ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 244/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 07 tháng 4 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2019;
Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 4607/QĐ-BGDĐT ngày 28/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định tiêu chí chọn sách giáo khoa theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018 trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng lựa chọn sách giáo khoa lớp 8, lớp 11 năm học 2023-2024 trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 291/TTr-SGDĐT ngày 31/3/2023, báo cáo của các Hội đồng lựa chọn sách giáo khoa lớp 11 năm học 2023-2024 đối với các môn học và hoạt động giáo dục.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 11 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ
THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI TỪ NĂM HỌC 2023-2024
(Kèm theo Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND tỉnh)
TT |
Tên sách |
Tác giả |
Nhà xuất bản |
1 |
Ngữ văn 11, tập 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Đặng Lưu, Trần Hạnh Mai, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong, Nguyễn Thị Hồng Vân. |
Giáo dục Việt Nam |
Ngữ văn 11, tập 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Đặng Lưu, Trần Hạnh Mai, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hồng Vân. |
||
Chuyên đề học tập Ngữ văn 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Hạnh Mai, Hà Văn Minh, Đỗ Hải Phong, Nguyễn Thị Hồng Vân. |
||
2 |
Toán 11, tập 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (đồng Chủ biên), Trần Mạnh Cường, Lê Văn Cường, Nguyễn Đạt Đăng, Lê Văn Hiện, Phan Thanh Hồng, Trần Đình Kế, Phạm Anh Minh, Nguyễn Thị Kim Sơn. |
Giáo dục Việt Nam |
Toán 11, tập 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (đồng Chủ biên), Trần Mạnh Cường, Lê Văn Cường, Nguyễn Đạt Đăng, Lê Văn Hiện, Phan Thanh Hồng, Trần Đình Kế, Phạm Anh Minh, Nguyễn Thị Kim Sơn. |
||
Chuyên đề học tập Toán 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn (đồng Chủ biên), Lê Văn Cường, Phạm Anh Minh. |
||
3 |
Tiếng Anh 11 Global Success |
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Vũ Hải Hà (Chủ biên), Chu Quang Bình, Hoàng Thị Hồng Hải, Kiều Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Kim Phượng. |
Giáo dục Việt Nam |
4 |
Vật lí 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Nguyễn Chính Cương, Tô Giang, Đặng Thanh Hải, Vũ Thúy Hằng, Bùi Gia Thịnh. |
Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Vật lí 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Đặng Thanh Hải (Chủ biên), Tưởng Duy Hải, Bùi Trung Ninh, Phạm Văn Vĩnh. |
|
|
5 |
Hóa học 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Đăng Đạt, Lê Thị Hồng Hải, Nguyễn Văn Hải, Đường Khánh Linh, Trần Thị Như Mai. |
Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Hóa học 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Hữu Chung, Nguyễn Đăng Đạt, Nguyễn Văn Hải, Đường Khánh Linh, Trần Thị Như Mai. |
||
6 |
Sinh học 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên), Lê Đình Tuấn (Chủ biên), Trần Thị Thanh Huyền, Vũ Thị Thu, Tô Thanh Thúy, Lê Thị Thủy. |
Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Sinh học 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên), Lê Đình Tuấn (Chủ biên), Phan Thị Thu Hiền, Trần Thị Thanh Huyền, Đặng Bảo Ngọc, Lê Thị Thủy. |
||
7 |
Lịch sử 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Vũ Minh Giang (Tổng chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT), Trần Thị Vinh (Chủ biên), Hoàng Hải Hà, Đào Tuấn Thành, Nguyễn Thị Thu Thủy. |
Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Lịch sử 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT), Trần Thị Vinh (Chủ biên), Hoàng Hải Hà, Phan Ngọc Huyền. |
||
8 |
Địa lí 11 (Chân trời sáng tạo) |
Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên), Mai Phú Thanh, Hoàng Trọng Tuân (đồng Chủ biên), Huỳnh Ngọc Sao Ly, Bùi Vũ Thanh Nhật, Phan Văn Phú, Phạm Thị Bạch Tuyết, Trần Quốc Việt. |
Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Địa lí 11 (Chân trời sáng tạo) |
Mai Phú Thanh, Hoàng Trọng Tuân (đồng Chủ biên), Bùi Vũ Thanh Nhật, Phạm Thị Bạch Tuyết, Trần Quốc Việt. |
||
9 |
Tin học 11, Định hướng Tin học ứng dụng (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà, Đào Kiến Quốc (đồng Chủ biên), Nguyễn Nam Hải, Dương Quỳnh Nga, Trương Võ Hữu Thiên, Lê Kim Thư, Đặng Bích Việt. |
Giáo dục Việt Nam |
Tin học 11, Định hướng Khoa học máy tính (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà, Đào Kiến Quốc (đồng Chủ biên), Nguyễn Hoàng Hà, Nguyễn Nam Hải, Nguyễn Thị Hiền, Dương Quỳnh Nga, Trương Võ Hữu Thiên, Lê Hữu Tôn, Phạm Thị Bích Vân, Đặng Bích Việt. |
||
Chuyên đề học tập Tin học 11, Định hướng Khoa học máy tính. (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà (Chủ biên), Nguyễn Hoàng Hà, Nguyễn Thị Hiền, Trương Võ Hữu Thiên, Lê Hữu Tôn, Phạm Thị Bích Vân. |
||
Chuyên đề học tập Tin học 11, Định hướng Tin học ứng dụng. (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà, Đào Kiến Quốc (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Huyền, Lê Kim Thư, Đặng Bích Việt. |
||
10 |
Giáo dục kinh tế và pháp luật 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Minh Đoan, Trần Thị Mai Phương (đồng Chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hồi, Nguyễn Thị Thu Trà. |
Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Minh Đoan, Trần Thị Mai Phương (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Hồi. |
||
11 |
Công nghệ 11, Công nghệ chăn nuôi (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Nguyễn Xuân Bả, Cao Bá Cường, Phạm Kim Đăng, Bùi Hữu Đoàn, Nguyễn Bá Hiên, Trần Thị Bình Nguyên, Đỗ Thị Phượng. |
Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Công nghệ 11, Công nghệ chăn nuôi (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Nguyễn Xuân Bả, Cao Bá Cường, Bùi Hữu Đoàn, Trần Thị Bình Nguyên. |
||
12 |
Công nghệ 11, Công nghệ cơ khí (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Thái Thế Hùng (Chủ biên), Hồ Hữu Hải, Khổng Vũ Quảng, Trương Hoành Sơn, Nguyễn Hồng Sơn. |
Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Công nghệ 11, Công nghệ cơ khí (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Thái Thế Hùng (Chủ biên), Phùng Xuân Lan, Trương Đức Phức. |
||
13 |
Giáo dục thể chất - Bóng chuyền 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng. |
Giáo dục Việt Nam |
Giáo dục thể chất - Bóng rổ 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Trần Phúc. |
||
Giáo dục thể chất - Bóng đá 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Ngọc Minh, Nguyễn Duy Tuyến. |
||
Giáo dục thể chất - Cầu lông 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Nguyễn Hữu Bính, Mai Thị Ngoãn, Trần Văn Vinh. |
||
14 |
Âm nhạc 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Cung, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Đỗ Hiệp, Nguyễn Quang Tùng. |
Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Âm nhạc 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Trần Thị Thu Hà, Phạm Hoàng Trung, Nguyễn Quang Tùng. |
||
15 |
Mĩ thuật 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Giáo dục Việt Nam |
|
Lý luận và Lịch sử Mĩ thuật |
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Đào Thị Thúy Anh. |
||
Hội họa |
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Lê Trần Hậu Anh, Nguyễn Thùy Linh. |
||
Đồ họa (Tranh in) |
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị May, Hoàng Minh Phúc. |
||
Điêu khắc |
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Trần Trọng Tri. |
||
Thiết kế công nghiệp |
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Đỗ Đông Hưng, Đỗ Đình Tuyến. |
||
Thiết kế đồ họa |
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Vương Quốc Chính, Chu Thị Kim Ngân. |
||
Thiết kế thời trang |
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Lê Thị Hà, Lê Nguyễn Kiều Trang. |
||
Thiết kế mĩ thuật sân khấu, điện ảnh |
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Nguyễn Hữu Phần, Trần Thanh Việt. |
||
Thiết kế mĩ thuật đa phương tiện |
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Nguyễn Hữu Phần. |
||
Kiến trúc |
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Vũ Hồng Cương, Trần Ngọc Thanh Trang. |
||
Chuyên đề học tập Mĩ thuật 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Đào Thị Hà, Nguyễn Thị May. |
||
16 |
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình (Chủ biên), Lê Văn cầu, Dương Thị Thu Hà, Trần Thị Tố Oanh, Trần Thị Cẩm Tú. |
Giáo dục Việt Nam |
Danh mục này gồm 16 sách giáo khoa lớp 11./.
Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi từ năm học 2023-2024
Số hiệu: | 244/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Trần Hoàng Tuấn |
Ngày ban hành: | 07/04/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi từ năm học 2023-2024
Chưa có Video