ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2093/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 14 tháng 5 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quy định Tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 718/TTr-SGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2021 về việc đề nghị phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh từ năm học 2021 - 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh từ năm học 2021 - 2022 (có danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 kèm theo).
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thị xã, thành phố; các cơ sở giáo dục phổ thông theo chức năng, nhiệm vụ, có trách nhiệm hướng dẫn sử dụng sách giáo khoa theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thị xã, thành phố; các cơ sở giáo dục phổ thông và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 2093/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
TT |
Tên sách |
Tên tác giả |
Nhà xuất bản |
1 |
Tiếng Việt 2 |
Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Bích Hà, Đặng Kim Nga, Trần Mạnh Hưởng, Nguyễn Thị Tố Ninh, Hoàng Hòa Bình, Nguyễn Khánh Hà, Hoàng Thị Minh Hương, Trần Bích Thủy, Lê Hữu Tỉnh |
Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
2 |
Tiếng Việt 2 |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Bùi Mạnh Hùng - Trần Thị Hiền Lương (đồng Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Đỗ Hồng Dương, Vũ Thị Thanh Hương, Trịnh Cẩm Lan, Vũ Thị Lan, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Chu Thị Phương, Trần Kim Phượng, Đặng Thị Hảo Tâm |
Giáo dục Việt Nam |
3 |
Toán 2 |
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên), Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên), Nguyễn Hoài Anh, Trần Thúy Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn |
Đại học Sư phạm |
4 |
Toán 2 |
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh |
Giáo dục Việt Nam |
5 |
Đạo đức 2 |
Trần Văn Thắng (Tổng Chủ biên), Ngô Vũ Thu Hằng (Chủ biên), Nguyễn Thị Việt Hà, Vũ Thị Mai Hường |
Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
6 |
Đạo đức 2 |
Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung, Lê Thị Tuyết Mai |
Giáo dục Việt Nam |
7 |
Tự nhiên và Xã hội 2 |
Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Bùi Phương Nga (Chủ biên), Nguyễn Tuyết Nga, Lương Việt Thái, Phùng Thanh Huyền |
Đại học Sư phạm |
8 |
Tự nhiên và Xã hội 2 |
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thấn (Chủ biên), Đào Thị Hồng, Phương Hà Lan, Phạm Việt Quỳnh, Hoàng Quý Tỉnh |
Giáo dục Việt Nam |
9 |
Giáo dục thể chất 2 |
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Phạm Đông Đức (Chủ biên), Phạm Tràng Kha, Nguyễn Duy Linh |
Đại học Sư phạm |
10 |
Giáo dục thể chất 2 |
Nguyễn Duy Quyết, Hồ Đắc Sơn (đồng Tổng Chủ biên), Lê Anh Thơ (Chủ biên), Nguyễn Thị Hà, Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh, Vũ Thị Hồng Thu, Vũ Thị Thư, Nguyễn Thành Trung, Nguyễn Duy Tuyến, Phạm Mai Vương |
Giáo dục Việt Nam |
11 |
Âm nhạc 2 |
Lê Anh Tuấn (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh, Nguyễn Thị Quỳnh Mai |
Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
12 |
Âm nhạc 2 |
Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình, Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Nga, Đặng Khánh Nhật, Trần Thị Kim Thăng, Nguyễn Thị Thanh Vân |
Giáo dục Việt Nam |
13 |
Mĩ thuật 2 |
Nguyễn Thị Đông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hải Kiên (Chủ biên), Phạm Đình Bình, Nguyễn Thị Huyền |
Đại học Sư phạm |
14 |
Mĩ thuật 2 |
Đoàn Thị Mỹ Hương, Đinh Gia Lê (đồng Tổng Chủ biên), Trần Thị Biển (Chủ biên), Phạm Duy Anh, Bạch Ngọc Diệp, Trần Thị Thu Trang, Bùi Quang Tuấn |
Giáo dục Việt Nam |
15 |
Hoạt động trải nghiệm 2 |
Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng, Ngô Quang Quế |
Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
16 |
Hoạt động trải nghiệm 2 |
Lưu Thu Thủy, Bùi Sỹ Tụng (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Thụy Anh, Nguyễn Thanh Bình (đồng Chủ biên), Vũ Thị Lan Anh, Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi Thị Hương Liên, Lê Thị Luận, Trần Thị Tố Oanh, Trần Thị Thu |
Giáo dục Việt Nam |
17 |
Tiếng Anh 2 (i-Learn Smart Start) |
Nguyễn Thị Ngọc Quyên (Chủ biên), Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Dương Hoài Thương |
Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
18 |
Tiếng Anh 2 |
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Lương Quỳnh Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Lan Anh, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Nguyễn Bích Thủy, Nguyễn Quốc Tuấn |
Giáo dục Việt Nam |
Danh mục gồm có 18 sách giáo khoa lớp 2./.
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 2093/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
TT |
Tên sách |
Tên tác giả |
Nhà xuất bản |
1 |
Ngữ văn 6 Tập 1 |
Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Lê Huy Bắc, Phạm Thị Thu Hiền, Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Văn Lộc, Trần Nho Thìn |
Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngữ văn 6 Tập 2 |
Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Văn Lộc, Trần Nho Thìn, Trần Văn Toàn |
Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
|
2 |
Ngữ văn 6 Tập 1 |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa (Chủ biên), Nguyễn Linh Chi, Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Trà My, Lê Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương |
Giáo dục Việt Nam |
Ngữ văn 6 Tập 2 |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa (Chủ biên), Phan Huy Dũng, Phạm Đặng Xuân Hương, Đặng Lưu, Nguyễn Thanh Tùng |
Giáo dục Việt Nam |
|
3 |
Toán 6 Tập 1 |
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang |
Đại học Sư phạm |
Toán 6 Tập 2 |
Đỗ Đức Thái (Tống Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang |
Đại học Sư phạm |
|
4 |
Toán 6 Tập 1 |
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng |
Giáo dục Việt Nam |
Toán 6 Tập 2 |
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng |
Giáo dục Việt Nam |
|
5 |
Tiếng Anh 6 Tập 1 |
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Chi (Chủ biên), Lê Kim Dung, Phan Chí Nghĩa, Vũ Mai Trang, Lương Quỳnh Trang |
Giáo dục Việt Nam |
Tiếng Anh 6 Tập 2 |
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Chi (Chủ biên), Lê Kim Dung, Phan Chí Nghĩa, Vũ Mai Trang, Lương Quỳnh Trang, Nguyễn Quốc Tuấn |
Giáo dục Việt Nam |
|
6 |
Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World |
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Dương Hoài Thương |
Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
7 |
Giáo dục công dân 6 |
Trần Văn Thắng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hoài, Nguyễn Thúy Quỳnh, Mai Thu Trang |
Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
8 |
Giáo dục công dân 6 |
Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hoàng Anh, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Thọ |
Giáo dục Việt Nam |
9 |
Khoa học tự nhiên 6 |
Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Khánh, Đặng Thị Oanh (đồng Chủ biên), Lê Minh Cầm, Ngô Ngọc Hoa, Lê Thị Phương Hoa, Phan Thị Thanh Hội, Đỗ Thanh Hữu, Cao Tiến Khoa, Lê Thị Thanh, Nguyễn Đức Trường, Trương Anh Tuấn |
Đại học Sư phạm |
10 |
Khoa học tự nhiên 6 |
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Đinh Đoàn Long, Lê Kim Long, Bùi Gia Thịnh (đồng Chủ biên), Nguyễn Hữu Chung, Nguyễn Thu Hà, Bùi Thị Việt Hà, Nguyễn Đức Hiệp, Trần Thị Thanh Huyền, Lê Trọng Huyền, Vũ Trọng Rỹ, Nguyễn Văn Vịnh |
Giáo dục Việt Nam |
11 |
Lịch sử và Địa lí 6 |
Đỗ Thanh Bình, Nguyễn Viết Thịnh (Tổng Chủ biên), Trần Viết Lưu, Nguyễn Văn Ninh, Đỗ Thị Minh Đức (đồng Chủ biên), Phạm Thị Kim Anh, Nguyễn Văn Dũng, Nguyễn Phùng Tám, Kiều Văn Hoan, Ngô Thị Hải Yến |
Đại học Sư phạm |
12 |
Lịch sử và Địa lí 6 |
Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên), Nghiêm Đình Vỳ, Đào Ngọc Hùng (đồng Tổng Chủ biên), Đinh Ngọc Bảo, Đào Ngọc Hùng (đồng Chủ biên), Vũ Thị Hằng, Phan Ngọc Huyền, Phạm Thị Thanh Huyền, Lê Huỳnh, Trần Thị Hồng Mai, Hoàng Anh Tuấn, Phí Công Việt |
Giáo dục Việt Nam |
13 |
Tin học 6 |
Hồ Sĩ Đàm, Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Đình Hóa, Phạm Thị Anh Lê, Nguyễn Thế Lộc, Nguyễn Chí Trung |
Đại học Sư phạm |
14 |
Tin học 6 |
Nguyễn Chí Công, Hà Đặng Cao Tùng, Đinh Thị Hạnh Mai, Hoàng Thị Mai |
Giáo dục Việt Nam |
15 |
Công nghệ 6 |
Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Lan Hương (Chủ biên), Hoàng Xuân Anh, Nguyễn Thị Thanh Huệ, Bùi Thị Hải Yến |
Đại học Sư phạm - Thành phố Hồ Chí Minh |
16 |
Công nghệ 6 |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Trương Thị Hồng Huệ, Lê Xuân Quang, Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh, Vũ Cẩm Tú |
Giáo dục Việt Nam |
17 |
Âm nhạc 6 |
Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng Chủ biên), Vũ Mai Lan (Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Trần Bảo Lân, Trịnh Thị Oanh, Cao Sỹ Anh Tùng, Nguyễn Thị Thanh Vân |
Giáo dục Việt Nam |
18 |
Âm nhạc 6 |
Đỗ Thanh Hiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Mai Anh, Nguyễn Quang Nhã |
Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
19 |
Mĩ thuật 6 |
Đoàn Thị Mỹ Hương, Đinh Gia Lê (đồng Tổng Chủ biên), Phạm Thị Chỉnh, Phạm Minh Phong (đồng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Vũ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị May, Đoàn Dũng Sĩ |
Giáo dục Việt Nam |
20 |
Mĩ thuật 6 |
Phạm Văn Tuyến (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Ngô Thị Hường, Nguyễn Duy Khuê, Nguyễn Thị Hồng Thắm |
Đại học Sư phạm |
21 |
Giáo dục thể chất 6 |
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Đinh Khánh Thu, Mai Thị Bích Ngọc, Nguyễn Văn Thành |
Đại học Sư phạm |
22 |
Giáo dục thể chất 6 |
Hồ Đắc Sơn, Nguyễn Duy Quyết (đồng Tổng Chủ biên), Ngô Việt Hoàn, Nguyễn Mạnh Toàn (đồng Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Hữu Bính, Nguyễn Xuân Đoàn, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Đỗ Mạnh Hưng, Lê Chí Nhân, Phạm Hoài Quyên, Phạm Mai Vương |
Giáo dục Việt Nam |
23 |
Hoạt động trải nghiệm, Hướng nghiệp 6 |
Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đức Sơn (Chủ biên), Đàm Thị Vân Anh, Bùi Thanh Xuân |
Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
24 |
Hoạt động trải nghiệm, Hướng nghiệp 6 |
Lưu Thu Thủy, Bùi Sỹ Tụng (đồng Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Hạnh, Nguyễn Thị Việt Nga, Trần Thị Thu (đồng Chủ biên), Vũ Thị Lan Anh, Nguyễn Thanh Bình, Lê Văn Cầu, Dương Thị Thu Hà, Tạ Văn Hai, Nguyễn Thu Hương, Lê Thị Luận, Nguyễn Thị Thanh Mai, Nguyễn Hồng Thuận, Lê Thị Thanh Thủy |
Giáo dục Việt Nam |
Danh mục gồm có 24 sách giáo khoa lớp 6./.
Quyết định 2093/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh từ năm học 2021-2022
Số hiệu: | 2093/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký: | Võ Trọng Hải |
Ngày ban hành: | 14/05/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2093/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh từ năm học 2021-2022
Chưa có Video