ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1895/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 01 tháng 6 năm 2023 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC TỈNH THANH HÓA NĂM HỌC 2023 - 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục số 43/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 127/2018/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục;
Căn cứ Thông tư số 12/2020/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa quản lý;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1600/TTr-SGDĐT ngày 29 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục tỉnh Thanh Hóa năm học 2023 - 2024.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Giáo dục và Đào tạo, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC TỈNH THANH HÓA NĂM HỌC 2023 -
2024
(Kèm theo Quyết định số 1895/QĐ-UBND ngày 01 tháng 06 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Căn cứ Nghị định số 127/2018/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục; Thông tư số 12/2020/TT-BGDĐT ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương, tình hình thực tế về giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục tỉnh Thanh Hóa năm học 2023 - 2024 với những nội dung sau:
- Giao chỉ tiêu về số lớp, số học sinh đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm học 2023 - 2024.
- Phân công cụ thể trách nhiệm đối với các sở, ngành; các địa phương trong việc tổ chức triển khai thực hiện.
- Chủ động trong việc tổ chức triển khai thực hiện đảm bảo hoàn thành các chỉ tiêu phát triển giáo dục theo Kế hoạch.
- Tăng cường sự phối hợp đồng bộ, chặt chẽ, trách nhiệm giữa các sở, ngành; các địa phương và các đơn vị có liên quan trong quá trình thực hiện Kế hoạch.
1. Số trường: Tổng số trường: 2.005 trường, trong đó:
- Trường Mầm non: 676 trường;
- Trường Tiểu học: 594 trường;
- Trường Trung học cơ sở (THCS): 537 trường, trong đó: Trường THCS Dân tộc nội trú: 11 trường, Trường THCS Dân tộc bán trú: 18 trường;
- Trường Tiểu học và Trung học sơ sở: 72 trường;
- Trường Trung học phổ thông: 86 trường;
- Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông: 8 trường;
- Trường Tiểu học, Trung học cơ sở và Trung học phổ thông: 7 trường;
- Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên: 24 trung tâm;
- Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Kỹ thuật tổng hợp: 01 trung tâm.
2. Số nhóm/lớp và quy mô học sinh
TT |
Cấp học, bậc học |
Số lớp/nhóm |
Số học sinh |
1 |
Mầm non |
9.665 |
222.882 |
|
- Nhà trẻ |
2.617 |
38.007 |
|
- Mẫu giáo |
7.048 |
184.875 |
2 |
Tiểu học |
11.612 |
352.868 |
3 |
Trung học cơ sở |
6.651 |
247.409 |
4 |
Trung học phổ thông |
2.546 |
105.035 |
5 |
Giáo dục thường xuyên |
293 |
12.027 |
6 |
Tổng cộng: (6)=(1)+(2)+(3)+(4)+(5) |
30.767 |
940.221 |
Chỉ tiêu chi tiết về số lớp, số học sinh đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm học 2023 - 2024, giao Sở Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tại Phụ biểu kèm theo.
III. NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
Sở Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn, chỉ đạo; cấp ủy, chính quyền các địa phương tích cực tổ chức, thực hiện việc tuyên truyền nâng cao nhận thức của người dân, trách nhiệm của các cơ sở giáo dục trong việc thực hiện các giải pháp huy động trẻ, học sinh trong độ tuổi đến trường.
2. Đảm bảo số lượng, nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên
- Thực hiện tuyển dụng kịp thời biên chế được giao trong từng năm học, trong đó ưu tiên tuyển dụng trước số giáo viên thuộc các bộ môn còn thiếu nhiều, khắc phục triệt để tình trạng thiếu giáo viên giảng dạy theo định mức quy định. Trong trường hợp chưa kịp tuyển dụng thì bố trí giáo viên dạy liên trường, dạy tăng tiết, hợp đồng giáo viên các trường công lập và cơ sở giáo dục ngoài công lập nhằm đảm bảo có đủ giáo viên dạy học theo chương trình, sách giáo khoa mới, đồng thời thực hiện các giải pháp hợp đồng giáo viên theo quy định tại Nghị quyết số 111/2022/NQ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ về hợp đồng đồng với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập, phù hợp với đặc điểm từng cơ sở giáo dục, từng địa phương để khắc phục tình trạng thiếu giáo viên, nhất là những môn học mới theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018.
- Tập trung bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên về tư tưởng chính trị, phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, năng lực quản lý, năng lực giảng dạy và giáo dục, năng lực ứng dụng công nghệ thông tin. Chú trọng bồi dưỡng đội ngũ về thực hiện đổi mới phương pháp dạy học theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh; đổi mới phương pháp dạy học tích hợp, dạy học liên môn; cách thức, phương pháp tổ chức hoạt động ngoại khóa, trải nghiệm sáng tạo và kiểm tra, đánh giá, nhất là việc tập huấn, bồi dưỡng các modul trong việc thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông 2018.
- Tiếp tục tổ chức triển khai thực hiện việc sắp xếp các cơ sở giáo dục và đào tạo theo chỉ tiêu được Chủ tịch UBND tỉnh giao tại Quyết định số 2820/QĐ- UBND ngày 27/7/2021 về việc phê duyệt Đề án sắp xếp các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2021 - 2025;
- Tiếp tục tổ chức triển khai thực hiện các chương trình, đề án đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học cho các nhà trường đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; thực hiện có hiệu quả, đảm bảo theo quy định công tác xã hội hóa giáo dục.
- Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học để từng bước đảm bảo theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, nhất là thiết bị dạy học thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông 2018, ưu tiên các trường học khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn; đẩy mạnh công tác xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia đảm bảo theo kế hoạch.
4. Đảm bảo về kinh phí cho việc triển khai thực hiện
Thực hiện chế độ, chính sách đối với viên chức, người lao động đúng, đủ, kịp thời theo quy định; thực hiện phân bổ dự toán ngân sách đối với giáo dục và đào tạo đảm bảo theo các quy định hiện hành của pháp luật.
5. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát
Tăng cường vai trò của cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục; nâng cao hiệu quả hoạt động thanh tra, kiểm tra, giám sát việc thực hiện chỉ tiêu giáo dục tại các địa phương, đơn vị; xử lý nghiêm các cơ sở giáo dục vi phạm quy định về công tác tuyển sinh.
- Căn cứ chỉ tiêu được giao tại Kế hoạch này, thông báo chỉ tiêu cụ thể cho các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh để triển khai, thực hiện;
- Phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn, chỉ đạo các địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh thực hiện chỉ tiêu được giao; điều chỉnh chỉ tiêu về số lớp, số học sinh cho các cơ sở giáo dục mới thành lập hoặc chia tách, sáp nhập thành cơ sở mới, đảm bảo phù hợp tình hình thực tế của mỗi địa phương;
- Phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố kiểm tra, giám sát và hướng dẫn, chỉ đạo các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh tổ chức tuyển sinh đầu 3 cấp học đảm bảo đúng quy chế, đúng đối tượng và chỉ tiêu được giao; tổng hợp tình hình và báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Giáo dục và Đào tạo về kết quả thực hiện theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
Căn cứ chỉ tiêu về số lớp, số học sinh được giao, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo phân bổ chỉ tiêu cụ thể cho các cơ sở giáo dục đảm bảo đúng quy định hiện hành của Nhà nước, của tỉnh và phù hợp với tình hình thực tế của mỗi địa phương thuộc phạm vi quản lý.
3. Các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nội vụ
Căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện chỉ tiêu về số lớp, số học năm học 2023 - 2024; kế hoạch sử dụng ngân sách sự nghiệp giáo dục được phân bổ và việc sử dụng cán bộ, công chức, viên chức ngành giáo dục và đào tạo năm học 2023 - 2024; định kỳ báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
Trong quá trình triển khai thực hiện Kế hoạch, nếu có khó khăn, vướng mắc các địa phương, đơn vị báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh qua Sở Giáo dục và Đào tạo để kịp thời điều chỉnh, bổ sung./.
BIỂU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC NĂM HỌC 2023 - 2024
(Kèm theo Quyết định số 1895/QĐ-UBND ngày 01 tháng 06 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thực hiện 2021 - 2022 |
Kế hoạch 2022 - 2023 |
Thực hiện KH 2022 - 2023 |
Kế hoạch 2023 - 2024 |
So sánh % |
|
(6)/(4) |
(7)/(6) |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
I |
TỔNG SỐ HỌC SINH |
|
890.428 |
915.089 |
913.984 |
940.221 |
102,65 |
102,87 |
1 |
Mầm non |
Trẻ |
216.143 |
220.976 |
222.304 |
222.882 |
102,85 |
100,26 |
1.1 |
Nhà trẻ |
Trẻ |
34.555 |
37.256 |
36.417 |
38.007 |
105,39 |
104,37 |
|
- Công lập |
Trẻ |
27.886 |
29.320 |
28.758 |
29.881 |
103,13 |
103,91 |
|
- Tư thục |
Trẻ |
6.669 |
7.936 |
7.659 |
8.126 |
114,84 |
106,10 |
1.2 |
Mẫu giáo |
Trẻ |
181.588 |
183.720 |
185.887 |
184.875 |
102,37 |
99,46 |
|
- Công lập |
Trẻ |
166.790 |
170.434 |
168.427 |
166.764 |
100,98 |
99,01 |
|
- Tư thục |
Trẻ |
14.798 |
13.286 |
17.460 |
18.111 |
117,99 |
103,73 |
2 |
Tiểu học |
Hs |
355.512 |
362.168 |
361.327 |
352.868 |
101,64 |
97,66 |
2.1 |
Công lập |
Hs |
351.687 |
357.844 |
356.480 |
347.553 |
101,36 |
97,50 |
2.2 |
Tư thục |
Hs |
3.825 |
4.324 |
4.847 |
5.315 |
126,72 |
109,66 |
3 |
Trung học cơ sở |
Hs |
209.077 |
217.681 |
219.814 |
247.409 |
105,14 |
112,55 |
3.1 |
Công lập |
Hs |
208.026 |
215.914 |
218.032 |
244.686 |
104,81 |
112,22 |
|
Trong đó: THCS DTNT huyện |
Hs |
2.606 |
2.621 |
2.475 |
2.548 |
94,97 |
102,95 |
3.2 |
Tư thục |
Hs |
1.051 |
1.767 |
1.782 |
2.723 |
169,55 |
152,81 |
4 |
Trung học phổ thông |
Hs |
99.394 |
102.653 |
100.674 |
105.035 |
101,29 |
104,33 |
4.1 |
Công lập |
Hs |
95.291 |
97.241 |
95.812 |
98.901 |
100,55 |
103,22 |
|
Trong đó: - Trường THPT chuyên |
Hs |
1.156 |
1.156 |
1.156 |
1.156 |
100,00 |
100,00 |
|
- Trường THPT DTNT |
Hs |
1.086 |
1.080 |
1.080 |
1.080 |
99,45 |
100,00 |
4.2 |
Tư thục |
Hs |
4.103 |
5.412 |
4.862 |
6.134 |
118,50 |
126,16 |
5 |
GDTX cấp THPT |
Hs |
10.302 |
11.611 |
9.865 |
12.027 |
95,76 |
121,92 |
II |
HỌC SINH TUYỂN MỚI |
Hs |
167.098 |
167.588 |
169.278 |
185.598 |
101,30 |
109,64 |
1 |
Vào lớp 1 |
Hs |
75.581 |
67.333 |
68.632 |
68.325 |
90,81 |
99,55 |
1.1 |
Công lập |
Hs |
74.450 |
66.242 |
67.350 |
67.070 |
90,46 |
99,58 |
1.2 |
Tư thục |
Hs |
1.131 |
1.091 |
1.282 |
1.255 |
113,35 |
97,89 |
2 |
Vào lớp 6 |
Hs |
52.837 |
59.395 |
60.846 |
76.708 |
115,16 |
126,07 |
2.1 |
Công lập |
Hs |
52.507 |
59.075 |
60.137 |
75.438 |
114,53 |
125,44 |
|
Trong đó: THCS DTNT huyện |
Hs |
644 |
660 |
622 |
660 |
96,58 |
106,11 |
2.2 |
Tư thục |
Hs |
330 |
320 |
709 |
1.270 |
214,85 |
179,13 |
3 |
Vào lớp 10 THPT |
Hs |
34.266 |
35.802 |
35.431 |
36.071 |
103,40 |
101,81 |
3.1 |
Công lập |
Hs |
32.313 |
33.505 |
33.402 |
33.841 |
103,37 |
101,31 |
|
Trong đó: - Trường THPT chuyên |
Hs |
385 |
385 |
388 |
385 |
100,78 |
99,23 |
|
- Trường THPT DTNT |
Hs |
360 |
360 |
360 |
360 |
100,00 |
100,00 |
3.2 |
Tư thục |
Hs |
1.953 |
2.297 |
2.029 |
2.230 |
103,89 |
109,91 |
4 |
Vào lớp 10 GDTX cấp THPT |
Hs |
4.414 |
5.058 |
4.369 |
4.494 |
98,98 |
102,86 |
III |
TỔNG SỐ LỚP |
|
29.424 |
30.245 |
29.932 |
30.767 |
101,73 |
102,79 |
1 |
Mầm non |
Nhóm/Lớp |
9.285 |
9.453 |
9.561 |
9.665 |
102,97 |
101,09 |
1.1 |
Nhà trẻ |
Nhóm |
2.426 |
2.541 |
2.456 |
2.617 |
101,24 |
106,56 |
|
- Công lập |
Nhóm |
2.021 |
2.212 |
2.028 |
2.142 |
100,35 |
105,62 |
|
- Tư thục |
Nhóm |
405 |
329 |
428 |
475 |
105,68 |
110,98 |
1.2 |
Mẫu giáo |
Lớp |
6.859 |
6.912 |
7.105 |
7.048 |
103,59 |
99,20 |
|
- Công lập |
Lớp |
6.132 |
6.149 |
6.290 |
6.234 |
102,58 |
99,11 |
|
- Tư thục |
Lớp |
727 |
763 |
815 |
814 |
112,10 |
99,88 |
2 |
Tiểu học |
Lớp |
11.532 |
11.953 |
11.519 |
11.612 |
99,89 |
100,81 |
2.1 |
Công lập |
Lớp |
11.366 |
11.770 |
11.319 |
11.393 |
99,59 |
100,65 |
|
Trong đó: - Tuyển sinh vào lớp 1 |
Lớp |
2.417 |
2.339 |
2.229 |
2.342 |
92,22 |
105,07 |
|
- Lớp ghép |
Lớp |
180 |
110 |
106 |
108 |
58,89 |
101,89 |
2.2 |
Tư thục |
Lớp |
166 |
183 |
200 |
219 |
120,48 |
109,50 |
3 |
Trung học cơ sở |
Lớp |
5.925 |
6.073 |
6.124 |
6.651 |
103,36 |
108,61 |
3.1 |
Công lập |
Lớp |
5.884 |
6.014 |
6.059 |
6.565 |
102,97 |
108,35 |
|
Trong đó: - Tuyển sinh vào lớp 6 |
Lớp |
1.517 |
1.668 |
1.644 |
1.980 |
108,37 |
120,44 |
|
- THCS DTNT huyện |
Lớp |
87 |
87 |
87 |
88 |
100,00 |
101,15 |
3.2 |
Tư thục |
Lớp |
41 |
59 |
65 |
86 |
158,54 |
132,31 |
4 |
Trung học phổ thông |
Lớp |
2.423 |
2.482 |
2.475 |
2.546 |
102,15 |
102,87 |
4.1 |
Công lập |
Lớp |
2.313 |
2.345 |
2.345 |
2.387 |
101,38 |
101,79 |
|
Trong đó: - Tuyển sinh vào 10 |
Lớp |
823 |
860 |
855 |
867 |
103,89 |
101,40 |
|
- Trường THPT DTNT |
Lớp |
12 |
12 |
12 |
12 |
100,00 |
100,00 |
|
- Trường THPT chuyên |
Lớp |
11 |
11 |
11 |
11 |
100,00 |
100,00 |
4.2 |
Tư thục |
Lớp |
110 |
137 |
130 |
159 |
118,18 |
122,31 |
5 |
GDTX cấp THPT |
Lớp |
259 |
284 |
253 |
293 |
97,68 |
115,81 |
|
Trong đó: Vào lớp 10 |
Lớp |
91 |
120 |
109 |
108 |
119,78 |
99,08 |
IV |
BÌNH QUÂN HS/LỚP |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mầm non |
Trẻ/nhóm, lớp |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Nhóm trẻ |
Trẻ/nhóm |
14,24 |
14,66 |
14,83 |
14,52 |
104,13 |
97,95 |
1.2 |
Mẫu giáo |
Trẻ/lớp |
26,47 |
25,58 |
26,16 |
26,23 |
98,84 |
100,26 |
2 |
Tiểu học |
Hs/lớp |
30,83 |
30,30 |
31,37 |
30,39 |
101,74 |
96,88 |
3 |
Trung học cơ sở |
Hs/lớp |
35,29 |
35,84 |
35,89 |
37,20 |
101,71 |
103,64 |
4 |
Trung học phổ thông |
Hs/lớp |
40,02 |
41,36 |
40,68 |
41,25 |
101,64 |
101,42 |
5 |
GDTX cấp THPT |
Hs/lớp |
39,78 |
41,07 |
38,99 |
41,05 |
98,02 |
105,27 |
V |
SỐ TRƯỜNG HỌC |
Trường |
2.027 |
2.025 |
2.013 |
2.005 |
99,31 |
99,60 |
1 |
Trường Mầm non |
Trường |
681 |
679 |
678 |
676 |
99,56 |
99,71 |
1.1 |
Trường công lập |
Trường |
639 |
637 |
635 |
632 |
99,37 |
99,53 |
1.2 |
Trường tư thục |
Trường |
42 |
42 |
43 |
44 |
102,38 |
102,33 |
1.3 |
Cơ sở Mầm non ĐLTT |
Cơ sở |
182 |
253 |
269 |
267 |
147,80 |
99,26 |
2 |
Trường Tiểu học |
Trường |
603 |
603 |
598 |
594 |
99,17 |
99,33 |
2.1 |
Trường công lập |
Trường |
598 |
598 |
592 |
588 |
99,00 |
99,32 |
2.2 |
Trường tư thục |
Trường |
5 |
5 |
6 |
6 |
120,00 |
100,00 |
3 |
Trường Trung học cơ sở |
Trường |
545 |
545 |
539 |
537 |
98,90 |
99,63 |
3.1 |
Công lập |
Trường |
545 |
545 |
539 |
537 |
98,90 |
99,63 |
|
Trong đó: Trường THCS DTNT |
Trường |
11 |
11 |
11 |
11 |
100,00 |
100,00 |
3.2 |
Tư thục |
Trường |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
4 |
Trường TH&THCS |
Trường |
73 |
73 |
74 |
72 |
101,37 |
97,30 |
4.1 |
Trường công lập |
Trường |
71 |
71 |
72 |
71 |
101,41 |
98,61 |
4.2 |
Trường tư thục |
Trường |
2 |
2 |
2 |
1 |
100,00 |
50,00 |
5 |
Trường THPT |
Trường |
86 |
86 |
86 |
86 |
100,00 |
100,00 |
5.1 |
Trường công lập: |
Trường |
80 |
80 |
80 |
80 |
100,00 |
100,00 |
|
Trong đó: - Trường THPT chuyên |
Trường |
1 |
1 |
1 |
1 |
100,00 |
100,00 |
|
- Trường THPT DTNT |
Trường |
2 |
2 |
2 |
2 |
100,00 |
100,00 |
5.2 |
Trường tư thục |
Trường |
6 |
6 |
6 |
6 |
100,00 |
100,00 |
6 |
Trường THCS&THPT |
Trường |
8 |
8 |
8 |
8 |
100,00 |
100,00 |
6.1 |
Trường công lập |
Trường |
8 |
8 |
8 |
8 |
100,00 |
100,00 |
6.2 |
Trường tư thục |
Trường |
|
|
|
|
|
|
7 |
Trường TH, THCS&THPT |
Trường |
5 |
5 |
5 |
7 |
100,00 |
140,00 |
7.1 |
Trường công lập |
Trường |
|
|
|
1 |
|
|
7.2 |
Trường tư thục |
Trường |
5 |
5 |
5 |
6 |
100,00 |
120,00 |
8 |
Trung tâm GDNN - GDTX |
TT |
24 |
24 |
24 |
24 |
100,00 |
100,00 |
9 |
Trung tâm GDTX tỉnh |
TT |
1 |
1 |
1 |
1 |
100,00 |
100,00 |
10 |
Trung tâm KTTH - HN |
TT |
1 |
1 |
|
|
|
|
VI |
HẠNG TRƯỜNG THPT |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạng 1 |
Trường |
60 |
60 |
60 |
55 |
|
|
2 |
Hạng 2 |
Trường |
30 |
30 |
30 |
35 |
|
|
3 |
Hạng 3 |
Trường |
9 |
9 |
9 |
11 |
|
|
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN BẬC MẦM NON NĂM HỌC 2023 - 2024
(Kèm theo Quyết định số 1895/QĐ-UBND ngày 01 tháng 06 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Địa phương |
Số trường |
Số điểm trường |
Cơ sở mầm non độc lập tư thục |
Nhóm, lớp |
Trẻ em |
||||||||||||||||
Tổng số nhóm, lớp |
Nhóm trẻ |
Lớp mẫu giáo |
Tổng số trẻ |
Trẻ em nhà trẻ |
Trẻ em mẫu giáo |
|||||||||||||||||
Tổng số nhóm trẻ |
Trong đó |
Tổng số lớp mẫu giáo |
Trong đó |
Lớp 5 tuổi |
Tổng số trẻ nhà trẻ |
Chia ra |
Tổng số trẻ mẫu giáo |
Chia ra |
||||||||||||||
Bán trú |
Không bán trú |
Bán trú |
Không bán trú |
Dân tộc |
Học 2 buổi/ngày |
bán trú |
Dân tộc |
Mẫu giáo 5 tuổi |
Học 2 buổi/ngày |
Bán trú (ăn trưa) |
||||||||||||
|
|
|
|
|
1=2+5 |
2=3+4 |
3 |
4 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8 |
9=10+14 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
676 |
1.037 |
267 |
9.665 |
2.617 |
2.579 |
38 |
7.048 |
6.884 |
164 |
2.433 |
222.882 |
38.007 |
7.570 |
36.926 |
37.419 |
184.875 |
35.441 |
65.519 |
175.510 |
180.006 |
|
- Công lập |
632 |
993 |
267 |
8.376 |
2.142 |
2.104 |
38 |
6.234 |
6.070 |
164 |
2.227 |
196.645 |
29.881 |
7.467 |
28.982 |
29.348 |
166.764 |
35.352 |
60.534 |
159.299 |
163.422 |
|
- Tư thục |
44 |
44 |
|
526 |
148 |
148 |
|
378 |
378 |
|
120 |
12.930 |
2.897 |
37 |
2.897 |
2.897 |
10.033 |
40 |
3.506 |
8.546 |
8.676 |
|
- CS MN ĐLTT |
|
|
|
763 |
327 |
327 |
|
436 |
436 |
|
86 |
13.307 |
5.229 |
66 |
5.047 |
5.174 |
8.078 |
49 |
1.479 |
7.665 |
7.908 |
1 |
Mường Lát |
10 |
62 |
|
198 |
38 |
21 |
17 |
160 |
64 |
96 |
70 |
3.128 |
320 |
281 |
320 |
139 |
2.808 |
2.671 |
1.020 |
2.808 |
1.035 |
2 |
Quan Hóa |
17 |
49 |
|
190 |
62 |
62 |
|
128 |
128 |
|
48 |
2.785 |
650 |
602 |
650 |
628 |
2.135 |
1.936 |
729 |
2.135 |
2.135 |
3 |
Quan Sơn |
15 |
41 |
|
231 |
107 |
107 |
|
124 |
124 |
|
34 |
2.900 |
923 |
841 |
923 |
923 |
1.977 |
1.835 |
625 |
1.977 |
1.977 |
4 |
Bá Thước |
24 |
59 |
1 |
302 |
72 |
71 |
1 |
230 |
214 |
16 |
90 |
5.653 |
861 |
767 |
864 |
766 |
4.792 |
4.001 |
1.669 |
4.692 |
4.463 |
- Công lập |
24 |
59 |
|
298 |
71 |
70 |
1 |
227 |
211 |
16 |
89 |
5.583 |
849 |
761 |
852 |
754 |
4.734 |
3.972 |
1.649 |
4.634 |
4.405 |
|
- CS MN ĐLTT |
|
|
1 |
4 |
1 |
1 |
|
3 |
3 |
|
1 |
70 |
12 |
6 |
12 |
12 |
58 |
29 |
20 |
58 |
58 |
|
5 |
Lang Chánh |
11 |
35 |
1 |
193 |
69 |
69 |
|
124 |
124 |
|
44 |
2.951 |
750 |
663 |
750 |
750 |
2.201 |
2.056 |
767 |
2.201 |
2.201 |
- Công lập |
11 |
35 |
|
192 |
68 |
68 |
|
124 |
124 |
|
44 |
2.944 |
743 |
663 |
743 |
743 |
2.201 |
2.056 |
767 |
2.201 |
2.201 |
|
- CS MN ĐLTT |
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Ngọc Lặc |
25 |
54 |
|
332 |
77 |
77 |
|
255 |
253 |
2 |
87 |
7.387 |
978 |
763 |
978 |
978 |
6.409 |
5.238 |
2.240 |
6.409 |
6.358 |
- Công lập |
24 |
53 |
|
322 |
72 |
72 |
|
250 |
248 |
2 |
86 |
7.131 |
858 |
731 |
858 |
858 |
6.273 |
5.209 |
2.215 |
6.273 |
6.222 |
|
- Tư thục |
1 |
1 |
|
10 |
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
1 |
256 |
120 |
32 |
120 |
120 |
136 |
29 |
25 |
136 |
136 |
|
7 |
Cẩm Thủy |
19 |
34 |
|
316 |
97 |
97 |
|
219 |
219 |
|
68 |
6.646 |
1.152 |
783 |
1.152 |
1.152 |
5.494 |
3.877 |
1.874 |
5.494 |
5.494 |
8 |
Thạch Thành |
29 |
35 |
4 |
449 |
128 |
127 |
1 |
321 |
319 |
2 |
110 |
9.495 |
1.572 |
871 |
1.547 |
1.542 |
7.923 |
4.839 |
2.791 |
7.921 |
7.894 |
- Công lập |
29 |
35 |
|
439 |
121 |
120 |
1 |
318 |
316 |
2 |
110 |
9.336 |
1.468 |
841 |
1.468 |
1.463 |
7.868 |
4.827 |
2.791 |
7.866 |
7.839 |
|
- CS MN ĐLTT |
|
|
4 |
10 |
7 |
7 |
|
3 |
3 |
|
|
159 |
104 |
30 |
79 |
79 |
55 |
12 |
|
55 |
55 |
|
9 |
Thường Xuân |
17 |
58 |
|
366 |
106 |
94 |
12 |
260 |
232 |
28 |
72 |
5.569 |
968 |
530 |
968 |
863 |
4.601 |
2.703 |
1.546 |
4.601 |
4.221 |
10 |
Như Thanh |
15 |
37 |
1 |
231 |
55 |
53 |
2 |
176 |
170 |
6 |
61 |
5.898 |
1.163 |
513 |
1.153 |
1.131 |
4.735 |
2.436 |
1.651 |
4.735 |
4.602 |
- Công lập |
14 |
36 |
|
221 |
50 |
48 |
2 |
171 |
165 |
6 |
59 |
5.643 |
1.018 |
506 |
1.038 |
1.016 |
4.625 |
2.423 |
1.614 |
4.625 |
4.492 |
|
- Tư thục |
1 |
1 |
|
7 |
4 |
4 |
|
3 |
3 |
|
1 |
175 |
95 |
5 |
95 |
95 |
80 |
8 |
27 |
80 |
80 |
|
- CS MN ĐLTT |
|
|
1 |
3 |
1 |
1 |
|
2 |
2 |
|
1 |
80 |
50 |
2 |
20 |
20 |
30 |
5 |
10 |
30 |
30 |
|
11 |
Như Xuân |
18 |
47 |
|
273 |
91 |
87 |
4 |
182 |
175 |
7 |
71 |
4.497 |
959 |
713 |
959 |
907 |
3.538 |
2.527 |
1.203 |
3.538 |
3.435 |
12 |
Vĩnh Lộc |
15 |
20 |
3 |
243 |
81 |
81 |
|
162 |
162 |
|
55 |
5.499 |
1.175 |
17 |
1.175 |
1.175 |
4.324 |
101 |
1.466 |
4.324 |
4.324 |
- Công lập |
15 |
20 |
|
232 |
77 |
77 |
|
155 |
155 |
|
52 |
5.334 |
1.123 |
17 |
1.123 |
1.123 |
4.211 |
101 |
1.433 |
4.211 |
4.211 |
|
- CS MN ĐLTT |
|
|
3 |
11 |
4 |
4 |
|
7 |
7 |
|
3 |
165 |
52 |
|
52 |
52 |
113 |
|
33 |
113 |
113 |
|
13 |
Yên Định |
29 |
33 |
1 |
388 |
114 |
114 |
|
274 |
274 |
|
89 |
9.925 |
1.692 |
31 |
1.692 |
1.692 |
8.233 |
138 |
2.895 |
8.088 |
8.088 |
- Công lập |
28 |
32 |
|
376 |
109 |
109 |
|
267 |
267 |
|
86 |
9.655 |
1.624 |
31 |
1.624 |
1.624 |
8.031 |
138 |
2.828 |
7.886 |
7.886 |
|
- Tư thục |
1 |
1 |
|
9 |
4 |
4 |
|
5 |
5 |
|
2 |
210 |
53 |
|
53 |
53 |
157 |
|
55 |
157 |
157 |
|
- CS MN ĐLTT |
|
|
1 |
3 |
1 |
1 |
|
2 |
2 |
|
1 |
60 |
15 |
|
15 |
15 |
45 |
|
12 |
45 |
45 |
|
14 |
Thiệu Hóa |
28 |
28 |
7 |
309 |
67 |
67 |
|
242 |
242 |
|
81 |
7.962 |
1.014 |
|
|
1.014 |
6.948 |
5 |
2.436 |
|
6.948 |
- Công lập |
28 |
28 |
|
283 |
59 |
59 |
|
224 |
224 |
|
77 |
7.645 |
902 |
|
|
902 |
6.743 |
5 |
2.374 |
|
6.743 |
|
- CS MN ĐLTT |
|
|
7 |
26 |
8 |
8 |
|
18 |
18 |
|
4 |
317 |
112 |
|
|
112 |
205 |
|
62 |
|
205 |
|
15 |
Đông Sơn |
16 |
16 |
4 |
168 |
50 |
50 |
|
118 |
118 |
|
39 |
4.318 |
838 |
|
838 |
838 |
3.480 |
|
1.193 |
3.480 |
3.480 |
- Công lập |
15 |
15 |
|
152 |
44 |
44 |
|
108 |
108 |
|
38 |
4.017 |
726 |
|
726 |
726 |
3.291 |
|
1.155 |
3.291 |
3.291 |
|
- Tư thục |
1 |
1 |
|
6 |
2 |
2 |
|
4 |
4 |
|
1 |
150 |
45 |
|
45 |
45 |
105 |
|
35 |
105 |
105 |
|
- CS MN ĐLTT |
|
|
4 |
10 |
4 |
4 |
|
6 |
6 |
|
|
151 |
67 |
|
67 |
67 |
84 |
|
3 |
84 |
84 |
|
16 |
Thọ Xuân |
33 |
48 |
5 |
536 |
191 |
191 |
|
345 |
345 |
|
112 |
12.625 |
2.735 |
103 |
2.735 |
2.735 |
9.890 |
581 |
3.316 |
9.890 |
9.890 |
- Công lập |
31 |
46 |
|
499 |
179 |
179 |
|
320 |
320 |
|
105 |
11.838 |
2.583 |
103 |
2.583 |
2.583 |
9.255 |
581 |
3.157 |
9.255 |
9.255 |
|
- Tư thục |
2 |
2 |
|
18 |
7 |
7 |
|
11 |
11 |
|
2 |
437 |
107 |
|
107 |
107 |
330 |
|
80 |
330 |
330 |
|
- CS MN ĐLTT |
|
|
5 |
19 |
5 |
5 |
|
14 |
14 |
|
5 |
350 |
45 |
|
45 |
45 |
305 |
|
79 |
305 |
305 |
|
17 |
Triệu Sơn |
37 |
43 |
14 |
457 |
101 |
101 |
|
356 |
356 |
|
133 |
11.420 |
1.544 |
48 |
1.544 |
1.544 |
9.876 |
370 |
3.622 |
9.876 |
9.876 |
- Công lập |
36 |
42 |
|
389 |
83 |
83 |
|
306 |
306 |
|
112 |
9.959 |
1.243 |
46 |
1.243 |
1.243 |
8.716 |
368 |
3.283 |
8.716 |
8.716 |
|
- Tư thục |
1 |
1 |
|
13 |
3 |
3 |
|
10 |
10 |
|
7 |
370 |
70 |
|
70 |
70 |
300 |
|
70 |
300 |
300 |
|
- CS MN ĐLTT |
|
|
14 |
55 |
15 |
15 |
|
40 |
40 |
|
14 |
1.091 |
231 |
2 |
231 |
231 |
860 |
2 |
269 |
860 |
860 |
|
18 |
Nông Cống |
35 |
37 |
4 |
376 |
105 |
105 |
|
271 |
271 |
|
91 |
9.648 |
1.662 |
|
1.647 |
1.662 |
7.986 |
1 |
2.806 |
7.986 |
7.986 |
- Công lập |
34 |
36 |
|
353 |
99 |
99 |
|
254 |
254 |
|
85 |
9.250 |
1.558 |
|
1.558 |
1.558 |
7.692 |
1 |
2.716 |
7.692 |
7.692 |
|
- Tư thục |
1 |
1 |
|
8 |
2 |
2 |
|
6 |
6 |
|
2 |
140 |
40 |
|
40 |
40 |
100 |
|
30 |
100 |
100 |
|
- CS MN ĐLTT |
|
|
4 |
15 |
4 |
4 |
|
11 |
11 |
|
4 |
258 |
64 |
|
49 |
64 |
194 |
|
60 |
194 |
194 |
|
19 |
TX. Nghi Sơn |
39 |
39 |
29 |
585 |
111 |
111 |
|
474 |
474 |
|
176 |
15.263 |
1.595 |
8 |
1.575 |
1.575 |
13.668 |
43 |
5.470 |
13.668 |
13.668 |
- Công lập |
34 |
34 |
|
413 |
50 |
50 |
|
363 |
363 |
|
145 |
12.104 |
790 |
8 |
770 |
770 |
11.314 |
43 |
4.757 |
11.314 |
11.314 |
|
- Tư thục |
5 |
5 |
|
61 |
22 |
22 |
|
39 |
39 |
|
12 |
1.170 |
276 |
|
276 |
276 |
894 |
|
345 |
894 |
894 |
|
- CS MN ĐLTT |
|
|
29 |
111 |
39 |
39 |
|
72 |
72 |
|
19 |
1.989 |
529 |
|
529 |
529 |
1.460 |
|
368 |
1.460 |
1.460 |
|
20 |
Quảng Xương |
30 |
30 |
9 |
452 |
97 |
97 |
|
355 |
355 |
|
127 |
12.038 |
1.493 |
1 |
1.493 |
1.493 |
10.545 |
|
3.960 |
10.545 |
10.545 |
- Công lập |
30 |
30 |
|
416 |
83 |
83 |
|
333 |
333 |
|
121 |
11.492 |
1.278 |
1 |
1.278 |
1.278 |
10.214 |
|
3.877 |
10.214 |
10.214 |
|
- CS MN ĐLTT |
|
|
9 |
36 |
14 |
14 |
|
22 |
22 |
|
6 |
546 |
215 |
|
215 |
215 |
331 |
|
83 |
331 |
331 |
|
21 |
TP. Sầm Sơn |
13 |
13 |
36 |
317 |
90 |
90 |
|
227 |
227 |
|
68 |
8434 |
1882 |
|
1882 |
1882 |
6552 |
|
2201 |
6552 |
6552 |
- Công lập |
12 |
12 |
|
218 |
45 |
45 |
|
173 |
173 |
|
65 |
6126 |
913 |
|
913 |
913 |
5213 |
|
2071 |
5213 |
5213 |
|
- Tư thục |
1 |
1 |
|
14 |
4 |
4 |
|
10 |
10 |
|
3 |
360 |
80 |
|
80 |
80 |
280 |
|
100 |
280 |
280 |
|
- CS MN ĐLTT |
|
|
36 |
85 |
41 |
41 |
|
44 |
44 |
|
|
1948 |
889 |
|
889 |
889 |
1059 |
|
30 |
1059 |
1059 |
|
22 |
Hoằng Hóa |
46 |
47 |
5 |
544 |
107 |
107 |
|
437 |
431 |
6 |
150 |
14.520 |
1.997 |
|
1.997 |
1.997 |
12.523 |
|
4.410 |
12.523 |
12.523 |
- Công lập |
43 |
44 |
|
490 |
90 |
90 |
|
400 |
394 |
6 |
140 |
13.527 |
1.679 |
|
1.679 |
1.679 |
11.848 |
|
4.205 |
11.848 |
11.848 |
|
- Tư thục |
3 |
3 |
|
36 |
9 |
9 |
|
27 |
27 |
|
8 |
768 |
200 |
|
200 |
200 |
568 |
|
185 |
568 |
568 |
|
- CS MN ĐLTT |
|
|
5 |
18 |
8 |
8 |
|
10 |
10 |
|
2 |
225 |
118 |
|
118 |
118 |
107 |
|
20 |
107 |
107 |
|
23 |
Hậu Lộc |
28 |
29 |
9 |
394 |
116 |
116 |
|
278 |
278 |
|
99 |
9.959 |
1.784 |
|
1.784 |
1.784 |
8.175 |
5 |
2.863 |
8.175 |
8.175 |
- Công lập |
28 |
29 |
|
366 |
102 |
102 |
|
264 |
264 |
|
94 |
9.563 |
1.576 |
|
1.576 |
1.576 |
7.987 |
5 |
2.794 |
7.987 |
7.987 |
|
- CS MN ĐLTT |
|
|
9 |
28 |
14 |
14 |
|
14 |
14 |
|
5 |
396 |
208 |
|
208 |
208 |
188 |
|
69 |
188 |
188 |
|
24 |
Nga Sơn |
30 |
32 |
6 |
327 |
92 |
92 |
|
235 |
235 |
|
76 |
8.000 |
1.387 |
|
1.387 |
1.387 |
6.613 |
2 |
2.378 |
6.613 |
6.613 |
- Công lập |
27 |
29 |
|
289 |
83 |
83 |
|
206 |
206 |
|
67 |
7.301 |
1.231 |
|
1.231 |
1.231 |
6.070 |
2 |
2.214 |
6.070 |
6.070 |
|
- Tư thục |
3 |
3 |
|
21 |
6 |
6 |
|
15 |
15 |
|
5 |
403 |
93 |
|
93 |
93 |
310 |
|
105 |
310 |
310 |
|
- CS MN ĐLTT |
|
|
6 |
17 |
3 |
3 |
|
14 |
14 |
|
4 |
296 |
63 |
|
63 |
63 |
233 |
|
59 |
233 |
233 |
|
25 |
Hà Trung |
24 |
31 |
|
254 |
73 |
72 |
1 |
181 |
180 |
1 |
61 |
6.625 |
1.183 |
9 |
1.183 |
1.132 |
5.442 |
68 |
1.939 |
4.967 |
5.043 |
26 |
TX. Bỉm Sơn |
10 |
13 |
11 |
168 |
43 |
43 |
|
125 |
125 |
|
41 |
3.956 |
771 |
|
771 |
771 |
3.185 |
1 |
1.151 |
3.185 |
3.185 |
- Công lập |
8 |
11 |
|
102 |
20 |
20 |
|
82 |
82 |
|
26 |
2.573 |
351 |
|
351 |
351 |
2.222 |
1 |
780 |
2.222 |
2.222 |
|
- Tư thục |
2 |
2 |
|
38 |
9 |
9 |
|
29 |
29 |
|
11 |
910 |
200 |
|
200 |
200 |
710 |
|
290 |
710 |
710 |
|
- CS MN ĐLTT |
|
|
11 |
28 |
14 |
14 |
|
14 |
14 |
|
4 |
473 |
220 |
|
220 |
220 |
253 |
|
81 |
253 |
253 |
|
27 |
TP. Thanh Hóa |
63 |
67 |
117 |
1.066 |
277 |
277 |
|
789 |
789 |
|
280 |
25.781 |
4.959 |
26 |
4.959 |
4.959 |
20.822 |
7 |
7.298 |
19.127 |
19.295 |
- Công lập |
41 |
45 |
|
498 |
63 |
63 |
|
435 |
435 |
|
202 |
13.474 |
1.213 |
|
1.213 |
1.213 |
12.261 |
3 |
4.918 |
12.261 |
12.261 |
|
- Tư thục |
22 |
22 |
|
285 |
71 |
71 |
|
214 |
214 |
|
65 |
7.581 |
1.518 |
|
1.518 |
1.518 |
6.063 |
3 |
2.159 |
4.576 |
4.706 |
|
- CS MN ĐLTT |
|
|
117 |
283 |
143 |
143 |
|
140 |
140 |
|
13 |
4.726 |
2.228 |
26 |
2.228 |
2.228 |
2.498 |
1 |
221 |
2.290 |
2.328 |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TIỂU HỌC NĂM HỌC 2023 - 2024
(Kèm theo Quyết định số 1895/QĐ-UBND ngày 01 tháng 06 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Tên trường |
Số trường |
Số điểm trường (bao gồm cả điểm trường chính) |
Tổng số |
Trong đó |
Lớp ghép |
Lớp học 2 buổi ngày |
Học sinh dân tộc |
Tuyển mới lớp 1 |
|||||||||||
Lớp 1 |
Lớp 2 |
Lớp 3 |
Lớp 4 |
Lớp 5 |
||||||||||||||||
Lớp |
Học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
|||||||
1=3+ |
2=4+6+8 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|||||||||
|
Tổng cộng: |
594 |
909 |
11.612 |
352.868 |
2.342 |
68.325 |
2.287 |
68.641 |
2.398 |
74.085 |
2.304 |
70.788 |
2.281 |
71.029 |
108 |
10.258 |
308.489 |
71.110 |
68.325 |
|
- Công lập |
588 |
903 |
11.393 |
347.553 |
2.292 |
67.070 |
2.234 |
67.348 |
2.350 |
72.941 |
2.267 |
69.921 |
2.250 |
70.273 |
108 |
10.048 |
303.363 |
70.853 |
67.070 |
|
- Tư thục |
6 |
6 |
219 |
5.315 |
50 |
1.255 |
53 |
1.293 |
48 |
1.144 |
37 |
867 |
31 |
756 |
0 |
210 |
5.126 |
257 |
1.255 |
1 |
Mường Lát |
11 |
61 |
256 |
4.951 |
48 |
998 |
56 |
980 |
55 |
1.003 |
52 |
1.000 |
45 |
970 |
35 |
240 |
4.650 |
4.741 |
998 |
2 |
Quan Hóa |
17 |
49 |
232 |
4.310 |
45 |
771 |
46 |
833 |
48 |
919 |
47 |
904 |
46 |
883 |
28 |
220 |
4.073 |
3.947 |
771 |
3 |
Quan Sơn |
12 |
34 |
215 |
4.197 |
38 |
746 |
44 |
830 |
48 |
911 |
42 |
836 |
43 |
874 |
11 |
197 |
4.078 |
3.841 |
746 |
4 |
Bá Thước |
22 |
61 |
419 |
9.514 |
83 |
1.747 |
80 |
1.791 |
80 |
1.866 |
88 |
2.052 |
88 |
2.058 |
14 |
331 |
7.456 |
8.128 |
1.747 |
5 |
Lang Chánh |
8 |
25 |
206 |
4.303 |
38 |
786 |
41 |
770 |
40 |
882 |
43 |
926 |
44 |
939 |
13 |
204 |
4.230 |
3.938 |
786 |
6 |
Ngọc Lặc |
26 |
54 |
488 |
12.961 |
94 |
2.348 |
98 |
2.475 |
95 |
2.621 |
99 |
2.671 |
102 |
2.846 |
1 |
386 |
10.115 |
10.267 |
2.348 |
7 |
Cẩm Thủy |
16 |
23 |
344 |
10.326 |
68 |
2.048 |
69 |
1.982 |
68 |
2.089 |
65 |
2.003 |
74 |
2.204 |
|
344 |
10.326 |
7.439 |
2.048 |
8 |
Thạch Thành |
31 |
39 |
496 |
14.396 |
101 |
2.860 |
97 |
2.691 |
99 |
2.931 |
98 |
2.866 |
101 |
3.048 |
|
496 |
14.379 |
8.936 |
2.860 |
9 |
Thường Xuân |
23 |
52 |
372 |
9.094 |
76 |
1.695 |
76 |
1.753 |
75 |
1.842 |
71 |
1.879 |
74 |
1.925 |
2 |
365 |
8.958 |
5.762 |
1.695 |
10 |
Như Thanh |
18 |
34 |
321 |
9.439 |
66 |
1.772 |
64 |
1.810 |
66 |
1.990 |
61 |
1.888 |
64 |
1.979 |
1 |
257 |
7.460 |
4.650 |
1.772 |
11 |
Như Xuân |
12 |
44 |
307 |
7.198 |
61 |
1.368 |
56 |
1.296 |
64 |
1.485 |
64 |
1.522 |
62 |
1.527 |
3 |
245 |
5.671 |
4.902 |
1.368 |
12 |
Vĩnh Lộc |
13 |
17 |
248 |
7.748 |
52 |
1.578 |
47 |
1.442 |
51 |
1.638 |
48 |
1.547 |
50 |
1.543 |
|
248 |
7.748 |
285 |
1.578 |
13 |
Yên Định |
26 |
29 |
492 |
14.779 |
99 |
2.936 |
97 |
2.865 |
103 |
3.113 |
96 |
2.899 |
97 |
2.966 |
|
492 |
14.779 |
367 |
2.936 |
14 |
Thiệu Hóa |
22 |
22 |
398 |
12.715 |
84 |
2.567 |
75 |
2.450 |
80 |
2.614 |
80 |
2.545 |
79 |
2.539 |
|
319 |
10.176 |
42 |
2.567 |
15 |
Đông Sơn |
5 |
5 |
212 |
6.562 |
40 |
1.228 |
43 |
1.322 |
46 |
1.441 |
43 |
1.277 |
40 |
1.294 |
|
212 |
6.562 |
39 |
1.228 |
16 |
Thọ Xuân |
31 |
40 |
564 |
17.492 |
111 |
3.311 |
112 |
3.367 |
113 |
3.620 |
112 |
3.586 |
116 |
3.608 |
|
564 |
17.492 |
1.219 |
3.311 |
17 |
Triệu Sơn |
30 |
32 |
600 |
18.768 |
120 |
3.749 |
112 |
3.556 |
130 |
4.012 |
120 |
3.724 |
118 |
3.727 |
|
600 |
18.768 |
1.340 |
3.749 |
- Công lập |
30 |
32 |
580 |
18.247 |
116 |
3.629 |
108 |
3.446 |
125 |
3.884 |
116 |
3.620 |
115 |
3.668 |
|
580 |
18.247 |
1.337 |
3.629 |
|
- Tư thục |
|
|
20 |
521 |
4 |
120 |
4 |
110 |
5 |
128 |
4 |
104 |
3 |
59 |
|
20 |
521 |
3 |
120 |
|
18 |
Nông Cống |
33 |
36 |
518 |
15.470 |
108 |
3.207 |
99 |
2.968 |
110 |
3.320 |
99 |
2.990 |
102 |
2.985 |
|
515 |
15.470 |
76 |
3.207 |
19 |
TX. Nghi Sơn |
34 |
38 |
803 |
29.336 |
175 |
5.726 |
164 |
6.034 |
168 |
6.389 |
155 |
5.815 |
141 |
5.372 |
|
|
9 |
318 |
5.726 |
- Công lập |
33 |
37 |
794 |
29.138 |
173 |
5.666 |
161 |
5.963 |
166 |
6.354 |
154 |
5.800 |
140 |
5.355 |
|
|
|
120 |
5.666 |
|
- Tư thục |
1 |
1 |
9 |
198 |
2 |
60 |
3 |
71 |
2 |
35 |
1 |
15 |
1 |
17 |
|
|
9 |
198 |
60 |
|
20 |
Quảng Xương |
28 |
29 |
632 |
20.651 |
126 |
4.048 |
126 |
4.129 |
133 |
4.333 |
127 |
4.059 |
120 |
4.082 |
|
632 |
20.651 |
25 |
4.048 |
21 |
TP. Sầm Sơn |
14 |
15 |
358 |
11.486 |
70 |
2.204 |
71 |
2.238 |
77 |
2.472 |
70 |
2.298 |
70 |
2.274 |
|
358 |
11.486 |
56 |
2.204 |
- Công lập |
13 |
14 |
342 |
11.100 |
66 |
2.104 |
67 |
2.136 |
73 |
2.390 |
68 |
2.244 |
68 |
2.226 |
|
342 |
11.100 |
56 |
2.104 |
|
- Tư thục |
1 |
1 |
16 |
386 |
4 |
100 |
4 |
102 |
4 |
82 |
2 |
54 |
2 |
48 |
|
16 |
386 |
|
100 |
|
22 |
Hoằng Hóa |
37 |
37 |
656 |
22.515 |
143 |
4.410 |
129 |
4.463 |
138 |
4.789 |
129 |
4.547 |
117 |
4.306 |
|
656 |
22.515 |
55 |
4.410 |
- Công lập |
36 |
36 |
643 |
22.229 |
141 |
4.330 |
125 |
4.380 |
135 |
4.735 |
127 |
4.513 |
115 |
4.271 |
|
643 |
22.229 |
55 |
4.330 |
|
- Tư thục |
1 |
1 |
13 |
286 |
2 |
80 |
4 |
83 |
3 |
54 |
2 |
34 |
2 |
35 |
|
13 |
286 |
|
80 |
|
23 |
Hậu Lộc |
26 |
26 |
511 |
15.933 |
101 |
3.166 |
100 |
3.197 |
104 |
3.190 |
106 |
3.263 |
100 |
3.117 |
|
511 |
15.933 |
21 |
3.166 |
24 |
Nga Sơn |
26 |
27 |
426 |
12.724 |
82 |
2.418 |
82 |
2.512 |
87 |
2.616 |
88 |
2.605 |
87 |
2.573 |
|
426 |
12.724 |
30 |
2.418 |
25 |
Hà Trung |
24 |
29 |
343 |
10.867 |
72 |
2.153 |
67 |
2.152 |
72 |
2.335 |
66 |
2.115 |
66 |
2.112 |
|
277 |
8.755 |
256 |
2.153 |
26 |
TX. Bỉm Sơn |
7 |
7 |
162 |
6.255 |
33 |
1.227 |
31 |
1.147 |
33 |
1.326 |
33 |
1.271 |
32 |
1.284 |
|
130 |
5.147 |
71 |
1.227 |
27 |
TP. Thanh Hóa |
42 |
44 |
1.033 |
38.878 |
208 |
7.258 |
205 |
7.588 |
215 |
8.338 |
202 |
7.700 |
203 |
7.994 |
|
1.033 |
38.878 |
359 |
7.258 |
- Công lập |
39 |
41 |
872 |
34.954 |
170 |
6.363 |
167 |
6.661 |
181 |
7.493 |
174 |
7.040 |
180 |
7.397 |
|
872 |
34.954 |
303 |
6.363 |
|
- Tư thục |
3 |
3 |
161 |
3.924 |
38 |
895 |
38 |
927 |
34 |
845 |
28 |
660 |
23 |
597 |
|
161 |
3.924 |
56 |
895 |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2023 - 2024
(Kèm theo Quyết định số 1895/QĐ-UBND ngày 01 tháng 06 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Địa phương |
Số trường |
Trong đó |
Số điểm trường (bao gồm cả điểm trường chính) |
Tổng số |
Trong đó |
Bán trú |
Học 2 buổi /ngày |
Học sinh dân tộc |
Tuyển mới lớp 6 |
|||||||||||
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
||||||||||||||||||
THCS |
TH& THCS |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
||||||
1=3+5 |
2=4+ |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
||||||||||||
|
Tổng cộng: |
609 |
537 |
72 |
639 |
6.651 |
247.409 |
1.976 |
76.708 |
1.627 |
60.764 |
1.484 |
53.384 |
1.564 |
56.553 |
268 |
7.994 |
486 |
16.393 |
50.955 |
76.708 |
|
- Công lập |
608 |
537 |
71 |
637 |
6.565 |
244.686 |
1.945 |
75.438 |
1.603 |
60.055 |
1.469 |
52.980 |
1.548 |
56.213 |
195 |
5.686 |
416 |
14.205 |
50.943 |
75.438 |
|
- Tư thục |
1 |
0 |
1 |
2 |
86 |
2.723 |
31 |
1.270 |
24 |
709 |
15 |
404 |
16 |
340 |
73 |
2.308 |
70 |
2.188 |
12 |
1.270 |
1 |
Mường Lát |
10 |
9 |
1 |
10 |
97 |
3.529 |
27 |
984 |
25 |
905 |
22 |
834 |
23 |
806 |
46 |
1.457 |
24 |
815 |
3.443 |
984 |
2 |
Quan Hóa |
14 |
14 |
|
14 |
106 |
3.449 |
28 |
980 |
26 |
851 |
26 |
801 |
26 |
817 |
32 |
1.292 |
40 |
1.306 |
3.189 |
980 |
3 |
Quan Sơn |
13 |
11 |
2 |
13 |
100 |
3.011 |
26 |
825 |
26 |
736 |
24 |
764 |
24 |
686 |
16 |
559 |
78 |
2.594 |
2.698 |
825 |
4 |
Bá Thước |
24 |
22 |
2 |
27 |
217 |
7.214 |
61 |
2.134 |
53 |
1.772 |
51 |
1.687 |
52 |
1.621 |
17 |
435 |
8 |
240 |
6.299 |
2.134 |
5 |
Lang Chánh |
11 |
8 |
3 |
11 |
109 |
3.375 |
32 |
963 |
24 |
785 |
28 |
875 |
25 |
752 |
|
|
8 |
240 |
3.065 |
963 |
6 |
Ngọc Lặc |
24 |
21 |
3 |
24 |
268 |
9.931 |
78 |
3.047 |
65 |
2.430 |
64 |
2.281 |
61 |
2.173 |
|
24 |
8 |
240 |
7.727 |
3.047 |
7 |
Cẩm Thủy |
20 |
16 |
4 |
20 |
205 |
7.279 |
60 |
2.229 |
50 |
1.746 |
45 |
1.602 |
50 |
1.702 |
|
|
8 |
240 |
4.895 |
2.229 |
8 |
Thạch Thành |
29 |
27 |
2 |
29 |
278 |
10.350 |
85 |
3.287 |
68 |
2.479 |
64 |
2.285 |
61 |
2.299 |
|
59 |
12 |
402 |
6.109 |
3.287 |
9 |
Thường Xuân |
18 |
18 |
|
18 |
187 |
6.725 |
54 |
2.059 |
46 |
1.679 |
44 |
1.534 |
43 |
1.453 |
27 |
365 |
187 |
6.725 |
4.147 |
2.059 |
10 |
Như Thanh |
14 |
14 |
|
15 |
177 |
6.765 |
52 |
2.107 |
43 |
1.633 |
39 |
1.461 |
43 |
1.564 |
21 |
761 |
29 |
974 |
3.313 |
2.107 |
11 |
Như Xuân |
18 |
12 |
6 |
18 |
170 |
5.404 |
50 |
1.645 |
40 |
1.263 |
41 |
1.291 |
39 |
1.205 |
|
24 |
8 |
258 |
3.830 |
1.645 |
12 |
Vĩnh Lộc |
16 |
13 |
3 |
19 |
148 |
5.578 |
47 |
1.791 |
36 |
1.351 |
32 |
1.176 |
33 |
1.260 |
|
|
|
|
186 |
1.791 |
13 |
Yên Định |
27 |
26 |
1 |
29 |
272 |
10.455 |
81 |
3.210 |
64 |
2.517 |
60 |
2.273 |
67 |
2.455 |
|
|
|
|
253 |
3.210 |
14 |
Thiệu Hóa |
28 |
22 |
6 |
32 |
263 |
9.181 |
80 |
2.914 |
63 |
2.235 |
57 |
1.886 |
63 |
2.146 |
|
|
|
|
13 |
2.914 |
15 |
Đông Sơn |
15 |
5 |
10 |
15 |
127 |
4.572 |
38 |
1.394 |
32 |
1.157 |
28 |
957 |
29 |
1.064 |
|
|
|
|
13 |
1.394 |
16 |
Thọ Xuân |
35 |
33 |
2 |
42 |
370 |
13.016 |
112 |
3.841 |
90 |
3.252 |
80 |
2.744 |
88 |
3.179 |
|
|
|
|
648 |
3.841 |
17 |
Triệu Sơn |
35 |
29 |
6 |
35 |
376 |
13.415 |
113 |
4.110 |
88 |
3.220 |
82 |
2.885 |
93 |
3.200 |
3 |
120 |
|
|
552 |
4.110 |
- Công lập |
35 |
29 |
6 |
35 |
360 |
12.880 |
109 |
3.930 |
84 |
3.069 |
79 |
2.786 |
88 |
3.095 |
|
|
|
|
545 |
3.930 |
|
- Tư thục |
|
|
|
|
16 |
535 |
4 |
180 |
4 |
151 |
3 |
99 |
5 |
105 |
3 |
120 |
|
|
7 |
180 |
|
18 |
Nông Cống |
30 |
30 |
|
31 |
296 |
10.907 |
85 |
3.359 |
73 |
2.680 |
66 |
2.345 |
72 |
2.523 |
16 |
140 |
|
|
23 |
3.359 |
19 |
TX. Nghi Sơn |
33 |
29 |
4 |
33 |
471 |
19.026 |
142 |
5.940 |
114 |
4.720 |
104 |
4.046 |
111 |
4.320 |
|
|
|
|
105 |
5.940 |
20 |
Quảng Xương |
28 |
27 |
1 |
29 |
372 |
14.366 |
113 |
4.507 |
91 |
3.558 |
82 |
3.050 |
86 |
3.251 |
|
280 |
|
|
9 |
4.507 |
21 |
TP. Sầm Sơn |
12 |
12 |
|
12 |
196 |
8.144 |
60 |
2.537 |
48 |
2.029 |
41 |
1.691 |
47 |
1.887 |
|
|
|
|
24 |
2.537 |
22 |
Hoằng Hóa |
40 |
33 |
7 |
40 |
383 |
14.373 |
118 |
4.600 |
93 |
3.418 |
81 |
3.006 |
91 |
3.349 |
|
|
6 |
171 |
21 |
4.600 |
23 |
Hậu Lộc |
25 |
23 |
2 |
25 |
270 |
10.608 |
81 |
3.364 |
67 |
2.587 |
59 |
2.238 |
63 |
2.419 |
14 |
290 |
|
|
9 |
3.364 |
24 |
Nga Sơn |
26 |
24 |
2 |
27 |
244 |
8.409 |
71 |
2.585 |
59 |
1.990 |
55 |
1.814 |
59 |
2.020 |
|
|
|
|
9 |
2.585 |
25 |
Hà Trung |
20 |
20 |
|
23 |
196 |
6.925 |
55 |
2.199 |
50 |
1.717 |
44 |
1.464 |
47 |
1.545 |
|
|
|
|
138 |
2.199 |
26 |
TX. Bỉm Sơn |
8 |
6 |
2 |
8 |
111 |
4.508 |
32 |
1.426 |
30 |
1.168 |
24 |
896 |
25 |
1.018 |
|
|
|
|
41 |
1.426 |
27 |
TP. Thanh Hóa |
36 |
33 |
3 |
40 |
642 |
26.894 |
195 |
8.671 |
163 |
6.886 |
141 |
5.498 |
143 |
5.839 |
76 |
2.188 |
70 |
2.188 |
196 |
8.671 |
- Công lập |
35 |
33 |
2 |
38 |
572 |
24.706 |
168 |
7.581 |
143 |
6.328 |
129 |
5.193 |
132 |
5.604 |
6 |
|
|
|
191 |
7.581 |
|
- Tư thục |
1 |
|
1 |
2 |
70 |
2.188 |
27 |
1.090 |
20 |
558 |
12 |
305 |
11 |
235 |
70 |
2.188 |
70 |
2.188 |
5 |
1.090 |
(Kèm theo Quyết định số 1895/QĐ-UBND ngày 01 tháng 06 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Địa phương |
Tổng số |
Trong đó |
Lớp học 2 buổi ngày |
Học sinh dân tộc |
Tuyển mới lớp 6 |
|||||||||
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
||||||||||||
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
||||
1=3+5 |
2=4+6+ |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
||||||
|
Tổng cộng |
87 |
2.548 |
22 |
660 |
21 |
585 |
22 |
645 |
22 |
658 |
82 |
2.595 |
2.467 |
660 |
1 |
Mường Lát |
8 |
240 |
2 |
60 |
2 |
60 |
2 |
60 |
2 |
60 |
8 |
240 |
228 |
60 |
2 |
Quan Sơn |
8 |
221 |
2 |
60 |
2 |
46 |
2 |
57 |
2 |
58 |
8 |
221 |
209 |
60 |
3 |
Quan Hoá |
8 |
232 |
2 |
60 |
2 |
56 |
2 |
57 |
2 |
59 |
8 |
232 |
225 |
60 |
4 |
Bá Thước |
7 |
193 |
2 |
60 |
1 |
13 |
2 |
60 |
2 |
60 |
8 |
240 |
193 |
60 |
5 |
Lang Chánh |
8 |
240 |
2 |
60 |
2 |
60 |
2 |
60 |
2 |
60 |
8 |
240 |
236 |
60 |
6 |
Ngọc Lặc |
8 |
240 |
2 |
60 |
2 |
60 |
2 |
60 |
2 |
60 |
2 |
240 |
228 |
60 |
7 |
Cẩm Thủy |
8 |
240 |
2 |
60 |
2 |
60 |
2 |
60 |
2 |
60 |
8 |
240 |
230 |
60 |
8 |
Thạch Thành |
8 |
238 |
2 |
60 |
2 |
60 |
2 |
60 |
2 |
58 |
8 |
238 |
236 |
60 |
9 |
Thường Xuân |
8 |
233 |
2 |
60 |
2 |
54 |
2 |
59 |
2 |
60 |
8 |
233 |
233 |
60 |
10 |
Như Thanh |
8 |
213 |
2 |
60 |
2 |
49 |
2 |
48 |
2 |
56 |
8 |
213 |
208 |
60 |
11 |
Như Xuân |
8 |
258 |
2 |
60 |
2 |
67 |
2 |
64 |
2 |
67 |
8 |
258 |
241 |
60 |
(Kèm theo Quyết định số 1895/QĐ-UBND ngày 01 tháng 06 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Địa phương |
Trường THCS DTBT |
Tổng số |
Trong đó |
Học 2 buổi ngày |
Học sinh dân tộc |
Tuyển mới lớp 6 |
|||||||||
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
|||||||||||||
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
|||||
1=3+5 |
2=4+6 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|||||||
|
Tổng cộng: 18 trường |
160 |
5.573 |
43 |
1.574 |
40 |
1.346 |
39 |
1.347 |
38 |
1.270 |
114 |
3.832 |
5.281 |
1.574 |
|
1 |
Mường Lát (4) |
Tổng số |
46 |
1741 |
13 |
489 |
12 |
441 |
10 |
409 |
11 |
399 |
|
|
1722 |
489 |
Tam Chung |
10 |
358 |
3 |
100 |
3 |
91 |
2 |
86 |
2 |
81 |
|
|
358 |
100 |
||
Trung Lý |
13 |
532 |
4 |
154 |
3 |
131 |
3 |
132 |
3 |
112 |
|
|
530 |
154 |
||
Mường Lý |
11 |
408 |
3 |
117 |
3 |
113 |
2 |
84 |
3 |
94 |
|
|
391 |
117 |
||
Pù Nhi |
12 |
443 |
3 |
118 |
3 |
106 |
3 |
107 |
3 |
112 |
|
|
443 |
118 |
||
2 |
Quan Hóa (5) |
Tổng số |
32 |
1.074 |
8 |
308 |
8 |
254 |
9 |
264 |
7 |
248 |
32 |
1.074 |
1.052 |
308 |
Nam Động |
7 |
194 |
2 |
54 |
1 |
41 |
2 |
52 |
2 |
47 |
7 |
194 |
190 |
54 |
||
Phú Xuân |
8 |
293 |
2 |
87 |
2 |
69 |
2 |
66 |
2 |
71 |
8 |
293 |
287 |
87 |
||
Phú Sơn |
4 |
166 |
1 |
43 |
1 |
37 |
1 |
40 |
1 |
46 |
4 |
166 |
164 |
43 |
||
Phú Thanh |
7 |
239 |
2 |
79 |
2 |
58 |
2 |
60 |
1 |
42 |
7 |
239 |
236 |
79 |
||
Trung Thành |
6 |
182 |
1 |
45 |
2 |
49 |
2 |
46 |
1 |
42 |
6 |
182 |
175 |
45 |
||
3 |
Quan Sơn (2) |
Tổng số |
16 |
522 |
4 |
132 |
4 |
120 |
4 |
137 |
4 |
105 |
16 |
522 |
503 |
132 |
Sơn Thủy |
8 |
258 |
2 |
62 |
2 |
60 |
2 |
71 |
2 |
53 |
8 |
258 |
251 |
62 |
||
Na Mèo |
8 |
264 |
2 |
70 |
2 |
60 |
2 |
66 |
2 |
52 |
8 |
264 |
252 |
70 |
||
4 |
Thường Xuân |
Tổng cộng |
45 |
1.475 |
12 |
416 |
11 |
361 |
11 |
354 |
11 |
344 |
45 |
1.475 |
1.417 |
416 |
Bát Mọt |
8 |
273 |
2 |
76 |
2 |
58 |
2 |
68 |
2 |
71 |
8 |
273 |
271 |
76 |
||
Yên Nhân |
10 |
348 |
3 |
104 |
3 |
96 |
2 |
74 |
2 |
74 |
10 |
348 |
323 |
104 |
||
Luận Khê |
12 |
417 |
3 |
110 |
3 |
119 |
3 |
104 |
3 |
84 |
12 |
417 |
399 |
110 |
||
Xuân Chinh |
7 |
174 |
2 |
52 |
1 |
33 |
2 |
45 |
2 |
44 |
7 |
174 |
174 |
52 |
||
Xuân Lẹ |
8 |
263 |
2 |
74 |
2 |
55 |
2 |
63 |
2 |
71 |
8 |
263 |
250 |
74 |
||
5 |
Như Thanh |
Tổng số |
21 |
761 |
6 |
229 |
5 |
170 |
5 |
183 |
5 |
174 |
21 |
761 |
587 |
229 |
Thanh Tân |
13 |
525 |
4 |
165 |
3 |
120 |
3 |
122 |
3 |
113 |
13 |
525 |
385 |
165 |
||
Xuân Thái |
8 |
236 |
2 |
64 |
2 |
50 |
2 |
61 |
2 |
61 |
8 |
236 |
202 |
64 |
(Kèm theo Quyết định số 1895/QĐ-UBND ngày 01 tháng 06 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Tên trường |
Tổng số |
Trong đó |
Học 2 buổi ngày |
Học sinh dân tộc |
Tuyển mới lớp 6 |
|||||||||
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
||||||||||||
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
||||
1=3+5 |
2=4+6 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
||||||
|
Tổng cộng: 15 trường |
158 |
5.541 |
53 |
2.052 |
44 |
1.464 |
31 |
1.029 |
30 |
996 |
65 |
2.063 |
1.235 |
2.052 |
|
- Công lập: 09 trường |
85 |
3.134 |
26 |
942 |
23 |
845 |
18 |
660 |
18 |
687 |
6 |
191 |
1.223 |
942 |
|
- Tư thục: 06 trường |
73 |
2.407 |
27 |
1.110 |
21 |
619 |
13 |
369 |
12 |
309 |
59 |
1.872 |
12 |
1.110 |
1 |
THCS&THPT Quan Hóa |
8 |
266 |
2 |
71 |
2 |
70 |
2 |
58 |
2 |
67 |
|
|
251 |
71 |
2 |
THCS&THPT Quan Sơn |
6 |
190 |
2 |
51 |
2 |
57 |
1 |
38 |
1 |
44 |
6 |
190 |
176 |
51 |
3 |
THCS&THPT Bá Thước |
7 |
197 |
2 |
51 |
2 |
61 |
2 |
45 |
1 |
40 |
|
|
185 |
51 |
4 |
THCS&THPT Như Thanh |
8 |
304 |
2 |
90 |
2 |
76 |
2 |
67 |
2 |
71 |
|
|
148 |
90 |
5 |
THCS&THPT Như Xuân |
13 |
396 |
4 |
120 |
3 |
84 |
3 |
99 |
3 |
93 |
|
|
396 |
120 |
6 |
THCS&THPT Thống Nhất |
12 |
468 |
3 |
107 |
4 |
148 |
2 |
93 |
3 |
120 |
|
|
65 |
107 |
7 |
THCS&THPT Nghi Sơn |
21 |
982 |
6 |
269 |
6 |
293 |
5 |
226 |
4 |
194 |
|
|
|
269 |
8 |
Phổ thông Nguyễn Mộng Tuân |
7 |
208 |
2 |
60 |
2 |
56 |
1 |
34 |
2 |
58 |
|
|
2 |
60 |
9 |
TH, THCS&THPT Hồng Đức |
3 |
123 |
3 |
123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123 |
10 |
Phổ thông Triệu Sơn |
14 |
535 |
4 |
180 |
4 |
151 |
3 |
99 |
3 |
105 |
|
|
7 |
180 |
11 |
TH,THCS&THPT Đông Bắc Ga |
12 |
423 |
3 |
135 |
3 |
105 |
3 |
101 |
3 |
82 |
12 |
423 |
2 |
135 |
12 |
TH, THCS&THPT QTH School |
9 |
307 |
4 |
160 |
3 |
90 |
1 |
37 |
1 |
20 |
9 |
307 |
|
160 |
13 |
TH, THCS&THPT FanSiPan |
13 |
353 |
5 |
200 |
4 |
100 |
2 |
30 |
2 |
23 |
13 |
353 |
3 |
200 |
14 |
TH,THCS&THPT Nobel School |
10 |
373 |
6 |
260 |
2 |
48 |
1 |
31 |
1 |
34 |
10 |
373 |
|
260 |
15 |
TH, THCS&THPT Vin School |
15 |
416 |
5 |
175 |
5 |
125 |
3 |
71 |
2 |
45 |
15 |
416 |
|
175 |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2023 - 2024
(Kèm theo Quyết định số 1895/QĐ-UBND ngày 01 tháng 06 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Địa phương/Tên trường |
Hạng trường |
Loại hình |
Số lớp, học sinh THPT năm học 2022 - 2023 |
Số lớp, học sinh THPT năm học 2023 - 2024 |
Trong đó |
Tuyển vào lớp 10 |
|||||||
Lớp 10 |
Lớp 11 |
Lớp 12 |
||||||||||||
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
|||||
1=3+5+7 |
2=4+6+8 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|||||||
|
Tổng cộng: 101 trường |
|
|
2.476 |
100.674 |
2.546 |
105.035 |
867 |
36.071 |
855 |
35.429 |
824 |
33.535 |
36.071 |
|
- Công lập: 89 trường |
|
|
2.346 |
95.812 |
2.387 |
98.901 |
811 |
33.841 |
803 |
33.400 |
773 |
31.660 |
33.841 |
|
- Tư thục: 12 trường |
|
|
130 |
4.862 |
159 |
6.134 |
56 |
2.230 |
52 |
2.029 |
51 |
1.875 |
2.230 |
|
Huyện Mường Lát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
THPT Mường Lát |
1 |
CL |
24 |
918 |
25 |
1.054 |
9 |
378 |
9 |
369 |
7 |
307 |
378 |
|
Huyện Quan Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
THPT Quan Hoá |
1 |
CL |
22 |
789 |
23 |
887 |
8 |
336 |
8 |
316 |
7 |
235 |
336 |
3 |
THCS&THPT Quan Hóa |
2 |
CL |
12 |
452 |
12 |
474 |
4 |
168 |
4 |
162 |
4 |
144 |
168 |
|
Huyện Quan Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
THPT Quan Sơn |
2 |
CL |
18 |
657 |
18 |
718 |
6 |
252 |
6 |
243 |
6 |
223 |
252 |
5 |
THCS&THPT Quan Sơn |
2 |
CL |
12 |
488 |
11 |
453 |
3 |
126 |
4 |
168 |
4 |
159 |
126 |
|
Huyện Bá Thước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
THPT Bá Thước |
1 |
CL |
25 |
1.030 |
26 |
1.080 |
9 |
378 |
8 |
346 |
9 |
356 |
378 |
7 |
THPT Hà Văn Mao |
1 |
CL |
24 |
913 |
24 |
979 |
8 |
336 |
8 |
329 |
8 |
314 |
336 |
8 |
THCS &THPT Bá Thước |
1 |
CL |
15 |
586 |
15 |
596 |
5 |
210 |
5 |
204 |
5 |
182 |
210 |
|
Huyện Lang Chánh |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
0 |
9 |
THPT Lang Chánh |
1 |
CL |
30 |
1.142 |
29 |
1.189 |
10 |
420 |
10 |
393 |
9 |
376 |
420 |
|
Huyện Ngọc Lặc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
THPT Ngọc Lặc |
1 |
CL |
34 |
1.332 |
34 |
1.398 |
12 |
504 |
11 |
464 |
11 |
430 |
504 |
11 |
THPT Lê Lai |
1 |
CL |
28 |
1.176 |
29 |
1.218 |
10 |
420 |
10 |
420 |
9 |
378 |
420 |
12 |
THPT Bắc Sơn |
2 |
CL |
18 |
634 |
19 |
712 |
7 |
294 |
6 |
219 |
6 |
199 |
294 |
|
Huyện Cẩm Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
13 |
THPT Cẩm Thủy 1 |
1 |
CL |
36 |
1.451 |
36 |
1.487 |
12 |
504 |
12 |
506 |
12 |
477 |
504 |
14 |
THPT Cẩm Thủy 2 |
2 |
CL |
16 |
668 |
17 |
719 |
6 |
252 |
6 |
250 |
5 |
217 |
252 |
15 |
THPT Cẩm Thủy 3 |
2 |
CL |
17 |
675 |
18 |
746 |
6 |
252 |
6 |
249 |
6 |
245 |
252 |
|
Huyện Thạch Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
THPT Thạch Thành 1 |
1 |
CL |
28 |
1.145 |
29 |
1.210 |
10 |
420 |
10 |
417 |
9 |
373 |
420 |
17 |
THPT Thạch Thành 2 |
1 |
CL |
22 |
896 |
23 |
955 |
8 |
336 |
8 |
340 |
7 |
279 |
336 |
18 |
THPT Thạch Thành 3 |
1 |
CL |
23 |
945 |
24 |
1.002 |
8 |
336 |
8 |
336 |
8 |
330 |
336 |
19 |
THPT Thạch Thành 4 |
1 |
CL |
21 |
816 |
21 |
840 |
7 |
294 |
7 |
288 |
7 |
258 |
294 |
|
Huyện Thường Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
THPT Cầm Bá Thước |
1 |
CL |
30 |
1.242 |
31 |
1.304 |
11 |
462 |
10 |
422 |
10 |
420 |
462 |
21 |
THPT Thường Xuân 2 |
1 |
CL |
21 |
799 |
21 |
852 |
7 |
294 |
7 |
294 |
7 |
264 |
294 |
22 |
THPT Thường Xuân 3 |
2 |
CL |
12 |
422 |
12 |
462 |
4 |
168 |
4 |
160 |
4 |
134 |
168 |
|
Huyện Như Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
THPT Như Thanh |
1 |
CL |
29 |
1.195 |
29 |
1.217 |
10 |
420 |
10 |
420 |
9 |
377 |
420 |
24 |
THPT Như Thanh 2 |
2 |
CL |
18 |
693 |
18 |
716 |
6 |
252 |
6 |
249 |
6 |
215 |
252 |
25 |
THCS&THPT Như Thanh |
1 |
CL |
15 |
582 |
15 |
604 |
5 |
210 |
5 |
207 |
5 |
187 |
210 |
|
Huyện Như Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
THPT Như Xuân |
1 |
CL |
24 |
957 |
24 |
989 |
8 |
336 |
8 |
336 |
8 |
317 |
336 |
27 |
THPT Như Xuân 2 |
2 |
CL |
13 |
528 |
13 |
536 |
4 |
168 |
5 |
210 |
4 |
158 |
168 |
28 |
THCS&THPT Như Xuân |
1 |
CL |
15 |
588 |
15 |
600 |
5 |
210 |
5 |
210 |
5 |
180 |
210 |
|
Huyện Vĩnh Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
THPT Vĩnh Lộc |
1 |
CL |
37 |
1.517 |
37 |
1.536 |
12 |
504 |
13 |
546 |
12 |
486 |
504 |
30 |
THPT Tống Duy Tân |
2 |
CL |
18 |
720 |
18 |
745 |
6 |
252 |
6 |
252 |
6 |
241 |
252 |
|
Huyện Yên Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
THPT Yên Định 1 |
1 |
CL |
49 |
2.029 |
49 |
2.043 |
16 |
672 |
16 |
668 |
17 |
703 |
672 |
32 |
THPT Yên Định 2 |
1 |
CL |
27 |
1.123 |
28 |
1.180 |
10 |
420 |
9 |
381 |
9 |
379 |
420 |
33 |
THPT Yên Định 3 |
2 |
CL |
22 |
898 |
22 |
915 |
7 |
294 |
8 |
336 |
7 |
285 |
294 |
34 |
THCS&THPT Thống Nhất |
2 |
CL |
12 |
502 |
12 |
502 |
4 |
168 |
4 |
169 |
4 |
165 |
168 |
|
Huyện Thiệu Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
THPT Thiệu Hóa |
1 |
CL |
42 |
1.733 |
42 |
1.748 |
14 |
588 |
14 |
587 |
14 |
573 |
588 |
36 |
THPT Lê Văn Hưu |
1 |
CL |
37 |
1.515 |
37 |
1.539 |
12 |
504 |
13 |
545 |
12 |
490 |
504 |
37 |
THPT Nguyễn Quán Nho |
2 |
CL |
23 |
910 |
24 |
975 |
8 |
336 |
8 |
326 |
8 |
313 |
336 |
|
Huyện Đông Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
THPT Đông Sơn 1 |
1 |
CL |
28 |
1.183 |
28 |
1.181 |
10 |
420 |
9 |
380 |
9 |
381 |
420 |
39 |
THPT Đông Sơn 2 |
2 |
CL |
21 |
837 |
22 |
901 |
8 |
336 |
7 |
287 |
7 |
278 |
336 |
40 |
PT Nguyễn Mộng Tuân |
1 |
CL |
22 |
896 |
23 |
956 |
8 |
336 |
8 |
330 |
7 |
290 |
336 |
|
Huyện Thọ Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
THPT Lê Lợi |
1 |
CL |
38 |
1.593 |
38 |
1.596 |
13 |
546 |
13 |
546 |
12 |
504 |
546 |
42 |
THPT Lam Kinh |
2 |
CL |
23 |
975 |
24 |
1.014 |
8 |
336 |
8 |
336 |
8 |
342 |
336 |
43 |
THPT Lê Hoàn |
1 |
CL |
28 |
1.161 |
29 |
1.215 |
10 |
420 |
10 |
420 |
9 |
375 |
420 |
44 |
THPT Thọ Xuân 4 |
2 |
CL |
18 |
741 |
19 |
796 |
6 |
252 |
7 |
294 |
6 |
250 |
252 |
45 |
THPT Thọ Xuân 5 |
2 |
CL |
19 |
799 |
20 |
845 |
7 |
294 |
7 |
294 |
6 |
257 |
294 |
|
Huyện Triệu Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
THPT Triệu Sơn 1 |
2 |
CL |
27 |
1.140 |
28 |
1.186 |
10 |
420 |
9 |
385 |
9 |
381 |
420 |
47 |
THPT Triệu Sơn 2 |
2 |
CL |
22 |
927 |
23 |
968 |
8 |
336 |
8 |
334 |
7 |
298 |
336 |
48 |
THPT Triệu Sơn 3 |
2 |
CL |
23 |
960 |
25 |
1.049 |
9 |
378 |
8 |
336 |
8 |
335 |
378 |
49 |
THPT Triệu Sơn 4 |
2 |
CL |
21 |
882 |
22 |
924 |
8 |
336 |
7 |
294 |
7 |
294 |
336 |
50 |
THPT Triệu Sơn 5 |
2 |
CL |
21 |
882 |
22 |
924 |
8 |
336 |
7 |
294 |
7 |
294 |
336 |
51 |
Phổ thông Triệu Sơn |
2 |
TT |
20 |
801 |
21 |
877 |
6 |
252 |
7 |
305 |
8 |
320 |
252 |
|
Huyện Nông Cống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
THPT Nông Cống 1 |
1 |
CL |
34 |
1.408 |
34 |
1.424 |
12 |
504 |
11 |
462 |
11 |
458 |
504 |
53 |
THPT Nông Cống 2 |
2 |
CL |
21 |
880 |
21 |
882 |
7 |
294 |
7 |
294 |
7 |
294 |
294 |
54 |
THPT Nông Cống 3 |
2 |
CL |
27 |
1.099 |
27 |
1.125 |
9 |
378 |
9 |
378 |
9 |
369 |
378 |
55 |
THPT Nông Cống 4 |
2 |
CL |
23 |
959 |
24 |
1.001 |
8 |
336 |
9 |
378 |
7 |
287 |
336 |
56 |
THPT Nông Cống |
3 |
TT |
7 |
252 |
9 |
337 |
3 |
126 |
3 |
117 |
3 |
94 |
126 |
|
Thị xã Nghi Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
57 |
THPT Tĩnh Gia 1 |
1 |
CL |
46 |
1.920 |
47 |
1.966 |
16 |
672 |
16 |
672 |
15 |
622 |
672 |
58 |
THPT Tĩnh Gia 2 |
1 |
CL |
34 |
1.420 |
33 |
1.380 |
11 |
462 |
11 |
458 |
11 |
460 |
462 |
59 |
THPT Tĩnh Gia 3 |
1 |
CL |
41 |
1.685 |
42 |
1.750 |
15 |
630 |
14 |
588 |
13 |
532 |
630 |
60 |
THPT Tĩnh Gia 4 |
1 |
CL |
31 |
1.254 |
32 |
1.321 |
11 |
462 |
11 |
460 |
10 |
399 |
462 |
61 |
THCS&THPT Nghi Sơn |
1 |
CL |
18 |
727 |
18 |
737 |
6 |
252 |
6 |
251 |
6 |
234 |
252 |
|
Huyện Quảng Xương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
62 |
THPT Quảng Xương 1 |
1 |
CL |
39 |
1.659 |
39 |
1.656 |
13 |
546 |
13 |
555 |
13 |
555 |
546 |
63 |
THPT Quảng Xương 2 |
1 |
CL |
30 |
1.233 |
30 |
1.252 |
10 |
420 |
10 |
418 |
10 |
414 |
420 |
64 |
THPT Quảng Xương 4 |
1 |
CL |
36 |
1.499 |
36 |
1.510 |
12 |
504 |
12 |
498 |
12 |
508 |
504 |
65 |
THPT Đặng Thai Mai |
1 |
CL |
31 |
1.243 |
32 |
1.314 |
11 |
462 |
11 |
454 |
10 |
398 |
462 |
|
Thành phố Sầm Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
THPT Chu Văn An |
1 |
CL |
43 |
1.802 |
43 |
1.809 |
14 |
588 |
14 |
587 |
15 |
634 |
588 |
67 |
THPT Sầm Sơn |
1 |
CL |
30 |
1.295 |
30 |
1.276 |
10 |
420 |
10 |
426 |
10 |
430 |
420 |
68 |
THPT Nguyễn Thị Lợi |
1 |
CL |
28 |
1.191 |
28 |
1.198 |
9 |
378 |
9 |
390 |
10 |
430 |
378 |
|
Huyện Hoằng Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
THPT Lương Đắc Bằng |
1 |
CL |
38 |
1.586 |
39 |
1.634 |
13 |
546 |
13 |
548 |
13 |
540 |
546 |
70 |
THPT Hoằng Hóa 2 |
1 |
CL |
32 |
1.349 |
35 |
1.470 |
12 |
504 |
12 |
504 |
11 |
462 |
504 |
71 |
THPT Hoằng Hóa 3 |
1 |
CL |
30 |
1.232 |
30 |
1.250 |
10 |
420 |
10 |
416 |
10 |
414 |
420 |
72 |
THPT Hoằng Hóa 4 |
1 |
CL |
34 |
1.419 |
35 |
1.465 |
12 |
504 |
12 |
504 |
11 |
457 |
504 |
73 |
THPT Hoằng Hóa |
2 |
TT |
24 |
969 |
27 |
1.125 |
9 |
378 |
9 |
389 |
9 |
358 |
378 |
|
Huyện Hậu Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
THPT Hậu Lộc 1 |
1 |
CL |
33 |
1.398 |
33 |
1.391 |
11 |
462 |
11 |
467 |
11 |
462 |
462 |
75 |
THPT Hậu Lộc 2 |
1 |
CL |
30 |
1.219 |
30 |
1.256 |
10 |
420 |
10 |
421 |
10 |
415 |
420 |
76 |
THPT Hậu Lộc 3 |
2 |
CL |
21 |
866 |
21 |
873 |
7 |
294 |
7 |
294 |
7 |
285 |
294 |
77 |
THPT Hậu Lộc 4 |
1 |
CL |
33 |
1.340 |
34 |
1.401 |
11 |
462 |
11 |
463 |
12 |
476 |
462 |
|
Huyện Nga Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
THPT Ba Đình |
1 |
CL |
36 |
1.483 |
35 |
1.468 |
12 |
504 |
12 |
504 |
11 |
460 |
504 |
79 |
THPT Mai Anh Tuấn |
1 |
CL |
34 |
1.398 |
32 |
1.338 |
10 |
420 |
11 |
462 |
11 |
456 |
420 |
80 |
THPT Nga Sơn |
2 |
CL |
27 |
1.068 |
27 |
1.116 |
9 |
378 |
9 |
378 |
9 |
360 |
378 |
|
Huyện Hà Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
THPT Hà Trung |
1 |
CL |
38 |
1.586 |
39 |
1.638 |
14 |
588 |
13 |
552 |
12 |
498 |
588 |
82 |
THPT Hoàng Lệ Kha |
1 |
CL |
28 |
1.183 |
28 |
1.208 |
9 |
378 |
10 |
418 |
9 |
412 |
378 |
|
Thị xã Bỉm Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
THPT Lê Hồng Phong |
2 |
CL |
21 |
860 |
21 |
878 |
7 |
294 |
7 |
295 |
7 |
289 |
294 |
84 |
THPT Bỉm Sơn |
2 |
CL |
25 |
1.055 |
26 |
1.098 |
9 |
378 |
9 |
378 |
8 |
342 |
378 |
|
Thành phố Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
THPT Hàm Rồng |
1 |
CL |
37 |
1.716 |
38 |
1.687 |
13 |
546 |
13 |
553 |
12 |
588 |
546 |
86 |
THPT Đào Duy Từ |
1 |
CL |
37 |
1.687 |
38 |
1.681 |
13 |
546 |
13 |
562 |
12 |
573 |
546 |
87 |
THPT Nguyễn Trãi |
2 |
CL |
27 |
1.183 |
29 |
1.242 |
10 |
420 |
10 |
422 |
9 |
400 |
420 |
88 |
THPT Tô Hiến Thành |
2 |
CL |
24 |
1.032 |
26 |
1.109 |
9 |
378 |
9 |
378 |
8 |
353 |
378 |
89 |
TH, THCS&THPT Hồng Đức |
3 |
CL |
|
|
3 |
126 |
3 |
126 |
|
|
|
|
126 |
90 |
THPT Trường Thi |
3 |
TT |
19 |
773 |
22 |
890 |
7 |
294 |
7 |
281 |
8 |
315 |
294 |
91 |
THPT Đào Duy Anh |
3 |
TT |
5 |
153 |
6 |
200 |
2 |
84 |
2 |
69 |
2 |
47 |
84 |
92 |
THPT Nguyễn Huệ |
3 |
TT |
10 |
396 |
13 |
520 |
5 |
210 |
5 |
205 |
3 |
105 |
210 |
93 |
THPT Lý Thường Kiệt |
3 |
TT |
18 |
666 |
21 |
835 |
7 |
294 |
7 |
276 |
7 |
265 |
294 |
94 |
TH, THCS&THPT Đông Bắc Ga |
3 |
TT |
14 |
474 |
17 |
654 |
6 |
252 |
5 |
187 |
6 |
215 |
252 |
95 |
TH, THCS&THPT QTH School |
3 |
TT |
1 |
29 |
3 |
89 |
2 |
60 |
1 |
29 |
|
|
60 |
96 |
TH, THCS&THPT FanSiPan |
3 |
TT |
|
|
2 |
50 |
2 |
50 |
|
|
|
|
50 |
97 |
TH, THCS&THPT Nobel School |
3 |
TT |
9 |
279 |
12 |
397 |
4 |
140 |
4 |
126 |
4 |
131 |
140 |
98 |
TH, THCS&THPT Vin School |
3 |
TT |
3 |
70 |
6 |
160 |
3 |
90 |
2 |
45 |
1 |
25 |
90 |
|
Trường chuyên biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99 |
THPT Chuyên Lam Sơn |
1 |
CL |
33 |
1.156 |
33 |
1.156 |
11 |
385 |
11 |
385 |
11 |
386 |
385 |
100 |
THPT DTNT tỉnh |
2 |
CL |
18 |
540 |
18 |
540 |
6 |
180 |
6 |
180 |
6 |
180 |
180 |
101 |
THPT DTNT Ngọc Lặc |
2 |
CL |
18 |
540 |
18 |
540 |
6 |
180 |
6 |
180 |
6 |
180 |
180 |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN NĂM HỌC 2023 - 2024
(Kèm theo Quyết định số 1895/QĐ-UBND ngày 01 tháng 06 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Trung tâm |
Năm 2023 - 2024 |
Trong đó |
||||||
Lớp 10 |
Lớp 11 |
Lớp 12 |
|||||||
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
||
|
|
1=3+5+7 |
2=4+6+8 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng cộng |
293 |
12.027 |
107 |
4.494 |
106 |
4.356 |
80 |
3.177 |
1 |
Mường Lát |
5 |
136 |
2 |
84 |
2 |
42 |
1 |
10 |
2 |
Quan Hóa |
3 |
65 |
1 |
42 |
1 |
17 |
1 |
6 |
3 |
Quan Sơn |
2 |
49 |
1 |
42 |
1 |
7 |
|
|
4 |
Bá Thước |
9 |
393 |
4 |
168 |
3 |
142 |
2 |
83 |
5 |
Lang Chánh |
5 |
172 |
2 |
84 |
2 |
57 |
1 |
31 |
6 |
Ngọc Lặc |
21 |
939 |
7 |
294 |
8 |
383 |
6 |
262 |
7 |
Cẩm Thủy |
12 |
476 |
5 |
210 |
4 |
166 |
3 |
100 |
8 |
Thường Xuân |
4 |
143 |
2 |
84 |
1 |
30 |
1 |
29 |
9 |
Như Thanh |
14 |
574 |
4 |
168 |
5 |
201 |
5 |
205 |
10 |
Như Xuân |
8 |
301 |
3 |
126 |
3 |
114 |
2 |
61 |
11 |
Vĩnh Lộc |
9 |
346 |
3 |
126 |
3 |
115 |
3 |
105 |
12 |
Yên Định |
21 |
907 |
8 |
336 |
8 |
334 |
5 |
237 |
13 |
Thiệu Hóa |
12 |
482 |
4 |
168 |
4 |
173 |
4 |
141 |
14 |
Đông Sơn |
10 |
417 |
4 |
168 |
3 |
125 |
3 |
124 |
15 |
Thọ Xuân |
20 |
915 |
7 |
294 |
6 |
291 |
7 |
330 |
16 |
Triệu Sơn |
24 |
1023 |
9 |
378 |
9 |
346 |
6 |
299 |
17 |
Nông Cống |
13 |
528 |
5 |
210 |
5 |
211 |
3 |
107 |
18 |
Tĩnh Gia |
14 |
574 |
6 |
252 |
5 |
224 |
3 |
98 |
19 |
Quảng Xương |
13 |
575 |
4 |
168 |
5 |
213 |
4 |
194 |
20 |
Sầm Sơn |
9 |
351 |
2 |
84 |
4 |
157 |
3 |
110 |
21 |
Hoằng Hóa |
24 |
1040 |
9 |
378 |
7 |
336 |
8 |
326 |
22 |
Hậu Lộc |
10 |
425 |
3 |
126 |
4 |
171 |
3 |
128 |
23 |
Hà Trung |
10 |
379 |
4 |
168 |
4 |
160 |
2 |
51 |
24 |
TP. Thanh Hóa |
14 |
547 |
5 |
210 |
5 |
197 |
4 |
140 |
25 |
GDTX tỉnh |
7 |
270 |
3 |
126 |
4 |
144 |
|
|
Quyết định 1895/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục tỉnh Thanh Hóa năm học 2023-2024
Số hiệu: | 1895/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Đầu Thanh Tùng |
Ngày ban hành: | 01/06/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1895/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục tỉnh Thanh Hóa năm học 2023-2024
Chưa có Video