ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 173/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 12 tháng 4 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về Quy định lựa chọn sách giáo khoa trong các cơ sở giáo dục phổ thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 765/TTr-SGDĐT ngày 07/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 2, LỚP 6 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC
PHỔ THÔNG TỈNH NINH THUẬN
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Tên sách |
Tên tác giả |
Nhà xuất bản |
Ghi chú |
I. Lớp 2 |
||||
1 |
Tiếng Việt 2 |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Bùi Mạnh Hùng - Trần Thị Hiền Lương (đồng Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Đỗ Hồng Dương, Vũ Thị Thanh Hương, Trịnh Cẩm Lan, Vũ Thị Lan, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Chu Thị Phượng, Trần Kim Phượng, Đặng Thị Hảo Tâm. |
Giáo dục Việt Nam. |
Kết nối tri thức với cuộc sống. |
2 |
Toán 2 |
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh. |
Giáo dục Việt Nam. |
Kết nối tri thức với cuộc sống. |
3 |
Đạo Đức 2 |
Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung, Lê Thị Tuyết Mai. |
Giáo dục Việt Nam. |
Kết nối tri thức với cuộc sống. |
4 |
Tự nhiên và Xã hội 2 |
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thấn (Chủ biên), Đào Thị Hồng, Phương Hà Lan, Phạm Việt Quỳnh, Hoàng Quý Tỉnh. |
Giáo dục Việt Nam. |
Kết nối tri thức với cuộc sống. |
5 |
Giáo dục Thể chất 2 |
Nguyễn Duy Quyết - Hồ Đắc Sơn (đồng Tổng Chủ biên), Lê Anh Thơ (Chủ biên), Nguyễn Thị Hà, Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh, Vũ Thị Hồng Thu, Vũ Thị Thư, Nguyễn Thành Trung, Nguyễn Duy Tuyến, Phạm Mai Vương. |
Giáo dục Việt Nam. |
Kết nối tri thức với cuộc sống. |
6 |
Âm nhạc 2 |
Hoàng Long - Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình, Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Nga, Đặng Khánh Nhật, Trần Thị Kim Thăng, Nguyễn Thị Thanh Vân. |
Giáo dục Việt Nam. |
Kết nối tri thức với cuộc sống. |
7 |
Mĩ Thuật 2 |
Đoàn Thị Mỹ Hương - Đinh Gia Lê (đồng Tổng Chủ biên), Trần Thị Biển (Chủ biên), Phạm Duy Anh, Bạch Ngọc Diệp, Trần Thị Thu Trang, Bùi Quang Tuấn. |
Giáo dục Việt Nam. |
Kết nối tri thức với cuộc sống. |
8 |
Hoạt động trải nghiệm 2 |
Lưu Thu Thủy - Bùi Sỹ Tụng (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Thụy Anh - Nguyễn Thanh Bình (đồng Chủ biên), Vũ Thị Lan Anh, Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi Thị Hương Liên, Lê Thị Luận, Trần Thị Tố Oanh, Trần Thị Thu. |
Giáo dục Việt Nam. |
Kết nối tri thức với cuộc sống. |
9 |
Tiếng Anh 2 |
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Lương Quỳnh Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Lan Anh, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Nguyễn Bích Thủy, Nguyễn Quốc Tuấn. |
Giáo dục Việt Nam. |
Tiếng Anh 2. |
10 |
Tiếng Anh 2 |
Nguyễn Thị Ngọc Quyên (Chủ biên), Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Dương Hoài Thương. |
Đại học Sư phạm TP. HCM. |
i-Learn Smart Start. |
II. Lớp 6 |
||||
1 |
Ngữ văn 6 |
1. Nguyễn Thị Hồng Nam (Chủ biên), Trần Lê Duy, Nguyễn Thị Ngọc Điệp, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Nguyễn Thành Thi, Nguyễn Thị Ngọc Thúy. |
Giáo dục Việt Nam. |
Chân trời sáng tạo. |
2 |
Ngữ văn 6 |
Nguyễn Thị Hồng Nam (Chủ biên), Trần Lê Duy, Dương Thị Hồng Hiếu, Phan Mạnh Hùng, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Trần Tiến Thành, Nguyễn Thành Thi, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Lê Quang Trường. |
Giáo dục Việt Nam. |
Chân trời sáng tạo. |
3 |
Ngữ văn 6 |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa (Chủ biên), Nguyễn Linh Chi, Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Trà My, Lê Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương. |
Giáo dục Việt Nam. |
Kết nối tri thức với cuộc sống. |
4 |
Ngữ văn 6 |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa (Chủ biên), Phan Huy Dũng, Phạm Đặng Xuân Hương, Đặng Lưu, Nguyễn Thanh Tùng. |
Giáo dục Việt Nam. |
Kết nối tri thức với cuộc sống. |
5 |
Toán 6 |
Trần Nam Dũng - Bùi Văn Nghị (đồng Tổng Chủ biên), Vũ Quốc Chung - Trần Đức Huyên (đồng Chủ biên), Nguyễn Cam, Nguyễn Hắc Hải, Nguyễn Văn Hiển, Chu Thu Hoàn, Lê Văn Hồng, Đặng Thị Thu Huệ, Ngô Hoàng Long, Dương Bửu Lộc, Trần Luận, Huỳnh Ngọc Thanh, Chu Cẩm Thơ, Phạm Thị Diệu Thùy, Nguyễn Đặng Trí Tín. |
Giáo dục Việt Nam. |
Chân trời sáng tạo. |
6 |
Toán 6 |
Trần Nam Dũng - Bùi Văn Nghị (đồng Tổng Chủ biên), Vũ Quốc Chung - Trần Đức Huyên (đồng Chủ biên), Nguyễn Cam, Nguyễn Hắc Hải, Nguyễn Văn Hiển, Chu Thu Hoàn, Lê Văn Hồng, Đặng Thị Thu Huệ, Ngô Hoàng Long, Dương Bửu Lộc, Trần Luận, Huỳnh Ngọc Thanh, Chu Cẩm Thơ, Phạm Thị Diệu Thùy, Nguyễn Đặng Trí Tín. |
Giáo dục Việt Nam. |
Chân trời sáng tạo. |
7 |
Giáo dục công dân 6 |
Trần Văn Thắng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hoài, Nguyễn Thúy Quỳnh, Mai Thu Trang. |
Đại học Sư phạm TP. HCM. |
Cánh Diều. |
8 |
Giáo dục công dân 6 |
Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hoàng Anh, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Thọ. |
Giáo dục Việt Nam. |
Kết nối tri thức với cuộc sống. |
9 |
Khoa học tự nhiên 6 |
Cao Cự Giác (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Thị Hương, Trần Thị Kim Ngân, Nguyễn Thị Nhị, Trần Ngọc Thắng. |
Giáo dục Việt Nam. |
Chân trời sáng tạo. |
10 |
Lịch sử và Địa lý 6 |
Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Hà Bích Liên (Chủ biên phần Lịch sử), Phạm Thị Bình (Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Trà My, Mai Thị Phú Phương, Nguyễn Kim Tường Vy, Nguyễn Hữu Bách, Vũ Thị Bắc, Nguyễn Thị Kim Liên, Huỳnh Phẩm Dũng Phát, Phan Văn Phú, Hà Văn Thắng, Phạm Đỗ Văn Trung. |
Giáo dục Việt Nam. |
Chân trời sáng tạo. |
11 |
Tin học 6 |
Nguyễn Chí Công, Hà Đặng Cao Tùng, Đinh Thị Hạnh Mai, Hoàng Thị Mai. |
Giáo dục Việt Nam. |
Kết nối tri thức với cuộc sống. |
12 |
Tin học 6 |
Hồ Sĩ Đàm, Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Đình Hóa, Phạm Thị Anh Lê, Nguyễn Thế Lộc, Nguyễn Chí Trung. |
Đại học Sư phạm TP. HCM. |
Cánh Diều. |
13 |
Công nghệ 6 |
Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Trần Văn Sỹ. |
Giáo dục Việt Nam. |
Chân trời sáng tạo. |
14 |
Công nghệ 6 |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Trương Thị Hồng Huệ, Lê Xuân Quang, Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh, Vũ Cẩm Tú. |
Giáo dục Việt Nam. |
Kết nối tri thức với cuộc sống. |
15 |
Âm nhạc 6 |
Đỗ Thanh Hiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Mai Anh, Nguyễn Quang Nhã. |
Đại học Sư phạm TP. HCM. |
Cánh Diều. |
16 |
Âm nhạc 6 |
Hoàng Long - Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng Chủ biên), Vũ Mai Lan (Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Trần Bảo Lân, Trịnh Thị Oanh, Cao Sỹ Anh Tùng, Nguyễn Thị Thanh Vân |
Giáo dục Việt Nam. |
Kết nối tri thức với cuộc sống. |
17 |
Mỹ thuật 6 |
Đoàn Thị Mỹ Hương - Đinh Gia Lê (đồng Tổng Chủ biên), Phạm Thị Chỉnh - Phạm Minh Phong (đồng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Vũ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị May, Đoàn Dũng Sĩ. |
Giáo dục Việt Nam. |
Kết nối tri thức với cuộc sống. |
18 |
Mỹ thuật 6 |
Nguyễn Thị Nhung - Nguyễn Xuân Tiên (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường - Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Quách Thị Ngọc An, Nguyễn Dương Hải Đăng, Nguyễn Đức Giang, Phạm Ngọc Mai, Trần Đoàn Thanh Ngọc, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân. |
Giáo dục Việt Nam. |
Chân trời sáng tạo. |
19 |
Giáo dục thể chất 6 |
Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Lưu Trí Dũng (Chủ biên), Lê Minh Chí, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Thiên Lý, Lâm Thanh Minh, Lê Văn Quan, Phạm Thái Vinh. |
Giáo dục Việt Nam. |
Chân trời sáng tạo. |
20 |
Giáo dục thể chất 6 |
Hồ Đắc Sơn - Nguyễn Duy Quyết (đồng Tổng Chủ biên), Ngô Việt Hoàn - Nguyễn Mạnh Toàn (đồng Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Hữu Bính, Nguyễn Xuân Đoàn, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Đỗ Mạnh Hưng, Lê Chí Nhân, Phạm Hoài Quyên, Phạm Mai Vương. |
Giáo dục Việt Nam. |
Kết nối tri thức với cuộc sống. |
21 |
Hoạt động trải nghiệm, Hướng nghiệp 6 |
Đinh Thị Kim Thoa - Vũ Quang Tuyên (đồng Tổng Chủ biên), Vũ Đình Bảy - Trần Thị Quỳnh Trang (đồng Chủ biên), Trần Minh Hường, Nguyễn Thị Bích Liên, Vũ Phương Liên, Trần Bảo Ngọc, Lại Thị Yến Ngọc, Vũ Thanh Thủy, Phạm Đình Văn. |
Giáo dục Việt Nam. |
Chân trời sáng tạo. |
22 |
Tiếng Anh 6 Tập 1 |
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Chi (Chủ biên), Lê Kim Dung, Phan Chí Nghĩa, Vũ Mai Trang, Lương Quỳnh Trang. |
Giáo dục Việt Nam. |
Tiếng Anh 6. |
23 |
Tiếng Anh 6 Tập 2 |
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Chi (Chủ biên), Lê Kim Dung, Phan Chí Nghĩa, Vũ Mai Trang, Lương Quỳnh Trang, Nguyễn Quốc Tuấn. |
Giáo dục Việt Nam. |
Tiếng Anh 6. |
24 |
Tiếng Anh 6 |
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Dương Hoài Thương. |
Đại học Sư phạm TP. HCM. |
i-Learn Smart World. |
Danh mục gồm có 10 sách giáo khoa lớp 2 và 24 sách giáo khoa lớp 6.
Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2021 về phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 173/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Nguyễn Long Biên |
Ngày ban hành: | 12/04/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2021 về phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Ninh Thuận
Chưa có Video