BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ---------- Số: 17/2006/QĐ-BGDĐT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM --------------- Hà Nội, ngày 05 tháng 5 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 10
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 85/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quết định số 2212/2006/QĐ-BGDĐT ngày 04 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Chương trình Giáo dục phổ thông;
Theo kết luận của Hội đồng thẩm định thiết bị giáo dục mầm non, phổ thông ngày 28 tháng 4 năm 2006;
Theo đề nghị của Vụ trưởng các Vụ: Giáo dục Trung học, Kế hoạch – Tài chính, Khoa học – Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 10.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Căn cứ vào Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 10 ban hành kèm theo Quyết định này, các sở giáo dục và đào tạo có trách nhiệm chỉ đạo các trường, cơ quan quản lý giáo dục mua sắm, tự làm, sưu tầm, bảo quản và triển khai sử dụng thiết bị phục vụ cho công tác giảng dạy và học tập tại các trường trung học phổ thông.
Điều 3. Các Ông (Bà) Chánh Văn phòng, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch – Tài chính, Giáo dục Trung học, Khoa học – Công nghệ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và Giám đốc các sở giáo dục và đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Vọng |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ---------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM --------------- |
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 10 – MÔN TOÁN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Tên thiết bị |
Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Đối tượng sử dụng |
|
HS |
GV |
||||
I |
MÔ HÌNH |
|
|
|
|
1 |
Mô hình thiết diện 3 đường Conic |
Khối hình nón đáy F200mm, cao 350mm bằng nhựa PMMA trong; trục giữa bằng thép sơn mầu trắng; các mặt cắt hình tròn, elip cố định; mặt cắt hypecbol, parabol (cơ số 2) bằng nhựa cứng nhiều mầu, có thể tháo lắp ở đáy hình tròn; giá đỡ hộp lập phương cạnh 100mm nhựa PS trong có lỗ F58mm. |
bộ |
|
x |
2 |
Mô hình góc và cung lượng giác |
Nhựa HI, gồm: 1 đĩa tròn F240mm, dày 17mm, in vạch chia độ 0o đến 360o; 2 bán nguyệt để xác định góc (dương, âm) và cung lượng giác; 1 thước cuộn (1,5m) đo cung nằm trong đĩa tròn và mô hình gắn được trên bảng từ. |
bộ |
|
x |
II |
DỤNG CỤ |
|
|
|
|
|
Bộ thước vẽ bảng: 1 compa, 1 thước 1m |
Loại thông dụng dùng cho giáo viên, thước 1m, độ chia nhỏ nhất 1mm; Compa dài từ 300mm đến 400mm, đầu kim có bộ phận không làm trầy xước bảng từ. |
bộ |
|
x |
|
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Vọng |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ---------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------- |
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 10 – MÔN VẬT LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Tên thiết bị |
Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Đối tượng sử dụng |
|
HS |
GV |
||||
A |
PHẦN DÙNG CHUNG |
|
|
|
|
1 |
Đế 3 chân |
Đế 3 chân hình sao bằng kim loại, nặng khoảng 2,5kg, bền, chắc, ổn định, có lỗ F10mm và vít M6 thẳng góc với lỗ để giữ trục F10mm, có các vít chỉnh thăng bằng, sơn mầu tối. |
cái |
x |
x |
2 |
Trục F10 |
Bằng inox đặc F10mm, dài 495mm, một đầu ren M6 x 12mm, có tai hồng M6 |
cái |
x |
x |
3 |
Trục F8 |
Bằng inox đặc F8mm dài 150mm, vê tròn mặt cắt. |
cái |
x |
x |
4 |
Đồng hồ đo thời gian hiện số |
Đồng hồ đo thời gian hiện số, có hai thang đo 9,999s và 99,99s, ĐCNN 0,001s. Có 5 kiểu hoạt động: A, B, A + B, A <--> B, T, thay đổi bằng chuyển mạch. Có 2 ổ cắm 5 chân A, B dùng nối với cổng quang điện hoặc nam châm điện, 1 ổ cắm 5 chân C chỉ dùng cấp điện cho nam châm. Số đo thời gian được hiển thị đếm liên tục trong quá trình đo. Vỏ nhựa cách điện. |
cái |
x |
X |
5 |
Hộp công tắc |
Gồm một công tắc nút nhấn kép lắp trong hộp bảo vệ, một đầu có ổ cắm, đầu kia ra dây tín hiệu dài 1m có phích cắm 5 chân. |
hộp |
x |
x |
6 |
Khớp đa năng |
Hai miệng khóa thẳng góc với nhau, siết bằng hai vít M6 có tay vặn. |
cái |
x |
x |
7 |
Nam châm F16 |
Gồm 5 nam châm F16/6 x 3mm có vỏ thép mạ kẽm bảo vệ và núm bằng nhựa. |
bộ |
x |
x |
8 |
Bảng thép |
Bằng thép có độ dày tối thiểu > 0,5mm, kích thước (400 x 550)mm, sơn tĩnh điện mầu trắng, nẹp viền xung quang; hai vít M4 x 40mm lắp vòng đệm F12mm để treo lò xo. Mặt sau có lắp 2 ke nhôm kích thước (20 x 30 x 30)mm để lắp vào đế 3 chân. Đảm bảo cứng và phẳng. |
cái |
x |
x |
9 |
Hộp quả nặng 50g |
Gồm 12 quả gia trọng loại 50g, có 2 móc treo, đựng trong hộp nhựa. |
hộp |
x |
x |
B |
THIẾT BỊ CHO CÁC THÍ NGHIỆM |
|
|
|
|
I |
Bộ thí nghiệm thực hành: 1- Khảo sát chuyển động rơi tự do, xác định gia tốc rơi tự do. 2- Chuyển động của vật trên mặt phẳng nghiêng. Xác định hệ số ma sát theo phương pháp động lực học. (dùng cổng quang điện và đồng hồ đo thời gian hiện số) - Phạm vi đo chiều dài: 0 – 800mm - Phạm vi đo thời gian: đo được thời gian rơi tự do của vật trên các khoảng cách từ 50mm đến 800mm, với sai số £ 2,5%. |
bộ |
x |
x |
|
1 |
Giá thí nghiệm |
Bằng nhôm kim loại dày 1,2mm, bề mặt Anốt hóa, không phủ ED, có tiết diện hình chữ H, kích thước (31 x 59 x 1000)mm, có gắn thước 850mm, độ chia nhỏ nhất 1mm, một đầu khoan lỗ F8mm, một đầu lắp chân chống F10 x 80mm. |
bộ |
|
|
2 |
Nam châm điện |
Lắp trong hộp bảo vệ, gắn trên máng nghiêng, có thể điều chỉnh vị trí và cố định được. Lực hút đủ giữ được các vật thí nghiệm dưới hiệu điện thế cung cấp cho cuộn dây bằng 13 – 15V (DC). Dây súp đôi dài 1,5m có đầu phích cắm để nối cuộn dây nam châm điện với hộp công tắc. |
cái |
|
|
3 |
Thước đo góc 0o ¸ ± 90o |
In vạch đo góc 0o - ± 90o, độ chia nhỏ nhất 1o, đường kính 95mm, gắn vào mặt phẳng nghiêng bằng nẹp nhôm. Quả dọi bằng kim loại mạ Niken, có dây treo ở tâm thước đo góc. |
cái |
|
|
4 |
Mẫu vật rơi |
Hình trụ, bằng sắt non F10mm, dài 20mm, mạ Niken. |
cái |
|
|
5 |
Quả nặng hình trụ |
Bằng thép mạ Niken, F30 x 30mm/h30mm, hai mặt đáy phẳng song song với nhau, độ nhẵn đồng đều, vê tròn cạnh |
cái |
|
|
6 |
Chân hình chữ U |
Bằng kim loại (2,5 x 25)mm, sơn tĩnh điện mầu tối, cao 70mm, rộng 110mm, có 2 vít M6 chỉnh thăng bằng. |
cái |
|
|
7 |
Cổng quang điện 76 |
Cổng quang điện lắp trên khung nhôm hợp kim, dày 1mm, sơn tĩnh điện mầu đen, có cửa sổ F22mm, lắp tấm nhựa trong Acrylic dày 3mm, có hai vạch dấu trên hai mặt. Một vít trí đầu nhựa để giữ cổng quang điện. Dây tín hiệu 4 lõi dài 1,5m, có đầu phích 5 chân nối cổng quang điện với ổ A hoặc B của đồng hồ đo thời gian hiện số. |
cái |
|
|
8 |
Thước đo góc ba chiều |
Cạnh 100mm. |
cái |
|
|
9 |
Hộp đỡ vật trượt |
Bằng nhựa PP có khăn bông nhỏ. |
cái |
|
|
10 |
Đế 3 chân |
Dùng chung. |
cái |
|
|
11 |
Trục F10 |
Dùng chung. |
cái |
|
|
12 |
Trục F8 |
Dùng chung. |
cái |
|
|
13 |
Khớp đa năng |
Dùng chung. |
cái |
|
|
14 |
Đồng hồ đo thời gian hiện số |
Dùng chung. |
cái |
|
|
15 |
Hộp công tắc |
Dùng chung. |
hộp |
|
|
II |
Bộ thí nghiệm thực hành: Nghiệm quy tắc hợp lực đồng quy, song song |
bộ |
x |
x |
|
1 |
Thước đo góc |
In trên giấy mầu trắng dày 0,15 đến 0,2mm, ép plastic, kích thước 200 x 200mm, 0o - ± 90o, F180mm, ĐCNN 1o. |
cái |
|
|
2 |
Lực kế 5N |
Gồm 2 lực kế, mỗi cái có gắn nam châm ferit xuyến F32/18 x 6mm, vỏ thép mạ kẽm bảo vệ. |
bộ |
|
|
3 |
Lò xo 5N có nam châm gắn bảng |
F 11 x 20mm, bằng dây thép lò xo F0,4mm mạ niken, móc vào nam châm ferit xuyến F32/18 x 6mm, có vỏ thép mạ kẽm bảo vệ. |
cái |
|
|
4 |
Lò xo 5N |
Gồm 2 lò xo xoắn 5N, dài 60mm. |
bộ |
|
|
5 |
Thanh treo các quả nặng |
Bằng kim loại nhẹ, cứng, dài 440mm, để treo các quả nặng trọng lượng tổng cộng đến 10N không bị biến dạng, có thước 400mm và 3 con trượt có móc treo, hai đầu có hai lỗ để móc treo hai lò xo 5N. |
cái |
|
|
6 |
Thanh định vị |
Bằng kim loại nhẹ, mỏng, thẳng, dài 300mm, sơn mầu đen, gắn được lên bảng từ tính. |
cái |
|
|
7 |
Cuộn dây treo |
Dây nhẹ mềm, không dãn, bền, mầu tối. |
cuộn |
|
|
8 |
Hộp quả nặng 50g |
Dùng chung. |
hộp |
|
|
9 |
Đế 3 chân |
Dùng chung. |
cái |
|
|
10 |
Trục F10 |
Dùng chung. |
cái |
|
|
11 |
Nam châm F16 |
Dùng chung. |
bộ |
|
|
12 |
Bảng thép |
Dùng chung. |
cái |
|
|
III |
Bộ thí nghiệm thực hành: Xác định hệ số căng bề mặt của chất lỏng |
bộ |
x |
x |
|
1 |
Lực kế ống 0,1N |
Loại 0,1N, độ chia nhỏ nhất 0,001N. Vỏ nhựa PMMA trong suốt, Thang đo 0 – 0,1N. Độ chính xác 1mN. |
cái |
|
|
2 |
Vòng nhôm |
Vòng nhôm hình trụ F khoảng 52mm, cao 9mm, dày 0,7mm, khoan 6 lỗ F10mm cách đều, có dây treo |
cái |
|
|
3 |
Cốc nhựa |
Gồm 2 cốc bằng nhựa PS trong F80mm, có vòi ở gần đáy, nối thông nhau bằng một ống mềm dài 0,5m. |
bộ |
|
|
4 |
Thước cặp |
Thước cặp 0 – 150/0,1 – 0,02mm. |
cái |
|
|
5 |
Đế 3 chân |
Dùng chung. |
cái |
|
|
6 |
Trục F10 |
Dùng chung. |
cái |
|
|
7 |
Trục F8 |
Dùng chung. |
cái |
|
|
8 |
Khớp đa năng |
Dùng chung. |
cái |
|
|
IV |
Bộ thí nghiệm biểu diễn: Khảo sát chuyển động thẳng đều và biến đổi đều của viên bi trên máng ngang và máng nghiêng. Nghiệm định luật bảo toàn động lượng, định luật bảo toàn cơ năng. (dùng cổng quang điện và đồng hồ đo thời gian hiện số) |
bộ |
|
x |
|
1 |
Máng nghiêng |
Bằng nhôm hợp kim dày 1mm, sơn tĩnh điện, kích thước (25 x 30 x 1000)mm, có thước 1000mm, một đầu khoan lỗ F8mm. Trên gắn máng lăn bằng nhôm U17, uốn đoạn đầu khoảng 200mm cao khoảng 60mm, một đầu có gắn cơ cấu đỡ viên bi. |
cái |
|
|
2 |
Giá đỡ máng nghiêng |
Bằng kim loại, cao khoảng 140mm, xoay được quanh trục ở đầu máng nghiêng, cố định bằng ốc hãm, có 2 vít M6 để chỉnh thăng bằng |
cái |
|
|
3 |
Thước đo góc |
Thước đo góc 0 -> ± 90o, tối thiểu F90mm, gắn chặt vào máng nghiêng. Quả dọi bằng kim loại mạ niken, có dây treo vào tâm thước đo góc. |
cái |
|
|
4 |
Cổng quang điện 44 |
Lắp trên khung nhôm hợp kim dày 1mm, sơn tĩnh điện mầu đen, có vạch dấu xác định vị trí trên thước. Dây tín hiệu 4 lõi dài khoảng 1,5m, có đầu phích 5 chân nối cổng quang điện với ổ A hoặc B của đồng hồ đo thời gian hiện số. |
cái |
|
|
5 |
Bi thép |
Gồm 2 viên bi giống nhau, đường kính 20mm, mạ Niken, đựng trong hộp nhựa. |
bộ |
|
|
6 |
Nam châm điện |
Lắp trong hộp bảo vệ, gắn trên con trượt của máng nghiêng, dịch chuyển và cố định vị trí trên rãnh trượt. Lực hút đủ giữ được các vật thí nghiệm dưới hiệu thế cung cấp cho cuộn dây bằng 13 – 15V (DC). Dây súp đôi dài 1m có đầu phích căm để nối cuộn dây nam châm điện với hộp công tắc. |
cái |
|
|
7 |
Đế 3 chân |
Dùng chung. |
cái |
|
|
8 |
Trục F10 |
Dùng chung. |
cái |
|
|
9 |
Trục F8 |
Dùng chung. |
cái |
|
|
10 |
Khớp đa năng |
Dùng chung. |
cái |
|
|
11 |
Đồng hồ đo thời gian hiện số |
Dùng chung. |
cái |
|
|
12 |
Hộp công tắc |
Dùng chung. |
hộp |
|
|
V |
Bộ thí nghiệm biểu diễn: 1- Khảo sát lực đàn hồi. 2- Khảo sát cân bằng của vật rắn có trục quay, quy tắc mômen lực. |
bộ |
|
x |
|
1 |
Bộ ba lò xo |
Bộ 3 lò xo có cùng độ dài 60mm, có độ cứng khác nhau. Có cơ cấu gắn lò xo trên bảng phù hợp với bảng thước đo. |
bộ |
|
|
2 |
Bảng thước đo |
In trên giấy mầu trắng, dày 0,15 đến 0,2mm, ép plastic, kích thước (200 x 290)mm. In 3 thang đo từ 0 đến 270mm, độ chia nhỏ nhất 2mm. |
cái |
|
|
3 |
Đĩa mômen |
Đĩa mômen F180mm, có ổ bi F4mm, chia 8 phần bằng nhau qua tâm, khoan lỗ tại giao điểm với 9 vòng đồng tâm (cách đều 10mm). Một thước thẳng 0 đến 90mm gắn trên giá đỡ. Có nam châm để gắn vào bảng từ. Một quả dọi treo vào trục quay của đĩa mômen. |
cái |
|
|
4 |
Ròng rọc |
Ròng rọc F30mm, có ổ bi 4mm, trục quay gắn vào nam châm. |
cái |
|
|
5 |
Chốt |
Gồm 4 chốt cắm vừa lỗ trên đĩa mômen. |
bộ |
|
|
6 |
Bảng thép |
Dùng chung. |
cái |
|
|
7 |
Đế 3 chân |
Dùng chung. |
cái |
|
|
8 |
Trục F10 |
Dùng chung. |
cái |
|
|
9 |
Hộp quả nặng 50g |
Dùng chung. |
hộp |
|
|
10 |
Nam châm F16 |
Dùng chung. |
bộ |
|
|
VI |
Bộ thí nghiệm biểu diễn: Nghiệm các định luật Bôilơ – Mariôt, Sáclơ đối với chất khí. |
bộ |
|
x |
|
1 |
Áp kế kim loại |
Thang đo 0 – 2 x 105 Pa, nối với hệ xi – lanh và pit – tông thủy tinh, gắn trên bảng thép có chia độ từ 0 – 4. Giá đỡ bằng nhựa. |
cái |
|
|
2 |
Lọ dầu |
Lọ dầu bôi trơn không mầu, 5ml. |
cái |
|
|
3 |
Nút cao su |
Chịu được dầu, đậy kín 1 đầu xi – lanh. |
cái |
|
|
4 |
Nhiệt kế |
Nhiệt kế 0 – 100oC, ĐCNN 1oC. |
cái |
|
|
5 |
Đế 3 chân |
Dùng chung. |
cái |
|
|
6 |
Trục F10 |
Dùng chung. |
cái |
|
|
VII |
Bộ thí nghiệm biểu diễn: Khảo sát hiện tượng mao dẫn |
bộ |
|
x |
|
|
Bộ thí nghiệm mao dẫn |
Gồm 3 ống thủy tinh thẳng, đường kính trong khác nhau 1 – 3mm, dài tối thiểu 120mm, có giá đỡ |
|
|
|
VIII |
Bộ thí nghiệm biểu diễn (dùng riêng cho chương trình nâng cao): Khảo sát lực quán tính ly tâm. |
bộ |
|
x |
|
1 |
Pu-li chủ động |
Bằng nhôm, liên kết bằng đai truyền với pu-li bị động, có 3 cấp đường kính, lần lượt có tỷ số truyền đến pu-li bị động bằng 1:1, 2:1, 3:1. Lực kế ống 5N gắn tại tâm quay. Giá quay dài 255mm, có hai vị trí đặt viên bi cách tâm quay 80mm và 160mm. |
cái |
|
|
2 |
Pu-li bị động |
Bằng nhôm, có 3 cấp đường kính, liên kết bằng đai truyền với pu-li chủ động, gắn lực kế ống 5N tại tâm quay. Giá quay dài 180mm, có một vị trí đặt viên bi cách tâm quay 80mm. |
cái |
|
|
3 |
Đai truyền |
Gồm 2 dây đai truyền bằng cao su. |
bộ |
|
|
4 |
Tay quay |
Bằng thép F10mm, sơn tĩnh điện, có cán bằng nhựa. |
cái |
|
|
5 |
Bánh đai truyền động |
Gồm 2 bánh bằng nhựa cứng, một bánh đường kính 75mm, có trục quay lắp trên đế gang của chân đế; một bánh đường kính 40mm gắn trên trục quay của pu-li chủ động. |
bộ |
|
|
6 |
Giá đỡ trục pu-li chủ động |
Bằng nhựa có 3 chân. |
cái |
|
|
7 |
Chân đế |
Bằng nhựa có thành cao 48mm, có chân dài 130mm. |
cái |
|
|
8 |
Hộp viên bi |
Gồm 3 viên bi có đường kính khoảng 28mm: hai viên bằng thép mạ niken; một viên bằng hợp kim có khối lượng bằng 1/2 khối lượng viên bi thép mạ niken, đựng trong hộp nhựa. |
hộp |
|
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Vọng |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ---------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------- |
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 10 – MÔN HÓA HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Tên thiết bị |
Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Đối tượng sử dụng |
|
HS |
GV |
||||
I |
TRANH ẢNH |
|
|
|
|
1 |
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học |
Kích thước (120 x 180)cm dung sai 1cm; in offset 4 mầu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ; có nẹp treo. |
tờ |
|
x |
2 |
Sơ đồ thiết bị điều chế Axit CLOHIĐRIC |
Kích thước (72 x 102)cm dung sai 1cm; in offset 4 mầu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ, có nẹp treo. |
tờ |
|
x |
3 |
Sơ đồ thiết bị ba công đoạn chính sản xuất Axit SUNFURIC (từ lưu huỳnh) |
tờ |
|
x |
|
II |
DỤNG CỤ |
|
|
|
|
1 |
Ống nghiệm 16 |
Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, F16 x 160mm, bo miệng, đảm bảo độ bền cơ học |
cái |
x |
x |
2 |
Ống nghiệm 16 có nhánh |
Thủy tinh trung tính F16 x 160mm bo miệng, có nhánh F6 x 20mm cách miệng ống 25mm, đảm bảo độ bền cơ học. |
cái |
x |
x |
3 |
Ống hút nhỏ giọt |
Quả bóp cao su được lưu hóa tốt, độ đàn hồi cao. Ống thủy tinh F8mm, dài 120mm, vuốt nhọn đầu. |
cái |
x |
x |
4 |
Bát sứ nung (capsun) |
Men trắng, nhẵn, đường kính miệng khoảng 85mm, cao 40mm, chịu nhiệt. |
cái |
x |
x |
5 |
Kiềng 3 chân |
Inox F5mm, uốn tròn đường kính 100mm, hàn với 3 chân F5mm cao 105mm (đầu dưới có nút bọc nhựa). |
cái |
x |
x |
6 |
Bộ giá thí nghiệm |
Gồm: Một đế bằng gang đúc (sơn tĩnh điện) hình chữ nhật kích thước (190 x 135 x 20)mm trọng lượng 850g đến 1000g có lỗ ren M8. Một cọc hình trụ inox đặc F10mm cao 500mm một đầu bo tròn, một đầu ren M8 dài 13mm. 3 khớp nối bằng nhôm đúc áp lực 2 đầu có ren M6 sơn tĩnh điện, hai vít hãm M6 bằng kim loại có núm bằng nhựa HI. Hai kẹp ống nghiệm bằng nhôm đúc áp lực, tổng chiều dài 200mm, phần tay F10mm dài 120mm, có vít và ecu mở kẹp bằng đồng thau M6. Một vòng kiềng bằng inox, gồm: một vòng tròn F80mm uốn thanh inox F4,7mm, một thanh trụ F10mm dài 100mm hàn chặt với nhau. |
bộ |
x |
x |
7 |
Đế sứ |
Men trắng, nhẵn, một mặt có 06 vũng lõm, một mặt có 1 vũng lõm lớn, một lỗ xuyên suốt F8mm nghiêng 45 độ. |
cái |
x |
x |
8 |
Đèn cồn thí nghiệm |
Cao tối đa 75mm. Thủy tinh không bọt, nắp chụp kín, pec sứ, bấc sợi cotton. |
cái |
x |
x |
9 |
Bình cầu 250ml |
Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt. Dung tích 250ml, đáy tròn, đường kính miệng 22mm, cổ bình dài khoảng 55mm. Đảm bảo độ bền cơ học. |
cái |
x |
x |
10 |
Bình cầu có nhánh 250 |
Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt. Dung tích 250ml, đáy tròn, đường kính miệng 22mm, cổ bình dài khoảng 95mm, có nhánh F6mm dài 40mm, đặt nghiêng cách miệng khoảng 40mm. Đảm bảo độ bền cơ học. |
cái |
x |
x |
11 |
Nhiệt kế rượu |
Có thang chia 0o – 100oC, sai số ± 1oC, độ chia nhỏ nhất 1oC. |
cái |
x |
x |
12 |
Dụng cụ điện phân dung dịch NaCl |
Bình bằng nhựa PMMA trong suốt, vách ngăn giữa có màng lọc, 2 điện cực (1 than, 1 inox) gắn chặt vào đáy bình. Đế nhựa có bộ đổi nguồn từ 220V (AC) xuống 6V – 3A (DC) và có 2 lỗ giắc cắm F4mm để sử dụng pin. Nắp nhựa có 2 lỗ gắn 2 ống nghiệm F16mm có nhánh F6mm cách đáy khoảng 20mm. Ống dẫn cao su (có kẹp Mo) nối liền với ống thủy tinh F6mm chữ L. Lọ thủy tinh 100ml. |
bộ |
x |
x |
|
Giá lắp pin (sử dụng nơi không có điện) |
Lắp 4 pin R30, có 3 lỗ cắm điện ra 3V và 6V, bằng đồng F4mm; có công tắt tắt mở nguồn. 2 dây nối nguồn dài 300mm, 2 đầu có giắc cắm bằng đồng F4mm. |
bộ |
x |
x |
13 |
Lọ thủy tinh miệng rộng |
2 lọ thủy tinh trung tính, dung tích 100 – 125ml, miệng rộng, nhám, có nút đậy kín, 1 mầu nâu, 1 mầu trắng. |
bộ |
x |
x |
14 |
Lọ thủy tinh miệng hẹp |
2 lọ thủy tinh trung tính, dung tích 100ml, miệng hẹp, nhám, có nút nhám, liền ống nhỏ giọt, 1 mầu nâu, 1 mầu trắng. |
bộ |
x |
x |
15 |
Cốc thủy tinh 500ml |
Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 500ml, độ chia nhỏ nhất 50ml, có miệng rót. Đảm bảo độ bền cơ học. |
cái |
x |
x |
16 |
Cốc thủy tinh 250ml |
Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 250ml, độ chia nhỏ nhất 50ml, có miệng rót. Đảm bảo độ bền cơ học. |
cái |
x |
x |
17 |
Đũa thủy tinh |
Thủy tinh, F8mm, dài 300mm. |
cái |
x |
x |
18 |
Phễu lọc |
Thủy tinh, đường kính miệng từ 80 đến 90mm, cuống dài khoảng 65mm. |
cái |
x |
x |
19 |
Phễu chiết |
Thủy tinh trung tính, khóa nhám tốt, độ dài cuống phễu 135mm, dung tích 60ml. |
cái |
x |
x |
20 |
Bình tam giác 100ml |
Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 100ml, độ chia nhỏ nhất 20ml, đường kính miệng 20mm. Đảm bảo độ bền cơ học |
cái |
x |
x |
21 |
Bộ ống dẫn thủy tinh (7 loại) |
Ống dẫn các loại bằng thủy tinh trung tính trong suốt, chịu nhiệt, có đường kính ngoài 6mm và đường kính trong 3mm. Gồm: loại chữ L (40, 50)mm và (60, 180)mm; loại thẳng (70 và 120)mm đầu nhọn; loại chữ Z (một đầu góc vuông và một đầu góc nhọn 60o), kích thước các đoạn tương ứng (50, 140 và 30)mm; loại chữ Z (một đầu góc vuông và một đầu uốn cong vót nhọn), kích thước các đoạn tương ứng (50, 140 và 30)mm; loại chữ Z (một đầu góc vuông và một đầu góc 120o), kích thước các đoạn tương ứng (40, 80 và 30)mm. |
bộ |
x |
x |
22 |
Chậu thủy tinh |
F200mm, cao 100mm. Thủy tinh không bọt. Đảm bảo độ bền cơ học. |
cái |
x |
x |
23 |
Ống đong hình trụ 100ml |
Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, có đế thủy tinh, độ chia nhỏ nhất 1ml. Dung tích 100ml. |
cái |
x |
x |
24 |
Ống đong hình trụ 20ml |
Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, có đế nhựa, độ chia nhỏ nhất 1ml. Dung tích 20ml. |
cái |
x |
x |
25 |
Ống thủy tinh hình trụ |
Kích thước F18 x 300mm bằng thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, bo miệng. Đảm bảo độ bền cơ học. |
cái |
x |
x |
26 |
Ống hình trụ loe một đầu |
F43mm, dài 120mm. Thủy tinh không bọt. |
cái |
x |
x |
27 |
Giá để ống nghiệm |
Bằng nhựa ABS đảm bảo độ cứng vững, 2 tầng, 5 cọc, 5 lỗ |
cái |
x |
x |
28 |
Dụng cụ điều chế chất khí từ chất rắn và chất lỏng |
Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, bình tam giác 250ml, có nút cao su hai lỗ; Phễu chiết quả lê 60ml có khóa nhám tốt, cuống dài tới đáy bình gắn rổ nhựa có nhiều lỗ; ống thủy tinh chữ L và ống cao su F6mm, kẹp Mo. |
bộ |
x |
x |
29 |
Lưới thép không gỉ |
Lưới inox, kích thước 100 x 100mm, bo cạnh chắc chắn. |
cái |
x |
x |
30 |
Bộ nút cao su các loại |
Cao su đàn hồi. F16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 27mm, 43mm gồm các loại không có lỗ, 1 lỗ và 2 lỗ. |
bộ |
x |
x |
31 |
Cân hiện số |
Độ chính xác 0,01gam, khả năng cân tối thiểu 100g. |
cái |
x |
x |
32 |
Muỗng đốt hóa chất |
Bằng inox F14mm, cán F2 x 150mm. |
cái |
x |
x |
33 |
Kẹp đốt hóa chất |
Bằng inox, kích thước dài 205 – 240mm, đầu mũi bẹt có độ bám tốt. |
cái |
x |
x |
34 |
Ống dẫn cao su |
Đàn hồi cao, lưu hóa tốt, F6 lắp vừa chặt các ống dẫn. |
m |
x |
x |
35 |
Giấy lọc |
Tối thiểu F125, độ thấm hút cao. |
hộp |
x |
x |
36 |
Thìa xúc hóa chất |
Thủy tinh trung tính, dài 160mm, cán nghiêng. |
cái |
x |
x |
37 |
Bình rửa khí |
Thủy tinh trung tính, dung tích 225ml, miệng nhám, nút mài. |
cái |
x |
x |
38 |
Kính vuông |
Thủy tinh trong suốt, kích thước (100 x 100 x 2)mm. |
cái |
x |
x |
39 |
Kẹp ống nghiệm |
Bằng gỗ, kẹp được ống nghiệm F16 đến F24mm. |
cái |
x |
x |
40 |
Chổi rửa ống nghiệm có cán |
Cán inox, dài 30cm, lông chổi dài rửa được các ống nghiệm F16 – F24mm. |
cái |
x |
x |
41 |
Ống nghiệm 24 có nhánh |
Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước F24, dài 240mm, nhánh F6mm, bo miệng. |
cái |
x |
x |
42 |
Kẹp Mo (kẹp ống cao su) |
Thép lò xo, mạ Crôm – Niken. |
cái |
x |
x |
43 |
Cối, chày sứ |
Men nhẵn, đường kính trung bình của cối 80mm, cao từ 50 đến 70mm; chày dài 120mm, F25mm. |
cái |
x |
x |
III |
HÓA CHẤT |
|
|
|
|
1 |
Lưu huỳnh bột |
- Tất cả hóa chất được đựng trong lọ nhựa hoặc lọ thủy tinh có nắp kín. Trên mỗi lọ đề có tem nhãn được ghi đầy đủ các nội dung: tên thông dụng, công thức hóa học, trọng lượng hoặc thể tích, nồng độ, độ tinh khiết, hạn sử dụng, đơn vị cung cấp và các cảnh báo về bảo quản và an toàn. Nhãn đảm bảo không phai mầu, mất chữ và bám chắc vào lọ trong quá trình vận chuyển và sử dụng. - Đối với các hóa chất độc như axit đậm đặc, Br… phải có cách thức đóng gói và bảo quản riêng. - Các lọ hóa chất được đóng gói trong các thùng có ngăn đựng đảm bảo an toàn khi vận chuyển và sử dụng.
|
kg |
x |
x |
2 |
Phôtpho đỏ |
kg |
x |
x |
|
3 |
Brom (Dung dịch bão hòa) |
lít |
x |
x |
|
4 |
Iôt |
kg |
x |
x |
|
5 |
Đồng phoi bào |
kg |
x |
x |
|
6 |
Nhôm bột |
kg |
x |
x |
|
7 |
Sắt bột |
kg |
x |
x |
|
8 |
Kẽm viên |
kg |
x |
x |
|
9 |
Natri |
kg |
x |
x |
|
10 |
Magic dây (băng) |
kg |
x |
x |
|
11 |
Đồng ôxit |
kg |
x |
x |
|
12 |
Mangan điôxit |
kg |
x |
x |
|
13 |
Natri hiđrôxit |
kg |
x |
x |
|
14 |
Axit clohidric 37% |
lít |
x |
x |
|
15 |
Axit sunfuric 98% |
lít |
x |
x |
|
16 |
Bạc nitrat |
kg |
x |
x |
|
17 |
Natri thio sunfat Na2S2O3 |
kg |
x |
x |
|
18 |
Đồng sunfat |
kg |
x |
x |
|
19 |
Natri broma |
kg |
x |
x |
|
20 |
Natri iôtua |
kg |
x |
x |
|
21 |
Natri nitơrat |
kg |
x |
x |
|
22 |
Natri sunfat |
kg |
x |
x |
|
23 |
Nước javen |
lít |
x |
x |
|
24 |
Kali clorat |
kg |
x |
x |
|
25 |
Kali pemanganat |
kg |
x |
x |
|
26 |
Sắt sunfua |
kg |
x |
x |
|
27 |
Bari clorua |
lít |
x |
x |
|
28 |
Cồn etylic y tế (³ 900) |
lít |
x |
x |
|
29 |
Nước cất |
lít |
x |
x |
|
30 |
Nước oxi già |
lít |
x |
x |
|
31 |
Quỳ tím |
hộp |
x |
x |
|
32 |
Phênolphtalêin |
hộp |
x |
x |
|
33 |
HNO3 (63%) |
Lít |
x |
x |
|
34 |
Na2SO3 |
kg |
x |
x |
|
35 |
Muối Mo |
kg |
x |
x |
|
36 |
Bột CaCO3 |
kg |
x |
x |
Ghi chú: - Tiêu đề, khung viền tờ tranh (nếu có) in mầu xanh tím.
- Tranh ảnh có thể được thay thế bằng bản trong hoặc chuyển sang đĩa CD.
|
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Vọng |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ---------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------- |
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 10 – MÔN SINH HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Tên thiết bị |
Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Đối tượng sử dụng |
|
HS |
GV |
||||
I |
TRANH ẢNH |
|
|
|
|
1 |
Các cấp tổ chức của thế giới sống |
Kích thước (72 x 102)cm dung sai 1cm; in offset 4 mầu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ; có nẹp treo. |
tờ |
|
x |
3 |
Cấu trúc của tế bào động vật, thực vật, vi khuẩn |
tờ |
|
x |
|
3 |
Một số loại vi rút |
tờ |
|
x |
|
II |
MÔ HÌNH |
|
|
|
|
1 |
Những diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể trong: nguyên phân, giảm phân 1, giảm phân 2 |
- Gồm 14 mô hình tế bào diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể trong: nguyên phân, giảm phân 1, giảm phân 2 và gắn được trên bảng từ. - Hộp đựng đầy đủ 14 mô hình, đảm bảo chắc chắn. |
bộ |
x |
x |
2 |
Mô hình cấu trúc không gian phân tử ADN |
Các thành phần cấu trúc làm bằng nhựa PS-HI và nhựa PE có mầu sắc phân biệt. Toàn bộ mô hình có 16 cặp Nuclêôtít Chiều cao 1 chu kỳ khoảng 340mm Đường kính khoảng 200mm Mô hình được gắn trên đế vững chắc |
bộ |
x |
x |
III |
DỤNG CỤ |
|
|
|
|
1 |
Cốc thủy tinh 500ml |
Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 500ml, độ chia nhỏ nhất 50ml, có miệng rót. Đảm bảo độ bền cơ học. |
cái |
x |
x |
2 |
Đèn cồn |
Cao tối đa 75mm. Thủy tinh không bọt, nắp chụp kín, pec sứ, bấc sợi cotton. |
cái |
x |
x |
3 |
Lưới thép không gỉ |
Lưới inox, kích thước (100 x 10)mm, bo cạnh, chắc chắn. |
cái |
x |
x |
4 |
Kiềng 3 chân |
Bằng inox F5mm, uốn tròn đường kính 100mm, hàn với 3 chân F5mm cao 105mm (đầu dưới có bọc nút nhựa). |
cái |
x |
x |
5 |
Cối, chày sứ |
Men nhẵn, đường kính trung bình 80mm; cao từ 50 đến 70mm, chày dài 120mm, F25mm. |
cái |
x |
x |
6 |
Phễu |
Thủy tinh, đường kính miệng phễu từ 80 đến 90mm, cuống phễu dài khoảng 65mm. |
cái |
x |
x |
7 |
Kính hiển vi quang học |
Hệ số phóng đại từ 100 đến 1000 lần. Trên bàn kính có giá kẹp tiêu bản. |
cái |
x |
x |
8 |
Lam kính |
Loại thông dụng. |
hộp |
x |
x |
9 |
Lamen |
Loại thông dụng. |
hộp |
x |
x |
10 |
Lọ thủy tinh miệng hẹp |
Gồm 2 lọ thủy tinh trung tính trong, dung tích 100ml, miệng hẹp nhám, có nút nhám liền ống nhỏ giọt, 1 mầu nâu, 1 mầu trắng. |
bộ |
x |
x |
11 |
Lọ thủy tinh miệng rộng |
Gồm 2 lọ thủy tinh trung tính, dung tích từ 100ml đến 125ml, miệng rộng, nhám, có nút đậy kín, 1 mầu nâu, 1 mầu trắng. |
bộ |
x |
x |
12 |
Khay nhựa |
Loại thông dụng. |
cái |
x |
x |
13 |
Bô can |
Bằng nhựa AS trong, đường kính 140mm, chiều cao 300mm, nắp có lỗ để đậy nút cao su. |
cái |
x |
x |
14 |
Bình tam giác 100ml |
Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 100ml, độ chia nhỏ nhất 20ml, đường kính miệng 20mm. Đảm bảo độ bền cơ học. |
cái |
x |
x |
15 |
Đũa thủy tinh |
Thủy tinh, F4,5mm, dài 300mm. |
cái |
x |
x |
16 |
Ống nghiệm 16 |
Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, F16 x 160mm, bo miệng, đảm bảo độ bền cơ học. |
cái |
x |
x |
17 |
Giá để ống nghiệm |
Bằng nhựa ABS đảm bảo độ cứng vững, 2 tầng 5 cọc, 5 lỗ. |
cái |
x |
x |
IV |
HÓA CHẤT |
|
|
|
|
1 |
Nước cất |
- Tất cả hóa chất được đựng trong chai nhựa hoặc chai thủy tinh có nắp kín. - Trên mỗi lọ đề có tem nhãn được ghi đầy đủ các nội dung: tên thông dụng, công thức hóa học, trọng lượng hoặc thể tích, nồng độ, độ tinh khiết, hạn sử dụng, đơn vị cung cấp và các cảnh báo về bảo quản và an toàn. Nhãn đảm bảo không phai mầu, mất chữ và bám chắc vào lọ trong quá trình vận chuyển và sử dụng. - Các lọ hóa chất được đóng gói trong các thùng có ngăn đựng đảm bảo an toàn khi vận chuyển và sử dụng.
|
lít |
x |
x |
2 |
Cồn etanol (cồn công nghiệp) |
lít |
x |
x |
|
3 |
Dung dịch benedic + CuSO4 |
ml |
x |
x |
|
4 |
NaOH |
g |
x |
x |
|
5 |
HCl |
ml |
x |
x |
|
6 |
Kl |
ml |
x |
x |
Ghi chú: - Tiêu đề, khung viền tờ tranh (nếu có) in mầu xanh tím.
- Tranh ảnh có thể được thay thế bằng bản trong hoặc chuyển sang đĩa CD.
|
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Vọng |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ---------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------- |
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 10 – MÔN CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Tên thiết bị |
Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Đối tượng sử dụng |
|
HS |
GV |
||||
I |
TRANH ẢNH |
|
|
|
|
1 |
Quy trình nuôi cấy mô trong việc tạo và nhân giống |
Kích thước (54 x 79)cm dung sai 1cm; in offset 4 mầu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. |
tờ |
|
x |
2 |
Cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn |
tờ |
|
x |
|
3 |
Triệu chứng bệnh tích của gà bị bệnh Niu Cát – xơn |
tờ |
|
x |
|
4 |
Triệu chứng bệnh tích của cá trắm cỏ bị bệnh xuất huyết |
tờ |
|
x |
|
5 |
Quy trình cấy truyền phôi bò |
tờ |
|
x |
|
II |
DỤNG CỤ |
|
|
|
|
1 |
Máy đo độ pH cầm tay |
Loại thông dụng, khoảng đo từ 0 đến 14 độ pH, (± 0,1). |
cái |
x |
x |
2 |
Cốc thủy tinh (loại nhỏ) |
Thủy tinh trung tính, chịu được axít và kiềm loãng, dung tích 250ml, độ chia nhỏ nhất 5ml. |
cái |
x |
x |
3 |
Cốc thủy tinh (loại to) |
Thủy tinh trung tính, chịu được axít và kiềm loãng, dung tích 1000ml, độ chia nhỏ nhất 100ml, có tay cầm. |
cái |
x |
x |
4 |
Cân đồng hồ |
Loại thông dụng, độ chia nhỏ nhất 10g, cân tối đa 2kg. |
cái |
x |
x |
5 |
Ống đong |
Loại 100ml, nhựa PP trong, độ chia nhỏ nhất 1ml. |
cái |
x |
x |
6 |
Ống hút |
Loại 10ml, thủy tinh trung tính, độ chia nhỏ nhất 0,1ml. |
cái |
x |
x |
7 |
Dung dịch Knop |
Loại thông dụng. |
cái |
x |
x |
8 |
Vợt bắt côn trùng |
Miệng vợt F300mm, lưới nilon dài tối thiểu 600mm, có cán cầm. |
cái |
x |
x |
9 |
Kéo cắt cành |
Loại thông dụng, có khóa. |
cái |
x |
x |
10 |
Panh |
Loại thông dụng. |
cái |
x |
x |
11 |
Kính lúp cầm tay |
Loại thông dụng, độ phóng đại 3X. |
cái |
x |
x |
12 |
Giấy quỳ |
Loại thông dụng 100 tờ/hộp. |
hộp |
x |
x |
Ghi chú: - Tiêu đề, khung viền tờ tranh (nếu có) in mầu xanh tím.
- Tranh ảnh có thể được thay thế bằng bản trong hoặc chuyển sang đĩa CD.
|
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Vọng |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ---------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------- |
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 10 – MÔN NGỮ VĂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Tên thiết bị |
Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Đối tượng sử dụng |
|
HS |
GV |
||||
I |
TRANH ẢNH |
|
|
|
|
1 |
Một số hình ảnh tư liệu về Nguyễn Trãi |
Kích thước (54 x 79)cm dung sai 1cm; in offset 4 mầu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. |
tờ |
|
x |
2 |
Một số hình ảnh tư liệu về Nguyễn Bỉnh Khiêm |
tờ |
|
x |
|
3 |
Một số hình ảnh tư liệu về Nguyễn Du |
tờ |
|
x |
|
4 |
Một số hình ảnh tư liệu về Đỗ Phủ |
tờ |
|
x |
|
5 |
Một số hình ảnh tư liệu về Lý Bạch |
tờ |
|
x |
|
II |
BĂNG ĐĨA |
|
|
|
|
1 |
Kể sử thi Ê-đê, Ba-na |
Đĩa VCD (âm thanh và hình ảnh chất lượng tốt), công nghệ dập; nhãn đĩa in mầu trực tiếp trên mặt đĩa; vỏ đựng bằng nhựa cứng trong, nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in mầu có ghi danh mục nội dung đĩa. |
cái |
|
x |
2 |
Di tích lịch sử và lễ hội Cổ Loa |
cái |
|
x |
|
3 |
Một số hình thức hát đối đáp dân gian |
cái |
|
x |
|
4 |
Trích đoạn "Xúy Vân giả dại" (trong vở chèo "Kim Nham") |
cái |
|
x |
|
5 |
Tư liệu về văn thuyết minh |
|
cái |
|
x |
Ghi chú: - Tiêu đề, khung viền tờ tranh (nếu có) in mầu xanh tím.
- Tranh ảnh có thể được thay thế bằng bản trong hoặc chuyển sang đĩa CD.
|
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Vọng |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ---------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------- |
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 10 – MÔN LỊCH SỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Tên thiết bị |
Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Đối tượng sử dụng |
|
HS |
GV |
||||
I |
TRANH ẢNH |
|
|
|
|
1 |
Kiến trúc đền tháp ở Ấn Độ thời cổ |
Kích thước (72 x 102)cm dung sai 1cm; in offset 4 mầu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ; có nẹp treo. |
tờ |
|
x |
2 |
Nhà hát cổ ở Hy Lạp và khu phố cổ ở Rôma |
tờ |
|
x |
|
3 |
Một số hiện vật thời kỳ đồ đá ở Việt Nam |
tờ |
|
x |
|
4 |
Hiện vật, kiến trúc và điêu khắc cổ Cham-pa |
tờ |
|
x |
|
5 |
Nghệ thuật gốm sứ và điêu khắc thời Lý, Trần |
tờ |
|
x |
|
II |
LƯỢC ĐỒ |
|
|
|
|
1 |
Các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây |
Tỷ lệ 1: 15.000.000; kích thước (72 x 102)cm dung sai 1cm; in offset 4 mầu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ; có nẹp treo. |
tờ |
|
x |
2 |
Các quốc gia Đông Nam Á cổ và phong kiến |
Tỷ lệ 1: 6.000.000; kích thước (72 x 102)cm dung sai 1cm; in offset 4 mầu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ; có nẹp treo. |
tờ |
|
x |
3 |
Chiến thắng Bạch Đằng (938) |
Tỷ lệ 1: 100.000; kích thước (72 x 102)cm dung sai 1cm; in offset 1 mầu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 160g/m2; phủ UV; có nẹp treo. |
tờ |
x |
x |
4 |
Kháng chiến chống Tống thời Lý (1075 – 1077) |
Tỷ lệ 1: 500.000 và tỷ lệ 1: 125.000; kích thước (72 x 102)cm dung sai 1cm; in offset 1 mầu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 160g/m2; phủ UV; có nẹp treo. |
tờ |
x |
x |
5 |
Kháng chiến chống xâm lược Mông – Nguyên |
Tỷ lệ 1: 1.000.000; kích thước (72 x 102)cm dung sai 1cm; in offset 1 mầu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 160g/m2; phủ UV; có nẹp treo. |
tờ |
x |
x |
6 |
Phong trào đấu tranh chống xâm lược Minh |
tờ |
x |
x |
|
7 |
Chiến thắng Ngọc Hồi - Đống Đa (1798) |
Tỷ lệ 1: 35.000; kích thước (72 x 102)cm dung sai 1cm; in offset 1 mầu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 160g/m2; phủ UV; có nẹp treo. |
tờ |
x |
x |
8 |
Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ |
Tỷ lệ 1: 3.600.000; kích thước (72 x 102)cm dung sai 1cm; in offset 1 mầu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 160g/m2; phủ UV; có nẹp treo. |
tờ |
x |
x |
9 |
Cách mạng tư sản Hà Lan |
Tỷ lệ 1: 600.000; kích thước (72 x 102)cm dung sai 1cm; in offset 1 mầu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 160g/m2; phủ UV; có nẹp treo. |
tờ |
x |
x |
Ghi chú: - Tiêu đề, khung viền tờ tranh, lược đồ (nếu có) in mầu xanh tím.
- Tranh ảnh có thể được thay thế bằng bản trong hoặc chuyển sang đĩa CD.
- Các lược đồ từ 4 đến 9 là lược đồ trống.
|
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Vọng |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ---------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------- |
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 10 – MÔN ĐỊA LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Tên thiết bị |
Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Đối tượng sử dụng |
|
HS |
GV |
||||
I |
TRANH ẢNH |
|
|
|
|
1 |
Cách tiếp xúc của các mảng kiến tạo |
Kích thước (72 x 102)cm dung sai 1cm; in offset 4 mầu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ; có nẹp treo. |
tờ |
|
x |
2 |
Một số kết quả của tác động nội lực |
tờ |
|
x |
|
3 |
Một số địa hình được tạo thành do sóng biển |
tờ |
|
x |
|
II |
BẢN ĐỒ |
|
tờ |
|
x |
1 |
Tự nhiên thế giới |
Tỷ lệ 1: 24.000.000; kích thước (150 x 109)cm dung sai 1cm; in offset 4 mầu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ; có nẹp treo. |
tờ |
|
x |
2 |
Khí hậu thế giới |
Tỷ lệ 1: 25.000.000; kích thước (150 x 109)cm dung sai 1cm; in offset 4 mầu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ; có nẹp treo. |
tờ |
|
x |
3 |
Các mảng kiến tạo, các vành đai động đất và núi lửa |
tờ |
|
x |
|
4 |
Các thảm thực vật và các nhóm đất chính trên thế giới |
tờ |
|
x |
|
5 |
Dân cư và đô thị lớn trên thế giới |
Tỷ lệ 1: 20.000.000; kích thước (150 x 109)cm dung sai 1cm; in offset 4 mầu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ; có nẹp treo. |
tờ |
|
x |
6 |
Nông nghiệp thế giới |
tờ |
|
x |
|
7 |
Công nghiệp thế giớ |
tờ |
|
x |
|
8 |
Nhiệt độ, khí áp và gió |
Tỷ lệ 1: 32.000.000; kích thước (150 x 109)cm dung sai 1cm; in offset 4 mầu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ; có nẹp treo. |
tờ |
|
x |
III |
MÔ HÌNH |
|
|
|
|
|
Quả địa cầu |
Kích thước F330mm, theo nội dung của Nhà xuất bản Bản đồ - Bộ Tài nguyên và Môi trường |
quả |
|
x |
Ghi chú: - Tiêu đề, khung viền tờ tranh, bản đồ (nếu có) in mầu xanh tím.
- Tranh ảnh, bản đồ có thể được thay thế bằng bản trong hoặc chuyển sang đĩa CD.
|
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Vọng |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ---------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------- |
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 10 – MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Tên thiết bị |
Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Đối tượng sử dụng |
|
HS |
GV |
||||
|
BĂNG ĐĨA |
|
|
|
|
1 |
Một số bài hát, bài thơ |
Đĩa VCD (âm thanh và hình ảnh chất lượng tốt), công nghệ dập; nhãn đĩa in mầu trực tiếp trên mặt đĩa; vỏ đựng bằng nhựa cứng trong, nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in mầu có ghi danh mục nội dung đĩa. |
cái |
|
x |
2 |
Một số hoạt động của thanh niên, học sinh |
cái |
|
x |
|
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Vọng |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ---------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------- |
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 10 – MÔN HOẠT ĐỘNG HƯỚNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Tên thiết bị |
Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Đối tượng sử dụng |
|
HS |
GV |
||||
|
BĂNG ĐĨA |
|
|
|
|
1 |
Tấm gương những người thành đạt |
Đĩa VCD (âm thanh và hình ảnh chất lượng tốt), công nghệ dập; nhãn đĩa in mầu trực tiếp trên mặt đĩa; vỏ đựng bằng nhựa cứng trong, nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in mầu có ghi danh mục nội dung đĩa. |
cái |
x |
x |
2 |
Nghề truyền thống |
cái |
x |
x |
|
3 |
Nghề tương lai của tôi |
cái |
x |
x |
|
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Vọng |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ---------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------- |
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 10 – MÔN HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Tên thiết bị |
Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Đối tượng sử dụng |
|
HS |
GV |
||||
|
BĂNG ĐĨA |
|
|
|
|
|
Các bài hát dành cho thanh niên, học sinh phục vụ các chủ đề hoạt động của các tháng. |
Đĩa CD - Audio (âm thanh stereo, chất lượng tốt), công nghệ dập; nhãn đĩa in mầu trực tiếp trên mặt đĩa; vỏ đựng bằng nhựa cứng trong, nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in mầu có ghi danh mục các bài hát theo quy định của chương trình môn học. |
cái |
|
x |
Ghi chú: Nội dung của đĩa CD có thể chuyển sang băng cassette thông dụng.
|
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Vọng |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ---------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------- |
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 10 – MÔN THỂ DỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Tên thiết bị |
Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Đối tượng sử dụng |
|
HS |
GV |
||||
I |
TRANH ẢNH |
|
|
|
|
1 |
Nhảy cao |
Kích thước (54 x 79)cm dung sai 1cm; in offset 4 mầu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ, có nẹp treo. |
tờ |
|
x |
2 |
Cầu lông |
tờ |
|
x |
|
II |
DỤNG CỤ |
|
|
|
|
1 |
Đồng hồ bấm giây |
Loại điện tử hiển thị số, 2 LAP trở lên, chất lượng tốt, độ chính xác 0,001 giây, không bị ngấm nước. |
cái |
|
x |
2 |
Thước dây |
Dây không dãn, dài 35m có hộp bảo vệ, có tay quay thu và kéo thước, chất lượng tốt. |
cái |
|
x |
3 |
Bàn đạp xuất phát |
Gồm 2 cái theo tiêu chuẩn của Ủy ban TDTT. |
bộ |
x |
x |
4 |
Vợt cầu lông |
Gồm 2 cái theo tiêu chuẩn của Ủy ban TDTT. |
bộ |
x |
x |
5 |
Quả cầu lông |
Theo tiêu chuẩn của Ủy ban TDTT. |
quả |
x |
x |
6 |
Quả cầu đá |
Theo tiêu chuẩn của Ủy ban TDTT. |
quả |
x |
x |
7 |
Lưới cầu lông |
Kích thước theo quy định của Luật cầu lông, chất lượng tốt. |
cái |
x |
x |
8 |
Lưới đá cầu |
Kích thước theo quy định của Luật đá cầu, chất lượng tốt. |
cái |
x |
x |
9 |
Cột đa năng |
Gồm 2 cái, có độ dịch chỉnh để sử dụng từ (132 – 195)cm. Sử dụng làm cột nhảy cao, cột lưới đá cầu và cầu lông. |
bộ |
x |
x |
10 |
Đệm mút (nhảy cao) |
Gồm 2 cái kích thước (30 x 180 x 200)cm có bọc ngoài bằng vải chống mưa. Chất lượng theo tiêu chuẩn của Ủy ban TDTT. |
bộ |
x |
x |
|
Dùng cho phần tự chọn của chương trình |
|
|
|
|
11 |
Bóng chuyền |
Bóng số 5, theo tiêu chuẩn của Ủy ban TDTT. |
quả |
x |
x |
12 |
Bóng đá |
Bóng số 5, theo tiêu chuẩn của Ủy ban TDTT. |
quả |
x |
x |
13 |
Bóng rổ |
Gồm 2 quả: bóng số 7 (nam), bóng số 6 (nữ) theo tiêu chuẩn của Ủy ban TDTT. |
bộ |
x |
x |
14 |
Tạ đẩy |
Gồm 2 qủa hình cầu, bằng thép hoặc gang đúc: quả khối lượng 3kg (nữ) và quả khối lượng 5kg (nam) theo tiêu chuẩn của Ủy ban TDTT. |
bộ |
x |
x |
Ghi chú: - Tiêu đề, khung viền tờ tranh (nếu có) in mầu xanh tím.
- Mục 10: đệm mút chỉ dành cho các trường không có điều kiện làm hố nhảy dùng cát.
- Đối với phần học tự chọn, chỉ mua những dụng cụ phục vụ cho phần học đó.
|
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Vọng |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ---------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------- |
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 10 – MÔN TIẾNG ANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Tên thiết bị |
Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Đối tượng sử dụng |
|
HS |
GV |
||||
|
BĂNG ĐĨA |
|
|
|
|
|
Các bài học trong sách giáo khoa, ghi âm các bài luyện nghe, phát âm và đọc hiểu trong sách giáo khoa. |
Gồm 2 đĩa CD - Audio (âm thanh stereo, chất lượng tốt), công nghệ dập; giọng đọc người bản ngữ; nhãn đĩa in mầu trực tiếp trên mặt đĩa; vỏ đựng bằng nhựa cứng trong, nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in mầu có ghi danh mục bài học. |
bộ |
x |
x |
Ghi chú: Nội dung của đĩa CD có thể chuyển sang băng cassette thông dụng.
|
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Vọng |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ---------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------- |
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 10 – MÔN TIẾNG PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Tên thiết bị |
Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Đối tượng sử dụng |
|
HS |
GV |
||||
I |
BẢN ĐỒ |
|
|
|
|
1 |
Lào |
Tỷ lệ 1: 1.200.000; kích thước (79 x 109)cm dung sai 1cm, in offset 4 mầu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán màng OPP mờ; có nẹp treo. |
tờ |
|
x |
2 |
Campuchia |
Tỷ lệ 1: 800.000; kích thước (79 x 109)cm dung sai 1cm, in offset 4 mầu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán màng OPP mờ; có nẹp treo. |
tờ |
|
x |
3 |
Các nước cộng đồng tiếng Pháp |
Tỷ lệ 1: 32.000.000; kích thước (79 x 109)cm dung sai 1cm, in offset 4 mầu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán màng OPP mờ; có nẹp treo. |
tờ |
|
x |
II |
BĂNG ĐĨA |
|
|
|
|
|
Cái bài khóa, các bài nghe hiểu, các bài đọc thêm |
Gồm 2 đĩa CD - Audio (âm thanh stereo, chất lượng tốt), công nghệ dập; giọng đọc người bản ngữ; nhãn đĩa in mầu trực tiếp trên mặt đĩa; vỏ đựng bằng nhựa cứng trong, nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in mầu có ghi danh mục bài học. |
bộ |
x |
x |
Ghi chú: - Tiêu đề, khung viền tờ bản đồ (nếu có) in mầu xanh tím.
- Bản đồ có thể được thay thế bằng bản trong hoặc chuyển sang đĩa CD.
- Nội dung của đĩa CD có thể chuyển sang băng cassette thông dụng.
|
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Vọng |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ---------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------- |
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 10 – MÔN TIẾNG NGA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Tên thiết bị |
Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Đối tượng sử dụng |
|
HS |
GV |
||||
|
BĂNG ĐĨA |
|
|
|
|
|
Các bài học, bài ôn trong sách giáo khoa. |
Gồm 2 đĩa CD - Audio (âm thanh stereo, chất lượng tốt), công nghệ dập; giọng đọc người bản ngữ; nhãn đĩa in mầu trực tiếp trên mặt đĩa; vỏ đựng bằng nhựa cứng trong, nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in mầu có ghi danh mục bài học. |
bộ |
x |
x |
Ghi chú: Nội dung của đĩa CD có thể chuyển sang băng cassette thông dụng.
|
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Vọng |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ---------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------- |
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 10 – MÔN TIẾNG TRUNG QUỐC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Tên thiết bị |
Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Đối tượng sử dụng |
|
HS |
GV |
||||
I |
BĂNG ĐĨA |
|
|
|
|
|
Các bài học, bài ôn trong sách giáo khoa. |
Gồm 2 đĩa CD - Audio (âm thanh stereo, chất lượng tốt), công nghệ dập; giọng đọc người bản ngữ; nhãn đĩa in mầu trực tiếp trên mặt đĩa; vỏ đựng bằng nhựa cứng trong, nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in mầu có ghi danh mục bài học. |
bộ |
x |
x |
II |
PHẦN MỀM |
|
|
|
|
|
Phần mềm font chữ Hán |
Gõ được các ký tự chữ Hán trên máy vi tính. |
bộ |
x |
x |
Ghi chú: Nội dung của đĩa CD có thể chuyển sang băng cassette thông dụng.
|
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Vọng |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ---------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------- |
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 10 – MÔN TIẾNG TIN HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Tên thiết bị |
Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Đối tượng sử dụng |
|
HS |
GV |
||||
I |
TRANH ẢNH |
|
|
|
|
1 |
CPU, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài |
Kích thước (72 x 102)cm dung sai 1cm; in offset 4 mầu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ; có nẹp treo. |
tờ |
|
x |
2 |
Sao chép (copy) tệp |
tờ |
|
x |
|
3 |
Màn hình làm việc của MS Word |
tờ |
|
x |
|
4 |
Định dạng ký tự |
tờ |
|
x |
|
5 |
Đăng nhập hộp thư điện tử |
tờ |
|
x |
|
II |
THIẾT BỊ |
|
|
|
|
|
Máy vi tính |
Cài đặt được các phần mềm phục vụ dạy học chương trình môn Tin học Trung học phổ thông. |
bộ |
x |
x |
Ghi chú: - Tiêu đề, khung viền tờ tranh (nếu có) in mầu xanh tím.
- Tranh ảnh có thể được thay thế bằng bản trong hoặc chuyển sang đĩa CD.
|
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Vọng |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ---------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------- |
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 10 – THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Tên thiết bị |
Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Đối tượng sử dụng |
|
HS |
GV |
||||
1 |
Đầu đĩa |
Đọc đĩa DVD, VCD/CD, CD-RW, MP3, JPEG. |
cái |
|
x |
Hệ mầu đa hệ. |
|||||
Tín hiệu ra dưới dạng AV, Video Component, S-Video. |
|||||
Phát lặp từng bài, từng đoạn tùy chọn hoặc cả đĩa. |
|||||
Nguồn tự động từ 90V – 240V. |
|||||
2 |
TV mầu |
Màn hình tối thiểu 25 inch. |
cái |
|
x |
Đa hệ. |
|||||
Hệ thống FVS; Có hai đường tiếng (Stereo); công suất tối thiểu đường ra 2 x 10W; Có chức năng tự động điều chỉnh âm lượng; Dò kênh tự động và bằng tay. |
|||||
Ngôn ngữ hiển thị có Tiếng Việt. |
|||||
Có đường tín hiệu vào dưới dạng (AV, S-Video, DVD) |
|||||
Nguồn tự động từ 90V – 240V |
|||||
3 |
Radio/Cassette |
Loại thông dụng sử dụng được đĩa và băng. Nguồn tự động từ 90 – 240V và sử dụng được Pin. |
cái |
|
x |
4 |
Máy chiếu overhead |
Cường độ sáng: Tối thiểu 3500 Lumens. Tiêu cự 315mm. Vùng làm việc: (285 x 285)mm. Kích thước hiển thị khoảng: 0,9m đến 4m (35 – 157)inch, loại lắp hai bóng đèn. |
cái |
|
x |
5 |
Giá để thiết bị |
Khung giá bằng thép dầy tối thiểu 1,8mm lắp ghép theo kiểu mô đun. Mỗi mô đun có kích thước (1760 x 900 x 400)mm, đáy bằng tôn dầy 1mm, hai hồi và nóc ốp tôn dầy 0,6mm, tất cả sơn tĩnh điện mầu ghi sáng. Các mô đun có thể lắp nối với nhau. Tiện dụng, chắc chắn và an toàn khi sử dụng. |
bộ |
|
x |
|
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Vọng |
Quyết định 17/2006/QĐ-BGDĐT ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 10 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu: | 17/2006/QĐ-BGDĐT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký: | Nguyễn Văn Vọng |
Ngày ban hành: | 05/05/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 17/2006/QĐ-BGDĐT ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 10 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Chưa có Video