ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1242/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 09 tháng 6 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 ban hành Chương trình giáo dục phổ thông; số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Số 438/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 3 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 584/QĐ-BGDĐT ngày 28/02/2022 phê duyệt danh mục bổ sung sách giáo khoa lớp 3 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo phổ thông; số 676/QĐ-BGDĐT ngày 10/3/2022 phê duyệt bổ sung danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 692/QĐ-BGDĐT ngày 11/3/2022 phê duyệt bổ sung danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 912/QĐ-BGDĐT ngày 01/4/2022 phê duyệt danh mục sách giáo khoa Giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 1272/QĐ-BGDĐT ngày 09/5/2022 đính chính danh mục sách giáo khoa ban hành kèm theo Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 717/TTr-SGDĐT ngày 25/4/2022; văn bản số 597/SGDĐT-GDTrH-GDTX ngày 12/4/2022 và văn bản số 1024/SGDĐT-GDTrH-GDTX ngày 30/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7 và lớp 10 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Hưng Yên, như sau:
1. Kết quả lựa chọn sách giáo khoa lớp 3, lớp 7 và lớp 10
TT |
Môn học/Hoạt động giáo dục |
Số lượng SGK do Bộ GDĐT phê duyệt |
Số lượng SGK do cơ sở giáo dục đề xuất lựa chọn |
Số lượng SGK do Hội đồng lựa chọn SGK cấp tỉnh lựa chọn |
I |
Sách giáo khoa lớp 3 |
|
|
|
1 |
Tiếng Việt 3 |
03 |
01 |
01 |
2 |
Toán 3 |
04 |
02 |
02 |
3 |
Đạo Đức 3 |
03 |
02 |
01 |
4 |
Tự nhiên và Xã hội 3 |
03 |
02 |
02 |
5 |
Tin học 3 |
06 |
05 |
03 |
6 |
Công nghệ 3 |
03 |
03 |
02 |
7 |
Giáo dục Thể chất |
03 |
03 |
02 |
8 |
Âm nhạc 3 |
03 |
03 |
02 |
9 |
Mỹ thuật 3 |
04 |
04 |
02 |
10 |
Hoạt động trải nghiệm 3 |
03 |
02 |
02 |
11 |
Tiếng Anh 3 |
10 |
07 |
04 |
II |
Sách giáo khoa lớp 7 |
|
|
|
1 |
Ngữ văn 7 |
03 |
03 |
02 |
2 |
Toán 7 |
04 |
02 |
02 |
3 |
Tiếng Anh 7 |
09 |
04 |
03 |
4 |
Khoa học tự nhiên 7 |
03 |
02 |
02 |
5 |
Lịch sử và Địa lý 7 |
03 |
02 |
01 |
6 |
Giáo dục công dân 7 |
03 |
03 |
02 |
7 |
Âm nhạc 7 |
03 |
03 |
02 |
8 |
Mĩ thuật 7 |
04 |
04 |
02 |
9 |
Tin học 7 |
03 |
02 |
01 |
10 |
Công nghệ 7 |
03 |
03 |
01 |
11 |
Giáo dục thể chất 7 |
03 |
03 |
01 |
12 |
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7 |
04 |
03 |
02 |
III |
Sách giáo khoa lớp 10 |
|
|
|
1 |
Ngữ văn 10 |
03 |
02 |
02 |
2 |
Toán 10 |
03 |
02 |
02 |
3 |
Tiếng Anh 10 |
09 |
09 |
03 |
4 |
Giáo dục thể chất: Cầu lông 10 |
02 |
02 |
02 |
Giáo dục thể chất: Bóng đá 10 |
02 |
02 |
02 |
|
Giáo dục thể chất: Bóng rổ 10 |
02 |
02 |
02 |
|
Giáo dục thể chất: Bóng chuyền 10 |
01 |
01 |
01 |
|
Giáo dục thể chất: Đá cầu 10 |
01 |
01 |
01 |
|
5 |
Lịch sử 10 |
03 |
02 |
02 |
6 |
Địa lý 10 |
03 |
02 |
02 |
7 |
Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 |
03 |
02 |
02 |
8 |
Vật lý 10 |
03 |
02 |
02 |
9 |
Hóa học 10 |
03 |
03 |
02 |
10 |
Sinh học 10 |
03 |
03 |
02 |
11 |
Tin học 10 |
02 |
02 |
01 |
12 |
Âm nhạc 10 |
03 |
02 |
02 |
13 |
Mĩ thuật 10 |
01 |
01 |
01 |
14 |
Công nghệ 10 |
02 |
02 |
02 |
15 |
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 |
04 |
03 |
01 |
16 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 |
02 |
02 |
01 |
2. Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7, lớp 10 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Hưng Yên, gồm:
2.1. Sách giáo khoa lớp 3: Chi tiết tại phụ lục I đính kèm.
2.2. Sách giáo khoa lớp 7: Chi tiết tại phụ lục II đính kèm.
2.3. Sách giáo khoa lớp 10: Chi tiết tại phụ lục III đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 3 SỬ DỤNG
TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hưng Yên)
TT |
Tên sách/Bộ sách |
Tên tác giả |
Nhà xuất bản |
1 |
Tiếng
Việt 3 |
TẬP 1: Bùi Mạnh Hùng (Tổng chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (chủ biên), Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Thị Kim Oanh, Trần Kim Phượng |
Giáo dục Việt Nam |
TẬP 2: Bùi Mạnh Hùng (Tổng chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Nguyễn Lê Hằng, Vũ Thị Lan, Đặng Thị Hảo Tâm. |
|||
2 |
Toán
3 |
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh. |
Giáo dục Việt Nam |
Toán
3 |
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên), Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên), Nguyễn Hoài Anh, Trần Thuý Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn. |
Đại học Sư phạm |
|
3 |
Đạo
đức 3 |
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Đỗ Tất Thiên (Chủ biên), Nguyễn Chung Hải, Ngô Vũ Thu Hằng, Nguyễn Thanh Huân, Huỳnh Tông Quyền, Nguyễn Thị Hàn Thy. |
Đại học Sư phạm TP HCM |
4 |
Tự nhiên và Xã hội 3 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thấn (Chủ biên), Phan Thanh Hà, Đào Thị Hồng, Nguyễn Hồng Liên, Nguyễn Thị Thanh Thủy. |
Giáo dục Việt Nam |
Tự nhiên và Xã hội 3 (Cánh Diều) |
Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Bùi Phương Nga (Chủ biên), Phùng Thanh Huyền, Nguyễn Tuyết Nga, Lương Việt Thái. |
Đại học Sư phạm |
|
5 |
Tin
học 3 |
Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Mai (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Bá Tuấn, Hà Đặng Cao Tùng, Đặng Bích Việt. |
Giáo dục Việt Nam |
Tin
học 3 |
Nguyễn Tương Tri (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Văn Khang, Nguyễn Phúc Xuân Quỳnh |
Đại học Huế |
|
Tin
học 3 |
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Thủy (Chủ biên), Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Chí Trung, Kiều Phương Thùy. |
Đại học Sư phạm |
|
6 |
Công
nghệ 3 |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Dương Giáng Thiên Hương, Lê Xuân Quang, Nguyễn Bích Thảo, Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh. |
Giáo dục Việt Nam |
Công
nghệ 3 |
Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Lưỡng, Lê Thị Mỹ Nga, Đoàn Thị Ngân. |
Giáo dục Việt Nam |
|
7 |
Giáo dục Thể chất 3 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hồng Dương (Chủ biên), Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh, Vũ Thị Hồng Thu, Vũ Thị Thư, Phạm Mai Vương. |
Giáo dục Việt Nam |
Giáo dục Thể chất 3 (Chân trời sáng tạo) |
Phạm Thị Lệ Hằng (Chủ biên), Bùi Ngọc Bích, Lê Hải, Trần Minh Tuấn. |
Giáo dục Việt Nam |
|
8 |
Âm
nhạc 3 |
Lê Anh Tuấn (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh, Nguyễn Thị Quỳnh Mai. |
Đại học Sư phạm TP HCM |
Âm
nhạc 3 |
Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Nga, Đặng Khánh Nhật. |
Giáo dục Việt Nam |
|
9 |
Mĩ
thuật 3 |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Trần Thị Biển, Đoàn Thị Mỹ Hương (đồng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Bạch Ngọc Diệp, Trần Thị Thu Trang. |
Giáo dục Việt Nam |
Mĩ
thuật 3 |
Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Võ Thị Nguyên, Phạm Văn Thuận. |
Giáo dục Việt Nam |
|
10 |
Hoạt
động trải nghiệm 3 |
Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thuỵ Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi Thị Hương Liên, Trần Thị Tố Oanh. |
Giáo dục Việt Nam |
Hoạt
động trải nghiệm 3 |
Phó Đức Hòa, Vũ Quang Tuyên (đồng Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc Diệp, Nguyễn Hữu Tâm (đồng Chủ biên), Nguyễn Hà My, Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Huyền Trang. |
Giáo dục Việt Nam |
|
11 |
Tiếng Anh 3 (Macmillan Next Move) |
Hoàng Tăng Đức (Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hoài, Hoàng Thùy Hương. |
Đại học Sư phạm TP HCM |
Tiếng Anh 3 |
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Phan Hà (Chủ biên), Nguyễn Thị Hải Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc, Trần Hương Quỳnh, Nguyễn Quốc Tuấn. |
Giáo dục Việt Nam |
|
Tiếng Anh 3 (i-Learn Smart Start) |
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa. |
Đại học Sư phạm TP HCM |
|
Tiếng Anh 3 (Phonics-Smart) |
Lê Hoàng Dũng (Chủ biên), Quản Lê Duy. |
Đại học Quốc gia TPHCM |
DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 7 SỬ DỤNG
TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hưng Yên)
TT |
Tên sách/Bộ sách |
Tác giả |
Nhà xuất bản |
1 |
Ngữ văn 7, tập một (Cánh Diều) |
Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Lê Thị Tuyết Hạnh, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Văn Lộc |
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
Ngữ văn 7, tập hai (Cánh Diều) |
Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Lê Thị Tuyết Hạnh, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Phước Hoàng, Nguyễn Văn Lộc |
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
|
Ngữ văn 7, tập một (Chân trời sáng tạo) |
Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Trần Lê Duy, Phan Mạnh Hùng, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Phan Thu Vân |
Giáo dục Việt Nam |
|
Ngữ văn 7, tập hai (Chân trời sáng tạo) |
Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Dương Thị Hồng Hiếu, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Giáo dục Việt Nam |
|
2 |
Toán
7, tập một |
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang |
Đại học Sư phạm |
Toán
7, tập hai |
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang |
Đại học Sư phạm |
|
Toán
7, tập một |
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng |
Giáo dục Việt Nam |
|
Toán
7, tập hai |
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng |
Giáo dục Việt Nam |
|
3 |
Tiếng
Anh 7 |
Hoàng Tăng Đức (Tổng Chủ biên), Cấn Thị Chang Duyên (Chủ biên), Khoa Anh Việt |
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
Tiếng
Anh 7 |
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Chi (Chủ biên), Lê Kim Dung, Nguyễn Thuỵ Phương Lan, Phan Chí Nghĩa, Lương Quỳnh Trang, Nguyễn Quốc Tuấn. |
Giáo dục Việt Nam |
|
Tiếng
Anh 7 |
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa. |
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
|
4 |
Khoa học tự nhiên 7 (Cánh Diều) |
Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo, Nguyễn Văn Khánh, Đặng Thị Oanh (đồng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Đào Tuấn Đạt, Phan Thị Thanh Hội, Ngô Văn Hưng, Đỗ Thanh Hữu, Đỗ Thị Quỳnh Mai, Phạm Xuân Quế, Trương Anh Tuấn, Ngô Văn Vụ. |
Đại học Sư phạm |
Khoa học tự nhiên 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Mai Văn Hưng, Lê Kim Long, Bùi Gia Thịnh (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi, Ngô Tuấn Cường, Trần Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Phạm Thị Phú, Vũ Trọng Rỹ, Mai Thị Tình, Vũ Thị Minh Tuyến. |
Giáo dục Việt Nam |
|
5 |
Lịch
sử và Địa lí 7 |
Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp THCS phần Lịch sử), Nguyễn Thị Côi, Vũ Văn Quân (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Phạm Đức Anh, Phạm Thị Thanh Huyền, Đặng Hồng Sơn; Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Đình Giang, Phạm Thị Thu Phương (đồng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Thị Thu Hiền, Đặng Thị Huệ, Phí Công Việt. |
Giáo dục Việt Nam |
6 |
Giáo dục công dân 7 (Cánh Diều) |
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang. |
Đại học Huế |
Giáo dục công dân 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hoàng Anh, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Thọ. |
Giáo dục Việt Nam |
|
7 |
Âm
nhạc 7 |
Hồ Ngọc Khải, Nguyễn Thị Tố Mai (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hảo (Chủ biên), Lương Diệu Ánh, Nguyễn Đăng Bửu, Trần Đức Lâm, Phạm Gia Hoàng My. |
Giáo dục Việt Nam |
Âm
nhạc 7 |
Đỗ Thanh Hiên (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Mai Anh, Lại Thị Phương Thảo, Vũ Ngọc Tuyên. |
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
|
8 |
Mĩ
Thuật 7 |
Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Nguyễn Đức Giang, Võ Thị Nguyên, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân. |
Giáo dục Việt Nam |
Mĩ
Thuật 7 |
Phạm Văn Tuyến (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Ngô Thị Hường, Nguyễn Duy Khuê, Nguyễn Thị Mỵ, Nguyễn Thị Hồng Thắm. |
Đại học Sư phạm |
|
9 |
Tin
học 7 |
Nguyễn Chí Công (Tống Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Bùi Việt Hà, Đinh Thị Hạnh Mai, Hoàng Thị Mai. |
Giáo dục Việt Nam |
10 |
Công
nghệ 7 |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Cao Bá Cường, Bùi Hữu Đoàn, Bùi Thị Thu Hương, Kim Văn Vạn. |
Giáo dục Việt Nam |
11 |
Giáo dục thể chất 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Ngô Việt Hoàn, Trần Mạnh Hùng. |
Giáo dục Việt Nam |
12 |
Hoạt
động Trải nghiệm, hướng nghiệp 7 |
Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Quang Tuyên (đồng Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Bích Liên (Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Trần Bảo Ngọc, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn. |
Giáo dục Việt Nam |
Hoạt
động Trải nghiệm, hướng nghiệp 7 |
Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Trần Thị Thu (Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình, Dương Thị Thu Hà, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thủy. |
Giáo dục Việt Nam |
DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 10 SỬ DỤNG
TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hưng Yên)
TT |
Tên sách |
Tác giả |
Nhà xuất bản |
1 |
Ngữ
văn 10, Tập một |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong |
Giáo dục Việt Nam |
Ngữ
văn 10, Tập hai |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong |
Giáo dục Việt Nam |
|
Chuyên
đề học tập Ngữ văn 10 |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Trần Hạnh Mai, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Đỗ Hải Phong, Nguyễn Thị Hồng Vân |
Giáo dục Việt Nam |
|
Ngữ
văn 10, Tập một |
Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Tuyết Minh, Trần Văn Sáng |
Đại học Huế |
|
Ngữ
văn 10, Tập hai |
Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương, Trần Văn Sáng, Nguyễn Văn Thuấn |
Đại học Huế |
|
Chuyên
đề học tập Ngữ văn 10 |
Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương |
Đại học Huế |
|
2 |
Toán
10, Tập một |
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (Đồng Chủ biên), Hạ Vũ Anh, Trần Mạnh Cường, Phan Thị Hà Dương, Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng Đình Hanh, Phan Thanh Hồng, Nguyễn Thị Kim Sơn, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng |
Giáo dục Việt Nam |
Toán
10, Tập hai |
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (Đồng Chủ biên), Hạ Vũ Anh, Trần Mạnh Cường, Phan Thị Hà Dương, Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng Đình Hanh, Phan Thanh Hồng, Nguyễn Thị Kim Sơn, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng |
Giáo dục Việt Nam |
|
Chuyên
đề học tập Toán 10 |
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn (Đồng Chủ biên), Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng Đình Hanh, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng |
Giáo dục Việt Nam |
|
Toán
10, Tập một |
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân |
Đại học Sư phạm |
|
Toán
10, Tập hai |
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân |
Đại học Sư phạm |
|
Chuyên
đề học tập Toán 10 |
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân |
Đại học Sư phạm |
|
3 |
Tiếng
Anh 10 |
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Xuân Hoa (Chủ biên), Chu Quang Bình, Hoàng Thị Hồng Hải, Kiều Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Kim Phượng |
Giáo dục Việt Nam |
Tiếng
Anh 10 |
Hoàng Tăng Đức (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thúy Lan (Chủ biên), Cấn Thị Chang Duyên, Hoàng Thùy Hương |
Đại học Sư phạm TP.Hồ Chí Minh |
|
Tiếng
Anh 10 |
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa |
Đại học Huế |
|
4 |
Giáo
dục thể chất 10: Cầu lông |
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Ngô Việt Hoàn (Chủ biên), Nguyễn Hữu Bính, Mai Thị Ngoãn, Trần Văn Vinh |
Giáo dục Việt Nam |
Giáo
dục thể Chất 10: Bóng đá |
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Ngọc Minh, Nguyễn Duy Tuyến |
Giáo dục Việt Nam |
|
Giáo
dục thể chất 10: Bóng chuyền |
Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng |
Giáo dục Việt Nam |
|
Giáo
dục thể chất 10: Bóng rổ |
Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Trần Phúc, Đặng Hà Việt |
Giáo dục Việt Nam |
|
Giáo
dục thể chất 10: Bóng đá |
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Đức Anh, Nguyễn Văn Thành, Đinh Thị Mai Anh |
Đại học Sư phạm |
|
Giáo
dục thể chất 10: Đá cầu |
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc, Mạc Xuân Tùng, Đinh Thị Mai Anh |
Đại học Sư phạm |
|
Giáo
dục thể chất 10: Bóng rổ |
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh |
Đại học Sư phạm |
|
Giáo
dục thể chất 10: Cầu lông |
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Văn Thạch, Đinh Thị Mai Anh |
Đại học Sư phạm |
|
5 |
Lịch
sử 10 |
Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT kiêm Chủ biên), Nguyễn Nhật Linh, Phạm Văn Lợi, Vũ Văn Quân, Đặng Hồng Sơn, Phạm Văn Thủy, Trần Thị Vinh |
Giáo dục Việt Nam |
Chuyên
đề học tập Lịch sử 10 |
Vũ Minh Giang (Tổng chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT kiêm Chủ biên), Trương Thị Bích Hạnh, Vũ Thị Phụng |
Giáo dục Việt Nam |
|
Lịch
sử 10 |
Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Thu Hiền, Tống Thị Quỳnh Hương, Nguyễn Mạnh Hưởng |
Đại học Sư phạm |
|
Chuyên
đề học tập Lịch sử 10 |
Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Văn Dũng, Nguyễn Thu Hiền |
Đại học Sư phạm |
|
6 |
Địa
lí 10 |
Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên), Lê Huỳnh, Nguyễn Việt Khôi (Đồng Chủ biên), Nguyễn Đình Cử, Vũ Thị Hằng, Trần Thị Hồng Mai, Nguyễn Phương Thảo |
Giáo dục Việt Nam |
Chuyên
đề học tập Địa lí 10 |
Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đình Cử, Đặng Tiên Dung, Đào Ngọc Hùng |
Giáo dục Việt Nam |
|
Địa
lí 10 |
Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Đức Vũ, Nguyễn Quyết Chiến, Vũ Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Trang Thanh, Lê Mỹ Dung |
Đại học Sư phạm |
|
Chuyên
đề học tập Địa lí 10 |
Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Quyết Chiến, Vũ Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Trang Thanh |
Đại học Sư phạm |
|
7 |
Giáo
dục kinh tế và pháp luật 10 |
Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Toan |
Giáo dục Việt Nam |
Chuyên
đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 |
Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Toan |
Giáo dục Việt Nam |
|
Giáo
dục kinh tế và pháp luật 10 |
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga, Trần Thị Diệu Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận |
Đại học Huế |
|
Chuyên
đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 |
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga, Trần Thị Diệu Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận |
Đại học Huế |
|
8 |
Vật
lí 10 |
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Bùi Gia Thịnh (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Tô Giang, Nguyễn Xuân Quang, Nguyễn Văn Thụ |
Giáo dục Việt Nam |
Chuyên
đề học tập Vật lí 10 |
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Quang Báu (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Đặng Thanh Hải |
Giáo dục Việt Nam |
|
Vật
lí 10 |
Nguyễn Văn Khánh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Đức Ánh, Đào Tuấn Đạt, Cao Tiến Khoa, Đoàn Thị Hải Quỳnh, Trần Bá Trình, Trương Anh Tuấn |
Đại học Sư phạm |
|
Chuyên
đề học tập Vật lí 10 |
Nguyễn Văn Khánh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Đức Ánh, Đoàn Thị Hải Quỳnh, Trần Bá Trình |
Đại học Sư phạm |
|
9 |
Hóa
học 10 |
Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Thu Hà, Lê Thị Hồng Hải, Nguyễn Văn Hải, Lê Trọng Huyền, Vũ Anh Tuấn |
Giáo dục Việt Nam |
Chuyên
đề học tập Hóa học 10 |
Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Ngô Tuấn Cường, Nguyễn Văn Hải, Vũ Anh Tuấn |
Giáo dục Việt Nam |
|
Hóa học 10 (Cánh Diều) |
Trần Thành Huế (Tổng chủ biên), Nguyễn Ngọc Hà (Chủ biên), Dương Bá Vũ |
Đại học Sư phạm |
|
Chuyên
đề học tập Hoá học 10 |
Trần Thành Huế (Tổng chủ biên), Nguyễn Ngọc Hà |
Đại học Sư phạm |
|
10 |
Sinh
học 10 |
Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Bùi Thị Việt Hà, Đinh Đoàn Long, Nguyễn Thị Quyên, Nguyễn Lai Thành |
Giáo dục Việt Nam |
Chuyên
đề học tập Sinh học 10 |
Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Thị Hương, Dương Minh Lam |
Giáo dục Việt Nam |
|
Sinh
học 10 |
Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ biên), Lê Thị Phương Hoa, Ngô Văn Hưng, Trần Thị Thúy, Đoàn Văn Thược |
Đại học Sư phạm |
|
Chuyên
đề học tập Sinh học 10 |
Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ biên), Phan Duệ Thanh, Trần Thị Thúy, Nguyễn Thị Hồng Vân |
Đại học Sư phạm |
|
11 |
Tin
học 10 |
Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Bùi Việt Hà, Lê Chí Ngọc, Lê Kim Thư |
Giáo dục Việt Nam |
Chuyên
đề học tập Tin học 10: Khoa học máy tính |
Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà (Chủ biên), Lê Việt Thành, Trương Võ Hữu Thiên |
Giáo dục Việt Nam |
|
Chuyên
đề học tập Tin học 10: Tin học ứng dụng |
Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Dương Quỳnh Nga, Đặng Bích Việt |
Giáo dục Việt Nam |
|
12 |
Âm
nhạc 10 |
Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Cung, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Đỗ Hiệp, Nguyễn Quang Tùng |
Giáo dục Việt Nam |
Chuyên
đề học tập Âm nhạc 10 |
Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Cung, Nguyễn Đỗ Hiệp |
Giáo dục Việt Nam |
|
Âm
nhạc 10 |
Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng Hoa, Đỗ Thanh Hiên |
Đại học Huế |
|
Chuyên
đề học tập Âm nhạc 10 |
Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng Hoa |
Đại học Huế |
|
13 |
Mĩ
thuật 10: Hội họa |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Lê Trần Hậu Anh |
Giáo dục Việt Nam |
Mĩ
thuật 10: Kiến trúc |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vũ Hồng Cương, Trần Ngọc Thanh Trang |
Giáo dục Việt Nam |
|
Mĩ
thuật 10: Thiết kế mĩ thuật đa phương tiện |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vũ Quốc Khánh |
Giáo dục Việt Nam |
|
Mĩ
thuật 10: Lí luận và lịch sử mĩ thuật |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đào Thị Thúy Anh, Trịnh Văn Sinh |
Giáo dục Việt Nam |
|
Mĩ
thuật 10: Đồ họa tranh in |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị May, Hoàng Minh Phúc |
Giáo dục Việt Nam |
|
Mĩ
thuật 10: Điêu khắc |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đinh Gia Lê |
Giáo dục Việt Nam |
|
Mĩ
thuật 10: Thiết kế thời trang |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Lê Thị Hà, Lê Nguyễn Kiều Trang |
Giáo dục Việt Nam |
|
Mĩ
thuật 10: Thiết kế đồ họa |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vương Quốc Chính |
Giáo dục Việt Nam |
|
Mĩ
thuật 10: Thiết kế công nghiệp |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đỗ Đình Tuyến |
Giáo dục Việt Nam |
|
Mĩ
thuật 10: Thiết kế mĩ thuật sân khấu, điện ảnh |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Nguyễn Hữu Phần, Trần Thanh Việt |
Giáo dục Việt Nam |
|
Chuyên
đề học tập Mĩ thuật 10 |
Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Nguyễn Thị May |
Giáo dục Việt Nam |
|
14 |
Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đặng Thị Thu Hà, Nguyễn Hồng Sơn, Phạm Văn Sơn, Võ Thị Như Uyên |
Giáo dục Việt Nam |
Chuyên
đề học tập Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Quốc Cường (Chủ biên), Phạm Văn Sơn |
Giáo dục Việt Nam |
|
Công
nghệ 10: Công nghệ trồng trọt |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Lê Ngọc Anh, Nguyễn Anh Đức, Bùi Thị Thu Hương, Vũ Văn Liết, Nguyễn Ích Tân, Bùi Ngọc Tấn |
Giáo dục Việt Nam |
|
Chuyên
đề học tập Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dinh, Bùi Thị Thu Hương, Bùi Ngọc Tấn |
Giáo dục Việt Nam |
|
Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Cánh Diều) |
Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Trọng Doanh, Ngô Văn Thanh, Tống Ngọc Tuấn, Chu Văn Vượng |
Đại học Huế |
|
Chuyên
đề học tập Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ |
Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Lan, Ngô Văn Thanh, Nguyễn Cẩm Thanh, Chu Văn Vượng |
Đại học Huế |
|
Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (Cánh Diều) |
Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Minh Hằng (Chủ biên), Vũ Thanh Hải, Nguyễn Công Ước, Bùi Thị Hải Yến |
Đại học Huế |
|
Chuyên đề học tập Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (Cánh Diều) |
Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Minh Hằng (Chủ biên), Vũ Thanh Hải, Bùi Thị Hải Yến |
Đại học Huế |
|
15 |
Hoạt
động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 |
Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Quang Tuyên (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Phương Liên, Cao Thị Châu Thủy (Đồng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Lại Thị Yến Ngọc, Đỗ Phú Trần Tình |
Giáo dục Việt Nam |
16 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 (Cánh Diều) |
Nguyễn Thiện Minh (Tổng Chủ biên), Lê Hoài Nam (Chủ biên), Nguyễn Đức Hạnh, Phí Văn Hạnh, Nguyễn Ngọc Huynh, Uông Thiện Hoàng, Hoàng Lê Nam, Vũ Thị Nga, Nguyễn Văn Tình, Phạm Hữu Tuấn, Nguyễn Thanh Sơn, Lương Hồng Sinh. |
Đại học Sư phạm |
Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7 và lớp 10 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: | 1242/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký: | Nguyễn Duy Hưng |
Ngày ban hành: | 09/06/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7 và lớp 10 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Hưng Yên
Chưa có Video