Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1188/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 4 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 2, LỚP 6 VÀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 1 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TỪ NĂM HỌC 2021 - 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;

Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 903/TTr-SGDĐT ngày 31 tháng 3 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 và điều chỉnh, bổ sung danh mục sách giáo khoa lớp 1 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh từ năm học 2020 - 2021.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và các quận, huyện, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU TP.HCM;
- TT HĐND TP.HCM;
- TTUB: CT, các PCT;
- Ban Tuyên giáo TU;
- VPUB: Các PCVP;
- Phòng VX;
- Lưu: VT, (VX-VN).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Anh Đức

 

DANH MỤC

SÁCH GIÁO KHOA LỚP 2 SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TỪ NĂM HỌC 2021 - 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

STT

Tên sách

Tên tác giả

Nhà xuất bản

1

Toán 2

Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Khúc Thành Chính (Chủ biên), Đinh Thị Xuân Dung, Nguyễn Kính Đức, Đinh Thị Kim Lan, Huỳnh Thị Kim Trang.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

2

Tiếng Việt 2

Nguyễn Thị Ly Kha (Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Huyền, Trịnh Cam Ly, Nguyễn Lương Hải Như, Phạm Thị Kim Oanh, Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Bùi Thanh Truyền, Nguyễn Thị Xuân Yến.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

3

Đạo đức 2

Trần Thanh Bình, Đinh Phương Duy, Phạm Quỳnh (đồng Chủ biên), Trần Thị Thùy Dung, Nguyễn Hà My, Lâm Hồng Lãm Thúy, Nguyễn Huyền Trang, Lê Phương Trí.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

4

Tự nhiên và Xã hội 2

Đỗ Xuân Hội (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng (Chủ biên), Lưu Phương Thanh Bình, Trần Thị Thu Hiền, Lý Khánh Hoa, Mai Thị Kim Phượng.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

5

Hoạt động trải nghiệm 2

Phó Đức Hòa, Vũ Quang Tuyên (đồng Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc Diệp, Nguyễn Hữu Tâm, Đinh Thị Kim Thoa (đồng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Nguyễn Thị Bích Liên, Nguyễn Thị Hà Liên, Vũ Phương Liên, Nguyễn Hà My, Lại Thị Yến Ngọc, Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Huyền Trang, Trần Thị Quỳnh Trang, Lê Phương Trí.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

6

Âm nhạc 2

Hồ Ngọc Khải, Lê Anh Tuấn (đồng Tổng Chủ biên), Đặng Châu Anh (Chủ biên), Lương Diệu Ánh, Nguyễn Đăng Bửu, Trần Ngọc Hưng, Nguyễn Mai Kiên, Hà Thị Thư, Trịnh Mai Trang, Tô Ngọc Tú, Lâm Đức Vinh.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

7

Mĩ thuật 2

Nguyễn Xuân Tiên, Nguyễn Thị Nhung (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Hoàng Minh Phúc (đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Vũ Đức Long, Nguyễn Ánh Phương Nam, Lâm Yến Như, Phạm Văn Thuận, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

8

Giáo dục Thể chất 2

Phạm Thị Lệ Hằng (Chủ biên), Bùi Ngọc Bích, Lê Hải, Nguyễn Đình Phát, Trần Minh Tuấn.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

9

Tiếng Anh 2 (Family and Friends - National Edition)

Trần Cao Bội Ngọc (Chủ biên), Trương Văn Ánh.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

10

Tiếng Anh 2 (i-Learn Smart Start)

Nguyễn Thị Ngọc Quyên (Chủ biên), Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Dương Hoài Thương.

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

11

Tiếng Anh 2 (Phonics-Smart)

Nguyễn Thu Hiền (Chủ biên), Quản Lê Duy.

Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

 

DANH MỤC

SÁCH GIÁO KHOA LỚP 6 SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TỪ NĂM HỌC 2021 - 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

STT

Tên sách

Tên tác giả

Nhà xuất bản

1

Toán 6 (Tập 1;2)

Trần Nam Dũng, Bùi Văn Nghị, Vũ Quốc Chung, Trần Đức Huyên, Nguyễn Cam, Nguyễn Hắc Hải, Nguyễn Văn Hiển, Chu Thu Hoàn, Lê Văn Hồng, Đặng Thị Thu Huệ, Ngô Hoàng Long, Dương Bửu Lộc, Trần Luận, Huỳnh Ngọc Thanh, Chu Cẩm Thơ, Phạm Thị Diệu Thùy, Nguyễn Đăng Trí Tín

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

2

Ngữ văn 6 (Tập 1;2)

Nguyễn Thị Hồng Nam (Chủ biên) Trần Lê Duy, Nguyễn Thị Ngọc Điệp, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Nguyễn Thành Thi, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Dương Thị Hồng Hiếu, Phan Mạnh Hùng, Trần Tiến Thành, Lê Quang Trường.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

3

Tiếng Anh 6 (Friends Plus)

Trần Cao Bội Ngọc (Chủ biên), Vũ Vạn Xuân

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

4

Tiếng Anh 6 (i-Learn Smart World)

Võ Đại Phúc (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Dương Hoài Thương

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

5

Tiếng Anh 6 (Right-on)

Võ Đại Phúc (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

6

Giáo dục công dân 6

Đinh Phương Duy, Đào Thị Ngọc Minh, Huỳnh Văn Sơn (đồng chủ biên), Đào Lê Hòa An, Trần Tuấn Anh, Đào Thị Hà, Lưu Thị Thu Hà, Ngô Thái Hà, Nguyễn Thị Bích Hồng, Tiêu Thị Mỹ Hồng, Đỗ Công Nam, Vũ Thị Thanh Nga

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

7

Giáo dục công dân 6

Nguyễn Thị Toan (Tổng chủ biên), Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hoàng Anh, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Thọ

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

8

Lịch sử và Địa lí 6

Nguyễn Kim Hồng (Tổng chủ biên phần Địa lí), Hà Bích Liên (Chủ biên phần Lịch sử), Phạm Thị Bình (Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Trà My, Mai Thị Phú Phương, Nguyễn Kim Tường Vy, Hà Văn Thắng, Nguyễn Hữu Bách, Huỳnh Phẩm Dũng Phát, Phan Văn Phú, Nguyễn Thị Kim Liên, Vũ Thị Bắc, Phạm Đỗ Văn Trung

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

9

Khoa học tự nhiên 6

Cao Cự Giác (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên) Phạm Thị Hương; Trần Thị Kim Ngân; Nguyễn Thị Nhị; Trần ngọc Thắng

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

10

Tin học 6

Hồ Sĩ Đàm (Tổng chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Nguyễn Đình Hóa, Phạm Thị Anh Lê, Nguyễn Thế Lộc, Nguyễn Chí Trung

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

11

Giáo dục thể chất 6

Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Lưu Chí Dũng (Chủ biên), Lê Minh Chí, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Thiên Lý, Lâm Thanh Minh, Lê Văn Quan, Phạm Thái Vinh.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

12

Nghệ thuật (Âm nhạc 6)

Hồ Ngọc Khải, Nguyễn Thị Tố Mai (Đồng Tổng chủ biên), Nguyễn Văn Hảo (Chủ biên), Lương Diệu Ánh, Nguyễn Đăng Bửu, Nguyễn Thị Ái Chiêu, Nghiêm Thị Hồng Hà, Trần Vĩnh Khương, Trần Đức Lâm, Phạm Gia Hoàng My, Lương Minh Tân.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

13

Nghệ thuật (Mĩ thuật 6)

Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Xuân Tiên (đồng Tổng chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Quách Thị Ngọc An, Nguyễn Dương Hải Đăng, Nguyễn Đức Giang, Phạm Ngọc Mai, Trần Đoàn Thanh Ngọc, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

14

Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6

Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Quang Tuyên (đồng tổng chủ biên), Vũ Đình Bảy, Trần Thị Quỳnh Trang (đồng chủ biên), Trần Minh Hường, Nguyễn Thị Bích Liên, Vũ Phương Liên, Trần Bảo Ngọc, Lại Thị Yến Ngọc,Vũ Thanh Thủy, Phạm Đình Văn.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

15

Công nghệ 6

Bùi Văn Hồng (Tổng chủ biên) - Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên) - Trần Văn Sỹ

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

 

DANH MỤC

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG SÁCH GIÁO KHOA LỚP 1 SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TỪ NĂM HỌC 2021 - 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

1. DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG SÁCH GIÁO KHOA LỚP 1

STT

Tên sách

Tên tác giả

Nhà xuất bản

1

Toán 1

Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Khúc Thành Chính (Chủ biên), Đinh Thị Xuân Dung, Nguyễn Kính Đức, Đinh Thị Kim Lan, Huỳnh Thị Kim Trang.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

2

Tiếng Việt 1

Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ly Kha (Chủ biên), Nguyễn Lương Hải Như, Phạm Thị Kim Oanh, Vũ Minh Tâm, Nguyễn Xuân Tùng, Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Phạm Vĩnh Lộc, Nguyễn Thị Xuân Yến.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

3

Đạo đức 1

Đinh Phương Duy (Tổng Chủ biên), Trần Thanh Bình (Chủ biên), Trần Minh Hường, Lê Phương Trí, Trần Hoàng Túy.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

4

Tự nhiên và Xã hội 1

Đỗ Xuân Hội (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng (Chủ biên), Phạm Phương Anh, Lưu Phương Thanh Bình, Trần Thị Thu Hiền, Lý Khánh Hoa, Mai Thị Kim Phượng

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

5

Hoạt động trải nghiệm 1

Vũ Quang Tuyên (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hữu Tâm (Chủ biên), Nguyễn Thị Hà Liên, Lê Phương Trí.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

6

Âm nhạc 1

Hồ Ngọc Khải (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đăng Bửu, Trần Ngọc Hưng.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

7

Mĩ thuật 1

Nguyễn Xuân Tiên (Tổng Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Nguyễn Thị Hiền, Nguyễn Minh Thiên Hoàng, Nguyễn Hồng Ngọc, Lâm Yến Nhi.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

8

Giáo dục Thể chất 1

Phạm Thị Lệ Hằng (Chủ biên), Bùi Ngọc Bích, Trần Thanh Dũng, Lê Hải, Nguyễn Đình Phát, Nguyễn Hoàng Minh Thuận, Trần Minh Tuấn.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

9

Giáo dục Thể chất 1

Đặng Ngọc Quang (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Công Trường.

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm

10

Tiếng Anh 1 (Family and Friends - National Edition)

Trần Cao Bội Ngọc (Chủ biên), Trương Văn Ánh.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

 

DANH MỤC

CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC TIỂU HỌC ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG SÁCH GIÁO KHOA LỚP 1 TỪ NĂM HỌC 2021 - 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

A. Môn Toán

1. Trường Tiểu học Chương Dương, Quận 1;

2. Trường Tiểu học Nguyễn Việt Hồng, Quận 3;

3. Trường Tiểu học TH-THCS-THPT Úc Châu, Quận 3;

4. Trường Tiểu học Mê Linh, Quận 3;

5. Trường Tiểu học Anh Việt Mỹ, Quận 4;

6. Trường Tiểu học Sao Việt, Quận 7;

7. Trường Tiểu học Nguyễn Trực, Quận 08;

8. Trường Tiểu học Rạch Ông, Quận 8;

9. Trường Tiểu học Vàm Cỏ Đông, Quận 8;

10. Trường Tiểu học Thái Hưng, Quận 8;

11. Trường Tiểu học Hoàng Minh Đạo, Quận 8;

12. Trường Tiểu học An Phong, Quận 8;

13. Trường Tiểu học Trần Danh Lâm, Quận 8;

14. Trường Tiểu học Lý Nhân Tông, Quận 8;

15. Trường Tiểu học Hưng Phú, Quận 8;

16. Trường Tiểu học Trần Nguyên Hãn, Quận 8;

17. Trường Tiểu học Lưu Hữu Phước, Quận 8;

18. Trường Tiểu học Nguyễn Công Trứ, Quận 8;

19. Trường Tiểu học Khai Nguyên, Quận 8;

20. Trường Tiểu học Đông Nam Á, Quận 8;

21. Trường Tiểu học Triệu Thị Trinh, Quận 10;

22. Trường Tiểu học Phùng Hưng, Quận 11;

23. Trường Tiểu học Quyết Thắng, Quận 11;

24. Trường Tiểu học Trương Vĩnh Ký, Quận 11;

25. Trường Tiểu học Thái Phiên, Quận 11;

26. Trường Tiểu học Trần Văn Ơn, Quận 12;

27. Trường Tiểu học Lê Văn Thọ, Quận 12;

28. Trường Tiểu học Lê Minh Xuân 2, huyện Bình Chánh;

29. Trường Tiểu học Phạm Hùng, huyện Bình Chánh;

30. Trường Tiểu học Qui Đức, huyện Bình Chánh;

31. Trường Tiểu học Hưng Long, huyện Bình Chánh;

32. Trường Tiểu học Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh;

33. Trường Tiểu học Tân Túc, huyện Bình Chánh;

34. Trường Tiểu học Tân Túc 2, huyện Bình Chánh;

35. Trường Tiểu học Tân Kiên, huyện Bình Chánh;

36. Trường Tiểu học Lương Thế Vinh, huyện Bình Chánh;

37. Trường Tiểu học Tân Nhựt, huyện Bình Chánh;

38. Trường Tiểu học Tân Nhựt 6, huyện Bình Chánh;

39. Trường Tiểu học Lê Minh Xuân 3, huyện Bình Chánh;

40. Trường Tiểu học Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh;

41. Trường Tiểu học Vĩnh Lộc 1, huyện Bình Chánh;

42. Trường Tiểu học Vĩnh Lộc 2, huyện Bình Chánh;

43. Trường Tiểu học Huỳnh Văn Bánh, huyện Bình Chánh;

44. Trường Tiểu học TH-THCS-THPT Bắc Mỹ, huyện Bình Chánh;

45. Trường Tiểu học Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân;

46. Trường Tiểu học Ngô Quyền, quận Bình Tân;

47. Trường Tiểu học Lạc Hồng, quận Bình Tân;

48. Trường Tiểu học Trần Văn Ơn, quận Bình Tân;

49. Trường Tiểu học An Phước, huyện Củ Chi.

B. Môn Tiếng Việt

1. Trường Tiểu học Chương Dương, Quận 1;

2. Trường Tiểu học TH-THCS-THPT Úc Châu, Quận 3;

3. Trường Tiểu học Mê Linh, Quận 3;

4. Trường Tiểu học Anh Việt Mỹ, Quận 4;

5. Trường Tiểu học Vàm Cỏ Đông, Quận 8;

6. Trường Tiểu học Bông Sao, Quận 8;

7. Trường Tiểu học An Phong, Quận 8;

8. Trường Tiểu học Lý Nhân Tông, Quận 8;

9. Trường Tiểu học Trần Nguyên Hãn, Quận 8;

10. Trường Tiểu học Đông Nam Á, Quận 8;

11. Trường Chuyên biệt Hy vọng, Quận 8;

12. Trường Tiểu học Triệu Thị Trinh, Quận 10;

13. Trường Tiểu học Phùng Hưng, Quận 11;

14. Trường Tiểu học Quyết Thắng, Quận 11;

15. Trường Tiểu học Trương Vĩnh Ký, Quận 11;

16. Trường Tiểu học Bình Thới, Quận 11;

17. Trường Tiểu học Thái Phiên, Quận 11;

18. Trường Tiểu học Đại Thành, Quận 11;

19. Trường Tiểu học Trần Văn Ơn, Quận 12;

20. Trường Tiểu học Lê Văn Thọ, Quận 12;

21. Trường Tiểu học Lê Minh Xuân 2, huyện Bình Chánh;

22. Trường Tiểu học Phạm Hùng, huyện Bình Chánh;

23. Trường Tiểu học Qui Đức, huyện Bình Chánh;

24. Trường Tiểu học Hưng Long, huyện Bình Chánh;

25. Trường Tiểu học Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh;

26. Trường Tiểu học Tân Túc, huyện Bình Chánh;

27. Trường Tiểu học Tân Túc 2, huyện Bình Chánh;

28. Trường Tiểu học Tân Kiên, huyện Bình Chánh;

29. Trường Tiểu học Lương Thế Vinh, huyện Bình Chánh;

30. Trường Tiểu học Tân Nhựt, huyện Bình Chánh;

31. Trường Tiểu học Tân Nhựt 6, huyện Bình Chánh;

32. Trường Tiểu học Lê Minh Xuân 3, huyện Bình Chánh;

33. Trường Tiểu học Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh;

34. Trường Tiểu học Vĩnh Lộc 1, huyện Bình Chánh;

35. Trường Tiểu học Vĩnh Lộc 2, huyện Bình Chánh;

36. Trường Tiểu học Huỳnh Văn Bánh, huyện Bình Chánh;

37. Trường Tiểu học TH-THCS-THPT Bắc Mỹ, huyện Bình Chánh;

38. Trường Tiểu học Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân;

39. Trường Tiểu học Phù Đổng, quận Bình Tân;

40. Trường Tiểu học Lạc Hồng, quận Bình Tân;

41. Trường Tiểu học Trần Văn Ơn, quận Bình Tân;

42. Trường Tiểu học Đặng Văn Ngữ, quận Phú Nhuận.

C. Môn Đạo đức

1. Trường Tiểu học Chương Dương, Quận 1;

2. Trường Tiểu học Nguyễn Sơn Hà, Quận 3;

3. Trường Tiểu học Nguyễn Việt Hồng, Quận 3;

4. Trường Tiểu học TH-THCS-THPT Úc Châu, Quận 3;

5. Trường Tiểu học Mê Linh, Quận 3;

6. Trường Tiểu học Anh Việt Mỹ, Quận 4;

7. Trường Tiểu học Tân Thuận, Quận 7;

8. Trường Tiểu học Nguyễn Trực, Quận 8;

9. Trường Tiểu học Rạch Ông, Quận 8;

10. Trường Tiểu học Âu Dương Lân, Quận 8;

11. Trường Tiểu học Vàm Cỏ Đông, Quận 8;

12. Trường Tiểu học Thái Hưng, Quận 8;

13. Trường Tiểu học Bông Sao, Quận 8;

14. Trường Tiểu học Phan Đăng Lưu, Quận 8;

15. Trường Tiểu học Bùi Minh Trực, Quận 8;

16. Trường Tiểu học Lý Nhân Tông, Quận 8;

17. Trường Tiểu học Nguyễn Nhược Thị, Quận 8;

18. Trường Tiểu học Khai Nguyên, Quận 8;

19. Trường Chuyên biệt Hy vọng Quận 8;

20. Trường Tiểu học Triệu Thị Trinh, Quận 10;

21. Trường Tiểu học Phùng Hưng, Quận 11;

22. Trường Tiểu học Quyết Thắng, Quận 11;

23. Trường Tiểu học Trương Vĩnh Ký, Quận 11;

24. Trường Tiểu học Bình Thới, Quận 11;

25. Trường Tiểu học Thái Phiên, Quận 11;

26. Trường Tiểu học Đại Thành, Quận 11;

27. Trường Tiểu học Lạc Long Quân, Quận 11;

28. Trường Tiểu học Trần Văn Ơn, Quận 12;

29. Trường Tiểu học Lê Văn Thọ, Quận 12;

30. Trường Tiểu học Lê Minh Xuân 2, huyện Bình Chánh;

31. Trường Tiểu học Phạm Hùng, huyện Bình Chánh;

32. Trường Tiểu học Qui Đức, huyện Bình Chánh;

33. Trường Tiểu học Hưng Long, huyện Bình Chánh;

34. Trường Tiểu học Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh;

35. Trường Tiểu học Tân Túc, huyện Bình Chánh;

36. Trường Tiểu học Tân Túc 2, huyện Bình Chánh;

37. Trường Tiểu học Tân Kiên, huyện Bình Chánh;

38. Trường Tiểu học Lương Thế Vinh, huyện Bình Chánh;

39. Trường Tiểu học Tân Nhựt, huyện Bình Chánh;

40. Trường Tiểu học Tân Nhựt 6, huyện Bình Chánh;

41. Trường Tiểu học Lê Minh Xuân 3, huyện Bình Chánh;

42. Trường Tiểu học Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh;

43. Trường Tiểu học Vĩnh Lộc 1, huyện Bình Chánh;

44. Trường Tiểu học Vĩnh Lộc 2, huyện Bình Chánh;

45. Trường Tiểu học Huỳnh Văn Bánh, huyện Bình Chánh;

46. Trường Tiểu học TH-THCS-THPT Bắc Mỹ, huyện Bình Chánh;

47. Trường Tiểu học Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân;

48. Trường Tiểu học Ngô Quyền, quận Bình Tân;

49. Trường Tiểu học Lạc Hồng, quận Bình Tân;

50. Trường Tiểu học Trần Văn Ơn, quận Bình Tân;

51. Trường Tiểu học Đặng Văn Ngữ, quận Phú Nhuận;

52. Trường Tiểu học An Phước, huyện Củ Chi;

53. Trường Tiểu học Trường Thạnh, thành phố Thủ Đức;

54. Trường Tiểu học Phước Thạnh, thành phố Thủ Đức.

D. Môn Tự nhiên và xã hội

1. Trường Tiểu học Chương Dương, Quận 1;

2. Trường Tiểu học Nguyễn Sơn Hà, Quận 3;

3. Trường Tiểu học Nguyễn Việt Hồng, Quận 3;

4. Trường Tiểu học TH-THCS-THPT Úc Châu, Quận 3;

5. Trường Tiểu học Mê Linh, Quận 3;

6. Trường Tiểu học Anh Việt Mỹ, Quận 4;

7. Trường Tiểu học Tân Thuận, Quận 7;

8. Trường Tiểu học Nguyễn Trực, Quận 8;

9. Trường Tiểu học Rạch Ông, Quận 8;

10. Trường Tiểu học Âu Dương Lân, Quận 8;

11. Trường Tiểu học Vàm Cỏ Đông, Quận 8;

12. Trường Tiểu học Thái Hưng, Quận 8;

13. Trường Tiểu học Bùi Minh Trực, Quận 8;

14. Trường Tiểu học Hưng Phú, Quận 8;

15. Trường Tiểu học Trần Nguyên Hãn, Quận 8;

16. Trường Tiểu học Lưu Hữu Phước, Quận 8;

17. Trường Tiểu học Triệu Thị Trinh, Quận 10;

18. Trường Tiểu học Phùng Hưng, Quận 11;

19. Trường Tiểu học Quyết Thắng, Quận 11;

20. Trường Tiểu học Trương Vĩnh Ký, Quận 11;

21. Trường Tiểu học Bình Thới, Quận 11;

22. Trường Tiểu học Thái Phiên, Quận 11;

23. Trường Tiểu học Đại Thành, Quận 11;

24. Trường Tiểu học Trần Văn Ơn, Quận 12;

25. Trường Tiểu học Lê Văn Thọ, Quận 12;

26. Trường Tiểu học Lê Minh Xuân 2, huyện Bình Chánh;

27. Trường Tiểu học Phạm Hùng, huyện Bình Chánh;

28. Trường Tiểu học Qui Đức, huyện Bình Chánh;

29. Trường Tiểu học Hưng Long, huyện Bình Chánh;

30. Trường Tiểu học Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh;

31. Trường Tiểu học Tân Túc, huyện Bình Chánh;

32. Trường Tiểu học Tân Túc 2, huyện Bình Chánh;

33. Trường Tiểu học Tân Kiên, huyện Bình Chánh;

34. Trường Tiểu học Lương Thế Vinh, huyện Bình Chánh;

35. Trường Tiểu học Tân Nhựt, huyện Bình Chánh;

36. Trường Tiểu học Tân Nhựt 6, huyện Bình Chánh;

37. Trường Tiểu học Lê Minh Xuân 3, huyện Bình Chánh;

38. Trường Tiểu học Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh;

39. Trường Tiểu học Vĩnh Lộc 1, huyện Bình Chánh;

40. Trường Tiểu học Vĩnh Lộc 2, huyện Bình Chánh;

41. Trường Tiểu học Huỳnh Văn Bánh, huyện Bình Chánh;

42. Trường Tiểu học TH-THCS-THPT Bắc Mỹ, huyện Bình Chánh;

43. Trường Tiểu học Bình Hưng Hoà, Bình Tân;

44. Trường Tiểu học Ngô Quyền, quận Bình Tân;

45. Trường Tiểu học Kim Đồng, quận Bình Tân;

46. Trường Tiểu học Lạc Hồng, quận Bình Tân;

47. Trường Tiểu học Trần Văn Ơn, quận Bình Tân;

48. Trường Tiểu học Đặng Văn Ngữ, quận Phú Nhuận;

49. Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chính, quận Phú Nhuận;

50. Trường Tiểu học Lê Đình Chinh, quận Phú Nhuận;

51. Trường Tiểu học An Phước, huyện Củ Chi;

52. Trường Tiểu học Trường Thạnh, thành phố Thủ Đức;

53. Trường Tiểu học Phước Thạnh, thành phố Thủ Đức.

E. Hoạt động trải nghiệm

1. Trường Tiểu học Chương Dương, Quận 1;

2. Trường Tiểu học Nguyễn Việt Hồng, Quận 3;

3. Trường Tiểu học TH-THCS-THPT Úc Châu, Quận 3;

4. Trường Tiểu học Mê Linh, Quận 3;

5. Trường Tiểu học Anh Việt Mỹ, Quận 4;

6. Trường Tiểu học Tân Thuận, Quận 7;

7. Trường Tiểu học Nguyễn Trực, Quận 8;

8. Trường Tiểu học Âu Dương Lân, Quận 8;

9. Trường Tiểu học Vàm Cỏ Đông, Quận 8;

10. Trường Tiểu học Thái Hưng, Quận 8;

11. Trường Tiểu học Hoàng Minh Đạo, Quận 8;

12. Trường Tiểu học Phan Đăng Lưu, Quận 8;

13. Trường Tiểu học Bùi Minh Trực, Quận 8;

14. Trường Tiểu học An Phong, Quận 8;

15. Trường Tiểu học Trần Danh Lâm, Quận 8;

16. Trường Tiểu học Lý Nhân Tông, Quận 8;

17. Trường Tiểu học Trần Nguyên Hãn, Quận 8;

18. Trường Tiểu học Lưu Hữu Phước, Quận 8;

19. Trường Tiểu học Nguyễn Công Trứ, Quận 8;

20. Trường Tiểu học Khai Nguyên, Quận 8;

21. Trường Tiểu học Triệu Thị Trinh, Quận 10;

22. Trường Tiểu học Phùng Hưng, Quận 11;

23. Trường Tiểu học Quyết Thắng, Quận 11;

24. Trường Tiểu học Trương Vĩnh Ký, Quận 11;

25. Trường Tiểu học Bình Thới, Quận 11;

26. Trường Tiểu học Thái Phiên, Quận 11;

27. Trường Tiểu học Đại Thành, Quận 11;

28. Trường Tiểu học Lạc Long Quân, Quận 11;

29. Trường Tiểu học Trần Văn Ơn, Quận 12;

30. Trường Tiểu học Lê Văn Thọ, Quận 12;

31. Trường Tiểu học Lê Minh Xuân 2, huyện Bình Chánh;

32. Trường Tiểu học Phạm Hùng, huyện Bình Chánh;

33. Trường Tiểu học Qui Đức, huyện Bình Chánh;

34. Trường Tiểu học Hưng Long, huyện Bình Chánh;

35. Trường Tiểu học Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh;

36. Trường Tiểu học Tân Túc, huyện Bình Chánh;

37. Trường Tiểu học Tân Túc 2, huyện Bình Chánh;

38. Trường Tiểu học Tân Kiên, huyện Bình Chánh;

39. Trường Tiểu học Lương Thế Vinh, huyện Bình Chánh;

40. Trường Tiểu học Tân Nhựt, huyện Bình Chánh;

41. Trường Tiểu học Tân Nhựt 6, huyện Bình Chánh;

42. Trường Tiểu học Lê Minh Xuân 3, huyện Bình Chánh;

43. Trường Tiểu học Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh;

44. Trường Tiểu học Vĩnh Lộc 1, huyện Bình Chánh;

45. Trường Tiểu học Vĩnh Lộc 2, huyện Bình Chánh;

46. Trường Tiểu học Huỳnh Văn Bánh, huyện Bình Chánh;

47. Trường Tiểu học TH-THCS-THPT Bắc Mỹ, huyện Bình Chánh;

48. Trường Tiểu học Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân;

49. Trường Tiểu học Ngô Quyền, quận Bình Tân;

50. Trường Tiểu học Lạc Hồng, quận Bình Tân;

51. Trường Tiểu học Trần Văn Ơn, quận Bình Tân;

52. Trường Tiểu học Đặng Văn Ngữ, quận Phú Nhuận;

53. Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chính, quận Phú Nhuận;

54. Trường Tiểu học Lê Đình Chinh, quận Phú Nhuận;

55. Trường Tiểu học An Phước, huyện Củ Chi;

56. Trường Tiểu học Phước Thạnh, thành phố Thủ Đức.

G. Môn Âm nhạc

1. Trường Tiểu học Chương Dương, Quận 1;

2. Trường Tiểu học Nguyễn Sơn Hà, Quận 3;

3. Trường Tiểu học Nguyễn Việt Hồng, Quận 3;

4. Trường Tiểu học TH-THCS-THPT Úc Châu, Quận 3;

5. Trường Tiểu học Mê Linh, Quận 3;

6. Trường Tiểu học Anh Việt Mỹ, Quận 4;

7. Trường Tiểu học Sao Việt, Quận 7;

8. Trường Tiểu học Tân Thuận, Quận 7;

9. Trường Tiểu học Nguyễn Trực, Quận 8;

10. Trường Tiểu học Rạch Ông, Quận 8;

11. Trường Tiểu học Âu Dương Lân, Quận 8;

12. Trường Tiểu học Vàm Cỏ Đông, Quận 8;

13. Trường Tiểu học Thái Hưng, Quận 8;

14. Trường Tiểu học Hoàng Minh Đạo, Quận 8;

15. Trường Tiểu học Phan Đăng Lưu, Quận 8;

16. Trường Tiểu học Bùi Minh Trực, Quận 8;

17. Trường Tiểu học An Phong, Quận 8;

18. Trường Tiểu học Lý Nhân Tông, Quận 8;

19. Trường Tiểu học Trần Nguyên Hãn, Quận 8;

20. Trường Tiểu học Nguyễn Nhược Thị, Quận 8;

21. Trường Tiểu học Nguyễn Công Trứ, Quận 8;

22. Trường Tiểu học Phùng Hưng, Quận 11;

23. Trường Tiểu học Quyết Thắng, Quận 11;

24. Trường Tiểu học Trương Vĩnh Ký, Quận 11;

25. Trường Tiểu học Bình Thới, Quận 11;

26. Trường Tiểu học Thái Phiên, Quận 11;

27. Trường Tiểu học Đại Thành, Quận 11;

28. Trường Tiểu học Trưng Trắc, Quận 11;

29. Trường Tiểu học Lý Tự Trọng, Quận 12;

30. Trường Tiểu học Trần Văn Ơn, Quận 12;

31. Trường Tiểu học Lê Văn Thọ, Quận 12;

32. Trường Tiểu học Nguyễn Du, Quận 12;

33. Trường Tiểu học Kim Đồng, Quận 12;

34. Trường Tiểu học Lê Minh Xuân 2, huyện Bình Chánh;

35. Trường Tiểu học Phạm Hùng, huyện Bình Chánh;

36. Trường Tiểu học Qui Đức, huyện Bình Chánh;

37. Trường Tiểu học Hưng Long, huyện Bình Chánh;

38. Trường Tiểu học Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh;

39. Trường Tiểu học Tân Túc, huyện Bình Chánh;

40. Trường Tiểu học Tân Túc 2, huyện Bình Chánh;

41. Trường Tiểu học Tân Kiên, huyện Bình Chánh;

42. Trường Tiểu học Lương Thế Vinh, huyện Bình Chánh;

43. Trường Tiểu học Tân Nhựt, huyện Bình Chánh;

44. Trường Tiểu học Tân Nhựt 6, huyện Bình Chánh;

45. Trường Tiểu học Lê Minh Xuân 3, huyện Bình Chánh;

46. Trường Tiểu học Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh;

47. Trường Tiểu học Vĩnh Lộc 1, huyện Bình Chánh;

48. Trường Tiểu học Vĩnh Lộc 2, huyện Bình Chánh;

49. Trường Tiểu học Huỳnh Văn Bánh, huyện Bình Chánh;

50. Trường Tiểu học TH-THCS-THPT Bắc Mỹ, huyện Bình Chánh;

51. Trường Tiểu học Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân;

52. Trường Tiểu học Ngô Quyền, quận Bình Tân;

53. Trường Tiểu học Lạc Hồng, quận Bình Tân;

54. Trường Tiểu học Trần Văn Ơn, quận Bình Tân;

55. Trường Tiểu học Bạch Đằng, quận Tân Bình;

56. Trường Tiểu học Bình Khánh, huyện Cần Giờ;

57. Trường Tiểu học Đặng Văn Ngữ, quận Phú Nhuận;

58. Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chính, quận Phú Nhuận;

59. Trường Tiểu học Lê Đình Chinh, quận Phú Nhuận;

60. Trường Tiểu học Cao Bá Quát, quận Phú Nhuận;

61. Trường Tiểu học Tân Thạnh Đông 3, huyện Củ Chi;

62. Trường Tiểu học An Phước, huyện Củ Chi;

63. Trường Tiểu học Phước Thạnh, thành phố Thủ Đức.

H. Môn Mĩ thuật

1. Trường Tiểu học Chương Dương, Quận 1;

2. Trường Tiểu học Nguyễn Sơn Hà, Quận 3;

3. Trường Tiểu học Nguyễn Việt Hồng, Quận 3;

4. Trường Tiểu học TH-THCS-THPT Úc Châu, Quận 3;

5. Trường Tiểu học Tiểu học Mê Linh, Quận 3;

6. Trường Tiểu học Anh Việt Mỹ, Quận 4;

7. Trường Tiểu học Sao Việt, Quận 7;

8. Trường Tiểu học Tân Thuận, Quận 7;

9. Trường Tiểu học Nguyễn Trực, Quận 8;

10. Trường Tiểu học Vàm Cỏ Đông, Quận 8;

11. Trường Tiểu học Thái Hưng, Quận 8;

12. Trường Tiểu học Bông Sao, Quận 8;

13. Trường Tiểu học Hoàng Minh Đạo, Quận 8;

14. Trường Tiểu học Phan Đăng Lưu, Quận 8;

15. Trường Tiểu học Trần Danh Lâm, Quận 8;

16. Trường Tiểu học Lý Nhân Tông, Quận 8;

17. Trường Tiểu học Hưng Phú, Quận 8;

18. Trường Tiểu học Nguyễn Nhược Thị, Quận 8;

19. Trường Tiểu học Nguyễn Công Trứ, Quận 8;

20. Trường Tiểu học CB Hy Vọng, Quận 8;

21. Trường Tiểu học Quyết Thắng, Quận 11;

22. Trường Tiểu học Trương Vĩnh Ký, Quận 11;

23. Trường Tiểu học Bình Thới, Quận 11;

24. Trường Tiểu học Thái Phiên, Quận 11;

25. Trường Tiểu học Đại Thành, Quận 11;

26. Trường Tiểu học Trưng Trắc, Quận 11;

27. Trường Tiểu học Lý Tự Trọng, Quận 12;

28. Trường Tiểu học Trần Văn Ơn, Quận 12;

29. Trường Tiểu học Lê Văn Thọ, Quận 12;

30. Trường Tiểu học Nguyễn Du, Quận 12;

31. Trường Tiểu học Kim Đồng, Quận 12;

32. Trường Tiểu học Lê Minh Xuân 2, huyện Bình Chánh;

33. Trường Tiểu học Phạm Hùng, huyện Bình Chánh;

34. Trường Tiểu học Qui Đức, huyện Bình Chánh;

35. Trường Tiểu học Hưng Long, huyện Bình Chánh;

36. Trường Tiểu học Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh;

37. Trường Tiểu học Tân Túc, huyện Bình Chánh;

38. Trường Tiểu học Tân Túc 2, huyện Bình Chánh;

39. Trường Tiểu học Tân Kiên, huyện Bình Chánh;

40. Trường Tiểu học Lương Thế Vinh, huyện Bình Chánh;

41. Trường Tiểu học Tân Nhựt, huyện Bình Chánh;

42. Trường Tiểu học Tân Nhựt 6, huyện Bình Chánh;

43. Trường Tiểu học Lê Minh Xuân 3, huyện Bình Chánh;

44. Trường Tiểu học Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh;

45. Trường Tiểu học Vĩnh Lộc 1, huyện Bình Chánh;

46. Trường Tiểu học Vĩnh Lộc 2, huyện Bình Chánh;

47. Trường Tiểu học Huỳnh Văn Bánh, huyện Bình Chánh;

48. Trường Tiểu học TH-THCS-THPT Bắc Mỹ, huyện Bình Chánh;

49. Trường Tiểu học Lê Công Phép, quận Bình Tân;

50. Trường Tiểu học Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân;

51. Trường Tiểu học Bình Thuận, quận Bình Tân;

52. Trường Tiểu học Kim Đồng, quận Bình Tân;

53. Trường Tiểu học Lạc Hồng, quận Bình Tân;

54. Trường Tiểu học Trần Văn Ơn, quận Bình Tân;

55. Trường Tiểu học Đặng Văn Ngữ, quận Phú Nhuận;

56. Trường Tiểu học Lê Đình Chinh, quận Phú Nhuận;

57. Trường Tiểu học Phước Thạnh, thành phố Thủ Đức.

I. Môn Giáo dục Thể chất

1. Trường Tiểu học Chương Dương, Quận 1;

2. Trường Tiểu học Nguyễn Việt Hồng, Quận 3;

3. Trường Tiểu học TH-THCS-THPT Úc Châu, Quận 3;

4. Trường Tiểu học Mê Linh, Quận 3;

5. Trường Tiểu học Anh Việt Mỹ, Quận 4;

6. Trường Tiểu học Sao Việt, Quận 7;

7. Trường Tiểu học Tân Thuận, Quận 7;

8. Trường Tiểu học Nguyễn Trực, Quận 8;

9. Trường Tiểu học Rạch Ông, Quận 8;

10. Trường Tiểu học Vàm Cỏ Đông, Quận 8;

11. Trường Tiểu học Thái Hưng, Quận 8;

12. Trường Tiểu học Bông Sao, Quận 8;

13. Trường Tiểu học Hoàng Minh Đạo, Quận 8;

14. Trường Tiểu học Phan Đăng Lưu, Quận 8;

15. Trường Tiểu học Bùi Minh Trực, Quận 8;

16. Trường Tiểu học An Phong, Quận 8;

17. Trường Tiểu học Trần Danh Lâm, Quận 8;

18. Trường Tiểu học Lý Nhân Tông, Quận 8;

19. Trường Tiểu học Trần Nguyên Hãn, Quận 8;

20. Trường Tiểu học Nguyễn Nhược Thị, Quận 8;

21. Trường Tiểu học Khai Nguyên, Quận 8;

22. Trường Tiểu học Phùng Hưng, Quận 11;

23. Trường Tiểu học Quyết Thắng, Quận 11;

24. Trường Tiểu học Trương Vĩnh Ký, Quận 11;

25. Trường Tiểu học Bình Thới, Quận 11;

26. Trường Tiểu học Thái Phiên, Quận 11;

27. Trường Tiểu học Đại Thành, Quận 11;

28. Trường Tiểu học Lạc Long Quân, Quận 11;

29. Trường Tiểu học Trưng Trắc, Quận 11;

30. Trường Tiểu học Âu Cơ, Quận 11;

31. Trường Tiểu học Lý Tự Trọng, Quận 12;

32. Trường Tiểu học Trần Văn Ơn, Quận 12;

33. Trường Tiểu học Lê Văn Thọ, Quận 12;

34. Trường Tiểu học Nguyễn Du, Quận 12;

35. Trường Tiểu học Kim Đồng, Quận 12;

36. Trường Tiểu học Lê Minh Xuân 2, huyện Bình Chánh;

37. Trường Tiểu học Phạm Hùng, huyện Bình Chánh;

38. Trường Tiểu học Qui Đức, huyện Bình Chánh;

39. Trường Tiểu học Hưng Long, huyện Bình Chánh;

40. Trường Tiểu học Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh;

41. Trường Tiểu học Tân Túc, huyện Bình Chánh;

42. Trường Tiểu học Tân Túc 2, huyện Bình Chánh;

43. Trường Tiểu học Tân Kiên, huyện Bình Chánh;

44. Trường Tiểu học Lương Thế Vinh, huyện Bình Chánh;

45. Trường Tiểu học Tân Nhựt, huyện Bình Chánh;

46. Trường Tiểu học Tân Nhựt 6, huyện Bình Chánh;

47. Trường Tiểu học Lê Minh Xuân 3, huyện Bình Chánh;

48. Trường Tiểu học Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh;

49. Trường Tiểu học Vĩnh Lộc 1, huyện Bình Chánh;

50. Trường Tiểu học Vĩnh Lộc 2, huyện Bình Chánh;

51. Trường Tiểu học Huỳnh Văn Bánh, huyện Bình Chánh;

52. Trường Tiểu học TH-THCS-THPT Bắc Mỹ, huyện Bình Chánh;

53. Trường Tiểu học An Lạc 3, quận Bình Tân;

54. Trường Tiểu học Lê Công Phép, quận Bình Tân;

55. Trường Tiểu học Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân;

56. Trường Tiểu học Kim Đồng, quận Bình Tân;

57. Trường Tiểu học Lạc Hồng, quận Bình Tân;

58. Trường Tiểu học Trần Văn Ơn, quận Bình Tân;

59. Trường Tiểu học Lê Văn Sĩ, quận Tân Bình;

60. Trường Tiểu học Đặng Văn Ngữ, quận Phú Nhuận;

61. Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chính, quận Phú Nhuận;

62. Trường Tiểu học Lê Đình Chinh, quận Phú Nhuận;

63. Trường Tiểu học Cao Bá Quát, quận Phú Nhuận;

64. Trường Tiểu học Tân Thạnh Đông 3, huyện Củ Chi;

65. Trường Tiểu học Phước Thạnh, thành phố Thủ Đức.

K. Môn Tiếng Anh

1. Trường Tiểu học Chương Dương, Quận 1;

2. Trường Tiểu học Hoàng Minh Đạo, Quận 8;

3. Trường Tiểu học Phan Đăng Lưu, Quận 8;

4. Trường Tiểu học Bùi Minh Trực, Quận 8;

5. Trường Tiểu học Lý Nhân Tông, Quận 8;

6. Trường Tiểu học Lưu Hữu Phước, Quận 8;

7. Trường Tiểu học Nguyễn Công Trứ, Quận 8;

8. Trường Tiểu học Trưng Trắc, Quận 11;

9. Trường Tiểu học Hàn Hải Nguyên, Quận 11;

10. Trường Tiểu học Âu Cơ, Quận 11;

11. Trường Tiểu học Quyết Thắng, Quận 11;

12. Trường Tiểu học Lý Tự Trọng, Quận 12;

13. Trường Tiểu học Qui Đức, huyện Bình Chánh;

14. Trường Tiểu học Tân Túc, huyện Bình Chánh;

15. Trường Tiểu học Tân Túc 2, huyện Bình Chánh;

16. Trường Tiểu học Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh;

17. Trường Tiểu học Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh;

18. Trường Tiểu học Vĩnh Lộc 1, huyện Bình Chánh;

19. Trường Tiểu học Vĩnh Lộc 2, huyện Bình Chánh;

20. Trường Tiểu học Lương Thế Vinh, huyện Bình Chánh;

21. Trường Tiểu học Tân Kiên, huyện Bình Chánh;

22. Trường Tiểu học Lê Minh Xuân 2, huyện Bình Chánh;

23. Trường Tiểu học Lại Hùng Cường, huyện Bình Chánh;

24. Trường Tiểu học Huỳnh Văn Bánh, huyện Bình Chánh;

25. Trường Tiểu học Kim Đồng, huyện Bình Chánh;

26. Trường Tiểu học Tân Quý Tây 3, huyện Bình Chánh;

27. Trường Tiểu học Hưng Long, huyện Bình Chánh;

28. Trường Tiểu học Trần Thị Ngọc Hân, huyện Nhà Bè;

29. Trường Tiểu học Nguyễn Việt Hồng, huyện Nhà Bè;

30. Trường Tiểu học Nguyễn Trực, huyện Nhà Bè;

31. Trường Tiểu học Nguyễn Bình, huyện Nhà Bè;

32. Trường Tiểu học Trang Tấn Khương, huyện Nhà Bè;

33. Trường Tiểu học Dương Văn Lịch, huyện Nhà Bè;

34. Trường Tiểu học Nguyễn Văn Tạo, huyện Nhà Bè;

35. Trường Tiểu học Lê Lợi, huyện Nhà Bè;

36. Trường Tiểu học Lê Văn Lương, huyện Nhà Bè;

37. Trường Tiểu học Tạ Uyên, huyện Nhà Bè;

38. Trường Tiểu học Lê Quang Định, huyện Nhà Bè;

39. Trường Tiểu học Bùi Văn Ba, huyện Nhà Bè;

40. Trường Tiểu học Phú Hữu, thành phố Thủ Đức;

41. Trường Tiểu học Phước Thạnh, thành phố Thủ Đức.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 và điều chỉnh danh mục sách giáo khoa lớp 1 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2021-2022 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

Số hiệu: 1188/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký: Dương Anh Đức
Ngày ban hành: 06/04/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 và điều chỉnh danh mục sách giáo khoa lớp 1 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2021-2022 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…