ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2024/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 25 tháng 01 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp; Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 quy định về đào tạo thường xuyên; Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 3 năm 2017 quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 3 năm 2017 quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13 tháng 3 năm 2017 quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư số 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2017 quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 11/TTr-SLĐTBXH ngày 10 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với 08 nghề đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La.
1. Lâm sinh - Trồng keo, bạch đàn, thông làm nguyên liệu giấy (chi tiết tại Phụ lục I).
2. Trồng cây lương thực, thực phẩm - Trồng nấm sò (chi tiết tại Phụ lục II).
3. Lâm sinh - Trồng và chăm sóc cây mắc ca (chi tiết tại Phụ lục III).
4. Kỹ thuật cây cao su - Cạo mủ cao su (chi tiết tại Phụ lục IV).
5. Vận hành máy nông nghiệp - Vận hành máy kéo nông nghiệp (chi tiết tại Phụ lục V).
6. Tổ chức du lịch sinh thái, du lịch cộng đồng (chi tiết tại Phụ lục VI).
7. Kỹ thuật cơ khí (hàn, cắt, gọt kim loại), (chi tiết tại Phụ lục VII).
8. Kỹ thuật trồng rau màu (chi tiết tại Phụ lục VIII).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 08 tháng 02 năm 2024.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: LÂM SINH - TRỒNG KEO,
BẠCH ĐÀN, THÔNG LÀM NGUYÊN LIỆU GIẤY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của UBND tỉnh)
Nghề: Lâm sinh - Trồng keo, bạch đàn, thông làm nguyên liệu giấy
Trình độ: Đào tạo thường xuyên (dưới 03 tháng)
Thời gian đào tạo: 140 giờ
Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên học nghề Lâm sinh - Trồng keo, bạch đàn, thông làm nguyên liệu giấy trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
TT |
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp (ĐMLĐTT) |
7,40 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết: Trình độ: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: (Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên) |
0,40 |
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành: Trình độ: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: (Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên). |
7,00 |
|
II |
Định mức lao động gián tiếp (ĐMLĐGT) |
1,11 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT |
Tên thiết bị, đồ dùng |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
1 |
Máy vi tính |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,46 |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Cường độ sáng 2500 Ansilumnent Màn chiếu tối thiểu: 1800 x1801 mm |
0,46 |
3 |
Máy in |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,37 |
4 |
Bút trình chiếu |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,29 |
5 |
Bảng viết |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,34 |
6 |
Máy bơm |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,72 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
1 |
Tài liệu học tập |
Quyển |
Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn |
1,00 |
2 |
Vở |
Quyển |
Loại thông dụng |
1,00 |
3 |
Bút |
Cây |
Loại thông dụng |
1,00 |
4 |
Hồ sơ học nghề |
Tờ |
Loại thông dụng |
1,00 |
5 |
Giấy thi, giấy kiểm tra |
Tờ |
Loại thông dụng |
5,00 |
6 |
Chứng chỉ tốt nghiệp |
Cái |
Theo mẫu quy định |
1,00 |
7 |
Khung khen, giấy khen, tiền khen thưởng |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp) |
0,09 |
8 |
Nước uống (khai giảng, bế giảng) |
Thùng |
Loại thông dụng |
0,06 |
9 |
Hồ sơ tốt nghiệp |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp) |
0,09 |
10 |
Bút lông |
Cây |
Loại thông dụng |
0,06 |
11 |
Giấy A0 |
Tờ |
Loại thông dụng |
0,14 |
12 |
Cuốc cỏ |
Cái |
Loại thông dụng |
1,00 |
13 |
Cuốc đất |
Cái |
Loại thông dụng |
1,00 |
14 |
Dao |
Cái |
Loại thông dụng |
1,00 |
15 |
Rơm |
Bao |
Loại thông dụng |
0,57 |
16 |
Cào cỏ |
Cái |
Loại thông dụng |
0,20 |
17 |
Dây tưới |
Mét |
Loại thông dụng |
2,86 |
18 |
Phân NPK |
Kg |
Loại thông dụng |
8,57 |
19 |
Phân vi sinh |
Kg |
Loại thông dụng |
4,51 |
20 |
Phân chuồng |
Kg |
Loại thông dụng |
10,00 |
21 |
Đạm urê |
Kg |
Loại thông dụng |
3,00 |
22 |
Phân Kali |
Kg |
Loại thông dụng |
3,00 |
23 |
Phân lân |
Kg |
Loại thông dụng |
10,00 |
24 |
Vôi |
Kg |
Loại thông dụng |
2,86 |
25 |
Kéo cắt cành |
Cái |
Loại thông dụng |
1,00 |
26 |
Cưa tay |
Cái |
Loại thông dụng |
0,14 |
27 |
Mũ vải |
Cái |
Loại thông dụng |
1,00 |
28 |
Găng tay cao su |
Đôi |
Loại thông dụng |
1,00 |
39 |
Găng tay vải |
Đôi |
Loại thông dụng |
1,00 |
30 |
Ca |
Cái |
Loại thông dụng |
0,20 |
31 |
Xô |
Cái |
Loại thông dụng |
0,20 |
32 |
Can đựng nước |
Cái |
Loại thông dụng |
0,20 |
33 |
Cân |
Cái |
Loại thông dụng |
0,29 |
34 |
Dây điện |
Mét |
Loại thông dụng |
1,43 |
35 |
Thuốc trừ sâu, rệp |
Lít |
Loại thông dụng |
0,17 |
36 |
Thuốc trừ bệnh |
Lít |
Loại thông dụng |
0,17 |
37 |
Bạt |
Mét |
Loại thông dụng |
0,71 |
38 |
Ủng |
Đôi |
Loại thông dụng |
1,00 |
39 |
Phích điện |
Cái |
Loại thông dụng |
0,03 |
40 |
Cây keo giống |
Cây |
Loại đảm bảo tiêu chuẩn |
10,00 |
41 |
Cây bạch đàn giống |
Cây |
Loại đảm bảo tiêu chuẩn |
10,00 |
42 |
Cây thông giống |
Cây |
Loại đảm bảo tiêu chuẩn |
10,00 |
43 |
Dây cước |
Cuộn |
Loại thông dụng |
0,20 |
44 |
Thước dây |
Cái |
Loại thông dụng |
0,20 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
1,7 |
14 |
23,8 |
II |
Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm |
4 |
126 |
504 |
III |
Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC,
THỰC PHẨM - TRỒNG NẤM SÒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của UBND tỉnh)
Nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm - Trồng nấm sò
Trình độ: Đào tạo thường xuyên (dưới 03 tháng)
Thời gian đào tạo: 140 giờ
Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên học nghề Trồng cây lương thực, thực phẩm - Trồng nấm sò trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
TT |
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp (ĐMLĐTT) |
7,35 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết: Trình độ: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: (Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên) |
0,46 |
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành: Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: (Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên). |
6,89 |
|
II |
Định mức lao động gián tiếp (ĐMLĐGT) |
1,10 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT |
Tên thiết bị, đồ dùng |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
1 |
Máy vi tính |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,46 |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Màn chiếu tối thiểu: ≥ 1800 x 1801 mm |
0,46 |
3 |
Máy in |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,37 |
4 |
Bút trình chiếu |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,46 |
5 |
Bảng viết |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,34 |
6 |
Máy bơm |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,72 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
1 |
Tài liệu học tập |
Quyển |
Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn |
1,00 |
2 |
Vở |
Quyển |
Loại thông dụng |
1,00 |
3 |
Bút |
Cây |
Loại thông dụng |
1,00 |
4 |
Hồ sơ học nghề |
Tờ |
Loại thông dụng |
1,00 |
5 |
Giấy thi, giấy kiểm tra |
Tờ |
Loại thông dụng |
5,00 |
6 |
Chứng chỉ tốt nghiệp |
Cái |
Theo mẫu quy định |
1,00 |
7 |
Khung khen, giấy khen, tiền khen thưởng |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp) |
0,09 |
8 |
Nước uống (khai giảng, bế giảng) |
Thùng |
Loại thông dụng |
0,06 |
9 |
Hồ sơ tốt nghiệp |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp) |
0,09 |
10 |
Phấn viết |
Hộp |
Loại thông dụng |
0,03 |
11 |
Giấy A0 |
Tờ |
Loại thông dụng |
0,14 |
12 |
Xẻng |
Cái |
Loại thông dụng |
0,11 |
13 |
Mùn cưa |
Kg |
Loại thông dụng |
50,00 |
14 |
Cám bắp |
Kg |
Loại thông dụng |
2,00 |
15 |
Cám gạo |
Kg |
Loại thông dụng |
2,00 |
16 |
Túi ni-lông (19 x 37 cm) |
Kg |
Loại thông dụng |
0,23 |
17 |
Nắp nhựa |
Kg |
Loại thông dụng |
0,23 |
18 |
Cổ nhựa |
Kg |
Loại thông dụng |
0,23 |
19 |
Bông |
Kg |
Loại thông dụng |
0,11 |
20 |
Meo giống |
Kg |
Loại thông dụng |
2,23 |
21 |
Dây thun |
Kg |
Loại thông dụng |
0,01 |
22 |
Vôi bột |
Kg |
Loại thông dụng |
1,00 |
23 |
Bột nhẹ |
Kg |
Loại thông dụng |
0,51 |
24 |
Cồn |
Lít |
Loại thông dụng |
0,03 |
25 |
Bịch phôi nấm (đã cấy) |
Bịch |
Loại thông dụng |
50,00 |
26 |
Đèn cồn |
Cái |
Loại thông thường |
0,11 |
27 |
Kềm cấy |
Cái |
Loại thông dụng |
0,11 |
28 |
Thùng phuy |
Cái |
Loại thông dụng |
0,06 |
29 |
Ẩm kế |
Kg |
Loại thông dụng |
0,03 |
30 |
Dây treo |
Kg |
Loại thông dụng |
0,20 |
31 |
Cây dùi lỗ |
Kg |
Loại thông dụng |
0,29 |
32 |
Dao rạch bịch phôi |
Kg |
Loại thông dụng |
0,29 |
33 |
Lưới đen |
Mét |
Loại thông dụng |
0,51 |
34 |
Bạt ni-lông trắng dày |
Mét |
Loại thông dụng |
0,51 |
35 |
Đinh |
Kg |
Loại thông dụng |
0,11 |
36 |
Kéo |
Cái |
Loại thông dụng |
0,11 |
37 |
Bình xịt thuốc |
Cái |
Loại thông dụng |
0,11 |
38 |
Dây ống tưới |
Mét |
Loại thông dụng |
0,60 |
39 |
Vòi sen |
Cái |
Loại thông dụng |
0,11 |
40 |
Dây kẽm |
Kg |
Loại thông dụng |
0,20 |
41 |
Thuốc sát trùng |
Chai |
Loại thông dụng |
0,23 |
42 |
Bạt xanh |
Mét |
Loại thông dụng |
1,20 |
43 |
Cây gỗ làm khung nhà trồng nấm |
Cây |
Loại thông dụng |
2,00 |
44 |
Sàng mùn cưa |
Kg |
Loại thông dụng |
0,03 |
45 |
Găng tay cao su |
Đôi |
Loại thông dụng |
1,00 |
46 |
Ca |
Cái |
Loại thông dụng |
0,20 |
47 |
Xô |
Cái |
Loại thông dụng |
0,20 |
48 |
Cân |
Cái |
Loại thông dụng |
0,03 |
49 |
Thước dây |
Cái |
Loại thông dụng |
0,11 |
50 |
Nhiệt kế |
Cái |
Loại thông dụng |
0,03 |
51 |
Kiềm cắt |
Cái |
Loại thông dụng |
0,11 |
52 |
Rổ nhựa |
Cái |
Loại thông dụng |
0,11 |
53 |
Cuốc |
Cái |
Loại thông thường |
0,11 |
54 |
Chi phí thuê vận chuyển vật tư, thiết bị |
Đồng |
Tùy vào khối lượng vận chuyển, 2 chuyến đi và về |
1,00 |
55 |
Hỗ trợ công tác phí đào tạo lưu động |
Đồng |
Theo quy định |
1,00 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 ) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
1,7 |
16 |
27,2 |
II |
Khu học thực hành, thựctập, thí nghiệm |
4 |
124 |
496 |
III |
Khu chức năng, hạ tầng khác |
0 |
0 |
0 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: LÂM SINH - TRỒNG VÀ
CHĂM SÓC CÂY MẮC CA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của UBND tỉnh)
Nghề: Lâm sinh - Trồng và chăm sóc cây mắc ca
Trình độ: Đào tạo thường xuyên (dưới 03 tháng)
Thời gian đào tạo: 120 giờ
Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên học nghề Lâm sinh - Trồng và chăm sóc cây mắc ca trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
TT |
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp (ĐMLĐTT) |
6,18 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết: Trình độ: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: (Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc tương đương trở lên) |
0,51 |
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành: Trình độ: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: (Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc tương đương trở lên). |
5,67 |
|
II |
Định mức lao động gián tiếp (ĐMLĐGT) |
0,93 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT |
Tên thiết bị, đồ dùng |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
1 |
Máy chiếu |
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800 mm x 1800 mm |
0,29 |
2 |
Máy vi tính |
Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng |
0,29 |
3 |
Bút trình chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,29 |
4 |
Bảng viết phấn |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,34 |
5 |
Máy bơm |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,06 |
6 |
Máy phun thuốc bảo vệ thực vật |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,06 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
1 |
Tài liệu học tập |
Quyển |
Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn |
1,00 |
2 |
Vở |
Quyển |
Loại thông dụng |
1,00 |
3 |
Bút |
Cây |
Loại thông dụng |
1,00 |
4 |
Hồ sơ học nghề |
Tờ |
Loại thông dụng |
1,00 |
5 |
Giấy thi, giấy kiểm tra |
Tờ |
Loại thông dụng |
5,00 |
6 |
Chứng chỉ tốt nghiệp |
Cái |
Theo mẫu quy định |
1,00 |
7 |
Khung khen, giấy khen, tiền khen thưởng |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp) |
0,09 |
8 |
Nước uống (khai giảng, bế giảng) |
Thùng |
Loại thông dụng |
0,06 |
9 |
Hồ sơ tốt nghiệp |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp) |
0,09 |
10 |
Phấn viết |
Hộp |
Loại thông dụng |
0,03 |
11 |
Giấy A0 |
Tờ |
Loại thông dụng |
0,14 |
12 |
Cuốc đất |
Cái |
Loại thông dụng |
0,11 |
13 |
Mai |
Cái |
Loại thông dụng |
0,11 |
14 |
Dao cắt bầu |
Cái |
Loại thông dụng |
0,11 |
15 |
Cào cỏ |
Cái |
Loại thông dụng |
0,11 |
16 |
Phân NPK |
Kg |
Loại thông dụng |
2,86 |
17 |
Vôi |
Kg |
Loại thông dụng |
2,86 |
18 |
Phân đạm urê |
Kg |
Loại thông dụng |
2,86 |
19 |
Phân vi lượng |
Kg (lít) |
Loại thông dụng |
0,06 |
20 |
Phân lân |
Kg |
Loại thông dụng |
2,86 |
21 |
Phân kali |
Kg |
Loại thông dụng |
2,86 |
22 |
Kéo cắt cành |
Cái |
Loại thông dụng |
1,00 |
23 |
Cưa tay |
Cái |
Loại thông dụng |
0,11 |
24 |
Găng tay cao su |
Đôi |
Loại thông dụng |
0,11 |
25 |
Găng tay vải, khẩu trang |
Bộ |
Loại thông dụng |
1,00 |
26 |
Ca |
Cái |
Loại thông dụng |
0,11 |
27 |
Xô |
Cái |
Loại thông dụng |
0,11 |
28 |
Can đựng nước |
Cái |
Loại thông dụng |
0,11 |
29 |
Cân |
Cái |
Loại thông dụng |
0,03 |
30 |
Thuốc trừ sâu, rệp |
Lít/kg |
Loại thông dụng |
0,06 |
31 |
Thuốc trừ bệnh |
Lít/kg |
Loại thông dụng |
0,06 |
32 |
Phân vi sinh |
Kg |
Loại thông dụng |
2,86 |
33 |
Phân chuồng |
Kg |
Loại thông dụng |
5,00 |
34 |
Bình phun thuốc |
Cái |
Loại thông dụng |
0,03 |
35 |
Thước dây |
Cái |
Loại thông dụng |
0,20 |
36 |
Cây giống mắc ca |
Cây |
Loại đảm bảo tiêu chuẩn |
5,00 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 ) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
1,7 |
18 |
30,6 |
II |
Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm |
4 |
102 |
408 |
III |
Khu chức năng, hạ tầng khác |
0 |
0 |
0 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: KỸ THUẬT CÂY CAO SU -
CẠO MỦ CAO SU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của UBND tỉnh)
Nghề: Kỹ thuật cây cao su - Cạo mủ cao su
Trình độ: Đào tạo thường xuyên (dưới 03 tháng)
Thời gian đào tạo: 120 giờ
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên học nghề Kỹ thuật cây cao su - Cạo mủ cao su trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
TT |
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp (ĐMLĐTT) |
6,18 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết: Trình độ: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: (Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên) |
0,51 |
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành: Trình độ: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: (Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên). |
5,67 |
|
II |
Định mức lao động gián tiếp (ĐMLĐGT) |
0,93 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT |
Tên thiết bị, đồ dùng |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
1 |
Máy chiếu |
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu : ≥ 1800 mm x 1800 mm |
0,29 |
2 |
Máy vi tính |
Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng |
0,29 |
3 |
Bút trình chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,29 |
4 |
Bảng viết phấn |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,34 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
1 |
Tài liệu học tập |
Quyển |
Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn |
1,00 |
2 |
Vở |
Quyển |
Loại thông dụng |
1,00 |
3 |
Bút |
Cây |
Loại thông dụng |
1,00 |
4 |
Hồ sơ học nghề |
Tờ |
Loại thông dụng |
1,00 |
5 |
Giấy thi, giấy kiểm tra |
Tờ |
Loại thông dụng |
5,00 |
6 |
Chứng chỉ tốt nghiệp |
Cái |
Theo mẫu quy định |
1,00 |
7 |
Khung khen, giấy khen, tiền khen thưởng |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp) |
0,09 |
8 |
Nước uống (khai giảng, bế giảng) |
Thùng |
Loại thông dụng |
0,06 |
9 |
Hồ sơ tốt nghiệp |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp) |
0,09 |
10 |
Phấn viết |
Hộp |
Loại thông dụng |
0,03 |
11 |
Giấy A0 |
Tờ |
Loại thông dụng |
0,14 |
12 |
Dao cạo mủ |
Cái |
Loại thông dụng |
1,00 |
13 |
Khúc cây cao su |
Cây |
Loại thông dụng |
2.00 |
14 |
Kiềng |
Cái |
Loại thông dụng |
0,20 |
15 |
Máng |
Cái |
Loại thông dụng |
0,20 |
16 |
Bát |
Cái |
Loại thông dụng |
0,20 |
17 |
Dây buộc kiềng |
Kg |
Loại thông dụng |
0,06 |
18 |
Móc rạch |
Cái |
Loại thông dụng |
0,20 |
19 |
Rập mở miệng cạo |
Cái |
Loại thông dụng |
0,20 |
20 |
Đá mài thô |
Cái |
Loại thông dụng |
1,00 |
21 |
Đá mài mịn |
Cái |
Loại thông dụng |
1,00 |
22 |
Đót kiểm tra độ phạm |
Cái |
Loại thông dụng |
0,20 |
23 |
Thước dây |
Cái |
Loại thông dụng |
0,20 |
24 |
Thước cây |
Cái |
Loại thông dụng |
1,00 |
25 |
Nạo da me |
Đôi |
Loại thông dụng |
0,20 |
26 |
Thùng chứa mủ |
Cái |
Loại thông dụng |
0,06 |
27 |
Thùng trút mủ |
Cái |
Loại thông dụng |
0,20 |
28 |
Vét mủ |
Cái |
Loại thông dụng |
0,20 |
29 |
Máng che mưa |
Cái |
Loại thông dụng |
1,00 |
30 |
Bấm lớn |
Cái |
Loại thông dụng |
0,20 |
31 |
Đinh gim bấm loại lớn |
Hộp |
Loại thông dụng |
0,20 |
32 |
Dầu hắc (nhựa đường) |
Kg |
Loại thông dụng |
0,20 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 ) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
1,7 |
18 |
30,6 |
II |
Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm |
4 |
102 |
408 |
III |
Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: VẬN HÀNH MÁY NÔNG
NGHIỆP - VẬN HÀNH MÁY KÉO NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của UBND tỉnh)
Nghề: Vận hành máy nông nghiệp - Vận hành máy kéo nông nghiệp
Trình độ: Đào tạo thường xuyên (dưới 03 tháng)
Thời gian đào tạo: 120 giờ
Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên học nghề Vận hành máy nông nghiệp - Vận hành máy kéo nông nghiệp trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
TT |
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp (ĐMLĐTT) |
6,21 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết: Trình độ: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: (Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên) |
0,49 |
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành: Trình độ: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: (Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên). |
5,72 |
|
II |
Định mức lao động gián tiếp (ĐMLĐGT) |
0,93 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT |
Tên thiết bị, đồ dùng |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 Ansilumnent. Kích thước phông chiếu: ≥ (1800 x 1800) mm |
0,48 |
2 |
Máy vi tính |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được phần mềm chuyên dụng. |
0,48 |
3 |
Bút trình chiếu |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,48 |
4 |
Bảng viết |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,48 |
5 |
Mô hình cắt bổ động cơ D8 |
- Kiểu động cơ: 1 pittong - Công suất (kw): 15.2 - Số vòng quay (vòng/phút): 1500 - Dung tích xilanh (cc): 1193 - Tỉ số nén: 17 - Kích thước D x R x C (mm): 814 x 551 x 620 |
0,2 |
6 |
Động cơ diesel D16 |
- Hãng sản xuất: Gao Feng - Loại: Động cơ diesel, 1 xi lanh, 4 thì nằm ngang. - Buồng cháy: Phun trực tiếp - Đường kính x hành trình (mm): 110 x 115 - Dung tích (l): 0,903 - Công suất (kw): 12.1 - Số vòng quay (v/ph): 2200 - Tiêu hao nhiên liệu(g/kw/h): 246,2 - Phương pháp khởi động: Quay tay - Hệ thống làm mát: Nước - Trọng lượng (kg): 150 - Kích thước D x R x C (mm): 900 x 440 x 760 |
1,31 |
7 |
Động cơ Diezel D24 |
- Hãng sản xuất: Jang Dong - Kiểu động cơ: 1 pittong - Công suất (kw): 15.2 - Số vòng quay (vòng/phút) : 1500 - Dung tích xilanh (cc) : 1193 - Tỉ số nén: 17 - Kích thước D x R x C (mm): 814 x 551 x 620 |
1,31 |
8 |
Bộ đồ nghề tháo lắp, sửa chữa động cơ. |
- Búa: 1kg, 3kg, 5kg. - Kìm: Kìm chết, kìm bấm, kìm cắt, kìm nhọn, kìm tháo phe. - Tua-vít: Dẹt, ba ke. - Vòng khóa: 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27. - Tuýp: 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 30 - Dụng cụ tháo lắp sửa chữa bánh đà. - Dụng cụ tháo lắp bánh răng đối trọng. - Dụng cụ tháo lắp pittong. - Dụng cụ tháo lắp lò xo xu-páp. |
1,11 |
9 |
Máy kéo Hinomoto E244 |
Trung tâm đăng kiểm kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường: - Thông số kích thước: + Kích thước D x R x C (mm): 2400 x 1400 x 2000. + Chiều dài cơ sở (mm): 1450. + Vết bánh xe (mm): 850/850. + Cỡ lốp (trên các trục): I: 5-12; II: 9.00 - 16. + Kích thước thùng (mm): 5600 - Tải trọng thiết kế: 500 kg - Các hệ thống tổng thành khác: + Thân vỏ, buồng lái, thùng hàng: Đạt + Gương quan sát phía sau: Đạt + Khung xe: Đạt + Động cơ: D4I4 + Hệ thống truyền lực: Đạt + Bánh xe: Đạt + Hệ thống lái: Đạt + Hệ thống treo: Đạt + Hệ thống phanh (chính, đỗ): Đạt + Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu: Đạt - Xe đã được đăng ký - Giấy phép xe tập lái: Được cơ quan thẩm quyền cấp phép theo định kỳ. |
1,77 |
10 |
Máy kéo Mitshubishi 1650/RT140 |
Trung tâm đăng kiểm kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường: - Thông số kích thước: + Kích thước D x R x C (mm): 5800 x 1500 x 2000. + Chiều dài cơ sở (mm): 1500 + 2600 + Vết bánh xe (mm): 800/840/1450 + Cỡ lốp (trên các trục): I: 4.00 -12; II: 8.3 - 22. + Kích thước thùng (mm): 5600 - Tải trọng thiết kế: 500 kg - Các hệ thống tổng thành khác: + Thân vỏ, buồng lái, thùng hàng: Đạt + Gương quan sát phía sau: Đạt + Khung xe: Đạt + Động cơ: D4I4 + Hệ thống truyền lực: Đạt + Bánh xe: Đạt + Hệ thống lái: Đạt + Hệ thống treo: Đạt + Hệ thống phanh (chính, đỗ): Đạt + Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu: Đạt - Xe đã được đăng ký - Giấy phép xe tập lái: Được cơ quan thẩm quyền cấp phép theo định kỳ. |
1,77 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
1 |
Tài liệu học tập |
Quyển |
Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn |
1,00 |
2 |
Vở |
Quyển |
Loại thông dụng |
1,00 |
3 |
Bút |
Cây |
Loại thông dụng |
1,00 |
4 |
Hồ sơ học nghề |
Tờ |
Loại thông dụng |
1,00 |
5 |
Giấy thi, giấy kiểm tra |
Tờ |
Loại thông dụng |
5,00 |
6 |
Chứng chỉ tốt nghiệp |
Cái |
Theo mẫu quy định |
1,00 |
7 |
Khung khen, giấy khen, tiền khen thưởng |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp) |
0,09 |
8 |
Nước uống (khai giảng, bế giảng) |
Thùng |
Loại thông dụng |
0,06 |
9 |
Hồ sơ tốt nghiệp |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp) |
0,09 |
10 |
Phấn viết |
Hộp |
Loại thông dụng |
0,03 |
11 |
Giấy A0 |
Tờ |
Loại thông dụng |
0,14 |
12 |
Dầu diesel |
Lít |
Loại thông dụng |
6,00 |
13 |
Nhớt động cơ |
Lít |
Loại thông dụng |
0,29 |
14 |
Nhớt cầu |
Lít |
Loại thông dụng |
0,09 |
15 |
Mỡ bò |
Kg |
Loại thông dụng |
0,09 |
16 |
Xéc măng D16 |
Bộ |
Loại thông dụng |
0,11 |
17 |
Xéc măng D24 |
Bộ |
Loại thông dụng |
0,11 |
18 |
Pit-tông, xi-lanh D16 |
Bộ |
Loại thông dụng |
0,11 |
19 |
Pit-tông, xi-lanh D24 |
Bộ |
Loại thông dụng |
0,11 |
20 |
Gioăng máy D16 (toàn bộ máy) |
Bộ |
Loại thông dụng |
0,11 |
21 |
Gioăng máy D24 (toàn bộ máy) |
Bộ |
Loại thông dụng |
0,11 |
22 |
Bơm cao áp D16 |
Cái |
Loại thông dụng |
0,11 |
23 |
Bơm cao áp D24 |
Cái |
Loại thông dụng |
0,11 |
24 |
Kim phun D16 |
Cái |
Loại thông dụng |
0,11 |
25 |
Kim phun D24 |
Cái |
Loại thông dụng |
0,11 |
26 |
Mũi taro Ø8 |
Bộ |
Loại thông dụng |
0,40 |
27 |
Mũi taro Ø10,12 |
Bộ |
Loại thông dụng |
0,11 |
28 |
Ốc cấp cò |
Bộ |
Loại thông dụng |
0,11 |
29 |
Ốc cụm bép |
Bộ |
Loại thông dụng |
0,11 |
30 |
Giàn cò động cơ D16 |
Bộ |
Loại thông dụng |
0,11 |
31 |
Giàn cò động cơ D24 |
Bộ |
Loại thông dụng |
0,11 |
32 |
Súng bơm mỡ bò |
Bộ |
Loại thông dụng |
0,11 |
33 |
Bầu lọc dầu nhớt máy |
Bộ |
Loại thông dụng |
0,11 |
34 |
Mặt quy lát D16 |
Cái |
Loại thông dụng |
0,03 |
35 |
Mặt quy lát D24 |
Cái |
Loại thông dụng |
0,06 |
36 |
Khăn lau |
Kg |
Loại thông dụng |
3,40 |
37 |
Khẩu trang |
Cái |
Loại thông dụng |
3,00 |
38 |
Bao tay |
Cái |
Loại thông dụng |
1,00 |
39 |
Điện năng tiêu thụ |
Kw |
|
0,003 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
1,7 |
17 |
28,9 |
II |
Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm |
4 |
103 |
412 |
III |
Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: TỔ CHỨC DU LỊCH SINH
THÁI, DU LỊCH CỘNG ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của UBND tỉnh)
Nghề: Tổ chức du lịch sinh thái, du lịch cộng đồng
Trình độ: Đào tạo thường xuyên (dưới 03 tháng)
Thời gian đào tạo: 120 giờ
Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên học nghề Tổ chức du lịch sinh thái, du lịch cộng đồng trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
TT |
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp (ĐMLĐTT) |
5,36 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết: Trình độ: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: (Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên) |
1,36 |
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành: Trình độ: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: (Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên). |
4,00 |
|
II |
Định mức lao động gián tiếp (ĐMLĐGT) |
0,80 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT |
Tên thiết bị, đồ dùng |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
A |
Thiết bị dạy lý thuyết |
|
|
1 |
Hệ thống âm thanh trợ giảng |
Công suất: ≥ 50W |
1,37 |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens - Kích thước màn chiếu ≥ (1800 x 1800) mm |
1,37 |
3 |
Máy vi tính |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng |
1,37 |
4 |
Bút chỉ laser |
- Khoảng cách điều khiển: ≥ 30 m, laser chiếu xa ≥ 200 m - Tính năng lật trang, lên xuống, chỉ laser… |
1,37 |
5 |
Bảng Flip chart |
- Loại có chân giá đỡ - Kích thước ≥ 60 x 90 x 200cm |
1,37 |
B |
Thiết bị dạy thực hành |
|
|
1 |
Máy vi tính |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng |
4,00 |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens - Kích thước màn chiếu ≥ (1800 x 1800) mm |
4,00 |
3 |
Hệ thống âm thanh trợ giảng |
Công suất: ≥ 50W |
4,00 |
4 |
Bảng Flip chart |
- Loại có chân giá đỡ - Kích thước ≥ 60 x 90 x 200cm |
3,00 |
5 |
Bộ đàm liên lạc |
- Công suất phát ≥ 5W; - Tần số ≥ 400Mhz; - Pin 1500mAh |
8,00 |
6 |
Đèn pin |
- Điện áp ≥ 3,6V - Chiếu xa ≥ 500m |
4,00 |
7 |
La bàn |
- Chất liệu thép không gỉ - Đường kính ≥ 6cm, đáy≥ 1,25cm |
1,00 |
8 |
Loa di động |
- Loại có đầu nối micro cài áo có nút chỉnh âm lượng - Khoảng phạm vi âm thanh ≥ 215 m |
4,00 |
9 |
Loa kéo ngoài trời |
- Loa kéo tay - Công suất ≥ 100W |
2,00 |
10 |
Loa thuyết minh |
Công suất ≥ 30 W, kèm micro không dây tay cầm |
6,00 |
11 |
Mic không dây |
Công suất ≥ 10 W |
6,00 |
12 |
Máy ghi âm |
- Dung lượng ≥ 4GB - Thời gian ghi âm ≥ 15 giờ liên tục |
7,00 |
13 |
Máy in |
In đen trắng, khổ giấy A4 |
1,00 |
14 |
Máy in |
In màu, khổ giấy A4 |
1,00 |
15 |
Máy scan |
Khổ giấy A4, tốc độ scan ≥ 20 trang/phút, scan 2 mặt |
1,00 |
16 |
Máy photocopy |
Tốc độ in/sao chụp ≥ 35 trang/phút khổ A4; ≥ 22 trang/phút khổ A3, tự động đảo mặt |
1,00 |
17 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Ống kính zoom rộng T* 24-200 mm 9 F2,8-4,5 và lấy nét tự động, cảm biến hình ảnh có tích hợp bộ nhớ |
2,00 |
18 |
Máy quay phim |
Lấy nét tự động, chống rung, ống kính tích hợp zoom quang học ≥ 20x |
1,00 |
19 |
Máy tính cầm tay(calculators) |
Loại 12 số |
2,00 |
20 |
Đèn sân khấu |
- Loại moving head đặt dưới sàn và phản chiếu ánh sáng ngược lên sân khấu - Công suất: ≥ 750W |
16,00 |
21 |
Dàn âm thanh phục vụ hội họp và văn nghệ |
Dùng cho phòng có diện tích ≥ 60 m2 Bao gồm: Hệ thống loa, bàn trộn âm thanh, Amply, thiết bị xử lý âm thanh,Microphone |
2,00 |
22 |
Bảng đón khách |
- Chất liệu: Inox 304, meka, gỗ - Kích thước ≥ (78 x 60 x 128)cm |
6,00 |
23 |
Bảng ghim |
- Kích thước: ≥ 1,2x1,8 cm - Khung nhôm bo bảng chắc chắn, góc có đầu bịt nhựa an toàn |
7,00 |
24 |
Biển đón đoàn |
- Kích thước: Giấy A4 - Chất liệu: Mica 2 lớp dày 2mm - Tay cầm: ≥ 12 cm |
15,00 |
25 |
Biển báo thoát hiểm |
- Biển màu vàng hình chữ A có thể gấp vào gọn gàng để di chuyển - Chất liệu: Nhựa ABS - Kích thước: ≥ (20 × 29,5 x 61)cm |
10,00 |
26 |
Biển cấm hút thuốc |
- Biển màu vàng hình chữ A có thể gấp vào gọn gàng để di chuyển - Chất liệu: Nhựa ABS - Kích thước: ≥ (20 × 29,5 x 61) cm |
5,00 |
27 |
Biển cảnh báo trơn trượt |
- Biển màu vàng hình chữ A có thể gấp vào gọn gàng để di chuyển - Chất liệu: Nhựa ABS - Kích thước: ≥ (20 × 29,5 x 61) cm |
10,00 |
28 |
Biển nhắc tiết kiệm điện, nước, giấy |
- Chất liệu Mica gắn tường - Kích thước: ≥ (30 x 90) cm |
5,00 |
29 |
Bình chữa cháy |
Theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị phòng cháy chữa cháy |
4,00 |
30 |
Bộ bàn ghế |
Bộ bàn ghế thông dụng (gỗ/đệm) thiết kế tiêu chuẩn, độ bền cao, kiểu dáng và tính năng đa dạng phù hợp với văn phòng làm việc, phòng họp |
10,00 |
31 |
Bộ tách chén |
- Gồm: 1 bình ≥ 750 ml và ≥ 6 tách uống nước |
2,00 |
32 |
Bục phát biểu |
- Chất liệu: Gỗ - Kích thước ≥ (80 x 60 x 120) cm |
2,00 |
33 |
Bục sân khấu |
- Di động, kích thước ≥ (5 x 3 x 0,5) m - Khung sàn bằng sắt, sàn gỗ, thảm trải sân khấu |
2,00 |
34 |
Cây xanh văn phòng |
Loại chuyên dụng và thông dụng trên thị trường |
8,00 |
35 |
Chân máy quay |
- Chiều cao ≤ 1,6 m, chiều dài gắp gọn: 0,615 m, tải trọng: 3 kg, Pan head tháo rời |
2,00 |
36 |
Đầu đọc thẻ nhớ |
- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
8,00 |
37 |
Giá để tài liệu bàn cá nhân |
- Chất liệu: Nhựa, loại ba ngăn, có thể tháo rời, bề mặt có các khe hở tránh ẩm mốc - Kích thước: ≥ (25,3 x 26 x 29,5) cm |
12,00 |
38 |
Giá sách gỗ (trưng bày tờ rơi tập gấp, ấn phẩm du lịch) |
- Kích thước: ≥ (85,5 x 42 x 136,5) cm - Chất liệu: Gỗ, thiết kế dày dặn, chắc chắn, phủ lớp sơn bóng bên ngoài |
4,00 |
39 |
Gương soi |
- Gương nhỏ, dài, mỏng, nhẹ - Kích thước ≥ (50 x 160) cm |
2,00 |
40 |
Quả địa cầu |
- Kích thước: ≥ 11 cm - Tỷ lệ: 1/110,000,000 - Ngôn ngữ: Tiếng Việt/Tiếng Anh |
2,00 |
41 |
Khung backdrop |
- Chất liệu: Inox - Kích thước ≥ (2,5 × 2,3) m |
2,00 |
42 |
Standee (giá treo) |
- Cố định 4 bốn khung kim loại hoặc nhựa chéo nhau - Kích thước ≥ (0,8 x 1,8) m |
8,00 |
43 |
Thảm sân khấu |
- Chất liệu: thảm nỉ không dệt - Kích thước: khổ ≥ 2m, độ dày ≥ 2mm - Màu đỏ/ghi xám |
12,00 |
44 |
Thùng rác |
- Hình tròn có chất liệu nhựa hoặc inox có nắp bập bênh thuận tiện, đế bằng cao su - Kích cỡ: ≥ (25 x 30,5)cm |
6,00 |
45 |
Trang phục áo dân tộc |
Trang phục nam và nữ |
36,00 |
46 |
Tủ tài liệu |
- Tủ tài liệu được chia làm 2 phần, phần trên chia ngăn, phần dưới cánh gỗ mở - Tủ được làm bằng gỗ phủ PVC màu ghi sáng - Kích thước: ≥ 1,2 x 0,34 x 1,85 m |
4,00 |
47 |
Bộ thiết bị cứu thương |
Theo tiêu chuẩn y tế |
6,00 |
48 |
Cờ hiệu |
- Chất liệu vải lụa - Kích thước ≥ 0,2 m, có cán cờ bằng inox, dài ≥ 0,5 m |
8,00 |
49 |
Đèn hiệu |
Kích thước ≥ (0,60 x 0,45 x 0,4)m |
4,00 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
1 |
Bút |
Chiếc |
Chiều rộng nét viết: 2,5 mm, số đầu bút: 1, hộp 10 chiếc, Màu xanh, đỏ, đen |
3,56 |
2 |
Giấy A3 |
Tờ |
Giấy trắng, có độ dày trung bình |
6,22 |
3 |
Giấy A4 |
Tờ |
Giấy trắng, có độ dày trung bình |
377,78 |
4 |
Giấy kiểm tra |
Tờ |
Loại thông dụng |
8,89 |
5 |
Giấy nhớ/Note |
Tập |
Giấy nhiều màu, có độ dày trung bình có thể dán được lên tài liệu |
3,56 |
6 |
Mực in |
Hộp |
Mực laser màu đen; In khoảng 1000 trang tiêu chuẩn |
0,89 |
7 |
Mực in |
Hộp |
Mực 4 màu; In khoảng 1000 trang tiêu chuẩn |
0,89 |
8 |
Túi thuốc sơ cứu |
Bộ |
Theo tiêu chuẩn y tế, loại A |
0,33 |
9 |
Túi hồ sơ |
Chiếc |
Bằng nhựa, có cúc bấm, khổ giấy A4 |
8,89 |
10 |
Pin |
Đôi |
Dung lượng 1,5V |
0,67 |
11 |
Vé đi thực tế tại điểm |
Vé |
|
2,00 |
12 |
Chứng chỉ nghề |
Cái |
Theo mẫu quy định |
1,00 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
1 |
Phòng học lý thuyết |
1,7 |
48 |
1,7 x 48 |
2 |
Phòng học thực hành |
4 |
72 |
4 x 72 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: KỸ THUẬT CƠ KHÍ
(HÀN, CẮT, GỌT KIM LOẠI)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của UBND tỉnh)
Nghề: Kỹ thuật cơ khí (Hàn, cắt, gọt kim loại)
Trình độ: Đào tạo thường xuyên (dưới 03 tháng)
Thời gian đào tạo: 120 giờ
Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên học nghề Kỹ thuật cơ khí (Hàn, cắt, gọt kim loại) trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
TT |
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp (ĐMLĐTT) |
5,95 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết: Trình độ: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: (Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên) |
0,85 |
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành: Trình độ: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: (Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên). |
5,10 |
|
II |
Định mức lao động gián tiếp (ĐMLĐGT) |
0,89 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT |
Tên thiết bị, đồ dùng |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
A |
THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT |
|
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800 x1800 |
1 |
2 |
Máy vi tính |
Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng |
1 |
3 |
Bút trình chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
4 |
Cáng cứu thương |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế |
0.43 |
5 |
Tủ đựng dụng cụ y tế |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế |
0.43 |
B |
THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
|
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800x1800 |
0.28 |
2 |
Máy vi tính |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng |
0.28 |
3 |
Bút trình chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.28 |
4 |
Cáng cứu thương |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế |
0.56 |
5 |
Tủ đựng dụng cụ y tế |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế |
0.56 |
6 |
Bình cứu hỏa |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy |
1.11 |
7 |
Máy nén khí |
Công suất: (8 ÷12) kW |
1.11 |
8 |
Máy mài 2 đá |
Đường kính đá mài: ≥ 350 mm |
6.11 |
9 |
Máy khoan |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
3.33 |
10 |
Máy mài |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
3.33 |
11 |
Búa nguội |
Loại có trọng lượng: (300÷ 500)g |
18.33 |
12 |
Búa tạ |
Loại có trọng lượng: ≥ 5000g |
9.17 |
13 |
Đe |
Loại có trọng lượng: ≤ 100kg |
18.33 |
14 |
Bàn máp |
Kích thước: 600 x 800 mm |
6.11 |
15 |
Thùng sấy que hàn |
Năng xuất ≥ 50kg que hàn |
3.61 |
16 |
Bàn hàn hồ quang |
Gá phôi ở mọi vị trí |
18.33 |
17 |
Bàn hàn khí |
Có thông số kỹ thuật đạt tiêu chuẩn |
15.00 |
18 |
Ca bin hàn |
Theo tiêu chuẩn an toàn lao động |
18.33 |
19 |
Hệ thống hút khói hàn |
Ống hút đến từng ca bin |
3.06 |
20 |
Máy hàn hồ quang xoay chiều 200A (model 250A, thương hiệu Hồng Ký, Việt Nam) |
Điện áp sử dụng 230V, cosφ 0,6, điện áp không tải 52 - 73V, tầm điều chỉnh dòng hàn 70 - 250A, sử dụng que hàn 1,6 - 3,2 mm |
7.5 |
21 |
Máy hàn DC 200A (model Linear 250s, thương hiệu Telwin, Đức) |
Điện áp sử dụng 230 - 400V, cosφ 0,6, điện áp không tải 65V, tầm điều chỉnh dòng hàn 70 - 250A, sử dụng que hàn 1,6 - 4 mm, trọng lượng 70 Kg |
7.5 |
22 |
Máy mài tay (model W7 - 100, thương hiệu Metabo, Đức) |
Điện áp sử dụng 220V/50Hz, Trục lắp đá M10, đường kính đá 100mm, tốc độ không tải 1200v/p, Ngẫu lực 1,6 Nm, trọng lượng 1,3 kg |
15 |
23 |
Thiết bị hàn khí Oxy - Axetylen |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về chất lượng an toàn |
3.33 |
24 |
Van giảm áp oxy |
Loại thông dụng trên thị trường |
3.33 |
25 |
Van giảm áp Axetylen |
Loại thông dụng trên thị trường |
3.33 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
1 |
Đồ bảo hộ |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.20 |
2 |
Tạp dề |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.20 |
3 |
Bao tay |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.70 |
4 |
Bao tay da |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.23 |
5 |
Kính bảo hộ |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.40 |
6 |
Băng keo y tế |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
1.33 |
7 |
Băng thun |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
1.33 |
8 |
Bông gòn |
Bịt |
Loại thông dụng trên thị trường |
1.33 |
9 |
Cồn y tế |
Chai |
Loại thông dụng trên thị trường |
1.30 |
10 |
Kéo cần |
Cái |
Cắt được phôi có: S ≤ 5 mm |
0.09 |
11 |
Cưa tay |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.80 |
12 |
Kéo cầm tay |
Cây |
Cắt được phôi có S ≤ 1 mm |
0.33 |
13 |
Thước lá 300-500 |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.60 |
14 |
Compa R<300 |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.40 |
15 |
Thước góc 200 |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.40 |
16 |
Thước hộp |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.40 |
17 |
Mũi vạch |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
1.40 |
18 |
Đài vạch |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
1.40 |
19 |
Thước kiểm tra mối hàn đa năng |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.20 |
20 |
Thùng chứa cát dập lửa |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.03 |
21 |
Len cuốc |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.05 |
22 |
Tuốc - nơ - vít |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.10 |
23 |
Bộ Cờ-lê |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.07 |
24 |
Bộ tuýp vặn |
Cái |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy |
0.07 |
25 |
Mỏ lết |
Cái |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy |
0.07 |
26 |
Mỏ lết răng |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0.07 |
27 |
Đồ gá hàn |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0.23 |
28 |
Que hàn E6013 - Ø 2,6 mm |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1.00 |
29 |
Que hàn E6013 - Ø 3,2 mm |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
2.51 |
30 |
Phôi thép 5 x 50 x 200 |
Tấm |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
21.66 |
31 |
Đá mài cầm tay |
Miếng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0.17 |
32 |
Mặt nạ hàn |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.26 |
33 |
Kính màu |
Miếng |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.20 |
34 |
Kính trắng |
Miếng |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.20 |
35 |
Kính hàn |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.50 |
36 |
Kìm hàn |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.20 |
37 |
Que hàn Ø 2 mm |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
1.00 |
38 |
Tôn thép 0,5 x 1000 x 2000 |
Tấm |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.28 |
39 |
Thiết bị ngăn lửa tạt lại tại van giảm áp |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.05 |
40 |
Thiết bị ngăn lửa tạt lại tại mỏ hàn |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.05 |
41 |
Chai oxy |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.03 |
42 |
Chai acetylen |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.03 |
43 |
Mỏ hàn |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.03 |
44 |
Béc hàn |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.03 |
45 |
Dây hàn |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.03 |
46 |
Kìm gấp phôi hàn |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.10 |
47 |
Kim soi béc |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.03 |
48 |
Chứng chỉ nghề |
Cái |
Theo mẫu quy định |
1.00 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
1 |
Phòng học lý thuyết |
1,7 |
30 |
1,7 x 30 |
2 |
Phòng học thực hành |
4 |
90 |
4 x 90 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: KỸ THUẬT TRỒNG RAU
MÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của UBND tỉnh)
Nghề: Kỹ thuật trồng rau màu
Trình độ: Đào tạo thường xuyên (dưới 03 tháng)
Thời gian đào tạo: 120 giờ
Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên học nghề Kỹ thuật trồng rau màu trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
TT |
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp (ĐMLĐTT) |
4,53 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết: Trình độ: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: (Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên) |
1,15 |
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành: Trình độ: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: (Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên). |
3,38 |
|
II |
Định mức lao động gián tiếp (ĐMLĐGT) |
0,82 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT |
Tên thiết bị, đồ dùng |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
A |
THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT |
|
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥1800 x 1800 |
1,14 |
2 |
Máy vi tính |
Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng |
1,14 |
3 |
Bút trình chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
1,14 |
4 |
Bảng viết |
Loại thông dụng trên thị trường |
1,03 |
B |
THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
|
|
1 |
Test đo pH |
Loại thông dụng trên thị trường |
5,33 |
2 |
Cuốc |
Loại thông dụng trên thị trường |
9,34 |
3 |
Thùng tưới vòi hoa sen |
Loại thông dụng trên thị trường |
9,34 |
4 |
Dá |
Loại thông dụng trên thị trường |
9,33 |
5 |
Tre làm nhà lưới |
Loại 5 m |
26,67 |
6 |
Tre làm nhà lưới |
Loại 5 m |
40,00 |
7 |
Thước dây |
Loại thông dụng trên thị trường |
2,67 |
8 |
Chốt (8 ly) |
Loại thông dụng trên thị trường |
26,67 |
9 |
Bù lon + long đền |
Loại 8 ly (kg) |
4,00 |
10 |
Cưa sắt |
Loại thông dụng trên thị trường |
2,67 |
11 |
Dây gân |
Loại thông dụng trên thị trường |
6,67 |
12 |
Chìa khóa 13 |
Loại thông dụng trên thị trường |
2,67 |
13 |
Lưới mành |
Loại cây 6 m x 48 m |
5,33 |
14 |
Lưới làm giàn leo |
Loại thông dụng trên thị trường |
6,67 |
15 |
Tre làm giàn leo |
Loại thông dụng trên thị trường |
13,33 |
16 |
Màng phủ nông nghiệp |
Loại 1,2 m x 400 m |
1,33 |
17 |
Khay nhựa |
Loại thường dùng làm rau mầm |
24,44 |
18 |
Thùng xốp |
Loại thường dùng làm rau mầm |
12,22 |
19 |
Bình phun |
Loại bình 4 lít |
1,33 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
1 |
Giấy A0 |
Tờ |
Loại thông dụng trên thị trường |
2,5 |
2 |
Tài liệu phát tay |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
1,00 |
3 |
Băng keo 2 mặt |
Cuộn |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,33 |
4 |
Kéo |
Cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,06 |
5 |
Viết lông |
Cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,53 |
6 |
Phân Ure |
Kg |
Phân bón nằm trong danh mục phân bón được phép kinh doanh tại Việt Nam |
6,94 |
7 |
Phân Kali |
Kg |
Phân bón nằm trong danh mục phân bón được phép kinh doanh tại Việt Nam |
9,44 |
8 |
Phân Super lân |
Kg |
Phân bón nằm trong danh mục phân bón được phép kinh doanh tại Việt Nam |
11,67 |
9 |
Phân hữu cơ |
Kg |
Phân bón nằm trong danh mục phân bón được phép kinh doanh tại Việt Nam |
44,44 |
10 |
Phân bón lá |
Lít |
Phân bón nằm trong danh mục phân bón được phép kinh doanh tại Việt Nam |
0,28 |
11 |
Thuốc BVTV sinh học |
Lít |
Phân bón nằm trong danh mục phân bón được phép kinh doanh tại Việt Nam |
0,28 |
12 |
Vôi bột |
Kg |
Phân bón nằm trong danh mục phân bón được phép kinh doanh tại Việt Nam |
5,56 |
13 |
Hạt cải xà lách |
Kg |
Giống nằm trong danh mục giống được phép kinh doanh tại Việt Nam |
0,01 |
14 |
Hạt cải xanh |
Kg |
Giống nằm trong danh mục giống được phép kinh doanh tại Việt Nam |
0,01 |
15 |
Hạt giống đậu bắp |
Kg |
Giống nằm trong danh mục giống được phép kinh doanh tại Việt Nam |
0,02 |
16 |
Tro trấu |
Bao |
Loại thường dùng để trồng rau mầm |
0,28 |
17 |
Khăn giấy vuông |
Bịt |
Loại thường dùng để trồng rau mầm |
1,11 |
18 |
Hạt giống rau mầm |
Kg |
Loại thường dùng để trồng rau mầm |
0,17 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
1 |
Phòng học lý thuyết |
1,7 |
40 |
1,7 x 40 |
2 |
Phòng học thực hành |
4 |
80 |
4 x 80 |
Quyết định 01/2024/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với 08 nghề đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 01/2024/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Tráng Thị Xuân |
Ngày ban hành: | 25/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 01/2024/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với 08 nghề đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
Chưa có Video