UBND TỈNH VĨNH
LONG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/HDLN-STC-SGDĐT |
Vĩnh Long, ngày 21 tháng 01 năm 2014 |
Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn về nội dung, mức chi công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Căn cứ Nghị quyết số 62/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long về quy định mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông, thi tuyển lớp 10 chuyên, lớp 10 phổ thông, lớp 10 nội trú, lớp 10 năng khiếu thể dụng thể thao, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long,
Căn cứ quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 01/8/2013 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc triển khai Nghị quyết số 62/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông, thi tuyển lớp 10, lớp 10 năng khiếu thể dụng thể thao, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ văn bản số 2601/UBND-KTTH ngày 09/9/2013 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc giao Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp Sở Tài chính tự quy định mức chi đối với các nhiệm Vụ khác có liên quan;
Liên ngành Tài chính - Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long hướng dẫn mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông, thi tuyển lớp 10 chuyên, lớp 10 phổ thông, lớp 10 nội trú, lớp 10 năng khiếu thể dụng thể thao, thi học sinh giỏi; một số nhiệm vụ khác có liên quan các kỳ thi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau :
I. Mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi phổ thông :
1. Thi tốt nghiệp trung học phổ thông (được chi khoảng 80% Thông tư 66/2012/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012)
Đơn vị: 1.000 đồng
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
Ghi chú |
1 |
Ra đề thi |
|
|
|
1.1 |
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi tốt nghiệp |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Ngày/người |
240 |
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng |
Ngày/người |
210 |
|
|
- Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24g) |
Ngày/người |
170 |
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, NV y tế, phục vụ |
Ngày/người |
90 |
|
|
Tiền ăn, nước uống HĐ trong thời gian cách ly |
Ngày/người |
100 |
|
2 |
Tổ chức coi thi |
|
|
|
2.1 |
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng coi thi |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Ngày/người |
210 |
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng |
Ngày/người |
200 |
|
|
- Ủy viên, Thư ký, giám thị |
Ngày/người |
170 |
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài ,NV y tế, phục vụ |
Ngày/người |
80 |
|
3 |
Tổ chức chấm thi |
|
|
|
3.1 |
Chấm bài thi môn tự luận, bài thi nói, bài thi thực hành |
|
|
|
|
- Thi tốt nghiệp |
bài |
12 |
|
|
- Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi |
Người/đợt |
185 |
|
3.2 |
Chấm bài thi trắc nghiệm |
|
|
|
|
Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm |
Người/ngày |
280 |
|
3.3 |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi, hội đồng phúc khảo, thẩm định. |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
240 |
|
|
- Phó chủ tịch thường trực |
Người/ngày |
220 |
|
|
- Các phó chủ tịch |
Người/ngày |
200 |
|
|
- Ủy viên, Thư ký, kỹ thuật viên |
Người/ngày |
170 |
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, NV y tế, phục vụ |
Người/ngày |
90 |
|
4 |
Phúc khảo, chấm thẩm định bài thi |
|
|
|
4.1 |
Chi cho các cán bộ chấm bài thi phúc khảo bài thi tốt nghiệp |
Người/ngày |
130 |
|
4.2 |
Chi cho cán bộ thẩm định bài thi tốt nghiệp |
Người/ngày |
130 |
|
5 |
Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi |
|
|
|
|
Trưởng đoàn thanh tra. |
Người/ngày |
240 |
Chỉ áp dụng đối với CB làm công tác thanh tra kiêm nhiệm |
|
Đoàn viên thanh tra |
Người/ngày |
170 |
|
|
Thanh tra viên độc lập |
Người/ngày |
200 |
|
|
Bồi dưỡng BCĐ, thành viên BCĐ kiểm tra, giám sát thi (số lượng theo Quyết định của UBND tỉnh) |
Người/ngày |
80 |
Số ngày được tính từ lúc HĐ sao in làm việc đến công bố kết quả TN |
II. Thi tuyển lớp 10 chuyên, lớp 10 phổ thông, lớp 10 nội trú, lớp 10 năng khiếu TDTT: (được chi khoảng 70% của Thông tư 66/2012/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012)
Đơn vị: 1.000 đồng
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
Ghi chú |
1 |
Ra đề thi |
|
|
|
1.1 |
Chi ra để đề xuất (đối với câu tự luận) |
Người/ngày |
320 |
|
1.2 |
Chi ra đề thi chính thức và dự bị Chi cho cán bộ ra đề thi: +Đề thi trắc nghiệm +Đề thi tự luận |
Người/ngày Người/ngày |
210 350 |
|
1.3 |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng ra đề thi |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
245 |
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
195 |
|
|
- Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24g) |
Người/ngày |
160 |
|
|
- Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng ngoài, phục vụ |
Người/ngày |
80 |
|
1.4 |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng in sao đề thi |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
210 |
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
180 |
|
|
- Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24g) |
Người/ngày |
150 |
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, phục vụ |
Người/ngày |
80 |
|
2 |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho hội đồng coi thi |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
185 |
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
175 |
|
|
- Ủy viên, Thư ký, giám thị |
Người/ngày |
150 |
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, NV y tế, phục vụ |
Người/ngày |
70 |
|
3 |
Tổ chức chấm thi |
|
|
|
3.1 |
Chấm bài thi môn tự luận, bài thi nói, bài thi thực hành |
bài |
10 |
|
|
- Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi |
Người/đợt |
160 |
|
3.2 |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi, hội đồng phúc khảo, thẩm định |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
210 |
|
|
- Phó chủ tịch thường trực |
Người/ngày |
190 |
|
|
- Các phó chủ tịch |
Người/ngày |
175 |
|
|
- Ủy viên,Thư ký, kỹ thuật viên |
Người/ngày |
150 |
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, phục vụ |
Người/ngày |
80 |
|
4 |
Phúc khảo, chấm thẩm định bài thi |
|
|
|
|
Chi cho các cán bộ chấm bài thi phúc khảo bài thi |
Người/ngày |
110 |
|
|
Chi cho cán bộ thẩm định bài thi |
Người/ngày |
110 |
|
5 |
Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra coi, chấm thi |
|
|
|
|
Trưởng đoàn thanh tra |
Người/ngày |
210 |
Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm |
|
Đoàn viên thanh tra |
Người/ngày |
150 |
|
|
Thanh tra viên độc lập |
Người/ngày |
175 |
III. Các kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, thị, TP:
Đơn vị : 1.000 đồng
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
||
|
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp trường |
||
1 |
Thi học sinh giỏi cấp quốc gia : (được chi bằng 100% Thông tư 66/2012/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012) |
|
|
|
|
1.1 |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho hội đồng coi thi |
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
265 |
|
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
250 |
|
|
|
- Ủy viên, Thư ký, giám thị |
Người/ngày |
210 |
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, NV y tế, phục vụ |
Người/ngày |
100 |
|
|
2 |
Thi học sinh giỏi các cấp (địa phương) |
|
|
|
|
2.1 |
Ra đề thi |
|
|
|
|
a |
Chi ra để đề xuất |
Đề theo phân môn |
815 |
570 |
325 |
b |
Chi ra đề thi chính thức và dự bị (Để tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành) |
Người/ngày |
750 |
525 |
300 |
c |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng ra đề thi |
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
350 |
245 |
140 |
|
- Phó chủ tịch Hội đồng; |
Người/ngày |
280 |
195 |
110 |
|
- Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24g) |
Người/ngày |
230 |
160 |
90 |
|
- Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng ngoài, phục vụ |
Người/ngày |
115 |
80 |
45 |
2.2 |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho hội đồng coi thi |
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
265 |
185 |
105 |
|
- Phó chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
250 |
175 |
100 |
|
- Ủy viên, Thư ký, giám thị |
Người/ngày |
210 |
145 |
85 |
|
- Bảo vệ vòng ngoài, NV y tế, phục vụ |
Người/ngày |
100 |
70 |
40 |
2.3 |
Tổ chức chấm thi |
|
|
|
|
a |
Bài thi môn tự luận, bài thi nói, bài thi thực hành - Bài thi học sinh giỏi - Phụ cấp tổ trưởng, tổ phó chấm thi |
Nguời/đợt |
230 |
160 |
90 |
b |
Chấm bài thi trắc nghiệm |
Người/ngày |
350 |
245 |
140 |
c |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi, hội đồng phúc khảo, thẩm định. |
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
300 |
210 |
120 |
|
- Phó chủ tịch thường trực |
Người/ngày |
275 |
190 |
110 |
|
- Các phó chủ tịch |
Người/ngày |
250 |
175 |
100 |
|
- Ủy viên,Thư ký, kỹ thuật viên |
Người/ngày |
210 |
145 |
85 |
|
- Bảo vệ vòng ngoài, phục vụ |
Người/ngày |
115 |
80 |
45 |
2.4 |
Chấm phúc khảo bài thi |
|
|
|
|
|
Chi cho các cán bộ chấm bài thi phúc khảo bài thi |
Người/ngày |
250 |
175 |
100 |
2.5 |
Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra coi, chấm thi |
|
|
|
|
|
Trưởng đoàn thanh tra |
Người/ngày |
300 |
210 |
|
|
Đoàn viên thanh tra |
Người/ngày |
210 |
145 |
|
|
Thanh tra viên độc lập |
Người/ngày |
250 |
175 |
|
|
Ghi chú: Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm |
IV. Kiểm tra học kỳ và bồi dưỡng đội tuyển thi học sinh giỏi:
1. Kiểm tra học kỳ:
Đơn vị: 1.000 đồng
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
||
|
Đề thi chung cả tỉnh |
Đề thi chung cả huyện |
Đề thi thi cả trường |
||
2.1 |
Ra đề thi Học kỳ |
|
|
|
|
a |
Chi ra để đề xuất |
Đề theo phân môn |
400 |
320 |
240 |
b |
Chi ra đề thi chính thức và dự bị (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành) |
Người/ngày |
370 |
300 |
220 |
c |
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng ra đề thi |
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
175 |
140 |
105 |
|
- Phó chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
140 |
110 |
80 |
|
- Ủy viên, Thư ký, bảo vệ, phục vụ |
Người/ngày |
115 |
90 |
70 |
2. Bồi dưỡng đội tuyển dự tuyển, đội tuyển học sinh giỏi thi cấp quốc gia
Đơn vị. 1.000 đồng
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
Ghi chú |
2.1 |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban chỉ đạo bồi dưỡng đội tuyển dự tuyển, đội tuyển học sinh giỏi thi cấp quốc gia |
|
|
|
|
- Trưởng ban |
Người/ngày |
150 |
|
|
- Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
120 |
|
|
- Ủy viên |
Người/ngày |
100 |
|
2.2 |
Chi cho giáo viên tham gia tập huấn đội tuyển dự tuyển, đội tuyển học sinh giỏi thi cấp quốc gia |
|
|
|
|
Bồi dưỡng lý thuyết |
đồng/tiết |
150 |
|
|
Bồi dưỡng thực hành Lý, Hóa, Sinh |
đồng/tiết |
170 |
|
2.3 |
Chi cho học sinh trong đội dự tuyển, đội tuyển học sinh giỏi thi cấp quốc gia |
|
|
|
|
Học sinh tham gia bồi dưỡng |
đồng/ngày/học sinh |
80 |
|
2.4 |
Chi cho kiểm tra chọn đội tuyển chính thức |
|
|
|
|
Ra đề |
đồng/đề |
500 |
|
|
Coi kiểm tra |
đồng/ngày |
100 |
|
|
Chấm và tuyển chọn |
đồng/ngày |
150 |
|
3. Các kỳ thi khác :
Các kỳ thi, nhiệm vụ liên quan khác của ngành giáo dục và đào tạo gồm: Bậc Tiểu học: thi tiếng anh trên internet; thi violympic toán trên internet; thi chọn học sinh giỏi olympic toán tuổi thơ, thi Kể chuyện đạo đức, thi an toàn giao thông, thi Vở sạch - Chữ đẹp, thi giáo dục vệ sinh răng miệng (nha khoa). Bậc trung học cơ sở và trung học phổ thông: thi chọn học sinh lớp 6 chất lượng cao; thi giải toán trên máy tính cầm tay; thi văn. hay chữ tốt; thi giải toán trên Internet; thi tiếng Anh trên internet; thi Toán tuổi thơ,… (địa phương thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD-ĐT) được thực hiện theo quy định tại điểm 1c,điều 1 Thông tư 66/2012/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012, cụ thể vận dụng chi như sau:
Kỳ thi do cấp tỉnh tổ chức hoặc cấp toàn quốc được chi tối đa bằng 60% của Thông tư 66/2012/TTLT/BTC-DGD0T .Các nội dung như học sinh giỏi cấp tỉnh .
- Kỳ thi do cấp huyện, thị, thành phố tổ chức được chi tối đa bằng 40% của Thông tư 66/2012/TTLT/BTC-BGDĐT .Các nội dung như học sinh giỏi cấp tỉnh.
- Các kỳ thi do cơ sở giáo dục (nhà trường) tổ chức được quy định trong quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị nhưng tối đa bằng 20% của Thông tư 66/2012/TTLT/BTC-BGDĐT. Các nội dung như mục 2.1 đến 2.3 thi học sinh giỏi cấp tỉnh.
Mức thanh toán trên được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức kỳ thi. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.
Đối với mức chi ở Mục III, IV phần 1 quy định cấp trường, định mức trên là mức chi tối đa. Tùy vào điều kiện hoạt động phí của nhà trường mà đơn vị quy định mức chi cụ thể trong quy chế chi tiêu nội bộ của trường.
Thời gian áp dụng: từ ngày 02/01/2014 thay thế các quy định trước đây.
Trên đây là hướng dẫn Liên ngành Tài chính - Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long về mức chi cho các kỳ thi phổ thông, thi tuyển lớp 10 chuyên, lớp 10 phổ thông, lớp 10 nội trú, lớp 10 năng khiếu thể dụng thể thao, thi học sinh giỏi; một số nhiệm vụ khác có liên quan các kỳ thi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Trong quá trình, thực hiện có gì khó khăn vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Liên Sở Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo để cùng xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC SỞ GD
& ĐT |
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI
CHÍNH |
Hướng dẫn liên ngành 65/HDLN-STC-SGDĐT năm 2014 về mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông, thi tuyển lớp 10 chuyên, lớp 10 phổ thông, lớp 10 nội trú, lớp 10 năng khiếu thể dụng thể thao, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 65/HDLN-STC-SGDĐT |
---|---|
Loại văn bản: | Hướng dẫn |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Hồ Văn Đường, Trương Thị Bé Hai |
Ngày ban hành: | 21/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Hướng dẫn liên ngành 65/HDLN-STC-SGDĐT năm 2014 về mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông, thi tuyển lớp 10 chuyên, lớp 10 phổ thông, lớp 10 nội trú, lớp 10 năng khiếu thể dụng thể thao, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Chưa có Video