BỘ CÔNG
THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/2015/TT-BCT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2015 |
Căn cứ Nghị định số 95/2011/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Luật số 71/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế;
Căn cứ Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghiệp nặng,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển như sau:
Thông tư này quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển ban hành tại Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ.
Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển trên lãnh thổ Việt Nam.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Sản phẩm công nghiệp hỗ trợ là sản phẩm thuộc các ngành công nghiệp sản xuất nguyên liệu, vật liệu, linh kiện và phụ tùng để cung cấp cho sản xuất sản phẩm hoàn chỉnh.
2. Cơ quan có thẩm quyền là đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận và xử lý hồ sơ xác nhận ưu đãi:
a) Cơ quan có thẩm quyền tại Bộ Công Thương: Vụ Công nghiệp nặng;
b) Cơ quan có thẩm quyền tại địa phương: là cơ quan quản lý nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao theo quy định tại Điều 15, Nghị định số 111/NĐ- CP ngày 03 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ.
3. Dự án đầu tư mới sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ là:
a) Dự án được thực hiện lần đầu hoặc hoạt động độc lập với dự án hiện có;
b) Dự án đang sản xuất và được mở rộng quy mô, nâng cao công suất, đổi mới công nghệ để sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ có ứng dụng thiết bị mới, quy trình sản xuất mới với năng lực sản xuất tăng ít nhất 20%.
4. Doanh nghiệp nhỏ và vừa là doanh nghiệp xác định theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp nhỏ và vừa.
Điều 4. Trường hợp được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp
Dự án đầu tư mới được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định của Luật số 71/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế phải sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ đáp ứng một trong các yêu cầu sau:
a) Sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển trong nước đã sản xuất được trước ngày 01 tháng 01 năm 2015 (quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này) và có Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn kỹ thuật của Liên minh Châu Âu (các tiêu chuẩn do Ủy ban tiêu chuẩn hóa Châu Âu CEN - European Committee for Standardization ban hành) hoặc tương đương (nếu có);
b) Sản phẩm công nghiệp hỗ trợ quy định tại Phụ lục Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển ban hành kèm theo Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ và không thuộc Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC XÁC NHẬN ƯU ĐÃI VÀ HẬU KIỂM ƯU ĐÃI
Điều 5. Hồ sơ, trình tự xác nhận ưu đãi
1. Số lượng hồ sơ:
a) 06 bản bao gồm: 01 bản chính và 05 bản sao;
b) Hồ sơ phải được niêm phong và ghi rõ bên ngoài các thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký xin ưu đãi;
c) Trường hợp các dự án có thay đổi về điều kiện áp dụng ưu đãi đầu tư thì gửi hồ sơ bổ sung (nội dung phần thay đổi) tới cơ quan có thẩm quyền để xem xét.
2. Thành phần hồ sơ:
a) Văn bản đề nghị xác nhận ưu đãi (Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này);
b) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
c) Thuyết minh dự án:
- Trường hợp dự án được thực hiện lần đầu hoặc hoạt động độc lập: Báo cáo (dự án) đầu tư theo quy định hiện hành của pháp luật về đầu tư và xây dựng;
- Trường hợp dự án đang sản xuất:
+ Thuyết minh hiện trạng quy trình sản xuất, cơ sở vật chất (nhà xưởng), máy móc thiết bị (bảng kê danh mục và công suất máy móc, thiết bị chuyên ngành cho các công đoạn chính phù hợp với sản phẩm và quy mô đang sản xuất của cơ sở; thiết bị đo lường, kiểm tra chất lượng…); công suất sản xuất; Báo cáo kiểm toán độc lập năm gần nhất trước thời điểm nộp hồ sơ xin xác nhận ưu đãi (hoặc báo cáo tài chính);
+ Thuyết minh đầu tư mở rộng quy mô, đổi mới công nghệ có ứng dụng thiết bị mới, quy trình sản xuất mới theo quy định hiện hành của pháp luật về đầu tư và xây dựng với năng lực sản xuất tăng ít nhất 20%.
d) Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với dự án đầu tư mới) hoặc cam kết bảo vệ môi trường theo quy định pháp luật bảo vệ môi trường hoặc xác nhận hoàn thành công trình, biện pháp bảo vệ môi trường (đối với dự án đang hoạt động).
đ) Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn kỹ thuật của Liên minh Châu Âu (các tiêu chuẩn do Ủy ban tiêu chuẩn hóa Châu Âu CEN - European Committee for Standardization ban hành) hoặc tương đương (nếu có) do tổ chức chứng nhận được phép hoạt động chứng nhận theo quy định của pháp luật về chất lượng sản phẩm hàng hóa cấp.
3. Nơi nộp hồ sơ:
a) Các dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển của các doanh nghiệp nhỏ và vừa nộp hồ sơ tại cơ quan có thẩm quyền của địa phương nơi thực hiện dự án hoặc tại Bộ Công Thương. Doanh nghiệp chỉ được nộp hồ sơ tại một cơ quan có thẩm quyền;
b) Các đối tượng còn lại nộp hồ sơ tại Bộ Công Thương (địa chỉ: số 54 Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội).
4. Phương thức nộp hồ sơ:
Hồ sơ có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến tới cơ quan có thẩm quyền.
1. Sự phù hợp của dự án sản xuất đối với các quy định tại Nghị định số 111/NĐ-CP ngày 03 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ.
2. Thủ tục pháp lý của dự án.
3. Tính khả thi, hợp lý của các giải pháp kỹ thuật - công nghệ áp dụng trong sản xuất của dự án.
4. Năng lực tài chính, hiệu quả đầu tư của dự án.
5. Khả năng đáp ứng các điều kiện về bảo vệ môi trường của dự án.
Điều 7. Thẩm quyền xác nhận ưu đãi
1. Cơ quan có thẩm quyền của địa phương nơi thực hiện dự án hoặc Bộ Công Thương xác nhận ưu đãi đối với dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển của các doanh nghiệp nhỏ và vừa.
2. Bộ Công Thương xác nhận ưu đãi đối với dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển cho các đối tượng còn lại.
1. Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và không hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền tiến hành thẩm định nội dung hồ sơ, trường hợp cần thiết sẽ kiểm tra thực tế tại cơ sở. Cơ quan có thẩm quyền phải có văn bản thông báo kết quả xác nhận ưu đãi chậm nhất sau ba mươi (30) ngày làm việc.
Điều 9. Hậu kiểm và thu hồi Giấy xác nhận ưu đãi
1. Thủ tục hậu kiểm:
a) Cơ quan kiểm tra:
- Bộ Công Thương chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành và cơ quan liên quan kiểm tra các dự án được hưởng ưu đãi trên phạm vi toàn quốc;
- Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ trì, phối hợp với các Sở, ban ngành liên quan kiểm tra các dự án được hưởng ưu đãi trên địa bàn.
b) Hình thức kiểm tra:
Theo yêu cầu quản lý nhà nước định kỳ hoặc đột xuất, Bộ Công Thương hoặc các Sở Công Thương thành lập đoàn kiểm tra.
c) Nội dung kiểm tra:
- Kiểm tra hồ sơ pháp lý;
- Kiểm tra cơ sở vật chất;
- Kiểm tra các ưu đãi dự án đã được hưởng;
- Kiểm tra tiến độ thực hiện dự án;
- Kiểm tra sản phẩm của dự án đã được hưởng ưu đãi.
Các nội dung kiểm tra phải được lập thành Biên bản. Trường hợp phát hiện sai phạm, đoàn kiểm tra có trách nhiệm kiến nghị các cơ quan có thẩm quyền liên quan xử lý theo quy định.
2. Thu hồi Giấy xác nhận ưu đãi:
Các trường hợp bị thu hồi Giấy xác nhận ưu đãi và yêu cầu các tổ chức, cá nhân sai phạm bồi thường các ưu đãi đã được hưởng:
a) Trong quá trình sản xuất có sự thay đổi về sản phẩm đang được hưởng ưu đãi mà tổ chức, cá nhân không báo cáo với cơ quan có thẩm quyền;
b) Sau thời gian 18 tháng kể từ thời điểm được xác nhận ưu đãi, dự án không có sản phẩm theo đăng ký đã được xác nhận ưu đãi;
c) Các trường hợp khác theo kiến nghị của đoàn kiểm tra.
TRÁCH NHIỆM VÀ HIỆU LỰC THI HÀNH
Điều 10. Trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân
Định kỳ hàng năm (trước ngày 31 tháng 01 năm sau), tổ chức, cá nhân sau khi được hưởng các ưu đãi có trách nhiệm báo cáo Bộ Công Thương tình hình sản xuất kinh doanh các sản phẩm được hưởng ưu đãi.
Điều 11. Trách nhiệm của cơ quan quản lý nhà nước
1. Vụ Công nghiệp nặng có trách nhiệm:
a) Tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến các Bộ, ngành và cơ quan liên quan (nếu cần thiết) thẩm tra xác nhận ưu đãi;
b) Hướng dẫn, kiểm tra các tổ chức, cá nhân thực hiện quy định tại Thông tư này và các quy định pháp luật liên quan về sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển;
c) Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành và cơ quan liên quan định kỳ và đột xuất kiểm tra các dự án được hưởng ưu đãi.
2. Cơ quan có thẩm quyền tại địa phương chủ trì, phối hợp với các đơn vị thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:
a) Tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến các Sở, ban ngành liên quan thẩm tra xác nhận ưu đãi;
b) Hướng dẫn, kiểm tra các tổ chức, cá nhân thực hiện quy định tại Thông tư này và các quy định pháp luật liên quan về sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển;
c) Gửi 01 bản chính Giấy xác nhận ưu đãi tới Vụ Công nghiệp nặng, Bộ Công Thương và 01 bản tới Sở Công Thương (trường hợp Sở Công Thương không phải là cơ quan có thẩm quyền tại địa phương xác nhận ưu đãi);
3. Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Sở, ban ngành liên quan định kỳ hoặc đột xuất kiểm tra các dự án được hưởng ưu đãi trên địa bàn.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2016.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc hoặc vấn đề phát sinh, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Công Thương để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
|
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ ƯU
TIÊN PHÁT TRIỂN TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC TRƯỚC NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55/2015/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2015 của
Bộ Công Thương)
I. NGÀNH DỆT - MAY:
TT |
Sản phẩm ưu tiên phát triển |
Sản phẩm trong nước đã sản xuất được |
||||
Tên gọi |
Mã HS |
Mô tả |
||||
1 |
Xơ tổng hợp: PE, Viscose |
Xơ polyester PSF |
5503 |
20 |
00 |
|
2 |
Sợi dệt kim, sợi dệt thoi; sợi Polyester có độ bền cao, sợi Spandex, nylon có độ bền cao |
Sợi |
5205 |
|
|
Gồm các mã HS: 52053300, 52052200, 52054200, 52052300, 52054300, 52051200, 52051400, 52053200, 52051300, 52051100, 52052300, 52052400 |
Sợi |
5404 |
|
|
Gồm các mã HS: 54041900, 54041200 |
||
Sợi polyester filament |
5402 |
33 |
00 |
|
||
Sợi |
5509 |
|
|
Gồm các mã HS: 55091100, 55091200, 55092100, 55092200, 55095100, 55095300, 55096200 |
||
Sợi |
5510 |
|
|
Gồm các mã HS: 55101100, 55103000, 55101200 |
||
3 |
Vải: Vải kỹ thuật, vải không dệt, vải dệt kim, vải dệt thoi |
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2 |
5208 |
|
|
Gồm các mã HS: 52081100, 52081200, 52081300, 52081900 |
Vải Jean các loại |
5209 |
22 |
00 |
Vải dệt bằng nguyên liệu 100% cotton, cotton polyester, cotton polyester pandex... trọng lượng từ 7 đến 15 OZ, khổ vải 55 inches đến 63 inches, chỉ số sợi 6 đến 16 Ne |
||
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2 |
5209 |
|
|
Gồm các mã HS: 52091100, 52091200 |
||
Kate 65/35, 83/17 |
5210 |
11 |
00 |
|
||
Vải dệt thoi khác từ bông |
5212 |
|
|
Bao gồm mã HS: 52121300, 52122300, 52129000 |
||
Vải dệt polymer |
5407 |
72 |
00 |
|
||
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2 |
5513 |
|
|
Bao gồm mã HS: 55132300, 55133100 |
||
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/m |
5514 |
|
|
Bao gồm mã HS: 55142100, 55142200 |
||
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha duy nhất với xơ Visco rayon |
5515 |
11 |
00 |
Vải may áo, may quần dệt vân chéo, vân điểm nhuộm màu |
||
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha duy nhất với len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
5515 |
13 |
00 |
Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo |
||
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha với len lông cừu và xơ Visco rayon |
5515 |
19 |
00 |
Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo |
||
Vải bạt đã được xử lý |
5901 |
90 |
20 |
|
||
Vải dệt đã được hồ cứng |
5901 |
90 |
90 |
|
||
Vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các vật liệu khác |
5907 |
0 |
90 |
Vải dệt được tráng chống thấm |
||
Vải dệt kim từ bông |
6006 |
22 |
00 |
Đã nhuộm |
||
4 |
Chỉ may trong ngành dệt may |
Chỉ xơ dừa |
5308 |
10 |
00 |
Chỉ rối, chỉ suôn |
Chỉ khâu làm từ xơ staple tổng hợp |
5508 |
|
|
|
||
5 |
Phụ liệu ngành may: Cúc, mex, khóa kéo, băng chun |
Nhãn dệt các loại |
5807 |
10 |
00 |
|
II. NGÀNH DA - GIÀY:
TT |
Sản phẩm ưu tiên phát triển |
Sản phẩm trong nước đã sản xuất được |
||||
Tên gọi |
Mã HS |
Mô tả |
||||
1 |
Đế giầy, mũi giày, dây giày |
Dây giày coton và polyeste |
5609 |
|
|
|
Mũ giày và các bộ phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày |
6406 |
10 |
|
|
||
Các bộ phận của giày, dép (kể cả mũi giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, quần ôm sát chân và các sản phẩm tương tự, và các bộ phận của chúng |
6406 |
|
|
|
III. NGÀNH ĐIỆN TỬ:
TT |
Sản phẩm ưu tiên phát triển |
Sản phẩm trong nước đã sản xuất được |
||||
Tên gọi |
Mã HS |
Mô tả |
||||
1 |
Linh kiện điện tử - quang điện tử cơ bản: Transistor, mạch tích hợp, cảm biến, điện trở, tụ, điôt, ăngten, thyristor |
Phụ tùng, phụ kiện dùng cho máy truyền dẫn |
8529 |
10 |
40 |
Sử dụng trong phát thanh, truyền hình: bộ chia, bộ cộng, bộ lọc, bộ cộng kênh |
Tụ nhôm |
8532 |
22 |
00 |
Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước) |
||
Tụ gốm |
8532 |
24 |
00 |
Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước) |
||
Tụ nhựa |
8532 |
29 |
00 |
Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước) |
||
Bo mạch in |
8534 |
0 |
10 |
Mạch in |
||
Đầu nối cao tần RF |
8536 |
69 |
19 |
Đầu nối vào-ra |
||
Đầu nối FPC cho điện thoại di động |
8536 |
69 |
19 |
|
||
Điốt, trừ loại cảm quang hay điốt phát quang |
8541 |
10 |
00 |
|
||
Bóng bán dẫn, trừ bóng bán dẫn cảm quang |
8541 |
21 |
00 |
|
||
Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang |
8541 |
30 |
00 |
|
||
Mạch điện tử tích hợp |
8542 |
|
|
|
||
2 |
Dây và cáp điện, đèn led, tai nghe điện thoại và loa |
Dây điện từ dẹt |
7408 |
11 |
00 |
Tiết diện lớn nhất 50 mm2 |
Dây cáp đồng trần |
7413 |
|
|
|
||
Cáp điện tử |
8544 |
42 |
99 |
|
||
Cáp (cable) sợi quang |
8544 |
70 |
|
TCVN 8665:2011 (Truyền dẫn bằng công nghệ quang bao gồm cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển) |
||
Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển |
8544 |
42 |
11 |
Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V |
||
Cáp điện bọc plastic, tiết diện không quá 300mm2 |
8544 |
42 |
19 |
Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V |
||
Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến |
8544 |
42 |
19 |
Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V |
||
Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển |
8544 |
42 |
20 |
Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V |
||
Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300 mm2 |
8544 |
42 |
90 |
Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V |
||
Dây dẫn điện bọc plastic |
8544 |
42 |
90 |
Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V |
||
Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển |
8544 |
49 |
11 |
Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V |
||
Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến |
8544 |
49 |
19 |
Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V |
||
Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển |
8544 |
49 |
31 |
Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V |
||
Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến |
8544 |
49 |
39 |
Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V |
||
Cáp điều khiển |
8708 |
29 |
12 |
|
||
Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang |
9001 |
10 |
10 |
Sử dụng cho viễn thông hoặc cho ngành điện khác |
||
Tai nghe có khung choàng đầu |
8518 |
30 |
10 |
|
||
Tai nghe không có khung choàng đầu |
8518 |
30 |
20 |
|
||
Loa thùng |
8518 |
21 |
10 |
Và mã HS 85182210 |
||
Loa đơn, đã lắp vào hộp loa |
8518 |
21 |
|
|
||
Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa |
8518 |
22 |
|
|
||
Loa, không có hộp |
8518 |
29 |
20 |
Có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, có đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông |
||
3 |
Màn hình các loại |
Màn hình sử dụng ống đèn hình tia ca- tốt |
8528 |
41 |
|
Hoặc mã HS 852849 |
IV. NGÀNH SẢN XUẤT LẮP RÁP Ô TÔ:
TT |
Sản phẩm ưu tiên phát triển |
Sản phẩm trong nước đã sản xuất được |
||||
Tên gọi |
Mã HS |
Mô tả |
||||
1 |
Khung - thân vỏ - cửa xe: Các chi tiết dạng tấm đột dập, sắt xi, thùng xe tải, bậc lên xuống, cụm cửa xe
|
Biển báo bằng nhôm phản quang |
9405 |
60 |
90 |
Dùng cho ôtô, môtô, biển giao thông |
Nhãn hàng hóa |
3919 |
90 |
90 |
|
||
Thanh chắn chống va đập và linh kiện |
8708 |
10 |
90 |
|
||
Mảng khung xương sàn trước |
8708 |
29 |
95 |
|
||
Mảng khung xương sàn giữa |
8708 |
29 |
95 |
|
||
Mảng khung xương sàn trước bên trái |
8708 |
29 |
95 |
|
||
Mảng khung xương sàn trước bên phải |
8708 |
29 |
95 |
|
||
Mảng khung xương sàn sau |
8708 |
29 |
95 |
|
||
Mảng khung xương sàn trước ở giữa |
8708 |
29 |
95 |
|
||
Mảng khung xương sườn xe phía ngoài bên trái |
8708 |
29 |
95 |
|
||
Mảng khung xương sườn xe phía ngoài bên phải |
8708 |
29 |
95 |
|
||
Cột giữa xe phía trong bên trái |
8708 |
29 |
95 |
|
||
Cột giữa xe phía trong bên phải |
8708 |
29 |
95 |
|
||
Cột giữa xe phía trong bên trái phía dưới |
8708 |
29 |
95 |
|
||
Cột giữa xe phía trong bên phải phía dưới |
8708 |
29 |
95 |
|
||
Thanh tăng cứng bảng táp lô |
8708 |
29 |
95 |
|
||
Thân vỏ chưa hàn CKD (của xe con) |
8708 |
29 |
93 |
|
||
Cabin đã hàn |
8707 |
90 |
90 |
Loại xe tải trọng đến dưới 20 tấn |
||
Cabin CKD |
8708 |
29 |
99 |
Loại xe tải trọng đến dưới 20 tấn |
||
Chassis |
8708 |
99 |
90 |
Của xe tải, loại đến dưới 20 tấn |
||
Khung gầm xe |
8708 |
99 |
62 |
|
||
2 |
Hệ thống treo: Nhíp, lò xo đàn hồi, bộ giảm chấn |
Nhíp lá và lò xo |
7320 |
10 |
11 |
Tiêu chuẩn chất lượng DIN2094:2006 |
Lò xo kéo, nén |
7320 |
20 |
00 |
Lắp cho ô tô, máy công trình.... Đường kính dây 8-30mm, đường kính lò xo 50-300mm |
||
Bạc nhíp |
8483 |
30 |
30 |
Dùng cho xe từ 1,25 tấn trở lên |
||
Bạc phụ tùng |
8483 |
40 |
00 |
Dùng cho bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mômen xoắn. |
||
Bạc cân bằng |
8483 |
99 |
93 |
Lắp cho xe tải có tải trọng từ: (8 - 70)Tấn. |
||
Nhíp ô tô |
8708 |
99 |
93 |
Lắp cho xe tải có trọng lượng từ: 0.5-70 tấn. Lắp cho xe khách, buýt từ: 12-80 ghế. Lắp cho xe con từ: 1-9 ghế. Chiều rộng nhíp: 40-150mm. Chiều dày nhíp: 5-45mm. |
||
3 |
Bánh xe: Lốp xe, vành bánh xe bằng hợp kim nhôm |
Lốp ô tô tải nặng |
4011 |
20 |
|
Tải trọng lớn nhất từ 1750kg đến 5525 kg, đường kính ngoài từ 880mm đến 1230mm |
Lốp ô tô đặc chủng |
4011 |
|
|
Tải trọng lớn nhất từ 2937kg-61500kg, đường kính ngoài từ 1220mm-3045mm |
||
Lốp ô tô tải nhẹ |
4011 |
|
|
Tải trọng lớn nhất từ 410kg-3050kg, đường kính ngoài từ 475mm-972mm |
||
Săm ô tô tải nhẹ |
4013 |
10 |
|
Đường kính mặt cắt từ 104mm đến 160mm, đường kính trong từ 305mm đến 385mm |
||
Vành bánh xe |
8708 |
70 |
32 |
|
||
4 |
Hệ thống truyền lực: Ly hợp, hộp số, cầu xe, trục các đăng |
Hộp số |
8708 |
40 |
|
HS14, HS19, GT10, GT2, HDC |
Ống dẫn |
8708 |
40 |
92 |
Sử dụng cho dẫn dầu hộp số ô tô |
||
Linh kiện bộ ly hợp |
8714 |
93 |
10 |
|
||
Bánh răng |
8714 |
93 |
90 |
|
||
Ống nối |
7326 |
90 |
99 |
Sử dụng cho dẫn dầu hộp số ô tô |
||
Thanh trượt |
7616 |
99 |
99 |
Sử dụng cho điều chỉnh dầu hộp số ôtô |
||
Ống xi lanh |
8409 |
99 |
44 |
Sử dụng cho dẫn dầu hộp số ô tô |
||
5 |
Hệ thống phanh |
Ống dầu phanh |
8708 |
30 |
29 |
|
Chân ga/phanh/ côn |
8708 |
99 |
30 |
|
||
6 |
Nguồn điện: Ắc quy, máy phát điện |
Ắc quy chì a xít |
8507 |
20 |
99 |
Loai dùng để khởi động động cơ piston |
Bình ắc quy chì axit bản cực ống |
8507 |
|
|
Chuyên dùng cho xe nâng hàng chạy điện: dung lượng từ 2V-100Ah đến 2V-1000Ah; |
||
Dây điện, đầu nối, cầu chì, các loại cảm biến, thiết bị tự động điều khiển, bộ xử lý |
Cáp điều khiển |
8708 |
29 |
12 |
|
|
Anten dùng cho ô tô |
8529 |
10 |
30 |
|
||
Bộ dây dẫn điện |
8544 |
30 |
12 |
|
||
7 |
Hệ thống chiếu sáng và tín hiệu: Đèn, còi, đồng hồ đo các loại |
Đèn pha xe con |
8512 |
20 |
10 |
|
Đèn pha xe tải loại dưới 1 tấn |
8512 |
20 |
99 |
|
||
Còi xe ôtô |
8512 |
30 |
10 |
|
||
Loa ôtô |
8518 |
21 |
|
Hoặc mã HS 851829 |
||
Tăng âm còi ú |
8518 |
50 |
|
|
||
8 |
Hệ thống xử lý khí thải ô tô |
Ống xả |
8708 |
92 |
20 |
|
9 |
Linh kiện nhựa cho ô tô |
Các sản phẩm bằng nhựa |
3917 |
29 |
00 |
Nội thất và ngoại thất |
10 |
Linh kiện cao su, vật liệu giảm chấn |
Ống dẫn bằng cao su |
4009 |
42 |
90 |
|
Miếng đệm |
4016 |
93 |
20 |
|
||
Các sản phẩm khác bằng cao su |
4016 |
99 |
14 |
|
||
Vải túi khí cho xe ôtô |
5911 |
90 |
90 |
|
||
11 |
Kính chắn gió, cần gạt nước, ghế xe |
Sản phẩm da dùng cho xe ôtô |
4205 |
0 |
40 |
|
Kính tôi nhiệt an toàn |
7007 |
|
|
Là loại kính cường lực (chịu lực cao, độ bền va đập gấp 5-8 lần, độ bền sốc nhiệt gấp 3 lần so với kính thường) |
||
Kính chắn gió phía trước, sau; Kính cửa cạnh |
7007 |
|
|
|||
Gương chiếu hậu |
7009 |
|
|
|
||
Cần gạt nước cho xe ôtô |
8512 |
90 |
20 |
|
||
Bộ phận của dây đai an toàn |
8708 |
29 |
20 |
|
||
Vỏ ghế ô tô |
9401 |
90 |
10 |
|
||
Tấm giữ ghế |
9401 |
90 |
39 |
|
||
Bộ ghế |
9401 |
20 |
|
|
||
Ghế hành khách |
9401 |
20 |
10 |
Dùng cho xe có động cơ |
V. NGÀNH CƠ KHÍ CHẾ TẠO:
TT |
Sản phẩm ưu tiên phát triển |
Sản phẩm trong nước đã sản xuất được |
|
||||||||
Tên gọi |
Mã HS |
Mô tả |
|
||||||||
1 |
Linh kiện và phụ tùng máy động lực, máy nông nghiệp, đóng tàu |
Lốp xe nông nghiệp |
4011 |
61 |
10 |
|
|
||||
Lốp xe công nghiệp |
4011 |
62 |
10 |
|
|
||||||
Lốp bánh đặc |
4011 |
69 |
00 |
|
|
||||||
Săm xe công nghiệp |
4013 |
90 |
99 |
|
|
||||||
Động cơ điện một pha (không kín nước) |
8501 |
10 |
|
Công suất đến 2,2 kW, động cơ tụ điện không đồng bộ, rô to ngắn mạch |
|
||||||
Động cơ điện ba pha (không kín nước) |
8501 |
|
|
Công suất đến 1000 kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngắn mạch từ 750 vg/ph đến 3000 vg/ph |
|||||||
Phục vụ cho đóng tàu: |
|||||||||||
Tấm tường |
3925 |
90 |
00 |
BM25, BM50 (cấp chống cháy B-15) |
|||||||
Tấm trần |
3925 |
90 |
00 |
CC25, CC75 (cấp chống cháy B-0; B-15) |
|||||||
Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu |
4016 |
94 |
00 |
|
|||||||
Xích neo tàu |
7315 |
82 |
00 |
Có ngáng cấp 2 đường kính từ 13 đến 36mm |
|||||||
Dây hàn |
8311 |
|
|
Loại NAEH14 kích cỡ f2,4; f3,2; f4,0 mm |
|||||||
Loại NA71T-1 kích cỡ f1,0; f1,2; f1,6 mm |
|||||||||||
Loại NA71T-5 kích cỡ f1,0; f1,2; f1,6 mm |
|||||||||||
Loại NA71T-G kích cỡ f1,0; f1,2; f,6 mm |
|||||||||||
Loại NA70S kích cỡ f0,8-f1,6 mm |
|||||||||||
Que hàn |
8311 |
|
|
Loại NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018 có các kích thước f2,5; f3,25; f4,0; f5,0-f5,4 mm |
|||||||
Nồi hơi tàu thủy |
8402 |
12 |
|
Công suất hơi từ 0,5-35 tấn hơi/giờ |
|||||||
|
|
Động cơ diesel |
8408 |
|
|
công suất đến 50 Hp |
|||||
Hệ trục và chân vịt tàu thủy |
8410 |
90 |
00 |
Chân vịt đường kính đến 2m |
|||||||
Cẩu trên tàu biển, tàu sông |
8426 |
11 |
00 |
Sức nâng đến 540 tấn |
|||||||
Cụm hộp số thủy |
8483 |
40 |
20 |
Gắn động cơ diesen đến 15 CV |
|||||||
Ụ nổi |
8905 |
90 |
10 |
Sức nâng đến 20.000 tấn |
|||||||
Vỏ xuồng hợp kim nhôm |
8906 |
|
|
|
|||||||
Vỏ tàu sông biển |
8906 |
|
|
đến 12.500 DWT |
|||||||
Vật liệu compozit chất lượng cao |
7019 |
90 |
90 |
Compozit được chế tạo từ prepreg sợi thủy tinh loại E, ứng dụng trong công nghiệp làm tàu |
|||||||
2 |
Chi tiết máy: Bu lông cường độ cao, ốc vít cường độ cao, ổ bi, bạc lót, bánh răng, van, khớp các loại, vỏ máy, chi tiết đột dập, hộp biến tốc, xi lanh thủy lực |
Vòng bi |
8482 |
80 |
00 |
Vòng loại 24k và 30k |
|||||
Bạc, găng đồng |
7411 |
22 |
00 |
Đến Ø 1.500 mm |
|||||||
Van điện nhiệt độ cao |
8417 |
10 |
00 |
Thuộc máy chính lò quay |
|||||||
Van tấm điện |
8417 |
10 |
00 |
Thuộc máy chính lò quay |
|||||||
Van các loại |
8481 |
20 |
90 |
|
|||||||
Van đồng |
8481 |
30 |
20 |
|
|||||||
Van một chiều |
8481 |
30 |
20 |
Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
|||||||
Van cửa đồng |
8481 |
80 |
61 |
Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
|||||||
Van bi đồng |
8481 |
80 |
63 |
Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
|||||||
Van bi liên hợp đồng |
8481 |
80 |
63 |
Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
|||||||
Van góc đồng |
8481 |
80 |
63 |
Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
|||||||
Van góc liên hợp đồng |
8481 |
80 |
63 |
Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
|||||||
Van một chiều, máy bơm đường ống cút nối và các thiết bị phụ trợ của hệ thống cấp nước làm mát cho các thiết bị của lò hơi |
8481 |
80 |
99 |
|
|||||||
Chi tiết van các loại |
8481 |
90 |
29 |
|
|||||||
Các phụ kiện đầu nối, khớp nối, khuỷu nối, loại có đường kính từ inches đến 36 inches |
7307 |
22 |
|
Bằng thép |
|||||||
Các phụ kiện đầu nối, khớp nối, khuỷu nối, loại có đường kính từ inches đến 36 inches |
7307 |
92 |
|
Bằng thép |
|||||||
|
Thép chế tạo |
Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên |
7225 |
30 |
90 |
Sản xuất từ 2016 |
|||||
Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều |
7227 |
90 |
0 |
Sản xuất từ 2016 |
|||||||
Thép hình có hợp kim |
7228 |
70 |
90 |
SS400, SS540 từ L80 đến L130; Q235 từ C80 đến C180 |
|||||||
VI. CÁC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ CHO CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO
TT |
Sản phẩm ưu tiên phát triển |
Sản phẩm trong nước đã sản xuất được |
||||
Tên gọi |
Mã HS |
Mô tả |
||||
1 |
Các loại linh kiện điện tử, mạch vi điện tử để phát triển các thiết bị: Thiết bị ngoại vi, máy vi tính, đồ điện tử gia dụng, thiết bị nghe nhìn, pin mặt trời; các loại chíp vi xử lý; các bộ điều khiển (Bộ điều khiển khả trình PLC, bộ điều khiển CNC, ...); |
Tấm Module năng lượng mặt trời |
8541 |
40 |
22 |
Dùng để hấp thu năng lượng mặt trời để biến đổi điện năng |
Ổ đĩa quang |
8471 |
70 |
40 |
Kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R) |
||
2 |
Các loại động cơ thế hệ mới: Động cơ điện, động cơ ổ từ, động cơ servo (động cơ bước), động cơ từ kháng, động cơ tuyến tính |
Mô-tơ rung điện thoại di động |
8501 |
10 |
60 |
|
Mô tơ chổi than |
8501 |
10 |
91 |
QK1-5868-000A, S8-71961, S8-71957, S8- 71958, S8-71969, S8-71983, SS8-71974 (dùng cho máy in) |
Phụ lục 1 được xây dựng trên cơ sở các văn bản hiện hành của các Bộ ngành chức năng quy định Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên phụ liệu,… trong nước đã sản xuất được trước ngày 01 tháng 01 năm 2015. Khi có các văn bản bổ sung của các Bộ, ngành, Bộ Công Thương sẽ xem xét bổ sung vào Phụ lục này.
(Mẫu 01)
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN1 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số hiệu Công văn |
………….., ngày ……. tháng ….. năm ….. |
ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN ƯU ĐÃI
Kính gửi: (cơ quan có thẩm quyền2 nơi nộp hồ sơ)
1. Tên tổ chức, cá nhân: ……………………………………………..…………
2. Địa chỉ liên lạc: ………………………… Điện thoại: …………..……………
Fax: ……………………………………….. E-mail: ……………………………
3. Hồ sơ kèm theo:
a) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
b) Thuyết minh dự án:
- Trường hợp dự án được thực hiện lần đầu hoặc hoạt động độc lập: Báo cáo (dự án) đầu tư theo quy định hiện hành của pháp luật về đầu tư và xây dựng;
- Trường hợp dự án đang sản xuất:
+ Thuyết minh hiện trạng quy trình sản xuất, cơ sở vật chất (nhà xưởng), máy móc thiết bị (bảng kê danh mục và công suất máy móc, thiết bị chuyên ngành cho các công đoạn chính phù hợp với sản phẩm và quy mô đang sản xuất của cơ sở; thiết bị đo lường, kiểm tra chất lượng…); công suất sản xuất; Báo cáo kiểm toán độc lập năm gần nhất trước thời điểm nộp hồ sơ xin xác nhận ưu đãi (hoặc báo cáo tài chính);
+ Dự án đầu tư mở rộng quy mô, đổi mới công nghệ có ứng dụng thiết bị mới, quy trình sản xuất mới theo quy định hiện hành của pháp luật về đầu tư và xây dựng.
c) Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với dự án đầu tư mới) hoặc cam kết bảo vệ môi trường theo quy định pháp luật bảo vệ môi trường hoặc xác nhận hoàn thành công trình, biện pháp bảo vệ môi trường (đối với dự án đang hoạt động).
d) Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn kỹ thuật của Liên minh Châu Âu (các tiêu chuẩn do Ủy ban tiêu chuẩn hóa Châu Âu CEN - European Committee for Standardization ban hành) hoặc tương đương (nếu có).
4. Sau khi nghiên cứu các quy định tại Nghị định số 111/2015/NDD-CP ngày 03 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ và các văn bản liên quan khác, (tổ chức, cá nhân) xin (cơ quan có thẩm quyền) xác nhận ưu đãi cho dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ như sau:
- Loại sản phẩm (đánh dấu X vào ngành xác nhận ưu đãi):
Dệt may □ Cơ khí chế tạo □
Da giày □ Sản xuất lắp ráp ô tô □
Điện tử □ Công nghệ cao □
- Giải trình sản phẩm theo Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
5. Các chính sách xin hưởng ưu đãi:
(Căn cứ vào Điều 12, Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ, (tổ chức, cá nhân) liệt kê các chính sách xin hưởng ưu đãi).
6. Cam kết của tổ chức, cá nhân:
- Sẽ có sản phẩm theo đăng ký đề nghị xác nhận ưu đãi trong thời gian 18 tháng kể từ thời điểm được xác nhận ưu đãi.
- Báo cáo với cơ quan có thẩm quyền nếu có sự thay đổi về sản phẩm xin xác nhận đã được hưởng ưu đãi trong quá trình sản xuất.
|
Đại diện tổ chức, cá nhân (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
___________________
1 Tên tổ chức, cá nhân xin xác nhận ưu đãi.
2 Bộ Công Thương hoặc tên cơ quan có thẩm quyền xác nhận ưu đãi.
GIẤY XÁC NHẬN ƯU ĐÃI
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 55/2015/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công
Thương)
(Mẫu 02)
CƠ QUAN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số hiệu Công văn |
………….., ngày ……. tháng ….. năm ….. |
GIẤY XÁC NHẬN ƯU ĐÃI
Kính gửi: (tổ chức, cá nhân4)
Trả lời văn bản số ........ ngày ...... tháng .... năm ....... của (tổ chức, cá nhân) về việc đề nghị xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ, trên cơ sở thẩm định hồ sơ gửi kèm, (cơ quan có thẩm quyền) xác nhận:
Sản phẩm ….. của (tổ chức, cá nhân) thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển, đủ điều kiện hưởng các chính sách ưu đãi quy định tại Điểm….. Khoản ….. Điều 12 Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ.
Đề nghị (tổ chức, cá nhân) làm việc với các cơ quan chức năng liên quan để được hướng dẫn thủ tục hưởng các ưu đãi nêu trên./.
Nơi nhận: |
Đại diện cơ quan có thẩm quyền (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
____________________
3 Bộ Công Thương hoặc tên cơ quan có thẩm quyền xác nhận ưu đãi.
4 Tên tổ chức, cá nhân xin xác nhận ưu đãi.
MINISTRY OF INDUSTRY
AND TRADE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 55/2015/TT-BCT |
Hanoi, December 30, 2015 |
Pursuant to the Decree No. 95/2011/ND-CP on functions, responsibilities, power and organizational structure of The Ministry of Industry and Trade dated November 12, 2012 of the Government.
Pursuant to the Law No. 71/2014/QH13 amending and supplementing a number of articles of the Law on Taxation;
Pursuant to the Decree No. 111/2015/ND-CP on development of supporting industry dated November 11, 2015 of the Government.
At the request of the Director of the Department of Heavy Industry.
The Minister of Industry and Trade issues this Circular regulating procedures for incentive certification and verification of projects for manufacturing of supporting products on the list of prioritized supporting products.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
This Circular regulates procedures for incentive certification and verification of projects for manufacturing of supporting products (hereinafter referred to as the project) on the list of supporting products promulgated in the Decree No. 111/2015/ND-CP on development of supporting industry dated November 03, 2015 of the Government.
This Circular applies to entities that manufacture supporting products on the list of supporting products given priority in Vietnam (hereinafter referred to as the List).
Article 3. Interpretation of terms
For the purpose of this Circular, terms below are construed as follows:
1. Supporting products mean products in the industries of materials, accessories, components and spare parts used for finished goods.
2. A competent authority means the agency taking charge of receipt and processing of incentive certification applications:
a) The competent authority of the Ministry of Industry and Trade: the Department of Heavy Industry;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. A new investment project for manufacturing of supporting products means:
a) Every first-time investment project or project that comes into operation independently of the existing project (hereinafter referred to as an independent project);
b) Every existing project that is entitled to scope expansion, capacity enhancement, technological innovation in manufacture of supporting products using new devices and manufacturing processes with an increase in productivity by at least 20%.
4. Small and medium-sized enterprises (SMEs) mean every enterprise defined by laws on SMEs.
Article 4. Projects eligible for enterprise income tax incentives
Every new investment project that is eligible for enterprise income tax incentives under regulations of laws No. 71/2014/QH13 amending and supplementing a number of articles of the Law on taxation dated November 23, 2014 shall manufacture supporting products that satisfy one of the following requirements:
a) The list of supporting products given priority in Vietnam that are manufactured before January 01, 2015 (Appendix 1 hereof) and granted a Certificate of Conformity to EU technical Regulations (standards promulgated by CEN - European Committee for Standardization) or equivalents (if any);
b) All supporting products on the List compiled on the Decree No. 111/2015/ND-CP on development of supporting industry dated November 03, 2015 of the Government but not included in Appendix 01 of this Circular.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 5. Applications for procedures for incentive certification
1. The number of applications:
a) 06 copies: 01 original and 05 duplicates;
b) The application shall be sealed and the applicant's information shall be specified on the file folder;
c) Where changes in the project that affect the conditions for investment incentives, the applicant shall submit the competent authority an additional application in which the scope of changes includes.
2. Documents requested in an application:
a) A written request for incentive certification (Appendix 2 hereof);
b) A Certificate of Enterprise Registration or Certificate of Business Registration;
c) A description of the project:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- With respect to an existing project:
+ A description of current status of its manufacturing process, facilities (plants), machines and equipment ( a list of machines and its capacity, specialized equipment; measuring and quality control devices); the project’s capacity; the latest annual internal audit report (or an annual financial statement);
+ A description of investment in scope expansion, technical innovation using new devices and manufacturing processes with an increase in productivity by at least 20% under the current regulations of laws on investment and construction.
d) The decision on approval for environmental impact assessment (if new investment projects) or a commitment to environmental protection under the law on environmental protection or an as-built certificate, and environmental protective measures (if existing projects).
dd) A Certificate of conformity to EU technical regulations (standards promulgated by CEN - European Committee for Standardization) or the equivalent (if any) granted by certifying agencies that are permitted to exercise certification activities under regulations of laws on product quality;
3. Application recipients:
a) Every SME shall submit their application for the project for manufacturing of supporting products on the List to the competent authority where the project is located or the Ministry of Industry and Trade. Each SME must submit its application to only one competent authority;
b) Other types of businesses shall submit their applications to the Ministry of Industry and Trade (address: 54 Hai Ba Trung street, Hoan Kiem district, Hanoi).
4. Options for application submission:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 6. Scope of project appraisal
1. The observance of regulations of the Decree No. 111/2015/ND-CP on development of supporting industry dated November 11, 2015 of the Government.
2. Legal proceedings
3. Project feasibility and rationality of technological-technical solutions that apply to the project.
4. Financial ability, and the effectiveness of the project.
5. The viability of the environmental protective measures.
Article 7. Power to certify incentive
1. The competent authority of a local government where the project is located or the Ministry of Industry and Trade shall carry out the incentive certification of such project of SMEs.
2. The Ministry of Industry and Trade shall carry out the incentive certification of projects for manufacturing of supporting products that are invested by other type of businesses.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Within 05 working days, the competent authority shall examine the validity and completion of the application. In case of an incomplete or invalid application, the competent authority shall request the applicant to supplement his/her application in writing.
2. For a complete and valid application, within 15 working days, the competent authority shall appraise such application or carry out a site inspection, if necessary. The competent authority shall send a notification of the result of incentive certification to the applicant within 30 working days.
Article 9. Verification and withdrawal of certificates of incentives
1. Procedures for verification:
a) Inspecting authorities:
- The Ministry of Industry and Trade shall take charge of and cooperate with relevant Ministries, Departments and agencies to carry out inspections of projects under incentives nationwide
- The Ministries of Industry and Trade of provinces shall take charge of and cooperate with relevant Ministries, Departments and agencies to inspect projects that benefit from incentives within their provinces
b) Methods of inspection:
Surprise inspection or periodic inspection, conducted by the Ministry of Industry and Trade or Department of Industry and Trade at requests of the State management authority.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Legal documentary inspection;
- Facility inspection;
- Inspection of incentives from which the project benefits
- Project progress inspection;
- Inspection of supporting products of the project eligible for incentives.
The inspection shall be made in record. Any violations found shall be reported to the competent authority by the Inspectorate.
2. Withdrawal of the certificate of incentives:
The certificate of incentives shall be withdrawn and the defaulting entity shall compensate for the granted incentives in the following cases:
a)The investor does not report changes in supporting products under incentives to the competent authority;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Any case is petitioned by the inspectorate.
RESPONSIBILITIES AND IMPLEMENTATION
Article 10. Responsibilities of entities
Every entity benefited from incentives shall submit an annual report on the manufacture and trade in supporting products under incentives
Article 11. Responsibilities of State regulatory authorities
1. The Department of Heavy Industry shall:
a) Process applications and consult with Ministries, departments and relevant authorities (if any) on verification;
b) Inspect and instruct entities that manufacture supporting products on the list in the implementation of this Circular and relevant laws on manufacturing of supporting products.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. The competent authority of local government where the project is located shall take charge of and cooperate with units under provinces to:
a) Process applications and consult with relevant departments onverification ;
b) Inspect and instruct entities that manufacture supporting products on the list in the implementation of this Circular and relevant laws on manufacturing of supporting products.
c)Submit one original of the certificate of incentives to the Department of Heavy Industry – Ministry of Industry and Trade and 01 duplicate to the Department of Industry and Trade (if the Department of Industry and Trade is not the competent authority of local government where incentives are certified).
d) Annually submit an report aggregate report on projects eligible for incentive certification to the Department of Heavy Industry –Ministry of Industry and Trade .
3. The Departments of Industry and Trade of provinces shall take charge of and cooperate with relevant Ministries, Departments and agencies to carry out surprise or periodic inspection of projects that benefit from incentives within their provinces
1. This Circular comes into effect from January 01. 2016.
2. Any issues or concerns arising during the implementation of this Circular shall be promptly reported to the Ministry of Industry and Trade.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MINISTER
Vu Huy Hoang
THE LIST OF
PRIORITIZED SUPPORTING PRODUCTS DOMESTICALLY MANUFACTURED BEFORE JANUARY 01,
2015
(Promulgated together with the Circular No. 55/2015/TT-BCT dated December
30, 2015 of the Ministry of Industry and Trade)
I. TEXTILE INDUSTRY
No.
Priority products
Home products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HS Code
Description of product
1
Synthetic fibres : PE, Viscose
Polyester PSF fibre
5503
20
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Knitted and woven yarn, high tenacity polyester yarn
yarn
5205
Including those of HS codes:
52053300, 52052200, 52054200, 52052300, 52054300, 52051200, 52051400,
52053200, 52051300, 52051100, 52052300, 52052400
yarn
5404
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Including those of HS codes:
54041900, 54041200
Polyester filament yarn
5402
33
00
yarn
5509
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Including those of HS codes:
55091100, 55091200, 55092100, 55092200, 55095100, 55095300, 55096200
yarn
5510
Including those of HS codes:
55101100, 55103000, 55101200
3
Fabrics: technical fabrics, non-woven fabrics, knitted and woven fabrics
Woven fabrics of cotton, containing 85% or more by weight of cotton, weighing not more than 200 g/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Including codes:
52081100, 52081200, 52081300, 52081900
Jean fabrics
5209
22
00
Fabrics of 100% cotton, cotton polyester, cotton polyester pandex...containing from 7 to 15 OZ, abb of 55 inches to 63 inches, yarn properties of from 02 to 16 Ne
Woven fabrics of cotton, containing 85% or more by weight of cotton, weighing not more than 200 g/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Including those of HS codes:
52091100, 52091200
Kate
65/35, 83/17
5210
11
00
Other woven of cotton
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Including those of HS codes:
52121300, 52122300, 52129000
Woven fabrics of polymer
5407
72
00
Woven fabrics of synthetic staple fibres, containing less than 85% by weight of such fibres, mixed mainly or solely with cotton, of a weight not exceeding 170 g/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Including those of HS codes:
55132300, 55133100
Woven fabrics of synthetic staple fibres, containing less than 85% by weight of such fibres, mixed mainly or solely with cotton, of a weight exceeding 170 g/m2
5514
Including those of HS codes:
55142100, 55142200
Other woven fabrics of synthetic staple fibres, mixed mainly or solely with Visco rayon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
00
Twill fabrics, plain weave, dyed
Other woven fabrics of synthetic staple fibres, mixed mainly or solely with wool or fine animal hair
5515
13
00
twill fabrics, plain weave for clothes
Other woven fabrics of synthetic staple fibres, mixed mainly or solely with Visco rayon Decree wool
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
00
twill fabrics, plain weave for assemblies
Prepared canvas
5901
90
20
stiffened textile fabrics
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
90
Fabrics ortherwise impregnated, coated or covered
5907
0
90
Textile fabrics with waterproof coatings
Knitted fabrics of cotton
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
00
Dyed
4
Sewing thread
Sewing thread made of coir yarn
5308
10
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sewing thread of synthetic staple fibres
5508
5
Accessories: buttons ,mex,zippers, rubber bands
Textile labels
5807
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
II. FOOTWEAR - LEATHER INDUSTRY:
No.
Priority products
Home products
Name of product
HS Code
Description of product
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
soles, shoelaces, toe-caps
Shoelaces of cotton and polyester
5609
Uppers and parts of thereof, other than stiffeners
6406
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Parts of footwear (including uppers whether or not attached to soles other than outer soles), removable in-soles, heel cushions and similar articles; gaiters, leggings and similar articles, and parts
6406
III. ELECTRONICS:
No.
Priority products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Name of product
HS Code
Description of product
1
Basic electronics –optoelectronics components; transistors, integrated circuits, sensors , resistors , capacitors , diodes , antennas , thyristor
Components, spare parts of transmissions
8529
10
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aluminum electrolytic capacitors
8532
22
00
Electrical Capacitors, fixed, variable or adjustable, (pre-set)
Ceramic capacitors
8532
24
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
plastics capacitors
8532
29
00
Electrical Capacitors, fixed, variable or adjustable, (pre-set)
Printed circuit boards
8534
0
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RF connectors
8536
69
19
I/O connectors
FPC connectors of mobile phones
8536
69
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diodes, other than photosentive or light emitting diodes
8541
10
00
Semiconductor lamp bulbs, other than photosentive lamp bulbs
8541
21
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thyristors, diacs and triacs, other than photosentive devices
8541
30
00
Electronic integrated circuits
8542
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Wires, cables, headphones and speakers
Flat magnet wire
7408
11
00
Cross-sectional dimension not exceeding 50 mm2
Bare copper cables
7413
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
electronic cables
8544
42
99
Optical fibre cables
8544
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8665:2011 (transmission by optical technology including telephone, telegraph and radio relay cables, submarine)
telephone, telegraph and radio relay cables, submarine)
8544
42
11
Of a kind used for telecommunications, for a voltage not exceeding 80V
Electric cables wrapped with plastics, cross-sectional dimension not exceeding 300 mm2
8544
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
Of a kind used for telecommunications, for a voltage not exceeding 80V
telephone, telegraph and radio relay cables)
8544
42
19
Of a kind used for telecommunications, for a voltage not exceeding 80V
telephone, telegraph and radio relay cables, submarine)
8544
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Of a kind used for telecommunications, for a voltage exceeding 80V but not exceeding 1,000V
Cables, insulated with plastics, cross-sectional dimension not exceeding 300 mm2
8544
42
90
Of a kind used for telecommunications, for a voltage exceeding 80V but not exceeding 1,000V
Electric conductors, insulated with plastics
8544
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
Of a kind used for telecommunications, for a voltage exceeding 80V but not exceeding 1,000V
telephone, telegraph and radio relay cables, submarine)
8544
49
11
Of a kind used for telecommunications, for a voltage not exceeding 80V
telephone, telegraph and radio relay cables
8544
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
Of a kind used for telecommunications, for a voltage not exceeding 80V
telephone, telegraph and radio relay cables, submarine
8544
49
31
Of a kind used for telecommunications, for a voltage exceeding 80V but not exceeding 1,000V
telephone, telegraph and radio relay cables
8544
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
Of a kind used for telecommunications, for a voltage exceeding 80V but not exceeding 1,000V
Control cables
8708
29
12
Optical fibres, optical fibre bundles and optical cables
9001
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Of a kind used for telecommunications, other electricity
Headphones
8518
30
10
Earphones
8518
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Box speakers
8518
21
10
And HS Code of 85182210
Single loudspeakers mounted in theirs enclosures
8518
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Multiple loudspeakers, mounted in the same enclosure
8518
22
Loudspeakers, without enclosure
8518
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Having a frequency range of 300Hz to 3,400 Hz, with a diameter not exceeding 50 mm, for telecommunication use
3
Monitors, of all types
Cathode-ray tube monitor
8528
41
Or HS Code of 852849
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
Priority products
Home products
Name of product
HS Code
Description
1
Frame – hull – door: punch –late-shaped components, trunk, chassis, doors, doorstep
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9405
60
90
Used for motorbikes, automobiles Decree traffic signs
Labels
3919
90
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8708
10
90
Front floor frames
8708
29
95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8708
29
95
front floor frames- left
8708
29
95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8708
29
95
Rear floor frame
8708
29
95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8708
29
95
Outer floor frames - left
8708
29
95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8708
29
95
A-pillars
8708
29
95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8708
29
95
C-pillars
8708
29
95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8708
29
95
Tableau stiffeners
8708
29
95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8708
29
93
Welded cabs
8707
90
90
Vehicle weight not exceeding 20 tons
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8708
29
99
Vehicle weight not exceeding 20 tons
Chassis
8708
99
90
Truck weight not exceeding 20 tons
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8708
99
62
2
Suspension system: Tweezers, springs, dampers
Leaf springs and springs
7320
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DIN2094:2006
Spiral torsion springs
7320
20
00
Used for automobiles, machines…
Thickness of from 8 – 30 mm, arbor diameter of from 50- 300mm
spring ball
8483
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
used for vehicles whose weight of at least 1.25 ton
Accessory balls
8483
40
00
Used for gears and gearing, other than toothed wheels, chain sprockets and other transmission elements presented separately; ball or roller screws; gear boxes and other speed changers, including torque converters
Balanced balls
8483
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93
Used for trucks from 8-70 tons of weight
springs
8708
99
93
Used for trucks from 8-70 tons of weight
For passenger buses or buses of from 12-80 seats
For car of from 1-9 seats Spring width: 40 -150 mm Spring thickness: 5- 45 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wheels: Tyres, aluminum rims
Typres, used for heavy trucks
4011
20
Vehicle weight of 1,750 kg to 5,525 kg; outer diameter of from 880 mm to 1,230 mm
typres of specialized cars
4011
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vehicle weight of 2,937 kg to 6,150 kg; outer diameter of from 1,220 mm to 3,045 mm
Typres of light trucks
4011
Vehicle weight of 410kg to 3,050 kg; outer diameter of from 475 mm to 972 mm
Inner tubes of light trucks
4013
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vehicle weight of 104 mm to 160 mm kg; inner diameter of from 305 mm to 385 mm
rims
8708
70
32
4
Transmission system: clutches, gearboxes, axles, propeller shafts
gearboxes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
HS14, HS19, GT10, GT2, HDC
Transmission tubes
8708
40
92
Used for lubricating gearboxes
Components of clutches
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93
10
Gears
8714
93
90
Transmission tubes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
99
Used for lubricating gearboxes
Rolling bars<0}
7616
99
99
Used for gearboxes
Cylinder liners
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99
44
Used for lubricating gearboxes
5
Braking systems
Brake fluid tubes
8708
30
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Accelerators, brake or clutch pedals
8708
99
30
6
Power suppliers: electric accumulators, generators
Lead-acid electric accumulators
8507
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99
Of a kind used for lubricating piston engines
Lead-acid terminals
8507
Of a kind used for bucket trucks using electric engines: capacity of from 2V-100Ah to 2V-1000Ah
Wires, connectors, fuses, sensors auto control devices, processing systems
Control cables
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
12
Aerials, of a kind used for cars
8529
10
30
Electric conductors
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
12
7
Lightening system and signals
Lamps, horns, gauges of all types
Headlights, of cars
8512
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Headlights, used for truck not exceeding 1 ton by weight
8512
20
99
horns
8512
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loudspeakers
8518
21
Or HS Code of 851829
Horn amplifier
8518
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
automobile exhaust systems
Exhaust pipes
8708
92
20
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
articles of plastics
3917
29
00
Furniture and outdoor furniture
10
Components of rubber, dampers
Pipes and hoses, of rubber
4009
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
Gaskets
4016
93
20
Other articles of plastics
4016
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Airbag clothes
5911
90
90
11
Windshields, wiper blades, seats
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4205
0
40
safety glass, tempered
7007
A kind of toughened glass ( bearing, spring resistance of 5-8 times higher, thermal resistance of 3 times higher)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7007
QCVN
32:2011/BGTVT
Rear-view mirrors
7009
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8512
90
20
Parts of safety seat belts
8708
29
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9401
90
10
Seat plate
9401
90
39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9401
20
Seats of passengers
9401
20
10
A kind of used for vehicles
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
Priority products
Home products
Name of product
HS Code
Description
1
Components and accessories of shipping building, agricultural machines and driving machines
Typres for agricultural vehicles
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
10
Typres for industrial vehicles
4011
62
10
Tubeless types
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69
00
Inner tubes for industrial vehicles
4013
90
99
single-phase electric motors(watertight)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Of an output of up to 2.2 kW, asynchronous capacitor motors, short-circuit rotors
three-phase electric motors(watertight)
8501
Of an output of up to 1,000 kW, asynchronous capacitor motors, short-circuit rotors of from 750 vg/ph to 3,000 vg/ph
Shipping building:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3925
90
00
BM25, BM50 ( flameproof of B-15)
Ceiling plates
3925
90
00
CC25, CC75 ( flameproof of B-0; B-15)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4016
94
00
Boat chains
7315
82
00
Studlink anchor chains with diameter of 13-36 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8311
of NAEH14,
sizes:f2,4, f3,2, f4,0 mm
of NA71T-1,
sizes:f1,0, f1,2, f1,6 mm
of NA71T-5,
sizes:f1,0, f1,2, f1,6 mm
of NA71T-G,
sizes:f1,0, f1,2, f,6 mm
of NA70S,
sizes: f0,8-f1,6mm
Cored rods
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Of NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018
sizes: f2,5; f3,25; f4,0; f5,0-f5,4 mm
Marine boilers
8402
12
Steam production of from 0.5 -35 tons per hour
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diesel engines
8408
Of a power up to 50 Hp
Shafts and propellers
8410
90
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ships’ derricks
8426
11
00
Lifting capacity up to 540 tons
Gearbox clutches for marine vessels
8483
40
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Floating docks
8905
90
10
Lifting capacity up to 20.000 tons
Sheathing of jolly-boats, made of aluminum alloy
8906
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sheathing of ships
8906
up to 12.500 tons
high quality composites
7019
90
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
machine components: high-strength bolts, high tensile fasteners, ball bearings , lining fabrics, valves, joints, punch plates, variable speed boxes, hydraulic cylinders
Ball rings
8482
80
00
types of 24k and 30k
Balls, couplings, of cooper
7411
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
Up to Ø 1.500 mm
High-temperature solenoid valves
8417
10
00
For rotationary furnaces
Panel mounted solenoid valves
8417
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
For rotationary furnaces
valves, of all types
8481
20
90
Valves, of copper
8481
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Check valves
8481
30
20
Maximum capacity: 16 kg/ cm2 , temperature of up to 1200c
Gate valves, of copper
8481
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
Maximum capacity: 16 kg/ cm2 , temperature of up to 1200c
Ball valves, of copper
8481
80
63
Maximum capacity: 16 kg/ cm2 , temperature of up to 1200c
Ball valves, of copper alloy
8481
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
Maximum capacity: 16 kg/ cm2 , temperature of up to 1200c
Angle valves, of copper
8481
80
63
Maximum capacity: 16 kg/ cm2 , temperature of up to 1200c
Angle valves, of copper alloy
8481
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
Maximum capacity: 16 kg/ cm2 , temperature of up to 1200c
Check valves, pumpers for pipeline elbows and auxiliary equipment of water cooling system for boilers
8481
80
99
Parts of valves
8481
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
Parts of couplings, elbows, fittings, with a diameter of inches to 36 inches
7307
22
Of steel
Parts of couplings, elbows, fittings, with a diameter of inches to 36 inches
7307
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Of steel
Fabricated steel
Flat-rolled products of other alloy steel, of a width of 60 mm or more
7225
30
90
Manufacturing in 2016
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7227
90
0
Manufacturing in 2016
Alloy steel, shaped
7228
70
90
SS400, SS540 from L80 to L130; Q235 from C80 to C180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
Priority products
Home products
Name of product
HS Code
Description
1
Types of electronic components , electronic circuits used for creating equipment : Peripheral equipment , computers , electronic appliances, audiovisual equipment , solar cells ; microprocessors ; controllers (programmable logic controllers PLC , CNC , ... )
Solar panel module
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
22
Used for absorbing solar energy and convert it into electricity
Optical disk drives
8471
70
40
Including CD-ROM, DVD and CD-R drives
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vibration motors, a kind of use for mobile phones
8501
10
60
Brushes electric motors
8501
10
91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
This appendix is compiled according to current lists of machineries, equipment, materials and accessories, etc. that have been manufactured by January 01, 2015 of competent Ministries and Departments. Any suplementation shall be considered adding to this Appendix by the Ministry of Industry and Trade, and other relevant Ministries and Departments.
;Thông tư 55/2015/TT-BCT quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
Số hiệu: | 55/2015/TT-BCT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương |
Người ký: | Vũ Huy Hoàng |
Ngày ban hành: | 30/12/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 55/2015/TT-BCT quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
Chưa có Video