THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/2000/QĐ-TTG |
Hà Nội, ngày 03 tháng 05 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIAO CHỈ TIÊU CỔ PHẦN HÓA VÀ ĐA DẠNG HÓA HÌNH THỨC SỞ HỮU DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC (ĐỢT 1) NĂM 2000
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ phương án tổng thể sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước theo Chỉ thị số 20/1998/CT-TTg ngày 21 tháng 4 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của Ban Đổi mới quản lý doanh nghiệp Trung ương và của các cơ quan, địa phương, đơn vị liên quan,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Số lượng các doanh nghiệp nhà nước thực hiện cổ phần hoá theo Nghị định số 44/1998/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 1998 và đa dạng hoá sở hữu theo Nghị định số 103/1999/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 1999 của Chính phủ trong năm 2000 (đợt 1) như phụ lục đính kèm.
Điều 2. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng công ty 91 căn cứ vào chỉ tiêu số lượng giao tại Điều 1 và thẩm quyền quy định tại Nghị định số 44/1998/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 1998, Nghị định số 103/1999/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 1999 triển khai cụ thể.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Hội đồng quản trị Tổng công ty 91 có danh sách ghi tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
|
KT. THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
KẾ HOẠCH
CỔ PHẦN HOÁ VÀ ĐA DẠNG HOÁ DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC (ĐỢT 1) NĂM 2000
(Kèm theo Quyết định số : 51/2000/QĐ-TTg ngày 03 tháng 05 năm 2000 của Thủ tướng Chính phủ)
Số TT |
Địa phương, cơ quan Tổng công ty 91 |
Tồn của năm 1999 (DN) |
Số lượng đợt 1 năm 2000 (DN) |
Tổng số (DN) |
I |
CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG | |||
1 |
Thành phố Hà Nội |
|
50 |
50 |
2 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
6 |
50 |
56 |
3 |
Bắc Giang |
|
9 |
9 |
4 |
Bắc Ninh |
3 |
2 |
5 |
5 |
Bến Tre |
|
5 |
5 |
6 |
Bình Định |
|
7 |
7 |
7 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
4 |
4 |
8 |
8 |
Cần Thơ |
4 |
10 |
14 |
9 |
Đà Nẵng |
7 |
2 |
9 |
10 |
Hà Nam |
|
6 |
6 |
11 |
Lào Cai |
1 |
1 |
2 |
12 |
Nam Định |
|
54 |
54 |
13 |
Ninh Thuận |
|
3 |
3 |
14 |
Phú Thọ |
|
11 |
11 |
15 |
Tây Ninh |
3 |
2 |
5 |
16 |
Thanh Hoá |
|
18 |
18 |
17 |
Tiền Giang |
2 |
4 |
6 |
|
Tổng số |
30 |
238 |
268 |
II |
CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ | |||
1 |
Bộ Thuỷ sản |
|
8 |
8 |
2 |
Bộ Giao thông vận tải |
|
25 |
25 |
3 |
Bộ Thương mại |
12 |
7 |
19 |
4 |
Bộ Y tế |
|
7 |
7 |
5 |
Bộ Công nghiệp |
|
10 |
10 |
6 |
Tổng cục Du lịch |
2 |
3 |
5 |
|
Tổng số |
14 |
60 |
74 |
III |
CÁC TỔNG CÔNG TY 91 | |||
1 |
TCT Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
3 |
6 |
9 |
2 |
TCT Cà phê Việt Nam |
|
2 |
2 |
3 |
TCT Xi măng Việt Nam |
2 |
2 |
4 |
4 |
TCT Dệt may Việt Nam |
4 |
6 |
10 |
5 |
TCT Thép Việt Nam |
1 |
3 |
4 |
6 |
TCT Than Việt Nam |
3 |
1 |
4 |
7 |
TCT Hàng hải Việt Nam |
3 |
4 |
7 |
8 |
TCT Công nghiệp tàu thuỷ Việt Nam |
|
6 |
6 |
9 |
TCT Giấy Việt Nam |
1 |
1 |
2 |
|
Tổng số |
17 |
31 |
48 |
|
Tổng cộng đợt 1 năm 2000 |
61 |
329 |
390 |
THE
PRIME MINISTER OF GOVERNMENT |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM |
No: 51/2000/QD-TTg |
Hanoi, May 03, 2000 |
DECISION
ASSIGNING THE QUOTAS FOR EQUITIZATION AND DIVERSIFICATION OF THE FORMS OF OWNERSHIP OF STATE ENTERPRISES (STAGE 1) IN 2000
THE PRIME MINISTER
Pursuant to the Law on Organization of the
Government of September 30, 1992;
Pursuant to the overall plan on reorganization of the State enterprises
according to the Prime Ministers Directive No. 20/1998/CT-TTg of April 21,
1998;
At the proposals of the Central Committee for Enterprises Management Renewal
and the concerned agencies, localities and units,
DECIDES:
Article 1.- The number of the State enterprise shall be equitized according to the Government’s Decree No. 44/1998/ND-CP of June 29, 1998 and have their ownership diversified according to the Government’s Decree No. 103/1999/ND-CP of September 10, 1999 in 2000 (stage 1) as specified in the Appendix enclosed werewith.
Article 2.- The ministries, the ministerial-level agencies, the agencies attached to the Government, the People’s Committees of the provinces and centrally-run cities, and Corporations 91 shall base on the quotas assigned in Article 1 and the competence specified in Decree No. 44/1998/ND-CP of June 29, 1998, Decree No. 103/1999/ND-CP of September 10, 1999 to concretize the implementation.
Article 3.- This Decision takes effect 15 days after its signing.
...
...
...
FOR
THE PRIME MINISTER
DEPUTY PRIME MINISTER
Nguyen Tan Dung
PLAN
ON EQUITIZATION
AND DIVERSIFICATION OF THE STATE ENTERPRISES (STAGE I) IN 2000
(Issued together with the Prime Ministers Decision No. 51/2000/QD-TTg of May
3, 2000)
Order number
Localities,
agencies,
corporations 91
Left over from 1999 (enterprises)
...
...
...
Total (enterprises)
I.
Provinces and centrally-run cities
1
Hanoi city
...
...
...
50
2
Ho Chi Minh city
6
50
56
1
Hanoi city
...
...
...
50
2
Ho Chi Minh city
6
50
56
3
Bac Giang
...
...
...
9
4
Bac Ninh
3
2
5
5
Ben Tre
...
...
...
5
6
Binh Dinh
7
7
7
Ba Ria - Vung Tau
4
...
...
...
8
8
Can Tho
4
10
14
9
Da Nang
7
...
...
...
9
10
Ha Nam
6
6
11
Lao Cai
1
...
...
...
2
12
Nam Dinh
54
54
13
Ninh Thuan
...
...
...
3
14
Phu Tho
11
11
15
Tay Ninh
3
...
...
...
5
16
Thanh Hoa
18
18
17
Tien Giang
2
...
...
...
6
Total
30
238
268
II.
The ministries, the ministerial-level agencies
...
...
...
1
The Ministry of Aquatic Resources
8
8
2
The Ministry of Communications and Transport
...
...
...
25
3
The Ministry of Trade
12
7
19
4
The Ministry of Health
...
...
...
7
5
The Ministry of Industry
10
10
6
The General Department of Tourism
2
...
...
...
5
Total
14
60
74
III.
Corporations 91:
...
...
...
1
Vietnam Post and Communications Corporation
3
6
9
2
Vietnam Coffee Corporation
...
...
...
2
3
Vietnam Cement Corporation
2
2
4
4
Vietnam Textile and Garment Corporation
4
...
...
...
10
5
Vietnam Steel Corporation
1
3
4
6
Vietnam Coal Corporation
3
...
...
...
4
7
Vietnam Maritime Corporation
3
4
7
8
Vietnam Ship Industry Corporation
...
...
...
6
9
Vietnam Paper Corporation
1
1
2
Total
17
...
...
...
48
Total of stage 1 of 2000
61
329
390
;
Quyết định 51/2000/QĐ-TTg về việc giao chỉ tiêu cổ phần hóa và đa dạng hóa hình thức sở hữu doanh nghiệp nhà nước (đợt 1) năm 2000 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu: | 51/2000/QĐ-TTg |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 03/05/2000 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 51/2000/QĐ-TTg về việc giao chỉ tiêu cổ phần hóa và đa dạng hóa hình thức sở hữu doanh nghiệp nhà nước (đợt 1) năm 2000 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Chưa có Video