ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/2023/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 15 tháng 12 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/06/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Thực hiện Quyết định số 1051/QĐ-LĐTBXH ngày 10/08/2018 của Bộ Lao động-TB&XH về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực Việc làm;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 139/TTr-SLĐTBXH ngày 24/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
2. Đối tượng áp dụng
a) Trung tâm Dịch vụ việc làm (được Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc quyết định thành lập; hoạt động theo quy định tại Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm).
b) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm.
Điều 2. Áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật
Theo quy định tại Mục 1 Phần I - Quy định chung của Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm ban hành kèm theo Quyết định số 1051/QĐ-LĐTBXH, định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm quy định tại Quyết định này là cơ sở xây dựng dự toán ngân sách nhà nước và đơn giá cho hoạt động tư vấn, giới thiệu việc làm, cung ứng lao động, thu thập thông tin người tìm việc, thu thập thông tin việc làm trống có sử dụng kinh phí theo phương thức Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn ngân sách nhà nước.
Đối với hoạt động phân tích, dự báo thị trường lao động thì Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ yêu cầu, phạm vi, mục tiêu cụ thể của sản phẩm để giao nhiệm vụ, đặt hàng theo các quy định hiện hành.
Điều 3. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
Theo quy định tại Mục 4, Phần I - Quy định chung của Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm ban hành kèm theo Quyết định số 1051/QĐ-LĐTBXH, định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm quy định tại Quyết định này bao gồm định mức lao động và định mức thiết bị, vật tư, không bao gồm công tác di chuyển nhân công, thiết bị, vật tư, phương tiện để tổ chức hoạt động tư vấn, giới thiệu việc làm, cung ứng lao động, thu thập thông tin người tìm việc, thu thập thông tin việc làm trống. Chi phí cho việc di chuyển nhân công, thiết bị, vật tư, phương tiện để tổ chức thực hiện các dịch vụ được áp dụng theo các quy định hiện hành.
1. Định mức lao động
a) Hoạt động tư vấn: Chi tiết tại Phụ lục I.
b) Giới thiệu việc làm: Chi tiết tại Phụ lục II.
c) Cung ứng lao động: Chi tiết tại Phụ lục III.
d) Thu thập thông tin người tìm việc: Chi tiết tại Phụ lục IV.
đ) Thu thập thông tin việc làm trống: Chi tiết tại Phụ lục V.
2. Định mức thiết bị, vật tư: Chi tiết tại Phụ lục VI.
Điều 4. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
1. Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm quy định tại Quyết định theo đúng quy định của pháp luật.
2. Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật khi các yếu tố hình thành định mức thay đổi (nếu có).
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28 tháng 12 năm 2023.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG TƯ VẤN
(Kèm theo Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Định mức lao động
a) Định mức lao động tư vấn việc làm cho người lao động
TT |
Nội dung |
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân |
Định mức (phút/ca) |
A |
B |
C |
D |
1 |
Tcn - Định mức lao động công nghệ |
3,2 |
30 |
2 |
Tpv - Định mức lao động phục vụ |
2,9 |
10 |
3 |
Tql - Định mức lao động quản lý |
4,1 |
5 |
4 |
Tm - Định mức lao động Tm = Tcn + Tpv + Tql |
|
45 |
b) Hệ số định mức theo đối tượng và nội dung tư vấn
TT |
Nội dung tư vấn Đối tượng |
Việc làm |
Chính sách lao động việc làm |
Học nghề |
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
Người lao động |
1,4 |
1,26 |
1,12 |
2 |
Người khuyết tật |
2,1 |
1,89 |
1,68 |
3 |
Người dân tộc thiểu số |
1,82 |
1,64 |
1,46 |
4 |
Người sử dụng lao động |
2,8 |
2,52 |
2,24 |
2. Định mức thiết bị, vật tư
Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định này./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT GIỚI THIỆU VIỆC LÀM
(Kèm theo Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Định mức lao động
a) Định mức lao động giới thiệu việc làm
TT |
Nội dung |
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân |
Định mức (phút/ca) |
A |
B |
C |
D |
1 |
Tcn - Định mức lao động công nghệ |
3,2 |
80 |
2 |
Tpv - Định mức lao động phục vụ, phụ trợ |
2,9 |
20 |
3 |
Tql - Định mức lao động quản lý |
4,1 |
10 |
4 |
Tm - Định mức lao động Tm = Tcn + Tpv + Tql |
|
110 |
b) Hệ số định mức theo đối tượng và nội dung giới thiệu việc làm
TT |
Nội dung giới thiệu việc làm Đối tượng |
Giới thiệu việc làm trong nước |
Giới thiệu lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
A |
B |
C |
D |
1 |
Người lao động |
1,4 |
2,52 |
2 |
Người khuyết tật |
2,1 |
- |
3 |
Người dân tộc thiểu số |
2,24 |
4,06 |
2. Định mức thiết bị, vật tư
Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định này./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CUNG ỨNG LAO ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Định mức lao động
a) Định mức lao động cung ứng lao động
TT |
Nội dung |
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân |
Định mức (phút/ca) |
A |
B |
C |
D |
1 |
Tcn - Định mức lao động công nghệ |
3,2 |
104 |
2 |
Tpv - Định mức lao động phục vụ |
2,9 |
27 |
3 |
Tql - Định mức lao động quản lý |
4,1 |
14 |
4 |
Tm - Định mức lao động Tm = Tcn + Tpv + Tql |
|
145 |
b) Hệ số định mức theo đối tượng và nội dung cung ứng lao động
TT |
Nội dung Đối tượng |
Cung ứng lao động trong nước |
Cung ứng lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng |
A |
B |
C |
D |
1 |
Người lao động |
1,4 |
2,38 |
2 |
Người khuyết tật |
2,1 |
- |
3 |
Người dân tộc thiểu số |
2,24 |
3,78 |
2. Định mức thiết bị, vật tư
Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định này./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THU THẬP THÔNG TIN NGƯỜI
TÌM VIỆC
(Kèm theo Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Định mức lao động
a) Định mức lao động thu thập thông tin người tìm việc
TT |
Nội dung |
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân |
Định mức (phút/người tìm việc) |
A |
B |
C |
D |
1 |
Tcn - Định mức lao động công nghệ |
3,2 |
15 |
2 |
Tpv - Định mức lao động phục vụ, phụ trợ |
2,9 |
7 |
3 |
Tql - Định mức lao động quản lý |
4,1 |
3 |
4 |
Tm - Định mức lao động Tm = Tcn + Tpv + Tql |
|
25 |
b) Hệ số định mức theo nội dung, hình thức thu thập thông tin
TT |
Nội dung Đối tượng |
Người tìm việc |
A |
B |
D |
1 |
Trực tiếp tại Trung tâm |
1,4 |
2 |
Qua Website, trang mạng xã hội của trung tâm |
1,68 |
3 |
Tại các phiên giao dịch việc làm (tổ chức ngoài Trung tâm) |
1,54 |
4 |
Tại doanh nghiệp |
- |
5 |
Tại hộ gia đình |
2,52 |
2. Định mức thiết bị, vật tư
Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định này./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THU THẬP THÔNG TIN VIỆC LÀM
TRỐNG
(Kèm theo Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Định mức lao động
a) Định mức lao động thu thập thông tin việc làm trống
TT |
Nội dung |
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân |
Định mức (phút/việc làm trống) |
A |
B |
C |
D |
1 |
Tcn - Định mức lao động công nghệ |
3,2 |
18 |
2 |
Tpv - Định mức lao động phục vụ, phụ trợ |
2,9 |
10 |
3 |
Tql - Định mức lao động quản lý |
4,1 |
2 |
4 |
Tm - Định mức lao động Tm = Tcn + Tpv + Tql |
|
30 |
b) Hệ số định mức theo đối tượng, hình thức thu thập thông tin
TT |
Nội dung Đối tượng |
Việc làm trống |
A |
B |
C |
1 |
Trực tiếp tại Trung tâm |
1,4 |
2 |
Qua Website, trang mạng xã hội của trung tâm |
1,82 |
3 |
Tại các phiên giao dịch việc làm (tổ chức ngoài Trung tâm) |
1,68 |
4 |
Tại doanh nghiệp |
3,5 |
5 |
Tại hộ gia đình |
- |
2. Định mức thiết bị, vật tư
Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định này./.
ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, VẬT TƯ
(Kèm theo Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
TT |
Thiết bị và vật tư |
Đơn vị tính |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
ĐỊNH MỨC |
|||
Tư vấn |
Giới thiệu việc làm |
Cung ứng lao động |
Thu thập thông tin người tìm việc, thu thập thông tin việc làm trống |
||||
I |
Thiết bị |
||||||
1 |
Máy tính 0,5 kW |
Chiếc |
60 |
0,08 |
0,19 |
0,4 |
0,05 |
2 |
Máy photocopy 1,5 kW |
Chiếc |
96 |
0,003 |
0,003 |
0,03 |
0,004 |
3 |
Máy scan 0,4 kW |
Chiếc |
60 |
0,005 |
0,004 |
0,04 |
0,005 |
4 |
Máy in lazer A4 0,4 kW |
Chiếc |
60 |
0,018 |
0,04 |
0,4 |
0,017 |
5 |
Máy chủ 0,65 kW |
Chiếc |
60 |
- |
- |
- |
0,012 |
6 |
Máy tra cứu thông tin 0,4kW |
Chiếc |
60 |
0,024 |
0,04 |
- |
0,012 |
7 |
Phần mềm DVVL |
Phần mềm |
36 |
0,01 |
0,03 |
0,13 |
0,01 |
8 |
Phần mềm tra cứu thông tin |
Phần mềm |
36 |
0,01 |
0,03 |
0,13 |
0,01 |
9 |
Điều hòa nhiệt độ 5kW |
Chiếc |
96 |
0,015 |
0,023 |
0,25 |
0,01 |
10 |
Cabin |
Chiếc |
60 |
0,053 |
0,12 |
0,4 |
- |
11 |
Amly 0,3 kW; loa 0,15 kW |
|
60 |
0,006 |
- |
- |
- |
12 |
Máy hút ẩm 2 kW |
Chiếc |
60 |
0,012 |
0,02 |
0,4 |
0,012 |
13 |
Bảng điện tử 6 kW |
Chiếc |
60 |
0,012 |
- |
- |
- |
14 |
Máy chiếu, màn chiếu 0,25 kW |
Bộ |
60 |
0,012 |
- |
- |
- |
15 |
Quạt trần 0,08 kW |
Chiếc |
60 |
0,012 |
0,02 |
- |
0,006 |
16 |
Đèn neon 0,04 kW |
Chiếc |
12 |
0,18 |
0,3 |
- |
0,12 |
17 |
Quạt treo tường 0,075 kW |
Chiếc |
60 |
0,03 |
0,04 |
0,4 |
0,023 |
18 |
Cây nước nóng lạnh 0,6 kW |
Chiếc |
60 |
0,012 |
- |
- |
0,006 |
19 |
Headphone |
Chiếc |
24 |
0,18 |
- |
- |
0,058 |
20 |
Webcam |
Chiếc |
24 |
0,09 |
- |
- |
0,029 |
21 |
Máy phát điện |
Chiếc |
60 |
- |
- |
- |
0,006 |
22 |
Ghế nhân viên |
Cái |
60 |
0,071 |
0,18 |
0,4 |
0,05 |
23 |
Ghế khách hàng |
Cái |
60 |
0,153 |
0,353 |
0,784 |
0,1 |
24 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
0,08 |
0,18 |
0,4 |
0,05 |
25 |
Bàn máy tính |
Cái |
60 |
0,08 |
0,18 |
0,4 |
0,05 |
26 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
96 |
0,06 |
0,15 |
0,74 |
0,015 |
II |
Trang phục |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trang phục |
Bộ |
18 |
0,255 |
0,6 |
1,31 |
0,16 |
2 |
Thẻ cán bộ |
cái |
12 |
0,4 |
1 |
2 |
0,231 |
III |
Vật tư |
|
|
|
|
|
|
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
- |
3,44 |
4,4 |
7,8 |
4,2 |
2 |
Mực in |
Hộp |
- |
0,9 |
1,2 |
2 |
1,1 |
3 |
Bút bi |
Cái |
- |
29,42 |
49 |
98 |
23 |
4 |
Nước uống |
Lít |
- |
100 |
245 |
585 |
75 |
* Ghi chú:
- Định mức thiết bị, vật tư chỉ thể hiện các thiết bị, vật tư chính, quan trọng hoặc có giá trị lớn; số còn lại tính bằng 8% theo các thiết bị, vật tư chính đã thể hiện.
- Đơn vị tính: 1000 ca tư vấn/ giới thiệu việc làm/ cung ứng lao động/việc làm trống/ người tìm việc).
Quyết định 50/2023/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 50/2023/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Nguyễn Văn Khước |
Ngày ban hành: | 15/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 50/2023/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Chưa có Video