Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 06 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 150/TTr-SKHĐT ngày 24 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong các lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác; Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã; Thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tài chính;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT TH - CB, P. HC-TC;
- Lưu: VT, KSTT, K1.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lâm Hải Giang

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 45/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC

Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI

Mức độ DVC trực tuyến

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

TTHC liên thông

Mã số TTHC

Mức độ 3

Mức độ 4

Thủ tục hành chính theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

1

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã (1.005125.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

-

-

-

Lệ phí, Căn cứ pháp lý

Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp
(Nộp trong khi gửi hồ sơ)

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

- Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND của UBND tỉnh

Cấp tỉnh

2

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (2.002013.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

-

-

-

Lệ phí, Căn cứ pháp lý

Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp (Nộp trong khi gửi hồ sơ)

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND của UBND tỉnh

Cấp tỉnh

3

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã (1.005003.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

-

-

-

Lệ phí, Căn cứ pháp lý

- Lệ phí 100.000 đồng/ lần cấp (Nộp trong khi gửi hồ sơ)

- Không thu lệ phí trong trường hợp sau:

+ Hộ kinh doanh, Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã bổ sung, thay đổi thông tin về số điện thoại, fax, email, website, địa chỉ do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh nhân dân, địa chỉ của cá nhân trong hồ sơ đăng ký kinh doanh.

+ Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp phát hiện nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký kinh doanh)

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND của UBND tỉnh

Không

4

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (1.005047.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

-

-

-

Lệ phí, Căn cứ pháp lý

- Lệ phí: 100.000 đồng/ lần cấp (Nộp trong khi gửi hồ sơ)

- Không thu lệ phí trong trường hợp sau:

+ Hộ kinh doanh, Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã bổ sung, thay đổi thông tin về số điện thoại, fax, email, website, địa chỉ do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh nhân dân, địa chỉ của cá nhân trong hồ sơ đăng ký kinh doanh.

+ Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp phát hiện nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký kinh doanh)

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND của UBND tỉnh

Không

5

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia (1.005122.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

-

-

-

Lệ phí, Căn cứ pháp lý

Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp (Nộp trong khi gửi hồ sơ)

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND của UBND tỉnh

Cấp tỉnh

6

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách (2.001979.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

-

-

-

Lệ phí, Căn cứ pháp lý

Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp (Nộp trong khi gửi hồ sơ)

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND của UBND tỉnh

Cấp tỉnh

7

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất (2.001957.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

-

-

-

Lệ phí, Căn cứ pháp lý

Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp (Nộp trong khi gửi hồ sơ)

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND của UBND tỉnh

Cấp tỉnh

8

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập (1.005056.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

-

-

-

Lệ phí, Căn cứ pháp lý

Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp (Nộp trong khi gửi hồ sơ)

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND của UBND tỉnh

Không

9

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã (2.001962.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

-

-

-

Căn cứ pháp lý

Không

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND của UBND tỉnh

Cấp tỉnh

10

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã (1.005064.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

-

-

-

Căn cứ pháp lý

Không

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND của UBND tỉnh

Không

11

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã (1.005124.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

-

-

-

Căn cứ pháp lý

Không

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND của UBND tỉnhh

Không

12

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (1.005046.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

-

-

-

Căn cứ pháp lý

Không

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND của UBND tỉnh

Không

13

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (1.005283.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

-

-

-

Căn cứ pháp lý

Không

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND của UBND tỉnh

Không

14

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (2.002125.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

-

-

-

Căn cứ pháp lý

Không

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND của UBND tỉnh

Không

15

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) (1.005072.000.00.00.H08)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

-

-

-

Căn cứ pháp lý

Không

- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND của UBND tỉnh

Không

Tổng cộng: 15 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 45/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Bình Định ban hành

Số hiệu: 45/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
Người ký: Lâm Hải Giang
Ngày ban hành: 06/01/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [8]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 45/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Bình Định ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [9]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…