ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2019/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 30 tháng 9 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật doanh nghiệp ngày 26/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 97/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ về quản lý người giữ chức danh, chức vụ tại doanh nghiệp là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên mà nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 35/2013/QĐ-TTg ngày 7/6/2013 của Thủ Tướng Chính phủ ban hành quy chế hoạt động của kiểm soát viên Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 577/TTr-STC ngày 11 tháng 9 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sửa đổi, điểm b, khoản 3 Điều 6 như sau:
“b) Đối với chỉ tiêu kết quả giám sát và đánh giá hiệu quả hoạt động của cơ quan có thẩm quyền đối với công ty, kiểm soát viên căn cứ vào kết quả xếp loại năm trước của doanh nghiệp để thực hiện đánh giá.”
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 7 như sau:
STT |
Tiêu chí |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
|
I |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ |
70 |
|
|
1 |
Kiểm tra tính hợp pháp, trung thực, cẩn trọng của Hội Đồng thành viên hoặc Chủ tịch, Giám Đốc công ty trong các việc: |
25 |
|
|
1.1 |
Tổ chức, sắp xếp Đổi mới doanh nghiệp. |
5 |
|
|
1.2 |
Thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ và ngành, nghề kinh doanh; chiến lýợc, kế hoạch sản xuất kinh doanh và kế hoạch Đầu tý phát triển 5 nãm, hằng nãm của công ty; |
5 |
|
|
1.3 |
Tãng vốn Điều lệ; chuyển nhýợng một phần hoặc toàn bộ vốn Điều lệ của công ty cho tổ chức, cá nhân khác (nếu có); bảo toàn và phát triển vốn của công ty; |
5 |
|
|
1.4 |
Thực hiện các dự án Đầu tý, hợp Đồng mua, bán, vay, cho vay và các hợp Đồng khác của công ty; |
5 |
|
|
1.5 |
Việc thực hiện chế Độ tiền lýõng, tiền thýởng; chế Độ tài chính, phân phối thu nhập, trích lập và sử dụng các quỹ của công ty; |
5 |
|
|
2 |
Thẩm Định báo cáo tài chính, báo cáo Đánh giá công tác quản lý, báo cáo tình hình kinh doanh; báo cáo xác Định quỹ tiền lýõng thực hiện của ngýời lao Động và viên chức quản lý theo quy Định kịp thời. |
10 |
|
|
2.1 |
Thẩm Định báo cáo tài chính, báo cáo Đánh giá công tác quản lý, báo cáo tình hình kinh doanh theo quy Định. |
5 |
|
|
2.2 |
Thẩm Định báo cáo xác Định quỹ tiền lýõng thực hiện của ngýời lao Động và viên chức quản lý theo quy Định. |
5 |
|
|
3 |
Thýờng xuyên nắm bắt tình hình, thu thập thông tin và thông báo kịp thời cho Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính về doanh nghiệp mình kiểm soát. |
5 |
|
|
4 |
Thực hiện báo cáo Định kỳ hoặc Đột xuất theo yêu cầu của Uỷ ban nhân dân tỉnh về tình hình, kết quả hoạt Động kinh doanh, vấn Đề tài chính của công ty và việc thực hiện các nhiệm vụ Đýợc giao. |
5 |
|
|
5 |
Chủ Động báo cáo và khuyến nghị kịp thời về những sai phạm, những hoạt Động bất thýờng, trái với pháp luật và các quy Định của Uỷ ban nhân dân tỉnh của Hội Đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Giám Đốc công ty tới Ủy ban nhân dân tỉnh; Kiến nghị Uỷ ban nhân dân tỉnh các giải pháp hoàn thiện cõ cấu tổ chức quản lý, Điều hành công việc kinh doanh của công ty có hiệu quả trong hoạt Động sản xuất kinh doanh. |
5 |
|
|
|
||||
6 |
Rà soát, xây dựng Quy chế hoạt Động của Kiểm soát viên tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quy Định. |
5 |
|
|
7 |
Xây dựng chýõng trình công tác nãm Đúng thời hạn. |
5 |
|
|
8 |
Báo cáo Định kỳ về tình hình và nội dung hoạt Động của Kiểm soát viên tại công ty và hoạt Động trong kỳ tới Đúng thời gian quy Định. |
5 |
|
|
9 |
Thẩm Định các vãn bản, báo cáo của công ty và gửi báo cáo thẩm Định bằng vãn bản Đến Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính Đúng thời gian quy Định. |
5 |
|
|
II |
Kết quả giám sát Đánh giá hiệu quả hoạt Động của cõ quan có thẩm quyền lấy theo kết quả xếp loại nãm trýớc liền kề (Áp dụng cho nãm thứ 2 kể từ khi Kiểm soát viên Đýợc bổ nhiệm và Đýợc giao nhiệm vụ tại doanh nghiệp) |
5 |
|
|
III |
Triển khai thực hiện Điều lệ của công ty Đầy Đủ, chính xác, kịp thời |
5 |
|
|
IV |
Việc chấp hành Đýờng lối, chủ trýõng, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nýớc; Pháp luật về Phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm chống lãng phí; nội quy quy chế của Công ty. |
10 |
|
|
1 |
Chấp hành Đúng Đýờng lối, chủ trýõng, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nýớc |
4 |
|
|
2 |
Chấp hành Đúng pháp luật về Phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm chống lãng phí |
4 |
|
|
3 |
Chấp hành Đúng nội quy, quy chế của Công ty |
2 |
|
|
V |
Phẩm chất chính trị, Đạo Đức, lối sống, tác phong, lề lối làm việc |
5 |
|
|
1 |
Phẩm chất chính trị, Đạo Đức tốt |
3 |
|
|
2 |
Lối sống lành mạnh, lề lối làm việc chuẩn mực |
2 |
|
|
VI |
Tham gia các hoạt Động do chủ sở hữu, Công ty tổ chức |
5 |
|
|
|
Cộng |
100 |
|
|
3. Sửa đổi, bổ sung Điều 8 như sau:
“Điều 8. Nội dung và một số điểm trừ khi đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ đối với Kiểm soát viên
Tùy theo mức độ thực hiện chậm, thực hiện không đúng, không đầy đủ, thiếu chính xác các nội dung cụ thể thuộc chức trách, nhiệm vụ, quyền hạn được giao, Kiểm soát viên bị trừ điểm theo quy định sau đây:
1. Chậm thực hiện kiểm tra tính hợp pháp, trung thực, cẩn trọng của Hội đồng thành viên hoặc chủ tịch, giám đốc công ty trong các việc:
a) Tổ chức, sắp xếp đổi mới doanh nghiệp: Trừ 02 điểm;
b) Thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ và ngành, nghề kinh doanh; chiến lược, kế hoạch sản xuất kinh doanh và kế hoạch đầu tư phát triển 5 năm, hằng năm của công ty: Mỗi nội dung trừ 01 điểm;
c) Tăng vốn điều lệ; chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ của công ty cho tổ chức, cá nhân khác (nếu có); bảo toàn và phát triển vốn của Công ty: Mỗi nội dung trừ 01 điểm;
d) Thực hiện các dự án đầu tư, hợp đồng mua, bán, vay, cho vay và các hợp đồng khác của công ty: Trừ 2 điểm;
đ) Thực hiện chế độ tiền lương, tiền thưởng; chế độ tài chính, phân phối thu nhập, trích lập và sử dụng các quỹ của công ty: Mỗi nội dung trừ 01 điểm (xác định theo kết quả năm trước);
2. Thẩm định báo cáo tài chính, báo cáo đánh giá công tác quản lý, báo cáo tình hình kinh doanh; báo cáo xác định quỹ tiền lương thực hiện của người lao động và viên chức quản lý theo quy định không kịp thời:
a) Thẩm định báo cáo tài chính, báo cáo đánh giá công tác quản lý, báo cáo tình hình kinh doanh, thẩm định :Mỗi báo cáo không kịp thời trừ 01 điểm.
b) Thẩm định báo cáo xác định quỹ tiền lương thực hiện của người lao động và viên chức quản lý không kịp thời: Trừ 02 điểm.
3. Nắm bắt tình hình, thu thập thông tin và thông báo không kịp thời cho Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính về doanh nghiệp mình kiểm soát: Trừ 02 điểm.
4. Thực hiện báo cáo định kỳ hoặc đột xuất theo yêu cầu của Ủy ban nhân dân về tình hình, kết quả hoạt động kinh doanh, vấn đề tài chính của công ty và việc thực hiện các nhiệm vụ được giao không đúng thời gian quy định: Mỗi báo cáo trừ 01 điểm.
5. Thực hiện báo cáo và khuyến nghị không kịp thời tới Uỷ ban nhân dân tỉnh, về những sai phạm, những hoạt động bất thường, trái với pháp luật và các quy định của Uỷ ban nhân dân tỉnh: trừ 01 điểm. Đưa ra được các kiến nghị cho UBND tỉnh các giải pháp hoàn thiện cơ cấu tổ chức quản lý, điều hành công việc kinh doanh của công ty có hiệu quả trong hoạt động sản xuất kinh doanh không kịp thời: Trừ 1 điểm.
6. Rà soát việc xây dựng Quy chế hoạt động của Kiểm soát viên tại công ty chậm: Trừ 02 điểm.
7. Xây dựng chương trình công tác năm không đúng thời hạn: Trừ 02 điểm.
8. Báo cáo định kỳ về tình hình và nội dung hoạt động của Kiểm soát viên tại công ty và hoạt động trong kỳ tới không đúng thời gian quy định: Trừ 02 điểm.
9. Thẩm định các văn bản, báo cáo của Công ty và gửi báo cáo thẩm định bằng văn bản đến Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính không đúng thời gian quy định: Trừ 2 điểm.
10. Kết quả giám sát đánh giá hiệu quả hoạt động của cơ quan có thẩm quyền (lấy theo kết quả xếp loại năm trước liền kề).
a) Nếu doanh nghiệp xếp loại B: Trừ 2 điểm;
b) Nếu doanh nghiệp xếp loại C: Trừ 5 điểm.
11. Triển khai điều lệ của Công ty chậm, không đúng, không đầy đủ, không chính xác: Mỗi nội dung trừ 01 điểm.
12. Có phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức,doanh nghiệp về việc chấp hành Đýờng lối, chủ trýõng, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nýớc; Pháp luật về Phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm chống lãng phí; nội quy, quy chế của công ty (có cãn cứ cụ thể):
a) Việc chấp hành Đýờng lối, chủ trýõng chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nýớc vi phạm lần 1: Trừ 1 điểm; nếu tái phạm chấm điểm 0;
b) Việc chấp hành Pháp luật về Phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm chống lãng phí vi phạm lần 1: Trừ 1 điểm; nếu tái phạm chấm điểm 0;
c) Việc thực hiện nội quy quy chế của Công ty vi phạm lần 1: Trừ 1 điểm; nếu tái phạm chấm điểm 0;
13. Có phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp về phẩm chất chính trị, Đạo Đức lối sống tác phong, lề lối làm việc của Kiểm soát viên (có cãn cứ cụ thể):
a) Phẩm chất chính trị, Đạo Đức vi phạm lần 1: Trừ 1 điểm; nếu tái phạm chấm điểm 0;
b) Lối sống, lề lối làm việc vi phạm lần 1: Trừ 1 điểm; nếu tái phạm chấm điểm 0.
14. Tham gia các hoạt động do chủ sở hữu, công ty tổ chức: Mỗi phong trào không tham gia trừ 1 điểm.
15. Trường hợp cơ quan chức năng thanh tra, kiểm tra, kiểm toán phát hiện có hành vi vi phạm quy định liên quan đến trách nhiệm của Kiểm soát viên từ các năm trước thì sẽ trừ vào số điểm chấm đánh giá Kiểm soát viên vào năm mà cơ quan chức năng tiến hành thanh tra, kiểm tra, kiểm toán với số điểm trừ tương ứng với các tiêu chí.”
“1. Việc đánh giá xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của Kiểm soát việc được chia làm 3 mức: Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, hoàn thành nhiệm vụ, không hoàn thành nhiệm vụ
2. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ: Kiểm soát viên đạt tổng số điểm bình quân của các nội dung đánh giá trên 90 Điểm trong đó, tổng số điểm tiêu chí I đạt trên 63 điểm trở lên; tổng điểm tiêu chí II, IV, V phải đạt điểm tối đa, không có chỉ tiêu nào bị chấm điểm 0.
3. Hoàn thành nhiệm vụ: Kiểm soát viên đạt tổng số điểm bình quân của các nội dung đánh giá từ 70 Đến 90 Điểm trở lên trong đó: Tổng điểm tiêu chí I đạt từ 49 đến 63 điểm; tổng điểm tiêu chí IV, V đạt điểm tối đa; tiêu chí II, VI không bị chấm điểm 0.
4. Không hoàn thành nhiệm vụ: Kiểm soát viên đạt tổng số điểm bình quân của các nội dung đánh dưới 70 Điểm, trong đó: Tổng điểm tiêu chí I đạt dưới 49 điểm, có từ 02 tiêu chí có điểm 0.”
5. Sửa đổi, bổ sung mẫu số 01: Chi tiết theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 10 năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội; giám đốc, kiểm soát viên các công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh Lào Cai nắm giữ 100% vốn điều lệ và Quỹ Đầu tư phát triển thuộc UBND tỉnh Lào Cai căn cứ Quyết định thi hành.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2019 của UBND tỉnh Lào Cai)
UBND TỈNH LÀO
CAI |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Lào Cai, ngày tháng năm |
BẢN CHẤM ĐIỂM ĐÁNH GIÁ, PHÂN XẾP LOẠI KIỂM SOÁT VIÊN
Năm ..…
Họ và tên:………………………………………………………………
Chức vụ, đơn vị công tác:……………………………………………....
STT |
Tiêu chí |
Điểm chuẩn |
Kết quả Đánh giá |
||
Điểm các nhân tự chấm |
Điểm công ty chấm (Giám Đốc) |
Điểm do Sở Tài chính Đánh giá |
|||
70 |
|
|
|
||
1 |
Kiểm tra tính hợp pháp, trung thực, cẩn trọng của Hội Đồng thành viên hoặc Chủ tịch, Giám Đốc công ty trong các việc: |
25 |
|
|
|
1.1 |
Tổ chức, sắp xếp Đổi mới doanh nghiệp. |
5 |
|
|
|
|
Chậm thực hiện trừ 02 Điểm, không thực hiện chấm Điểm 0 |
|
|
|
|
1.2 |
Thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ và ngành, nghề kinh doanh; chiến lýợc, kế hoạch sản xuất kinh doanh và kế hoạch Đầu tý phát triển 5 nãm, hằng nãm của công ty; |
5 |
|
|
|
|
Mỗi nội dung chậm thực hiện trừ 01 Điểm, không thực hiện chấm Điểm 0 |
|
|
|
|
1.3 |
Tãng vốn Điều lệ; chuyển nhýợng một phần hoặc toàn bộ vốn Điều lệ của công ty cho tổ chức, cá nhân khác (nếu có); bảo toàn và phát triển vốn của công ty; |
5 |
|
|
|
|
Mỗi nội dung chậm thực hiện trừ 01 Điểm, không thực hiện chấm Điểm 0 |
|
|
|
|
1.4 |
Thực hiện các dự án Đầu tý, hợp Đồng mua, bán, vay, cho vay và các hợp Đồng khác của công ty; |
5 |
|
|
|
|
Chậm thực hiện trừ 02 Điểm, không thực hiện chấm Điểm 0 |
|
|
|
|
1.5 |
Việc thực hiện chế Độ tiền lýõng, tiền thýởng; Thực hiện chế Độ tài chính, phân phối thu nhập, trích lập và sử dụng các quỹ của công ty; |
5 |
|
|
|
|
Mỗi nội dung chậm thực hiện trừ 01 Điểm, không thực hiện chấm Điểm 0 |
|
|
|
|
2 |
Thẩm Định báo cáo tài chính, báo cáo Đánh giá công tác quản lý, báo cáo tình hình kinh doanh; báo cáo xác Định quỹ tiền lýõng thực hiện của ngýời lao Động và viên chức quản lý theo quy Định. |
10 |
|
|
|
2.1 |
Thẩm Định báo cáo tài chính, báo cáo Đánh giá công tác quản lý, báo cáo tình hình kinh doanh theo quy Định. |
5 |
|
|
|
|
Không thẩm Định kịp thời, mỗi báo cáo trừ 01 Điểm, không thực hiện thẩm Định chấm Điểm 0 |
|
|
|
|
2.2 |
Thẩm Định báo cáo xác Định quỹ tiền lýõng thực hiện của ngýời lao Động và viên chức quản lý theo quy Định. |
5 |
|
|
|
|
Không thẩm Định kịp thời, mỗi báo cáo trừ 02 Điểm, không thực hiện thẩm Định chấm Điểm 0 |
|
|
|
|
3 |
Thýờng xuyên nắm bắt tình hình, thu thập thông tin và thông báo kịp thời, Đầy Đủ và chính xác cho Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính về doanh nghiệp mình kiểm soát. |
5 |
|
|
|
|
Nắm bắt tình hình, thu thập thông tin và thông báo không kịp thời trừ 02 Điểm, không thực hiện chấm Điểm 0 |
|
|
|
|
4 |
Thực hiện báo cáo Định kỳ hoặc Đột xuất theo yêu cầu của Uỷ ban nhân dân tỉnh về tình hình, kết quả hoạt Động kinh doanh, vấn Đề tài chính của công ty và việc thực hiện các nhiệm vụ Đýợc giao. |
5 |
|
|
|
|
Thực hiện không Đúng thời gian quy Định, mỗi báo cáo trừ 01 Điểm, không thực hiện chấm Điểm 0 |
|
|
|
|
5 |
Chủ Động báo cáo và khuyến nghị kịp thời về những sai phạm, những hoạt Động bất thýờng, trái với pháp luật và các quy Định của Uỷ ban nhân dân tỉnh của Hội Đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Giám Đốc công ty tới UBND tỉnh; Kiến nghị Uỷ ban nhân dân tỉnh các giải pháp hoàn thiện cõ cấu tổ chức quản lý, Điều hành công việc kinh doanh của công ty có hiệu quả trong hoạt Động sản xuất kinh doanh. |
5 |
|
|
|
|
Thực hiện báo cáo và khuyến nghị không kịp thời tới Ủy ban nhân dân tỉnh về những sai phạm, những hoạt Động bất thýờng, trái với pháp luật và các quy Định của Ủy ban nhân dân tỉnh trừ 01 Điểm; không thực hiện chấm Điểm 0 |
|
|
|
|
|
Đýa ra các kiến nghị cho UBND tỉnh các giải pháp hoàn thiện cõ cấu tổ chức quản lý, Điều hành công việc kinh doanh của công ty có hiệu quả trong hoạt Động sản xuất kinh doanh không kịp thời trừ 01 Điểm; không thực hiện chấm Điểm 0 |
|
|
|
|
6 |
Rà soát việc xây dựng Quy chế hoạt Động của Kiểm soát viên tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quy Định. |
5 |
|
|
|
|
Rà soát việc xây dựng Quy chế chậm trừ 02 Điểm, không thực hiện chấm Điểm 0 |
|
|
|
|
7 |
Xây dựng chýõng trình công tác nãm Đúng thời hạn |
5 |
|
|
|
|
Xây dựng chýõng trình công tác nãm không Đúng thời hạn trừ 02 Điểm, không thực hiện chấm Điểm 0 |
|
|
|
|
8 |
Có báo cáo Định kỳ về tình hình và nội dung hoạt Động của Kiểm soát viên tại công ty và hoạt Động trong kỳ tới Đúng thời gian quy Định |
5 |
|
|
|
|
Báo cáo Định kỳ về tình hình và nội dung hoạt Động của Kiểm soát viên tại công ty và hoạt Động trong kỳ tới không Đúng thời gian quy Định trừ 02 Điểm, không thực hiện chấm Điểm 0 |
|
|
|
|
9 |
Thẩm Định các vãn bản, báo cáo của công ty và gửi báo cáo thẩm Định bằng vãn bản Đến Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính Đúng thời gian quy Định |
5 |
|
|
|
|
Thẩm Định các vãn bản, báo cáo của công ty và gửi báo cáo thẩm Định bằng vãn bản Đến Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính không Đúng thời gian quy Định trừ 02 Điểm, không thực hiện chấm Điểm 0 |
|
|
|
|
Kết quả giám sát Đánh giá hiệu quả hoạt Động của cõ quan có thẩm quyền lấy theo kết quả xếp loại nãm trýớc liền kề (Áp dụng cho nãm thứ 2 kể từ khi Kiểm soát viên Đýợc bổ nhiệm và Đýợc giao nhiệm vụ tại doanh nghiệp) |
5 |
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp xếp loại B trừ 02 Điểm |
|
|
|
|
2 |
Doanh nghiệp xếp loại C trừ 05 Điểm |
|
|
|
|
Triển khai thực hiện Điều lệ của công ty Đầy Đủ, chính xác và kịp thời. |
5 |
|
|
|
|
|
Triển khai Điều lệ của Công ty chậm, không Đúng, không Đầy Đủ, không chính xác, mỗi nội dung trừ 01 Điểm; không thực hiện chấm Điểm 0 |
|
|
|
|
10 |
|
|
|
||
1 |
Chấp hành Đýờng lối, chủ trýõng, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nýớc |
4 |
|
|
|
|
Có phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp (có cãn cứ cụ thể) vi phạm lần 1 trừ 01 Điểm, nếu tái phạm chấm Điểm 0 |
|
|
|
|
2 |
Chấp hành Pháp luật về Phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm chống lãng phí |
4 |
|
|
|
|
Có phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp (có cãn cứ cụ thể) vi phạm lần 1 trừ 01 Điểm, nếu tái phạm chấm Điểm 0 |
|
|
|
|
3 |
Chấp hành Đúng nội quy, quy chế của Công ty |
2 |
|
|
|
|
Có phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp (có cãn cứ cụ thể) vi phạm lần 1 trừ 01 Điểm, nếu tái phạm chấm Điểm 0 |
|
|
|
|
Phẩm chất chính trị, Đạo Đức lối sống tác phong, lề lối làm việc. |
5 |
|
|
|
|
1 |
Phẩm chất chính trị, Đạo Đức tốt |
3 |
|
|
|
|
Vi phạm lần 1 trừ 01 Điểm, nếu tái phạm chấm Điểm 0 |
|
|
|
|
2 |
Lối sống lành mạnh, lề lối làm việc chuẩn mực |
2 |
|
|
|
|
Vi phạm lần 1 trừ 01 Điểm, nếu tái phạm chấm Điểm 0 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
||
|
Mỗi phong trào không tham gia trừ 01 Điểm, không tham gia chấm Điểm 0 |
|
|
|
|
|
Cộng |
100 |
|
|
|
1. Doanh nghiệp đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của Kiểm soát viên.
- Phân xếp loại Kiểm soát viên:..............................................................
- Nhận xét, đánh giá:................................................................................
.................................................................................................................
2. Sở Tài chính đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của Kiểm soát viên.
- Phân xếp loại Kiểm soát viên:...............................................................
- Nhận xét, đánh giá: ..............................................................................
.................................................................................................................
ĐẠI DIỆN CÔNG TY |
ĐẠI DIỆN SỞ TÀI CHÍNH |
|
Kiểm soát viên |
Lãnh đạo Công ty |
|
|
|
|
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND về sửa đổi Quy chế đánh giá Kiểm soát viên của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu và Quỹ Đầu tư phát triển kèm theo Quyết định 29/2014/QĐ-UBND do tỉnh Lào Cai ban hành
Số hiệu: | 43/2019/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai |
Người ký: | Đặng Xuân Phong |
Ngày ban hành: | 30/09/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND về sửa đổi Quy chế đánh giá Kiểm soát viên của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu và Quỹ Đầu tư phát triển kèm theo Quyết định 29/2014/QĐ-UBND do tỉnh Lào Cai ban hành
Chưa có Video