BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 355/QĐ-BNN-KH |
Hà Nội, ngày 19 tháng 01 năm 2023 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, Dự toán ngân sách nhà và cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh Quốc gia nước năm 2023;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch hành động của Bộ Nông nghiệp và PTNT thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, Dự toán ngân sách nhà nước và cải thiện môi trường kinh doanh nâng cao năng lực cạnh tranh Quốc gia năm 2023.
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao tổ chức thực hiện có hiệu quả các nội dung, nhiệm vụ có liên quan tại Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023, Kế hoạch hành động của Bộ Nông nghiệp và PTNT thực hiện Nghị quyết và các chỉ tiêu chủ yếu, các nhiệm vụ, chương trình, đề án được giao tại các phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU CỦA KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH NÔNG
NGHIỆP, NÔNG THÔN NĂM 2023 THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 01/NQ-CP NGÀY 06/01/2023 CỦA
CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-BNN-KH ngày
/ / , của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kết quả Năm 2022 |
Kế hoạch năm 2023 Chính phủ giao |
Mục tiêu phấn đấu năm 2023 của Bộ |
Cơ quan chủ trì theo dõi, đánh giá |
1 |
Tốc độ tăng trưởng GDP nông lâm thủy sản |
% |
3,36 |
3,0 |
3,0 - 3,5[[1]] |
Vụ Kế hoạch |
2 |
Tổng kim ngạch xuất khẩu nông, lâm, thủy sản |
Tỷ USD |
53,2 |
- |
54 - 55[[2]] |
Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường |
3 |
Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
73,06 |
78 |
78 |
Văn phòng Điều phối NTM Trung ương |
4 |
Số đơn vị cấp huyện đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
Đơn vị |
255 |
270 |
>270 |
Văn phòng Điều phối NTM Trung ương |
5 |
Số lượng sản phẩm đạt chuẩn theo bộ tiêu chí sản phẩm thuộc Chương trình “Mỗi xã một sản phẩm” - OCOP |
Sản phẩm |
8.689 |
- |
9.500 |
Văn phòng Điều phối NTM Trung ương |
6 |
Số xã đạt tiêu chí môi trường và an toàn thực phẩm |
% |
- |
80 |
>80 |
Văn phòng Điều phối NTM Trung ương |
7 |
Tỷ lệ hộ dân nông thôn được sử dụng nước sạch hợp quy chuẩn |
% |
54 |
57 |
>57 |
Cục Thủy lợi |
8 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
42,02 |
Ổn định 42 |
42,02 |
Cục Kiểm lâm |
9 |
Tổng số hợp tác xã nông nghiệp xếp loại khá, tốt/Tổng số hợp tác xã nông nghiệp cả nước |
HTX |
13.650/19.800 |
- |
14.300/22.000 |
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT |
TỐC ĐỘ TĂNG GIÁ TRỊ GIA TĂNG NÔNG LÂM THỦY SẢN NĂM 2023
THEO QUÝ VÀ CẢ NĂM
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-BNN-KH
ngày / / của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: %
Chỉ tiêu |
Năm 2022 |
Kế hoạch năm 2023 |
||||||
Quý I |
Quý II |
6 tháng |
Quý III |
9 tháng |
Quý IV |
Cả năm |
||
GDP toàn ngành |
103.36 |
102.70 |
103.00 |
102.90 |
102.90 |
102.89 |
103.30 |
103.00 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Nông nghiệp |
102.88 |
102.24 |
102.54 |
102.39 |
102.63 |
102.47 |
103.08 |
102.65 |
2. Lâm nghiệp |
106.13 |
104.00 |
104.02 |
104.01 |
104.10 |
104.04 |
103.90 |
104.00 |
3. Thủy sản |
104.43 |
103.89 |
104.17 |
104.05 |
104.00 |
104.03 |
103.86 |
103.99 |
KẾ HOẠCH SẢN LƯỢNG CÁC SẢN PHẨM NLTS CHỦ YẾU NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-BNN-KH ngày
/ / , của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Năm 2022 |
Kế hoạch năm 2023 |
So sánh 2023/2022 |
1 |
Trồng trọt |
|
|
|
|
a) |
Cây hàng năm |
|
|
|
|
|
- Lúa cả năm |
Nghìn tấn |
42,656.8 |
42,913.0 |
100.6% |
|
- Ngô |
Nghìn tấn |
4,412.1 |
4,350.0 |
98.6% |
|
- Sắn |
Nghìn tấn |
10,646.4 |
11,130.0 |
104.5% |
|
- Mía |
Nghìn tấn |
10,989.3 |
10,400.0 |
94.6% |
|
- Rau |
Nghìn tấn |
18,681.6 |
19,680.0 |
105.3% |
b) |
Sản lượng một số cây CN lâu năm |
|
|
|
|
|
- Cà phê nhân |
Nghìn tấn |
1,896.8 |
1,910.0 |
100.7% |
|
- Chè |
Nghìn tấn |
1,109.8 |
1,100.0 |
99.1% |
|
- Cao su |
Nghìn tấn |
1,291.5 |
1,300.0 |
100.7% |
|
- Hồ tiêu |
Nghìn tấn |
269.9 |
293.8 |
108.9% |
|
- Điều |
Nghìn tấn |
335.5 |
390.0 |
116.2% |
c) |
Cây ăn quả |
|
|
|
|
|
- Xoài |
Nghìn tấn |
1,022.1 |
1,030.0 |
100.8% |
|
- Chuối |
Nghìn tấn |
2,475.8 |
2,490.0 |
100.6% |
|
- Dứa |
Nghìn tấn |
738.1 |
800.0 |
108.4% |
|
- Thanh Long |
Nghìn tấn |
1,197.2 |
1,200.0 |
100.2% |
|
- Cam |
Nghìn tấn |
1,753.8 |
1,800.0 |
102.6% |
|
- Bưởi |
Nghìn tấn |
1,104.3 |
1,150.0 |
104.1% |
|
- Nhãn |
Nghìn tấn |
635.9 |
660.0 |
103.8% |
|
- Vải |
Nghìn tấn |
375.0 |
380.0 |
101.3% |
2 |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
Thịt hơi các loại |
|
7,055.0 |
7,270.0 |
103.0% |
|
Trong đó: Thịt lợn |
Nghìn tấn |
4,427.1 |
4,500.0 |
101.6% |
|
Thịt gia cầm |
Nghìn tấn |
2,028.4 |
2,095.0 |
103.3% |
3 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
- Diện tích rừng trồng mới tập trung |
Nghìn ha |
300 |
245 |
81.7% |
|
- Tổng số gỗ khai thác |
Nghìn m3 |
19,700 |
22,000 |
111.7% |
4 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
- Sản lượng thuỷ sản |
Nghìn tấn |
9,030.0 |
9,050.0 |
100.2% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Sản lượng nuôi trồng |
Nghìn tấn |
5,163.7 |
5,370.0 |
104.0% |
|
+ Cá tra |
Nghìn tấn |
1,607.9 |
1,620.0 |
100.8% |
|
+ Tôm sú |
Nghìn tấn |
271.4 |
280.0 |
103.2% |
|
+ Tôm thẻ chân trắng |
Nghìn tấn |
743.5 |
750.0 |
100.9% |
|
- Sản lượng khai thác |
Nghìn tấn |
3,862.6 |
3,680.0 |
95.3% |
|
+ Khai thác biển |
Nghìn tấn |
3,664.5 |
3,500.0 |
95.5% |
KẾ HOẠCH XUẤT KHẨU MỘT SỐ SẢN PHẨM NÔNG LÂM THỦY SẢN
CHÍNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-BNN-KH ngày
/ / của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
STT |
Mặt hàng |
Năm 2022 (triệu USD) |
Kế hoạch năm 2023 (triệu USD) |
So sánh 2023/2022(%) |
||||
Quý I |
Quý II |
Quý III |
Quý IV |
Cả năm |
||||
|
Tổng kim ngạch XK |
53,220 |
11,516 |
14,300 |
14,515 |
14,725 |
55,056 |
103.45% |
1 |
Thuỷ sản |
10,920 |
2,611 |
3,063 |
3,173 |
3,152 |
12,000 |
109.89% |
2 |
Lâm sản chính |
16,930 |
3,765 |
4,416 |
4,633 |
4,755 |
17,569 |
103.77% |
3 |
Chăn nuôi |
400 |
111.0 |
130.2 |
134.9 |
134.0 |
450 |
112.48% |
4 |
Rau quả |
3,338 |
783.4 |
918.9 |
952.0 |
945.7 |
3,600 |
107.86% |
5 |
Gạo |
3,492 |
759.0 |
897.0 |
985.0 |
984.0 |
3,625 |
103.81% |
6 |
Hạt điều |
3,073 |
761.6 |
893.4 |
925.5 |
919.4 |
3,500 |
113.89% |
7 |
Cà phê |
3,943 |
855.0 |
985.0 |
1,038 |
1,072 |
3,950 |
100.18% |
8 |
Cao su |
3,314 |
761.6 |
893.4 |
925.5 |
919.4 |
3,500 |
105.60% |
9 |
Chè |
237 |
54.4 |
63.8 |
66.1 |
65.7 |
250 |
105.49% |
10 |
Hạt tiêu |
963 |
239.4 |
280.8 |
290.9 |
289.0 |
1,100 |
114.23% |
11 |
Sắn và sản phẩm từ sắn |
1,376 |
261.1 |
406.0 |
417.0 |
315.2 |
1,400 |
101.74% |
MỘT SỐ NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2023 CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PTNT THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 01/NQ-CP NGÀY 06/01/2023 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-BNN-KH ngày
tháng năm 2023, của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT |
Nhiệm vụ |
Cơ quan chủ trì theo dõi, đánh giá |
Thời hạn hoàn thành |
Số TT của NV tại NQ 01-CP |
1. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam |
Cục Lâm Nghiệp |
Quý IV/2023 |
6 |
2. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 06/2019/NĐ-CP về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và Nghị định 84/2021/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 06/2019/NĐ-CP |
Cục Lâm Nghiệp |
Quý IV/2023 |
7 |
3. |
Đề án đào tạo, chuyển đổi nghề cho lao động nông nghiệp, nông thôn vùng Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2022 - 2030 |
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT |
Quý IV/2023 |
130 |
4. |
Thực hiện hiệu quả các luật, các chiến lược, các quy hoạch ngành cấp Quốc gia lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn |
Các Cục, Vụ; Vụ Kế hoạch; các Sở Nông nghiệp và PTNT |
2023 |
- |
5. |
Thực hiện hiệu quả Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
Văn phòng Điều phối nông thôn mới Trung ương |
2023 |
- |
6. |
Hoàn thành đúng tiến độ xây dựng, bảo đảm chất lượng và tổ chức triển khai thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật, các chương trình, kế hoạch, đề án, dự án được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao trong năm 2023 |
Các Cục, Vụ thuộc Bộ được phân công |
2023 |
- |
[[1]] Chỉ tiêu “Tốc độ tăng trưởng GDP nông lâm thủy sản năm 2023 đạt 3,5%” là số Thủ tướng Chính phủ giao phấn đấu đạt tại Hội nghị Tổng kết ngành Nông nghiệp và PTNT năm 2022 (Tại Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 Chính phủ giao 3,0%).
[[2]] Chỉ tiêu “Tổng kim ngạch xuất khẩu NLTS năm 2023 đạt 55 tỷ USD” là số Thủ tướng Chính phủ giao phấn đấu đạt tại Hội nghị Tổng kết ngành Nông nghiệp và PTNT năm 2022 (Bộ Nông nghiệp và PTNT đưa ra kế hoạch đạt trên 54 tỷ USD).
Quyết định 355/QĐ-BNN-KH năm 2023 về Kế hoạch hành động của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP
Số hiệu: | 355/QĐ-BNN-KH |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Lê Minh Hoan |
Ngày ban hành: | 19/01/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 355/QĐ-BNN-KH năm 2023 về Kế hoạch hành động của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP
Chưa có Video