Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3012/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 23 tháng 8 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính Phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số 44/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng; số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: Số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 41/TTr-KHĐT ngày 15/8/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn thành phố Hải Phòng (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thực hiện công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hải Phòng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ KH&ĐT;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Đài PT&TH HP, Báo HP, CĐ AN HP;
- Các PCVP UBND TP;
- Phòng: KSTTHC, NC&KTGS, TC&NS;
- Cổng TTĐT TP;
- Lưu: VT, KSTTHC5.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng


DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI THUỘC LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
(Kèm theo Quyết định số 3012/QĐ-UBND ngày 23/9/2024 của Chủ tịch UBND thành phố)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (15 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

Phí, lệ phí (Nếu có)

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

Trực tiếp

DVC trực tuyến

Dịch vụ bưu chính công ích

1

2.002635

Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp

03 ngày làm việc

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

không

X

X

X

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

2

2.002636

Đề nghị hủy bỏ Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo

03 ngày làm việc

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

không

X

X

X

nt

3

2.002637

Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023

03 ngày làm việc

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

không

X

X

X

nt

4

2.002638

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy

03 ngày làm việc

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

không

X

X

X

nt

5

2.002639

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác;

03 ngày làm việc

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

không

X

X

X

nt

6

2.002640

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác

03 ngày làm việc

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

không

X

X

X

nt

7

2.002641

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác

03 ngày làm việc

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

không

X

X

X

nt

8

2.002642

Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác

03 ngày làm việc

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

không

X

X

X

nt

9

2.002643

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

không

X

X

X

nt

10

2.002644

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác

03 ngày làm việc

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

không

X

X

X

nt

11

2.002645

Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

không

X

X

X

nt

12

2.002646

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

03 ngày làm việc

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

không

X

X

X

nt

13

2.002648

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

không

X

X

X

nt

14

2.002649

Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

không

X

X

X

nt

15

2.002650

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

không

X

X

X

nt

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (11 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

Phí, lệ phí (Nếu có)

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

Trực tiếp

DVC trực tuyến

Dịch vụ Bưu chính công ích

1

1.005280

Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất

03 ngày làm việc

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

100.000 VNĐ

X

X

X

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

2

2.002123

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh

03 ngày làm việc

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

100.000 VNĐ

X

X

X

nt

3

1.005277

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

03 ngày làm việc

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

100.000 VNĐ

X

X

X

nt

4

1.004901

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

100.000 VNĐ

X

X

X

nt

5

1.004979

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

03 ngày làm việc

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

100.000 VNĐ

X

X

X

nt

6

2.001958

Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

100.000 VNĐ

X

X

X

nt

7

1.005378

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;

03 ngày làm việc

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

100.000 VNĐ

X

X

X

nt

8

1.005377

Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

03 ngày làm việc

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

100.000 VNĐ

X

X

X

nt

9

2.001973

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

50.000 VNĐ

X

X

X

nt

10

1.004982

Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

không

X

X

X

nt

11

1.005010

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

không

X

X

X

nt

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ VÀ HỦY CÔNG KHAI

1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (15 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Căn cứ pháp lý

1

1.005280

Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất

Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT

2

2.002013

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT

3

1.005003

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT

4

1.005047

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT

5

1.005122

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT

6

2.001979

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT

7

2.001957

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT

8

1.005056

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT

9

1.005072

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT

10

2.001962

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT

11

1.005064

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT

12

1.005124

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT

13

1.005046

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT

14

1.005283

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT

15

2.002125

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT

2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (05 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Căn cứ pháp lý

1

2.002122

Đăng ký khi hợp tác xã chia

Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT

2

2.002120

Đăng ký khi hợp tác xã tách

Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT

3

1.005121

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT

4

1.004972

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT

5

1.004895

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 3012/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn thành phố Hải Phòng

Số hiệu: 3012/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
Người ký: Nguyễn Văn Tùng
Ngày ban hành: 23/08/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [13]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 3012/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn thành phố Hải Phòng

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…