ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2975/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 20 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một s ố điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, huỷ bỏ, huỷ công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 86/TTr-SKHĐT ngày 16 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 15 thủ tục hành chính ban hành mới, 11 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 20 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động kinh doanh của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2023, Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2022, Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2022, Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2022 và Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động kinh doanh của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 3. Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm rà soát, chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định tại Điều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục thuế tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
15
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, 11 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ 20
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN BAN HÀNH MỚI (15 TTHC)
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Cơ quan thực hiện |
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI |
Mức độ DVC trực tuyến |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
Mã số TTHC |
|||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||||||||
1 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp 2.002635 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Có |
Toàn trình |
- Đối với trường hợp cấp Giấy CN ĐKKD hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã: Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp. (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ) Lệ phí đăng ký kinh doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không được cấp đăng ký. - Không thu lệ khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Đăng ký kinh doanh qua dịch vụ công trực tuyến. |
- Luật Hợp tác xã số 17/2023/QH15 ngày 20/6/2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 30/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
- |
2 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo 2.002636 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Có |
Toàn trình |
Không |
- Luật Hợp tác xã số 17/2023/QH15 ngày 20/6/2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
- |
3 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 2.002637 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Có |
Toàn trình |
Không |
- Luật Hợp tác xã số 17/2023/QH15 ngày 20/6/2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
- |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy 2.002638 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Có |
Toàn trình |
Không |
- Luật Hợp tác xã số 17/2023/QH15 ngày 20/6/2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
- |
5 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác 2.002639 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Có |
Toàn trình |
Không thu lệ phí |
- Luật Hợp tác xã số 17/2023/QH15 ngày 20/6/2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
- |
6 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác 2.002640 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Có |
Toàn trình |
Không |
- Luật Hợp tác xã số 17/2023/QH15 ngày 20/6/2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
- |
7 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác 2.002641 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Có |
Toàn trình |
Không |
- Luật Hợp tác xã số 17/2023/QH15 ngày 20/6/2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
- |
8 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác 2.002642 |
* Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy tờ theo quy định. * Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn (thời hạn 03 tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thông báo tình trạng tổ hợp tác đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp mà không nhận được hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác). |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Có |
Toàn trình |
Không |
- Luật Hợp tác xã số 17/2023/QH15 ngày 20/6/2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 2.002643 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Có |
Toàn trình |
Không |
- Luật Hợp tác xã số 17/2023/QH15 ngày 20/6/2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ; |
- |
10 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác 2.002644 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Có |
Toàn trình |
Không |
- Luật Hợp tác xã số 17/2023/QH15 ngày 20/6/2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
- |
11 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 2.002645 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Có |
Toàn trình |
Không |
- Luật Hợp tác xã số 17/2023/QH15 ngày 20/6/2023 của Quốc hội; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/4/2024 của Chính phủ; |
- |
12 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài 2.002646 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Có |
Toàn trình |
Không |
- Luật Hợp tác xã số 17/2023/QH15 ngày 20/6/2023 của Quốc hội; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
- |
13 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 2.002648 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Có |
Toàn trình |
- Đối với trường hợp cấp Giấy CN ĐKKD hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã: Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp. (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ) - Không thu lệ phí trong trường hợp sau: + Hợp tác xã, liên hiệp Hợp tác xã bổ sung, thay đổi thông tin về số điện thoại, fax, email, website, địa chỉ do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh nhân dân, địa chỉ của cá nhân trong hồ sơ đăng ký kinh doanh. + Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp phát hiện nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký kinh doanh). + Đăng ký kinh doanh qua dịch vụ công trực tuyến. Lệ phí đăng ký kinh doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không được cấp đăng ký. |
- Luật Hợp tác xã số 17/2023/QH15 ngày 20/6/2023 của Quốc hội; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 30/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
- |
14 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 2.002649 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Có |
Toàn trình |
- Đối với trường hợp cấp Giấy CN ĐKKD hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã: Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ) - Không thu lệ khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Đăng ký kinh doanh qua dịch vụ công trực tuyến Lệ phí đăng ký kinh doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không được cấp đăng ký. |
- Luật Hợp tác xã số 17/2023/QH15 ngày 20/6/2023 của Quốc hội; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 30/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
- |
15 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 2.002650 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Có |
Toàn trình |
Không thu lệ phí |
- Luật Hợp tác xã số 17/2023/QH15 ngày 20/6/2023 của Quốc hội; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
- |
Tổng cộng: 15 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (11 TTHC)
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI |
Mức độ DVC trực tuyến |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
Mã số TTHC |
|||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||||||||
1 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất 1.005280.000.0 0.00.H08 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Có |
Toàn trình |
- Tên thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. |
Đối với trường hợp cấp Giấy CN ĐKKD hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã: Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ). - Lệ phí đăng ký kinh doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không được cấp đăng ký. - Không thu lệ khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Đăng ký kinh doanh qua dịch vụ công trực tuyến |
- Luật Hợp tác xã số 17/2023/QH15 ngày 20/6/2023 của Quốc hội; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 30/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
2 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh 2.002123.000.0 0.00.H08 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Có |
Toàn trình |
- Tên thủ tục hành chính; - Lệ phí; - Căn cứ pháp lý. |
Không |
- Luật Hợp tác xã số 17/2023/QH15 ngày 20/6/2023 của Quốc hội; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 30/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập 1.005277.000.0 0.00.H08 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Có |
Toàn trình |
- Tên thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. |
Đối với trường hợp cấp Giấy CN ĐKKD hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã: Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ). - Lệ phí đăng ký kinh doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không được cấp đăng ký. - Không thu lệ phí khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Đăng ký kinh doanh qua dịch vụ công trực tuyến |
- Luật Hợp tác xã số 17/2023/QH15 ngày 20/6/2023 của Quốc hội; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 30/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
- |
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1.005378.000.0 0.00.H08 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Có |
Toàn trình |
- Tên thủ tục hành chính; - Lệ phí; - Căn cứ pháp lý. |
Không |
- Luật Hợp tác xã số 17/2023/QH15 ngày 20/6/2023 của Quốc hội; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh. - Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 30/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
- |
5 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1.004982.000.0 0.00.H08 |
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được nghị quyết giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể. - Sau thời hạn 06 tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện nhận được nghị quyết giải thể của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã mà không nhận được hồ sơ đăng ký giải thể của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
- |
Toàn trình |
- Tên thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. |
Không |
- Luật Hợp tác xã số 17/2023/QH15 ngày 20/6/2023 của Quốc hội; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
|
6 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập 1.004979.000.0 0.00.H08 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Có |
Toàn trình |
- Tên thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. |
Không |
- Luật Hợp tác xã số 17/2023/QH15 ngày 20/6/2023 của Quốc hội; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
|
7 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 2.001958.000.0 0.00.H08 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Có |
Toàn trình |
- Tên thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. |
Không |
- Luật Hợp tác xã số 17/2023/QH15 ngày 20/6/2023 của Quốc hội; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
- |
8 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh 1.005377.000.0 0.00.H08 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Có |
Toàn trình |
- Tên thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. |
Không |
- Luật Hợp tác xã số 17/2023/QH15 ngày 20/6/2023 của Quốc hội; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
- |
9 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1.005010.000.0 0.00.H08 |
- Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong nước: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. Kết thúc thời hạn 06 tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thông báo tình trạng chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp mà không nhận được hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh và ý kiến phản đối bằng văn bản của cơ quan quản lý thuế hoặc tổ chức, cá nhân và bên có liên quan khác. - Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Có |
Toàn trình |
- Tên thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. |
Không |
- Luật Hợp tác xã số 17/2023/QH15 ngày 20/6/2023 của Quốc hội; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
- |
10 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1.004901.000.0 0.00.H08 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Có |
Toàn trình |
- Tên thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. |
Đối với trường hợp cấp Giấy CN ĐKKD hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã: Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ). - Lệ phí đăng ký kinh doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không được cấp đăng ký. - Không thu lệ khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Đăng ký kinh doanh qua dịch vụ công trực tuyến |
- Luật Hợp tác xã số 17/2023/QH15 ngày 20/6/2023 của Quốc hội; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 30/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
- |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 2.001973.000.0 0.00.H08 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Có |
Toàn trình |
Căn cứ pháp lý |
Đối với trường hợp cấp Giấy CN ĐKKD hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã: Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ). - Không thu lệ khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Đăng ký kinh doanh qua dịch vụ công trực tuyến |
- Luật Hợp tác xã số 17/2023/QH15 ngày 20/6/2023 của Quốc hội; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 30/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
- |
Tổng cộng: 11 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (20 TTHC)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (15 TTHC)
STT |
Tên TTHC |
Mức độ DVC trực tuyến |
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính |
Quyết định công bố Danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
Mã số TTHC |
||||
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
||||
1 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã (1.005125.000.00.00.H08) |
Toàn trình |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 |
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (2.002013.000.00.00.H08) |
Toàn trình |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 |
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã (1.005003.000.00.00.H08) |
Toàn trình |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 |
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (1.005047.000.00.00.H08) |
Toàn trình |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 |
5 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia (1.005122.000.00.00.H08) |
Toàn trình |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 |
6 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách (2.001979.000.00.00.H08) |
Toàn trình |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 |
7 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất (2.001957.000.00.00.H08) |
Toàn trình |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 |
8 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập (1.005056.000.00.00.H08) |
Toàn trình |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) (1.005072.000.00.00.H08) |
Toàn trình |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 |
10 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã (2.001962.000.00.00.H08) |
Toàn trình |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 |
11 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã (1.005064.000.00.00.H08) |
Toàn trình |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 |
12 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã (1.005124.000.00.00.H08) |
Toàn trình |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 |
13 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (1.005046.000.00.00.H08) |
Toàn trình |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 |
14 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (1.005283.000.00.00.H08) |
Toàn trình |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 |
15 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (2.002125.000.00.00.H08) |
Một phần |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 |
Tổng cộng: 15 TTHC |
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (05 TTHC)
STT |
Tên TTHC |
Mức độ DVC trực tuyến |
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính |
Quyết định công bố Danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
Mã số TTHC |
||||
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
||||
1 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia (2.002122.000.00.00.H08) |
Toàn trình |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 |
2 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách (2.002120.000.00.00.H08) |
Một phần |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 |
3 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất (1.005121.000.00.00.H08) |
Toàn trình |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 |
4 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập (1.004972.000.00.00.H08) |
Toàn trình |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 |
5 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã (1.004895.000.00.00.H08 |
Một phần |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 |
Tổng cộng: 05 TTHC |
|
|
|
Quyết định 2975/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động kinh doanh của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 2975/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 20/08/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2975/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động kinh doanh của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
Chưa có Video