ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2849/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 18 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1523/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 5219/TTr-SKHĐT ngày 04/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Quy trình nội bộ giải quyết đối với các thủ tục hành chính trên thực hiện theo quy định tại Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH
NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2849 /QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết (Ngày làm việc) |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (vnđ) (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
Mức độ DVC |
Thực hiện qua BCCI |
|||||||
Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (09 TTHC) |
||||||||
1 |
2.001610 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
03 ngày |
4 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT). - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện. |
50.000 (*) (**) |
- Luật Doanh nghiệp 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính Phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/08/2018 của Chính Phủ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ KHĐT; - Thông tư số 47/2018/TT-BTC ngày 05/08/2019 của Bộ KHĐT; - Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính Phủ. |
2 |
2.001583 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
03 ngày |
4 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT). - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện. |
50.000 (*) (**) |
- Luật Doanh nghiệp 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính Phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/08/2018 của Chính Phủ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ KHĐT; - Thông tư số 47/2018/TT-BTC ngày 05/08/2019 của Bộ KHĐT; - Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính Phủ. |
3 |
2.001199 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
03 ngày |
4 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT). - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện. |
50.000 (*) (**) |
- Luật Doanh nghiệp 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính Phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/08/2018 của Chính Phủ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ KHĐT; - Thông tư số 47/2018/TT-BTC ngày 05/08/2019 của Bộ KHĐT; - Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính Phủ. |
4 |
2.002043 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
03 ngày |
4 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT). - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện. |
50.000 (*) (**) |
- Luật Doanh nghiệp 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính Phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/08/2018 của Chính Phủ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ KHĐT; - Thông tư số 47/2018/TT-BTC ngày 05/08/2019 của Bộ KHĐT; - Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính Phủ. |
5 |
2.002042 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
03 ngày |
4 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT). - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện. |
50.000 (*) (**) |
- Luật Doanh nghiệp 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính Phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/08/2018 của Chính Phủ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ KHĐT; - Thông tư số 47/2018/TT-BTC ngày 05/08/2019 của Bộ KHĐT; - Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính Phủ. |
6 |
2.002069 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày |
4 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT). - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện. |
50.000 (*) |
- Luật Doanh nghiệp 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính Phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/08/2018 của Chính Phủ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ KHĐT; - Thông tư số 47/2018/TT-BTC ngày 05/08/2019 của Bộ KHĐT; - Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính Phủ. |
7 |
2.002045 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
03 ngày |
2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT). - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện. |
50.000 (*) |
- Luật Doanh nghiệp 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính Phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/08/2018 của Chính Phủ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ KHĐT; - Thông tư số 47/2018/TT-BTC ngày 05/08/2019 của Bộ KHĐT; - Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính Phủ. |
8 |
2.002072 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày |
4 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT). - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện. |
50.000 (*) |
- Luật Doanh nghiệp 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính Phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/08/2018 của Chính Phủ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ KHĐT; - Thông tư số 47/2018/TT-BTC ngày 05/08/2019 của Bộ KHĐT; - Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính Phủ. |
9 |
2.002084 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
03 ngày |
4 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT). - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện. |
50.000 (*) |
- Luật Doanh nghiệp 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính Phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/08/2018 của Chính Phủ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ KHĐT; - Thông tư số 47/2018/TT-BTC ngày 05/08/2019 của Bộ KHĐT; - Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính Phủ. |
Ghi chú:
- (*): Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính).
- (**): Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính).
Quyết định 2849/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 2849/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Nguyễn Ngọc Hai |
Ngày ban hành: | 18/11/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2849/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Chưa có Video