ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2513/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 23 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương qua ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 579/TTr-SKHĐT ngày 20 tháng 8 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai, trong đó:
1. Ban hành mới 15 thủ tục hành chính ban hành mới cấp huyện thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
2. Sửa đổi tên lĩnh vực thủ tục hành chính và sửa đổi 11 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã, cụ thể:
- Sửa đổi tên lĩnh vực được công bố tại Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh đối với “Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã” (cấp huyện); tên lĩnh vực điều chỉnh lại theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư là “Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã”.
- Sửa đổi 11 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã (cấp huyện) tại các số thứ tự 06, 07, 08, 09, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 được công bố tại Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh gồm các nội dung sửa đổi: tên thủ tục, căn cứ pháp lý, biểu mẫu.
3. Hủy bỏ 20 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã (cấp tỉnh và cấp huyện), cụ thể:
- Hủy bỏ 15 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã (cấp tỉnh) tại số thứ tự 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59 được công bố tại Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh;
- Hủy bỏ 05 thủ tục hành thuộc lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã (cấp huyện) tại các số thứ tự 10, 11, 12, 13, 21 được công bố tại Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
(Danh mục thủ tục hành chính và quy trình giải quyết thủ tục hành chính kèm theo).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các nội dung khác tại Quyết định 962/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử và tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị, địa phương; triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định tại Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư cập nhập nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện cập nhật nội dung thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai công bố theo Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. Thực hiện cấu hình lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY
CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ,
LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2513/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2024
của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
Stt |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức và địa điểm thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú[[1]] |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||||||
1 |
2.002635 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (theo Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai) |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; - Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
2.002636 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- Không quy định. - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; - Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai. |
|
3 |
2.002637 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- Không quy định. - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã (Thông tư số 09/2014/TT-BKHĐT). |
|
4 |
2.002638 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- Không quy định. - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
|
5 |
2.002639 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác; |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- Không quy định. - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
|
6 |
2.002640 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- Không quy định. - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
|
7 |
2.002641 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- Không quy định. - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
|
8 |
2.002642 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
* Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy tờ theo quy định. * Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn (thời hạn 03 tháng kể từ ngày Phòng Tài chính - Kế hoạch thông báo tình trạng tổ hợp tác đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp mà không nhận được hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác). |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- Không quy định. - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
|
9 |
2.002643 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không quy định |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;
|
|
10 |
2.002644 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- Không quy định. - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
|
11 |
2.002645 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không quy định |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; |
|
12 |
2.002646 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không quy định |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
|
13 |
2.002648 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử và miễn lệ phí đối với trường hợp hiệu đính (theo Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai) |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020. |
|
14 |
2.002649 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (theo Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai) |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020. |
|
15 |
2.002650 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử và miễn lệ phí đối với trường hợp hiệu đính (theo Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai) |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
Stt |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức và địa điểm thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú[[2]] |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||||||
1 |
1.005280 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (theo Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai) |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
2.002123 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (theo Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai) |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020. |
|
3 |
1.005277 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (theo Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai) |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020. |
|
4 |
1.004901 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (theo Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai) |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020. |
|
5 |
1.004979 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (theo Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai) |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020. |
|
6 |
2.001958 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (theo Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai) |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020. |
|
7 |
1.005378 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (theo Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai) |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020. |
|
8 |
1.005377 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (theo Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai) |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020. |
|
9 |
2.001973 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (theo Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai) |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020. |
|
10 |
1.004982 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được nghị quyết giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể. - Sau thời hạn 06 tháng kể từ ngày Phòng Tài chính - Kế hoạch nhận được nghị quyết giải thể của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã mà không nhận được hồ sơ đăng ký giải thể của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- Miễn lệ phí (theo Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai) |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020. |
|
11 |
1.005010 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
- Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong nước: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. Kết thúc thời hạn 06 tháng kể từ ngày Phòng Tài chính - Kế hoạch thông báo tình trạng chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp mà không nhận được hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh và ý kiến phản đối bằng văn bản của cơ quan quản lý thuế hoặc tổ chức, cá nhân và bên có liên quan khác. - Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- Miễn lệ phí (theo Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai) |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020. |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ VÀ HỦY CÔNG KHAI
Stt |
Mã TTHC |
TÊN TTHC |
Quyết định công bố |
Ghi chú |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
1 |
1.005125 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố Bộ thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành kế hoạch và đầu tư tỉnh Đồng Nai (Quyết định số 962/QĐ-UBND) |
Hủy bỏ |
2 |
2.002013 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 962/QĐ-UBND |
Hủy bỏ |
3 |
1.005003 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 962/QĐ-UBND |
Hủy bỏ |
4 |
1.005047 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 962/QĐ-UBND |
Hủy bỏ |
5 |
1.005122 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
Quyết định số 962/QĐ-UBND |
Hủy bỏ |
6 |
2.001979 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
Quyết định số 962/QĐ-UBND |
Hủy bỏ |
7 |
2.001957 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
Quyết định số 962/QĐ-UBND |
Hủy bỏ |
8 |
1.005056 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
Quyết định số 962/QĐ-UBND |
Hủy bỏ |
9 |
1.005072 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
Quyết định số 962/QĐ-UBND |
Hủy bỏ |
10 |
2.001962 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 962/QĐ-UBND |
Hủy bỏ |
11 |
1.005064 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 962/QĐ-UBND |
Hủy bỏ |
12 |
1.005124 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 962/QĐ-UBND |
Hủy bỏ |
13 |
1.005046 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 962/QĐ-UBND |
Hủy bỏ |
14 |
1.005283 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 962/QĐ-UBND |
Hủy bỏ |
15 |
2.002125 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 962/QĐ-UBND |
Hủy bỏ |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||
1 |
2.002122 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
Quyết định số 962/QĐ-UBND |
Hủy bỏ |
2 |
2.002120 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
Quyết định số 962/QĐ-UBND |
Hủy bỏ |
3 |
1.005121 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
Quyết định số 962/QĐ-UBND |
Hủy bỏ |
4 |
1.004972 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
Quyết định số 962/QĐ-UBND |
Hủy bỏ |
5 |
1.004895 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
Quyết định số 962/QĐ-UBND |
Hủy bỏ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH
ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY
THẾ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP
HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
2513/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI CẤP HUYỆN
Stt |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ |
Tình trạng cấu hình trên phần mềm Egov |
Số trang |
1 |
2.002635 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Có cấu hình |
|
2 |
2.002636 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Có cấu hình |
|
3 |
2.002637 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Có cấu hình |
|
4 |
2.002638 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Có cấu hình |
|
5 |
2.002639 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác; |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Có cấu hình |
|
6 |
2.002640 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Có cấu hình |
|
7 |
2.002641 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Có cấu hình |
|
8 |
2.002642 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
* Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy tờ theo quy định. * Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn (thời hạn 03 tháng kể từ ngày Phòng Tài chính - Kế hoạch thông báo tình trạng tổ hợp tác đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp mà không nhận được hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác). |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Có cấu hình |
|
9 |
2.002643 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Có cấu hình |
|
10 |
2.002644 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Có cấu hình |
|
11 |
2.002645 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Có cấu hình |
|
12 |
2.002646 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Có cấu hình |
|
13 |
2.002648 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Có cấu hình |
|
14 |
2.002649 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Có cấu hình |
|
15 |
2.002650 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Có cấu hình |
|
II. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ CẤP HUYỆN |
||||||
Stt |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ |
Tình trạng cấu hình trên phần mềm Egov |
Số trang |
1 |
1.005280 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Có cấu hình |
|
2 |
2.002123 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Có cấu hình |
|
3 |
1.005277 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Có cấu hình |
|
4 |
1.004901 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Có cấu hình |
|
5 |
1.004979 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ Đã có thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Có cấu hình |
|
6 |
2.001958 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Có cấu hình |
|
7 |
1.005378 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Có cấu hình |
|
8 |
1.005377 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Có cấu hình |
|
9 |
2.001973 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Có cấu hình |
|
10 |
1.004982 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được nghị quyết giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể. - Sau thời hạn 06 tháng kể từ ngày Phòng Tài chính - Kế hoạch nhận được nghị quyết giải thể của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã mà không nhận được hồ sơ đăng ký giải thể của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Có cấu hình |
|
11 |
1.005010 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
- Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong nước: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. Kết thúc thời hạn 06 tháng kể từ ngày Phòng Tài chính - Kế hoạch thông báo tình trạng chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp mà không nhận được hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh và ý kiến phản đối bằng văn bản của cơ quan quản lý thuế hoặc tổ chức, cá nhân và bên có liên quan khác. - Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai. |
Có cấu hình |
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI (CẤP HUYỆN)
a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)
b) Lưu đồ giải quyết:
Lưu đồ |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Phòng TKCH |
0,5 giờ |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Cán bộ thụ lý |
7 giờ |
Chấp thuận cập nhật thông tin hoặc ra Thông báo bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
7 giờ |
Thông tin được cập nhật trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
7,5 giờ |
In Giấy chứng nhận |
Cán bộ thụ lý |
0,5 giờ |
Ký giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận trả KQ |
0,5 giờ |
TỔNG THỜI GIAN |
|
24 giờ |
a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)
b) Lưu đồ giải quyết:
Lưu đồ |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Phòng TKCH |
0,5 giờ |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Cán bộ thụ lý |
7 giờ |
Chấp thuận cập nhật thông tin hoặc ra Thông báo bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
7 giờ |
Thông tin được cập nhật trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
7,5 giờ |
In Giấy chứng nhận |
Cán bộ thụ lý |
0,5 giờ |
Ký giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận trả KQ |
0,5 giờ |
TỔNG THỜI GIAN |
|
24 giờ |
a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)
b) Lưu đồ giải quyết:
Lưu đồ |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Phòng TKCH |
0,5 giờ |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Cán bộ thụ lý |
7 giờ |
Duyệt dự thảo, yêu cầu mã số trên Hệ thống hoặc ra Thông báo bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
7 giờ |
Trả kết quả mã số doanh nghiệp |
Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
7 giờ |
Chấp thuận cấp Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
In Giấy chứng nhận |
Cán bộ thụ lý |
0,5 giờ |
Ký giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận trả KQ |
0,5 giờ |
TỔNG THỜI GIAN |
|
24 giờ |
Thủ tục 4. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)
b) Lưu đồ giải quyết:
Lưu đồ |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Phòng TKCH |
0,5 giờ |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Cán bộ thụ lý |
7 giờ |
Chấp thuận cập nhật thông tin hoặc ra Thông báo bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
7 giờ |
Thông tin được cập nhật trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
7,5 giờ |
In Giấy chứng nhận |
Cán bộ thụ lý |
0,5 giờ |
Ký giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận trả KQ |
0,5 giờ |
TỔNG THỜI GIAN |
|
24 giờ |
Thủ tục 5. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác
a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)
b) Lưu đồ giải quyết:
Lưu đồ |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Phòng TKCH |
0,5 giờ |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Cán bộ thụ lý |
7 giờ |
Chấp thuận cập nhật thông tin hoặc ra Thông báo bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
7 giờ |
Thông tin được cập nhật trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
7,5 giờ |
In Giấy chứng nhận |
Cán bộ thụ lý |
0,5 giờ |
Ký giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận trả KQ |
0,5 giờ |
TỔNG THỜI GIAN |
|
24 giờ |
Thủ tục 6. Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác
a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)
b) Lưu đồ giải quyết:
Lưu đồ |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Phòng TKCH |
0,5 giờ |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Cán bộ thụ lý |
7 giờ |
Chấp thuận cập nhật thông tin hoặc ra Thông báo bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
7 giờ |
Thông tin được cập nhật trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
7,5 giờ |
In Giấy chứng nhận |
Cán bộ thụ lý |
0,5 giờ |
Ký giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận trả KQ |
0,5 giờ |
TỔNG THỜI GIAN |
|
24 giờ |
Thủ tục 7. Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác
a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)
b) Lưu đồ giải quyết:
Lưu đồ |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Phòng TKCH |
0,5 giờ |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Cán bộ thụ lý |
7 giờ |
Chấp thuận cập nhật thông tin hoặc ra Thông báo bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
7 giờ |
Thông tin được cập nhật trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
7,5 giờ |
In Giấy chứng nhận |
Cán bộ thụ lý |
0,5 giờ |
Ký giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận trả KQ |
0,5 giờ |
TỔNG THỜI GIAN |
|
24 giờ |
Thủ tục 8. Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
a) Thời gian giải quyết: 40 giờ (05 ngày làm việc)
b) Lưu đồ giải quyết:
Lưu đồ |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Phòng TKCH |
0,5 giờ |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Cán bộ thụ lý |
7 giờ |
Duyệt dự thảo, truyền thông tin thông tin từ Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã sang Hệ thống Thông tin ĐKT hoặc ra Thông báo bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
7 giờ |
Phản hồi chấp thuận giải thể |
Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
23 giờ |
Chấp thuận giải thể |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
In giấy xác nhận giải thể |
Cán bộ thụ lý |
0,5 giờ |
Ký giấy xác nhận |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận trả KQ |
0,5 giờ |
TỔNG THỜI GIAN |
|
40 giờ |
Thủ tục 9. Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)
b) Lưu đồ giải quyết:
Lưu đồ |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Phòng TKCH |
0,5 giờ |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Cán bộ thụ lý |
7 giờ |
Chấp thuận cập nhật thông tin hoặc ra Thông báo bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
7 giờ |
Thông tin được cập nhật trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
7,5 giờ |
In Giấy chứng nhận |
Cán bộ thụ lý |
0,5 giờ |
Ký giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận trả KQ |
0,5 giờ |
TỔNG THỜI GIAN |
|
24 giờ |
Thủ tục 10. Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác
a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)
b) Lưu đồ giải quyết:
Lưu đồ |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Phòng TKCH |
0,5 giờ |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Cán bộ thụ lý |
7 giờ |
Chấp thuận cập nhật thông tin hoặc ra Thông báo bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
7 giờ |
Thông tin được cập nhật trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
7,5 giờ |
In Giấy chứng nhận |
Cán bộ thụ lý |
0,5 giờ |
Ký giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận trả KQ |
0,5 giờ |
TỔNG THỜI GIAN |
|
24 giờ |
Thủ tục 11. Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)
b) Lưu đồ giải quyết:
Lưu đồ |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Phòng TKCH |
0,5 giờ |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Cán bộ thụ lý |
7 giờ |
Chấp thuận cập nhật thông tin hoặc ra Thông báo bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
7 giờ |
Thông tin được cập nhật trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
7,5 giờ |
In Giấy chứng nhận |
Cán bộ thụ lý |
0,5 giờ |
Ký giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận trả KQ |
0,5 giờ |
TỔNG THỜI GIAN |
|
24 giờ |
Thủ tục 12. Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)
b) Lưu đồ giải quyết:
Lưu đồ |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Phòng TKCH |
0,5 giờ |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Cán bộ thụ lý |
7 giờ |
Chấp thuận cập nhật thông tin hoặc ra Thông báo bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
7 giờ |
Thông tin được cập nhật trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
7,5 giờ |
In Giấy chứng nhận |
Cán bộ thụ lý |
0,5 giờ |
Ký giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận trả KQ |
0,5 giờ |
TỔNG THỜI GIAN |
|
24 giờ |
Thủ tục 13. Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)
b) Lưu đồ giải quyết:
Lưu đồ |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Phòng TKCH |
0,5 giờ |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Cán bộ thụ lý |
7 giờ |
Chấp thuận cập nhật thông tin hoặc ra Thông báo bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
7 giờ |
Thông tin được cập nhật trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
7,5 giờ |
In Giấy chứng nhận |
Cán bộ thụ lý |
0,5 giờ |
Ký giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận trả KQ |
0,5 giờ |
TỔNG THỜI GIAN |
|
24 giờ |
a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)
b) Lưu đồ giải quyết:
Lưu đồ |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Phòng TKCH |
0,5 giờ |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Cán bộ thụ lý |
7 giờ |
Chấp thuận cập nhật thông tin hoặc ra Thông báo bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
7 giờ |
Thông tin được cập nhật trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
7,5 giờ |
In Giấy chứng nhận |
Cán bộ thụ lý |
0,5 giờ |
Ký giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận trả KQ |
0,5 giờ |
TỔNG THỜI GIAN |
|
24 giờ |
a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)
b) Lưu đồ giải quyết:
Lưu đồ |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Phòng TKCH |
0,5 giờ |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Cán bộ thụ lý |
7 giờ |
Chấp thuận cập nhật thông tin hoặc ra Thông báo bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
7 giờ |
Thông tin được cập nhật trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
7,5 giờ |
In Giấy chứng nhận |
Cán bộ thụ lý |
0,5 giờ |
Ký giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận trả KQ |
0,5 giờ |
TỔNG THỜI GIAN |
|
24 giờ |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ (CẤP HUYỆN)
a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)
b) Lưu đồ giải quyết:
Lưu đồ |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Phòng TKCH |
0,5 giờ |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Cán bộ thụ lý |
7 giờ |
Duyệt dự thảo, yêu cầu mã số trên Hệ thống hoặc ra Thông báo bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
7 giờ |
Trả kết quả mã số doanh nghiệp |
Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
7 giờ |
Chấp thuận cấp Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
In Giấy chứng nhận |
Cán bộ thụ lý |
0,5 giờ |
Ký giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận trả KQ |
0,5 giờ |
TỔNG THỜI GIAN |
|
24 giờ |
a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)
b) Lưu đồ giải quyết:
Lưu đồ |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Phòng TKCH |
0,5 giờ |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Cán bộ thụ lý |
7 giờ |
Duyệt dự thảo, yêu cầu mã số trên Hệ thống hoặc ra Thông báo bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
7 giờ |
Trả kết quả mã số doanh nghiệp |
Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
7 giờ |
Chấp thuận cấp Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
In Giấy chứng nhận |
Cán bộ thụ lý |
0,5 giờ |
Ký giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận trả KQ |
0,5 giờ |
TỔNG THỜI GIAN |
|
24 giờ |
a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)
b) Lưu đồ giải quyết:
Lưu đồ |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Phòng TKCH |
0,5 giờ |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Cán bộ thụ lý |
7 giờ |
Chấp thuận cập nhật thông tin hoặc ra Thông báo bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
7 giờ |
Thông tin được cập nhật trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
7,5 giờ |
In Giấy chứng nhận |
Cán bộ thụ lý |
0,5 giờ |
Ký giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận trả KQ |
0,5 giờ |
TỔNG THỜI GIAN |
|
24 giờ |
a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)
b) Lưu đồ giải quyết:
Lưu đồ |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Phòng TKCH |
0,5 giờ |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Cán bộ thụ lý |
7 giờ |
Chấp thuận cập nhật thông tin hoặc ra Thông báo bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
7 giờ |
Thông tin được cập nhật trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
7,5 giờ |
In Giấy chứng nhận |
Cán bộ thụ lý |
0,5 giờ |
Ký giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận trả KQ |
0,5 giờ |
TỔNG THỜI GIAN |
|
24 giờ |
a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)
b) Lưu đồ giải quyết:
Lưu đồ |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Phòng TKCH |
0,5 giờ |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Cán bộ thụ lý |
7 giờ |
Chấp thuận cập nhật thông tin hoặc ra Thông báo bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
7 giờ |
Thông tin được cập nhật trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
7,5 giờ |
In Giấy chứng nhận |
Cán bộ thụ lý |
0,5 giờ |
Ký giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận trả KQ |
0,5 giờ |
TỔNG THỜI GIAN |
|
24 giờ |
a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)
b) Lưu đồ giải quyết:
Lưu đồ |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Phòng TKCH |
0,5 giờ |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Cán bộ thụ lý |
7 giờ |
Chấp thuận cập nhật thông tin hoặc ra Thông báo bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
7 giờ |
Thông tin được cập nhật trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
7,5 giờ |
In Giấy chứng nhận |
Cán bộ thụ lý |
0,5 giờ |
Ký giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận trả KQ |
0,5 giờ |
TỔNG THỜI GIAN |
|
24 giờ |
a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)
b) Lưu đồ giải quyết:
Lưu đồ |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Phòng TKCH |
0,5 giờ |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Cán bộ thụ lý |
7 giờ |
Chấp thuận cập nhật thông tin hoặc ra Thông báo bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
7 giờ |
Thông tin được cập nhật trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
7,5 giờ |
In Giấy chứng nhận |
Cán bộ thụ lý |
0,5 giờ |
Ký giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận trả KQ |
0,5 giờ |
TỔNG THỜI GIAN |
|
24 giờ |
a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)
b) Lưu đồ giải quyết:
Lưu đồ |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Phòng TKCH |
0,5 giờ |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Cán bộ thụ lý |
7 giờ |
Chấp thuận cập nhật thông tin hoặc ra Thông báo bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
7 giờ |
Thông tin được cập nhật trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
7,5 giờ |
In Giấy chứng nhận |
Cán bộ thụ lý |
0,5 giờ |
Ký giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận trả KQ |
0,5 giờ |
TỔNG THỜI GIAN |
|
24 giờ |
a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)
b) Lưu đồ giải quyết:
Lưu đồ |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Phòng TKCH |
0,5 giờ |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Cán bộ thụ lý |
7 giờ |
Chấp thuận cập nhật thông tin hoặc ra Thông báo bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
7 giờ |
Thông tin được cập nhật trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
7,5 giờ |
In Giấy chứng nhận |
Cán bộ thụ lý |
0,5 giờ |
Ký giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận trả KQ |
0,5 giờ |
TỔNG THỜI GIAN |
|
24 giờ |
Thủ tục 10. Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã hồ sơ TTHC: 1.004982)
a) Thời gian giải quyết: 40 giờ (05 ngày làm việc)
b) Lưu đồ giải quyết:
Lưu đồ |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Phòng TKCH |
0,5 giờ |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Cán bộ thụ lý |
7 giờ |
Duyệt dự thảo, truyền thông tin thông tin từ Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã sang Hệ thống Thông tin ĐKT hoặc ra Thông báo bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
7 giờ |
Phản hồi chấp thuận giải thể |
Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
23 giờ |
Chấp thuận giải thể |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
In giấy xác nhận giải thể |
Cán bộ thụ lý |
0,5 giờ |
Ký giấy xác nhận |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận trả KQ |
0,5 giờ |
TỔNG THỜI GIAN |
|
40 giờ |
a) Thời gian giải quyết: 40 giờ (05 ngày làm việc)
b) Lưu đồ giải quyết:
Lưu đồ |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Phòng TKCH |
0,5 giờ |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
Cán bộ thụ lý |
7 giờ |
Duyệt dự thảo, truyền thông tin thông tin từ Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã sang Hệ thống Thông tin ĐKT hoặc ra Thông báo bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
7 giờ |
Phản hồi chấp thuận giải thể |
Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
23 giờ |
Chấp thuận giải thể |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
In giấy xác nhận giải thể |
Cán bộ thụ lý |
0,5 giờ |
Ký giấy xác nhận |
Lãnh đạo phòng |
0,5 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận trả KQ |
0,5 giờ |
TỔNG THỜI GIAN |
|
40 giờ |
[[1]] Đã được cập nhật công khai trên Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-quyet-dinh-cong-bo-chi-tiet.html?ma_quyet_dinh=
[[2]] Đã được cập nhật công khai trên Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-quyet-dinh-cong-bo-chi-tiet.html?ma_quyet_dinh=
Quyết định 2513/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 2513/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Võ Tấn Đức |
Ngày ban hành: | 23/08/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2513/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai
Chưa có Video