BỘ
CÔNG THƯƠNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2313/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 04 tháng 05 năm 2012 |
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 44/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2012;
Căn cứ Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Căn cứ vào ý kiến của các đơn vị về Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Điều 2. Danh mục này làm căn cứ để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ đạo thực hiện theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Điều 3. Trong quá trình thực hiện, các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề tiếp tục đề xuất với Bộ Công Thương để điều chỉnh, bổ sung Danh mục phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ
SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-BCT ngày 04/5/2012 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương)
Mã số theo biểu thuế |
Tên mặt hàng |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
|||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
8426 |
11 |
|
|
Cẩu chân đế |
Sức nâng từ 5 tấn đến 350 tấn |
|
|
|
|
Pa lăng, tời nâng |
Sức nâng từ 5 tấn đến 500 tấn |
|
|
|
|
Cụm bánh xe kèm giảm tốc của các loại cẩu |
Dùng để lắp ráp các loại cẩu |
9028 |
30 |
10 |
|
Công tơ điện xoay chiều 1 pha kiểu điện tử |
- Cấp chính xác: 1.0 - Điện áp định mức (Un): 220VAC - Dòng điện định mức (Ib): 5A, 10A, 20A, 30A, 50A - Dòng điện cực đại (Imax): 20A, 40A, 60A, 80A, 100a - Dòng điện khởi động (Ist): <0,4%Ib - Tần số làm việc: 50 Hz Hằng số công tơ: 1.600 xung/kWh |
2835 |
25 |
00 |
|
Dicalcium phosphate (DCP) |
- Độ ẩm max: 5% - Photspho (P) min 17% - Canxi (Ca) min 21% - Flouride (F) max 0,18% - Arsenic (As) max 0,003% - Heavy metal max 0,003% |
THE
MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE |
THE
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No.: 2313/QD-BCT |
Hanoi, May 04, 2012 |
DECISION
ON SUPPLEMENTATION OF LIST OF MACHINERY AND EQUIPMENT, SUPPLIES AND MATERIALS WHICH WERE PRODUCED DOMESTICALLY
THE MINISTER OF INDUSTRY AND TRADE
Pursuant to the Decree No.189/2007/ND-CP of December 27, 2007 of the Government regulating functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;
Pursuant to the Decree No.44/2011/ND-CP dated June 14, 2011 of the Government amending and supplementing Article 3 of the Decree No.189/2007/ND-CP of December 27, 2007 of the Government regulating functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;
Pursuant to the Resolution
No.11/NQ-CP on February 24, 2011 of the Government on measures mainly to curb
inflation, stabilize macro-economy, ensuring social security;
Pursuant to the Resolution No.01/NQ-CP dated January 03, 2012 of the Government
on the measures directing mainly the management of implementation of plans of
economic - social development and 2012 state budget estimate;
Pursuant to the Decision No.2840/QD-BCT dated May 28, 2010 of the Minister of Industry and Trade issuing the list of machinery, equipment, supplies and raw materials which were produced domestically;
Based on opinions of the units on the list of machinery, equipment, supplies and raw materials which were produced domestically;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DECIDES:
Article 1. To issue together with this Decision the additional list of machinery, equipment, supplies and raw materials which were produced domestically.
Article 2. This list is used as a basis for the ministries, branches and People's Committees of provinces and centrally-run cities to direct the implementation under the provisions of Article 2 of the Decision No.2840/QD-BCT dated May 28, 2010 of the Minister of Industry and Trade issuing the list of machinery, equipment, supplies and raw materials which were produced domestically.
Article 3. During the implementation, the ministries, branches and People's Committees of provinces and cities directly under the Central Government, the corporations, groups, companies and professional associations continue to recommend to the Ministry of Industry and Trade for revising and supplementing the list in accordance with the actual situation.
Article 4. This Decision takes effect from the signing date.
FOR
THE MINISTER
DEPUTY MINISTER
Le Duong Quang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ADDITIONAL LIST
OF
MACHINERY AND EQUIPMENT, SUPPLIES AND MATERIALS WHICH WERE PRODUCED
DOMESTICALLY
(Issued together with the Decision No.2313/QD-BCT dated 04/5/2012 of
Minister of Industry and Trade)
Code by Tariff
Name of items
Signs of standards, description of technical specifications
Nhóm
Phân nhóm
8426
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Base crane
Lifting capacity from 5 tons to 350 tons
Hoist, hauling winch
Lifting capacity from 5 tons to 500 tons
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wheel clusters together with deceleration of the cranes
Used to assemble the cranes
9028
30
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Accuracy level: 1.0
- Rated power (Un): 220V
- Rated current (Ib): 5A, 10A, 20A, 30A, 50A
- Maximum current (Imax): 20A, 40A, 60A, 80A, 100a
- Starting current (Ist): <0.4% of Ib
- Working Frequency: 50 Hz
Meter constants: 1,600 pulses/kWh
- Max Moisture: 5%
- Phosphor (P) min 17%
- Calcium (Ca) min 21%
- Fluoride (F) 0.18% max
- Arsenic (As) 0.003% max
- 0.003% max Heavy metal
2835
25
00
Dicalcium phosphate (DCP)
;
Quyết định 2313/QĐ-BCT năm 2012 về bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Số hiệu: | 2313/QĐ-BCT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương |
Người ký: | Lê Dương Quang |
Ngày ban hành: | 04/05/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2313/QĐ-BCT năm 2012 về bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Chưa có Video