ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2139/QĐ-UBND |
Tân An, ngày 20 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý
nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tại công văn số
1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh tại tờ trình số
932/TTr-BQLKCN ngày 18 tháng 8 năm 2009 và đề xuất Tổ trưởng Tổ công tác Đề án
30 tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác Đề án 30 tỉnh thường xuyên cập nhật để trình UBND tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2, Điều 1 Quyết định này, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác Đề án 30 tỉnh trình UBND tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Tổ trưởng Tổ công tác Đề án 30 tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh, Thủ trưởng các Sở ngành tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 và đã cập nhật theo Quyết định số 1579/QĐ-UBND ngày 04/6/2010 của UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực thành lập khu công nghiệp: 02 |
|
1 |
Thành lập khu công nghiệp đã có trong quy hoạch tổng thể phát triển khu công nghiệp |
2 |
Mở rộng lần đầu và điều chỉnh diện tích thực tế của khu công nghiệp đã có trong quy hoạch tổng thể phát triển khu công nghiệp |
II. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp: 69 |
|
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
2 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
3 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên chủ sở hữu là cá nhân |
4 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
5 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
6 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
7 |
Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
8 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của tòa án đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
9 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
10 |
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
11 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
12 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
13 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
14 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
15 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
16 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
17 |
Đăng ký thay đổi danh sách người đại diện theo ủy quyền đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
18 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
19 |
Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
20 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của tòa án đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
21 |
Đề nghị cấp lại Gấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
22 |
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
23 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
24 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
25 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
26 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
27 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
28 |
Đăng ký thay đổi thành viên đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
29 |
Đăng ký thay đổi danh sách người đại diện theo ủy quyền của thành viên đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
30 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
31 |
Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
32 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của tòa án đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
33 |
Đề nghị cấp lại Gấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên (chủ sở hữu là tổ chức) |
34 |
Giải thể doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
35 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần |
36 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty cổ phần |
37 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần |
38 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần |
39 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với Công ty cổ phần |
40 |
Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với Công ty cổ phần |
41 |
Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với Công ty cổ phần |
42 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với Công ty cổ phần |
43 |
Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với Công ty cổ phần |
44 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của tòa án đối với Công ty cổ phần |
45 |
Đề nghị cấp lại Gấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với Công ty cổ phần |
46 |
Giải thể doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần |
47 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty hợp danh |
48 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty hợp danh |
49 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty hợp danh |
50 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với Công ty hợp danh |
51 |
Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với Công ty hợp danh |
52 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với Công ty hợp danh |
53 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với Công ty hợp danh |
54 |
Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với Công ty hợp danh |
55 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của tòa án đối với Công ty hợp danh |
56 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với Công ty hợp danh |
57 |
Chia Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
58 |
Tách Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
59 |
Sáp nhập các Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
60 |
Hợp nhất các Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
61 |
Chia Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
62 |
Tách Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
63 |
Sáp nhập các Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
64 |
Hợp nhất các Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
65 |
Chia Công ty cổ phần |
66 |
Tách Công ty cổ phần |
67 |
Sáp nhập các Công ty cổ phần |
68 |
Hợp nhất các Công ty cổ phần |
69 |
Giải thể đối với Chi nhánh |
III. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam: 29 |
|
1 |
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước không đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (áp dụng đối với dự án đầu tư trong nước có tổng vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng). |
2 |
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư |
3 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (áp dụng đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư trong nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài) |
4 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư trường hợp dự án có vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (áp dụng đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư trong nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài) |
5 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (áp dụng đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư trong nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài) |
6 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng chính phủ (áp dụng đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư trong nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài) |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với Chi nhánh (áp dụng đối với dự án có vốn đầu tư trong nước) |
8 |
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (điều chỉnh nội dung dự án đầu tư - áp dụng đối với doanh nghiệp trong nước) |
9 |
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư |
10 |
Xác nhận tạm ngừng hoạt động dự án trong khu công nghiệp đối với Công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
11 |
Xác nhận tạm ngừng hoạt động dự án trong khu công nghiệp đối với Công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
12 |
Xác nhận tạm ngừng hoạt động dự án trong khu công nghiệp đối với Công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
13 |
Xác nhận tạm ngừng hoạt động dự án trong khu công nghiệp đối với Công ty Cổ phần |
14 |
Xác nhận giãn tiến độ thực hiện dự án trong khu công nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
15 |
Xác nhận giãn tiến độ thực hiện dự án trong khu công nghiệp đối với Công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
16 |
Xác nhận giãn tiến độ thực hiện dự án trong khu công nghiệp đối với Công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
17 |
Xác nhận giãn tiến độ thực hiện dự án trong khu công nghiệp đối với Công ty Cổ phần |
18 |
Chuyển nhượng dự án |
19 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
20 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
21 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
22 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với Công ty cổ phần |
23 |
Chuyển đổi doanh nghiệp liên doanh và doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài có từ 2 chủ sở hữu trở lên thành Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
24 |
Chuyển đổi doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài do 1 tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư thành Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên |
25 |
Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là Công ty trách nhiệm hữu hạn thành Công ty cổ phần và ngược lại |
26 |
Xác nhận thời điểm đi vào hoạt động của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đối với Công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
27 |
Xác nhận thời điểm đi vào hoạt động của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đối với Công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
28 |
Xác nhận thời điểm đi vào hoạt động của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trong khu công nghiệp - Công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
29 |
Xác nhận thời điểm đi vào hoạt động của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đối với Công ty Cổ phần |
IV. Lĩnh vực thương mại quốc tế: 07 |
|
1 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại khu công nghiệp |
2 |
Sửa đổi bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương mại của thương nhân nước ngoài (trường hợp thay đổi người đứng đầu của VPĐD) |
3 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại khu công nghiệp (trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở VPĐD trong phạm vi tỉnh Long An) |
4 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương mại của thương nhân nước ngoài (trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của thương nhân nước ngoài trong phạm vi nước nơi thương nhân thành lập) |
5 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương mại của thương nhân nước ngoài (trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở VPĐD từ tỉnh khác đến khu công nghiệp Long An) |
6 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương mại của thương nhân nước ngoài (trường hợp thay đổi tên gọi, nơi đăng ký thành lập, lĩnh vực hoạt động, thời hạn hoạt động của thương nhân nước ngoài) |
7 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại khu công nghiệp |
V. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa: 07 |
|
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài lần đầu đầu tư vào khu công nghiệp |
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài lần đầu đầu tư vào khu công nghiệp |
3 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài lần đầu đầu tư vào khu công nghiệp |
4 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chưa có quyền phân phối |
5 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất |
6 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
7 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
VI. Lĩnh vực xuất nhập khẩu: 04 |
|
1 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư_trường hợp nhà đầu tư nước ngoài lần đầu vào Việt Nam có đầu tư vào hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động khác liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa |
2 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp nhà đầu tư nước ngoài chỉ đầu tư thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu mà không kinh doanh phân phối hoặc các hoạt động liên quan đến mua bán hàng hóa |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá ASEAN mẫu D (C/O Form D) |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá ASEAN mẫu D (C/O Form D) |
VII. Lĩnh vực hành chính tư pháp: 08 |
|
1 |
Xác nhận hợp đồng thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp |
2 |
Xác nhận hợp đồng chuyển nhượng, thế chấp, bảo lãnh, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất hoặc tài sản hình thành trong tương lai trong khu công nghiệp |
3 |
Xác nhận nhân sự của Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên, Ban Giám đốc của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc Ban điều phối Hợp đồng hợp tác kinh doanh, Văn phòng điều hành của Bên hợp danh nước ngoài đối với Công ty Cổ phần |
4 |
Xác nhận nhân sự của Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên, Ban Giám đốc của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc Ban điều phối Hợp đồng hợp tác kinh doanh, Văn phòng điều hành của Bên hợp danh nước ngoài đối với Công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
5 |
Xác nhận nhân sự của Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên, Ban Giám đốc của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc Ban điều phối Hợp đồng hợp tác kinh doanh, Văn phòng điều hành của Bên hợp danh nước ngoài đối với Công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
6 |
Xác nhận điều chỉnh nhân sự của Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên, Ban Giám đốc của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc Ban điều phối Hợp đồng hợp tác kinh doanh, Văn phòng điều hành của Bên hợp danh nước ngoài đối với Công ty Cổ phần |
7 |
Xác nhận điều chỉnh nhân sự của Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên, Ban Giám đốc của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc Ban điều phối Hợp đồng hợp tác kinh doanh, Văn phòng điều hành của Bên hợp danh nước ngoài đối với Công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
8 |
Xác nhận điều chỉnh nhân sự của Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên, Ban Giám đốc của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc Ban điều phối Hợp đồng hợp tác kinh doanh, Văn phòng điều hành của Bên hợp danh nước ngoài đối với Công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
VIII. Lĩnh vực Xây dựng: 09 |
|
1 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu công nghiệp đã được phê duyệt (nhưng không làm thay đổi chức năng sử dụng đất và cơ cấu quy hoạch) |
2 |
Cấp Giấy phép xây dựng |
3 |
Gia hạn Giấy phép xây dựng |
4 |
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận công trình xây dựng hoàn thành |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
8 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
9 |
Xác nhận thay đổi sau khi cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
IX. Lĩnh vực Môi trường: 08 |
|
1 |
Thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
2 |
Thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung |
3 |
Xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường |
4 |
Xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường bổ sung |
5 |
Phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường |
6 |
Xác nhận Đề án bảo vệ môi trường |
7 |
Xác nhận hoàn thành các nội dung trong Đề án bảo vệ môi trường đã được phê duyệt hoặc xác nhận |
8 |
Xác nhận đã thực hiện các nội dung của Báo cáo và yêu cầu của Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
X. Lĩnh vực Lao động: 10 |
|
1 |
Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài |
2 |
Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài |
3 |
Gia hạn Giấy phép lao động cho người nước ngoài |
4 |
Đăng ký sử dụng lao động |
5 |
Cấp sổ lao động |
6 |
Đăng ký thang lương, bảng lương |
7 |
Đăng ký lại thang lương, bảng lương |
8 |
Đăng ký nội quy lao động |
9 |
Đăng ký lại nội quy lao động |
10 |
Công nhận thoả ước lao động tập thể |
XI. Lĩnh vực Thanh tra: 04 |
|
1 |
Tiếp công dân |
2 |
Giải quyết khiếu nại lần 1 |
3 |
Giải quyết khiếu nại lần 2 |
4 |
Giải quyết tố cáo |
* Tổng cộng: có 157 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2139/QĐ-UBND năm 2009 về bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
Số hiệu: | 2139/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An |
Người ký: | Dương Quốc Xuân |
Ngày ban hành: | 20/08/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2139/QĐ-UBND năm 2009 về bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
Chưa có Video