ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2009/QĐ-UBND |
Nha Trang, ngày 23 tháng 03 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE HAI BÁNH GẮN MÁY NHẬP KHẨU VÀ XE ĐÃ QUA SỬ DỤNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 39/2007/QĐ-UBND NGÀY 20/8/2007 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Thuế Giá trị giá tăng số 13/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008; Luật
Thuế Thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008 và Luật Quản
lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm
2006;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12
năm 1999 của Chính phủ về lệ phí Trước bạ và Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29
tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày
12 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về lệ phí Trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26
tháng 10 năm 2005; Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2007 và
Thông tư số 79/2008/TT-BTC ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí Trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg
ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc chống thất thu thuế đối
với hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy; Thông tư số
69/2002/TT-BTC ngày 16 tháng 8 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của liên ngành Sở Tài chính - Cục Thuế tỉnh Khánh Hòa tại Tờ trình
số 547/LN/STC-CT ngày 18 tháng 3 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung phụ lục Bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng ban hành kèm theo Quyết định số 39/2007/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2007 về việc quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế Giá trị gia tăng, thuế Thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh các loại xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa một số loại xe hai bánh gắn máy như sau:
Số TT |
Tên xe |
Loại xe |
Đơn vị sản xuất lắp ráp |
Giá xe mới (VNĐ) |
1 |
HOIVDATHAILAN |
110 |
Công ty Cổ phần 25/8 |
6.450.000 |
2 |
SCR |
110 |
Công ty Cổ phần Phương Đông |
7.650.000 |
3 |
YAMIKI |
|
Công ty TNHH Xe máy Đô Thành |
6.000.000 |
4 |
PSXIM |
|
Công ty Cổ phần Phát triển Xuất nhập khẩu và Đầu tư Việt Xim |
6.300.000 |
5 |
LINMAX |
|
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Huy Hoàng |
8.200.000 |
6 |
SINOSTAR |
|
Công ty Liên doanh chế biến xe máy Lifan-Việt Nam |
7.800.000 |
7 |
LIFAN-LF 150 |
|
17.000.000 |
|
8 |
Nagoasi, Cavalry, Mikado, Favour, Noble, Prase, Amgio, Waymoto, Guida, Vemvipi, Soem, Shmoto, Psmoto, Canary, Yoshida, Levin, Lxmoto, Wivern, @moto, Guida |
100E |
Công ty Cổ phần Tập đoàn T&T |
4.840.000 |
9 |
Nagoasi,Cavalry,Mikado, Favour, Noble, Prase, Amgio, Waymoto, Guida, Vemvipi, Soem, Shmoto, Psmoto, Canary, Yoshida, Levin, Lxmoto, Wivern, @moto, Guida |
110E |
5.005.000 |
|
10 |
Nagoasi,Cavalry,Mikado, Favour, Noble, Prase, Amgio, Waymoto, Guida, Vemvipi, Soem, Shmoto, Psmoto, Canary, Yoshida, Levin, Lxmoto, Wivern, @motom, Guida |
110E-S |
5.104.000 |
|
11 |
Nagoasi,Cavalry,Mikado, Favour, Noble, Prase, Amgio, Waymoto, Guida, Vemvipi, Soem, Shmoto, Psmoto, Canary, Yoshida, Levin, Lxmoto, Wivern, @moto, Guida |
110E-F |
5.225.000 |
|
12 |
Nagoasi,Cavalry,Mikado, Favour, Noble, Prase, Amgio, Waymoto, Guida, Vemvipi, Soem, Shmoto, Psmoto, Canary, Yoshida, Levin, Lxmoto, Wivern, @moto, Guida |
110E-R |
5.324.000 |
|
13 |
Nagoasi,Cavalry,Mikado, Favour, Noble, Prase, Amgio, Waymoto, Guida, Vemvipi, Soem, Shmoto, Psmoto, Canary, Yoshida, Levin, Lxmoto, Wivern, @moto, Guida |
110E-J |
Công ty Cổ phần Tập đoàn T&T |
5.236.000 |
14 |
Nagoasi,Cavalry,Mikado, Favour, Noble, Prase, Amgio, Waymoto, Guida, Vemvipi, Soem, Shmoto, Psmoto, Canary, Yoshida, Levin, Lxmoto, Wivern, @moto, Guida |
110E-V |
5.335.000 |
|
15 |
Amgio, Yoshida |
50E |
5.005.000 |
|
16 |
ETS, Wanhai, T&T Alure, Futirfi, HDMalai, Simba Hado, Honsuj, HDBest |
100 |
4.840.000 |
|
17 |
ETS, Wanhai, T&T Alure, Futirfi, HDMalai, Simba Hado, Honsuj, HDBest |
110 |
5.005.000 |
|
18 |
ETS, Wanhai, T&T Alure, Futirfi, HDMalai, Simba Hado, Honsuj, HDBest |
110S |
5.121.000 |
|
19 |
ETS, Wanhai, T&T Alure, Futirfi, HDMalai, Simba Hado, Honsuj, HDBest |
110F |
5.225.000 |
|
20 |
ETS, Wanhai, T&T Alure, Futirfi, HDMalai, Simba Hado, Honsuj, HDBest |
110R |
5.313.000 |
|
21 |
ETS, Wanhai, T&T Alure, Futirfi, HDMalai, Simba Hado, Honsuj, HDBest |
110J |
5.225.000 |
|
22 |
ETS, Wanhai, T&T Alure, Futirfi, HDMalai, Simba Hado, Honsuj, HDBest |
110V |
5.335.000 |
|
23 |
ETS, Wanhai, T&T Alure, Futirfi, HDMalai, Simba Hado, Honsuj, HDBest |
50 |
5.005.000 |
|
24 |
FERROLI |
100E-W |
4.950.000 |
|
25 |
FERROLI |
110E-W |
4.950.000 |
|
26 |
WIZARD |
|
5.500.000 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế, Chi cục trưởng Chi cục Thuế các huyện, thị xã Cam Ranh, thành phố Nha Trang và Thủ trưởng các cơ quan, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu: | 20/2009/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký: | Nguyễn Thị Thu Hằng |
Ngày ban hành: | 23/03/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
Chưa có Video