ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1965/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 19 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2916/QĐ-BKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3843/TTr-SKHĐT ngày 15/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1965/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
TÊN TTHC |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
MÃ TTHC |
Ghi chú |
|
|
|
I. LĨNH VỰC CHUYỂN ĐỔI CÔNG TY NHÀ NƯỚC ĐƯỢC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG THEO LUẬT DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC THÀNH CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG THEO QUY ĐỊNH TẠI LUẬT DOANH NGHIỆP |
|||
1. |
1 |
Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
Cơ quan đại diện chủ sở hữu, cơ quan đăng ký kinh doanh |
2.002665 |
Toàn trình |
2. |
2 |
Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV |
Cơ quan đại diện chủ sở hữu, cơ quan đăng ký kinh doanh |
2.002666 |
Toàn trình |
3. |
3 |
Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi |
Cơ quan đại diện chủ sở hữu, cơ quan đăng ký kinh doanh |
2.002667 |
Toàn trình |
|
|
II. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA |
|||
4. |
1 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.002005 |
Toàn trình |
5. |
2 |
Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.002004 |
Toàn trình |
6. |
3 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.001999 |
Toàn trình |
7. |
4 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.000024 |
Toàn trình |
8. |
5 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.000016 |
Toàn trình |
9. |
6 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.000005 |
Toàn trình |
|
III. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
|
|||
10. |
1 |
Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.012507 |
Toàn trình |
11. |
2 |
Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.012508 |
Toàn trình |
12. |
3 |
Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.012509 |
Toàn trình |
13. |
4 |
Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.012510 |
Toàn trình |
|
IV. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
|
|||
14. |
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.001610 |
Toàn trình |
15. |
2 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.001583 |
Toàn trình |
16. |
3 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.001199 |
Toàn trình |
17. |
4 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.002043 |
Toàn trình |
18. |
5 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.002042 |
Toàn trình |
19. |
6 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.002041 |
Toàn trình |
20. |
7 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.005169 |
Toàn trình |
21. |
8 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.002011 |
Toàn trình |
22. |
9 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.002010 |
Toàn trình |
23. |
10 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.002009 |
Toàn trình |
24. |
11 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.002008 |
Toàn trình |
25. |
12 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.005114 |
Toàn trình |
26. |
13 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.002000 |
Toàn trình |
27. |
14 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.001996 |
Toàn trình |
28. |
15 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.001993 |
Toàn trình |
29. |
16 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.002044 |
Toàn trình |
30. |
17 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.001992 |
Toàn trình |
31. |
18 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.001954 |
Toàn trình |
32. |
19 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.002069 |
Toàn trình |
33. |
20 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.002070 |
Toàn trình |
34. |
21 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.002031 |
Toàn trình |
35. |
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.002075 |
Toàn trình |
36. |
23 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.002072 |
Toàn trình |
37. |
24 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.002045 |
Toàn trình |
38. |
25 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.005176 |
Toàn trình |
39. |
26 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.010026 |
Toàn trình |
40. |
27 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.002085 |
Toàn trình |
41. |
28 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.002083 |
Toàn trình |
42. |
29 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.002059 |
Toàn trình |
43. |
30 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.002060 |
Toàn trình |
44. |
31 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.002057 |
Toàn trình |
45. |
32 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.002034 |
Toàn trình |
46. |
33 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.002032 |
Toàn trình |
47. |
34 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.002033 |
Toàn trình |
48. |
35 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.010027 |
Toàn trình |
49. |
36 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.002018 |
Toàn trình |
50. |
37 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.002017 |
Toàn trình |
51. |
38 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.002015 |
Toàn trình |
52. |
39 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.002029 |
Toàn trình |
53. |
40 |
Giải thể doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.002023 |
Toàn trình |
54. |
41 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.002022 |
Toàn trình |
55. |
42 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.002020 |
Toàn trình |
56. |
43 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.002016 |
Toàn trình |
57. |
44 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.000368 |
Toàn trình |
58. |
45 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.000416 |
Toàn trình |
59. |
46 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.000375 |
Toàn trình |
60. |
47 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.010029 |
Toàn trình |
61. |
48 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.010030 |
Toàn trình |
62. |
49 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.010031 |
Toàn trình |
63. |
50 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.010010 |
Toàn trình |
64. |
51 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.010023 |
Toàn trình |
|
V. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
|
|||
65. |
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.009664 |
Toàn trình |
66. |
2 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.009671 |
Toàn trình |
67. |
3 |
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.009665 |
Toàn trình |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
V. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH |
|||
1. |
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
1.001612 |
2. |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
2.000720 |
3. |
3 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
1.001570 |
4. |
4 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
|
1.001266 |
5. |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
2.000575 |
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
|||
6. |
1 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
1.005280 |
7. |
2 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
2.002123 |
8. |
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
1.005277 |
9. |
4 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
1.004901 |
10. |
5 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
1.004979 |
11. |
6 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
2.001958 |
12. |
7 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
1.005378 |
13. |
8 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
1.005377 |
14. |
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
2.001973 |
15. |
10 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
1.004982 |
16. |
11 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
1.005010 |
17. |
12 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
2.002635 |
18. |
13 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
2.002636 |
19. |
14 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
2.002637 |
20. |
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
2.002638 |
21. |
16 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
2.002639 |
22. |
17 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
2.002640 |
23. |
18 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
2.002641 |
24. |
19 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
2.002642 |
25. |
20 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
2.002643 |
26. |
21 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
2.002644 |
27. |
22 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
2.002645 |
28. |
23 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
2.002646 |
29. |
24 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
2.002648 |
30. |
25 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
2.002649 |
31. |
26 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
2.002650 |
Quyết định 1965/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 1965/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước |
Người ký: | Trần Tuyết Minh |
Ngày ban hành: | 19/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1965/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Chưa có Video