ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1923/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 15 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 20215; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam về việc ủy quyền công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 15 thủ tục hành chính cấp huyện ban hành mới; 11 thủ tục hành chính cấp huyện sửa đổi, bổ sung, thay thế; 15 thủ tục hành chính cấp tỉnh và 05 thủ tục hành chính cấp huyện bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng UBND tỉnh: đăng tải nội dung Quyết định lên trang Văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ: http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm:
a) Hoàn chỉnh đầy đủ, chính xác nội dung cấu thành thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử của Sở; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam để đăng tải công khai, niêm yết dữ liệu theo quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 15 TTHC cấp tỉnh thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) từ số thứ tự 5.1 đến 5.15 mục III phần A và bãi bỏ 05 TTHC cấp huyện số thứ tự 2,9,10,11,12 mục III phần B Phụ lục Danh mục TTHC chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư ban hành kèm theo Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TUQ. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA
TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1923/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
I. DANH MỤC THỦ TỤC BAN HÀNH MỚI
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Hình thức thực hiện |
Ghi chú |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||||
1 |
2.002635 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
- Luật hợp tác xã năm 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP). |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
2 |
2.002636 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo |
- Luật hợp tác xã năm 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
3 |
2.002637 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã năm 2023 |
- Luật hợp tác xã năm 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã (Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT). |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
4 |
2.002638 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy |
- Luật hợp tác xã năm 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
5 |
2.002639 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác |
- Luật hợp tác xã năm 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
6 |
2.002640 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác |
- Luật hợp tác xã năm 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
7 |
2.002641 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác |
- Luật hợp tác xã năm 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
8 |
2.002642 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
- Luật hợp tác xã năm 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
9 |
2.002643 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
- Luật hợp tác xã năm 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
10 |
2.002644 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác |
- Luật hợp tác xã năm 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
11 |
2.002645 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
- Luật hợp tác xã năm 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
12 |
2.002646 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
- Luật hợp tác xã năm 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
13 |
2.002648 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
- Luật hợp tác xã năm 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
14 |
2.002649 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
- Luật hợp tác xã năm 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
15 |
2.002650 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
- Luật hợp tác xã năm 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Hình thức thực hiện |
Ghi chú |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||||
1 |
1.004982 .000.00.00.H47 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
- Luật hợp tác xã năm 2023; - Nghị định 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
2 |
1.004901 .000.00.00.H47 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
- Luật hợp tác xã năm 2023; - Nghị định 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
3 |
1.005010 .000.00.00.H47 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
- Luật hợp tác xã năm 2023; - Nghị định 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
4 |
1.005377 .000.00.00.H47 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
- Luật hợp tác xã năm 2023; - Nghị định 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
5 |
2.001958 .000.00.00.H47 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
- Luật hợp tác xã năm 2023; - Nghị định 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
6 |
1.004979 .000.00.00.H47 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
- Luật hợp tác xã năm 2023; - Nghị định 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
7 |
2.001973 .000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
- Luật hợp tác xã năm 2023; - Nghị định 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
8 |
1.005378 .000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
- Luật hợp tác xã năm 2023; - Nghị định 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
9 |
1.005277 .000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
- Luật hợp tác xã năm 2023; - Nghị định 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
10 |
2.002123 .000.00.00.H47 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh |
- Luật hợp tác xã năm 2023; - Nghị định 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
11 |
1.005280 .000.00.00.H47 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất |
- Luật hợp tác xã năm 2023; - Nghị định 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
Ghi chú |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
1 |
2.001962 .000.00.00.H47 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Hủy bỏ |
2 |
1.005283 .000.00.00.H47 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
Hủy bỏ |
3 |
1.005046 .000.00.00.H47 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
Hủy bỏ |
4 |
1.005124 .000.00.00.H47 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
Hủy bỏ |
5 |
1.005064 .000.00.00.H47 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
Hủy bỏ |
6 |
1.005072 .000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
Hủy bỏ |
7 |
1.005056 .000.00.00.H47 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
Hủy bỏ |
8 |
2.001957 .000.00.00.H47 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
Hủy bỏ |
9 |
2.001979 .000.00.00.H47 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
Hủy bỏ |
10 |
1.005122 .000.00.00.H47 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
Hủy bỏ |
11 |
1.005047 .000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
Hủy bỏ |
12 |
1.005003 .000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
Hủy bỏ |
13 |
2.002013 .000.00.00.H47 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
Hủy bỏ |
14 |
1.005125 .000.00.00.H47 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
Hủy bỏ |
15 |
2.002125 .000.00.00.H47 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
Hủy bỏ |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||
1 |
1.004895 .000.00.00.H47 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Hủy bỏ |
2 |
1.004972 .000.00.00.H47 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
Hủy bỏ |
3 |
1.005121 .000.00.00.H47 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
Hủy bỏ |
4 |
2.002120 .000.00.00.H47 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
Hủy bỏ |
5 |
2.002122 .000.00.00.H47 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
Hủy bỏ |
Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 1923/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Nguyễn Quang Thử |
Ngày ban hành: | 15/08/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
Chưa có Video