Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1853/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 18 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 01 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị và Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 97/TTr-SKHĐT ngày 03/8/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành; các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã được công bố tại Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh trái với Quyết định này đều được thay thế, sửa đổi.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NC(Y,TR).

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Tiến

 

PHỤ LỤC:

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 1853/QĐ-UBND ngày 18 tháng 08 năm 2023 của UBND tỉnh)

STT

TÊN/MÃ TTHC

THỜI HẠN GIẢI QUYẾT

ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN

MỨC ĐỘ THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG

CÁCH THỨC THỰC HIỆN

PHÍ, LỆ PHÍ

CĂN CỨ PHÁP LÝ

GHI CHÚ

1

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

Mã TTHC: 1.005072.
000.00.00.H50

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị

Dịch vụ công trực tuyến toàn trình

- Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia);

- Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp

- Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí: 30.000 đồng

- Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 24.000 đồng

- Luật hợp tác xã;

- Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT;

- Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị;

- Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;

- Bổ sung lệ phí;

- Bổ sung căn cứ pháp lý

2

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

Mã TTHC: 2.001962.
000.00.00.H50

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị

Dịch vụ công trực tuyến toàn trình

- Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia);

- Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp

Không có

- Luật hợp tác xã;

- Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT;

- Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị

- Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;;

 

3

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Mã TTHC: 2.002125.
000.00.00.H50

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị

Dịch vụ công trực tuyến toàn trình

- Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia);

- Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp

- Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí: 30.000 đồng

- Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 24.000 đồng

- Luật hợp tác xã;

- Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT;

- Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị;

- Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;

- Bổ sung lệ phí;

- Bổ sung căn cứ pháp lý

4

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

Mã TTHC: 1.005125.
000.00.00.H50

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị

Dịch vụ công trực tuyến toàn trình

- Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia);

- Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp

- Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí: 200.000 đồng

- Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 160.000 đồng

- Luật hợp tác xã;

- Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT;

- Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị;

- Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;

- Bổ sung lệ phí;

- Bổ sung căn cứ pháp lý

5

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Mã TTHC: 2.002013.
000.00.00.H50

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị

Dịch vụ công trực tuyến toàn trình

- Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia);

- Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp

- Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí: 30.000 đồng

- Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 24.000 đồng

- Luật hợp tác xã;

- Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT;

- Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị;

- Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;

- Bổ sung lệ phí;

- Bổ sung căn cứ pháp lý

6

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Mã TTHC: 1.005003.
000.00.00.H50

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị

Dịch vụ công trực tuyến toàn trình

- Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia);

- Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp

- Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí: 30.000 đồng

- Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 24.000 đồng

- Luật hợp tác xã;

- Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT;

- Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị;

- Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;

- Bổ sung lệ phí;

- Bổ sung căn cứ pháp lý

7

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Mã TTHC: 1.005047.
000.00.00.H50

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị

Dịch vụ công trực tuyến toàn trình

- Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia);

- Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp

- Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí: 200.000 đồng

- Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 160.000 đồng

- Luật hợp tác xã;

- Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT;

- Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị;

- Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;

- Bổ sung lệ phí;

- Bổ sung căn cứ pháp lý

8

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

Mã TTHC: 1.005122.
000.00.00.H50

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị

Dịch vụ công trực tuyến toàn trình

- Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia);

- Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp

- Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí: 200.000 đồng Lệ phí:

- Luật hợp tác xã;

- Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT;

- Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị;

- Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;

- Bổ sung lệ phí;

- Bổ sung căn cứ pháp lý

9

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

Mã TTHC: 2.001979.
000.00.00.H50

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị

Dịch vụ công trực tuyến toàn trình

- Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia);

- Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp

- Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí: 200.000 đồng

- Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 160.000 đồng

- Luật hợp tác xã;

- Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT;

- Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị;

- Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;

- Bổ sung lệ phí;

- Bổ sung căn cứ pháp lý

10

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

Mã TTHC: 2.001957.
000.00.00.H50

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị

Dịch vụ công trực tuyến toàn trình

- Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia);

- Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp

- Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí: 200.000 đồng

- Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 160.000 đồng

- Luật hợp tác xã;

- Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT;

- Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;

- Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;;

- Bổ sung lệ

phí;

- Bổ sung căn cứ pháp lý

11

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

Mã TTHC: 1.005056.
000.00.00.H50

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị

Dịch vụ công trực tuyến toàn trình

- Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia);

- Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp

- Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí: 200.000 đồng

- Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 160.000 đồng

- Luật hợp tác xã;

- Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT;

- Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;

- Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;

- Bổ sung lệ phí;

- Bổ sung căn cứ pháp lý

12

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Mã TTHC: 1.005064.
000.00.00.H50

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị

Dịch vụ công trực tuyến toàn trình

- Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia);

- Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp

- Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí: 30.000 đồng

- Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 24.000 đồng

- Luật hợp tác xã;

- Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT;

- Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị;

- Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;

- Bổ sung lệ phí;

- Bổ sung căn cứ pháp lý

13

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

Mã TTHC: 1.005124.
000.00.00.H50

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị

Dịch vụ công trực tuyến toàn trình

- Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia);

- Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp

Không có

- Luật hợp tác xã;

- Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT;

- Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị;

- Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;

Bổ sung căn cứ pháp lý

14

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Mã TTHC: 1.005046.
000.00.00.H50

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị

Dịch vụ công trực tuyến toàn trình

- Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia);

- Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp

Không có

- Luật hợp tác xã;

- Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT;

- Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị;

- Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;

Bổ sung căn cứ pháp lý

15

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Mã TTHC: 1.005283.
000.00.00.H50

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị

Dịch vụ công trực tuyến toàn trình

- Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia);

- Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp

Không có

- Luật hợp tác xã;

- Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT;

- Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;

- Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;

Bổ sung căn cứ pháp lý

Tổng cộng: 15 TTHC

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1853/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị

Số hiệu: 1853/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
Người ký: Lê Đức Tiến
Ngày ban hành: 18/08/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [8]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1853/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…