BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 175/QĐ-TT-HCTH |
Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2007 |
CỤC TRƯỞNG CỤC TRỒNG TRỌT
Căn cứ Quyết định số
70/2005/QĐ-BNN ngày 10/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Trồng trọt;
Căn cứ Quyết định số 351QĐ/BNN-VP ngày 21/02/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc thực hiện thí điểm giải quyết công việc theo mô
hình “một cửa” tại các Cục Nông nghiệp (nay là Cục Trồng trọt), Thú y và Bảo vệ
thực vật;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Hành chính, Tổng hợp,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Thủ tục đăng ký nhập khẩu giống cây trồng ngoài Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh;
2. Thủ tục đăng ký trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng;
3. Thủ tục đăng ký khảo nghiệm phân bón mới;
4. Thủ tục thay đổi nội dung Giấy phép khảo nghiệm phân bón mới;
5. Thủ tục đăng ký nhập khẩu phân bón, nguyên liệu sản xuất phân bón ngoài Danh mục phân bón được phép sản xuất kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam;
6. Thủ tục đăng ký vào Danh mục phân bón đối với loại phân bón không qua khảo nghiệm nhưng đạt tiêu chuẩn theo quy định;
7. Thủ tục đăng ký đổi tên phân bón.
Nơi nhận: |
CỤC
TRƯỞNG |
VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÁC LĨNH VỰC
THỰC HIỆN MÔ HÌNH “MỘT CỬA”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 175/QĐ-TT-HCTH ngày 01 tháng 10 năm
2007 của Cục trưởng Cục Trồng trọt)
I. THỦ TỤC NHẬP KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG NGOÀI DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Hồ sơ nhập khẩu giống cây trồng để khảo nghiệm:
a. Đơn đăng ký nhập khẩu (theo mẫu 1) ;
b. Tờ khai kỹ thuật (theo mẫu 2);
c. Bản sao công chứng giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (nếu có).
Nếu giống nhập khẩu lần thứ 2 trở đi:
a. Đơn đăng ký nhập khẩu (theo mẫu 1);
b. Báo cáo kết quả nhập khẩu, khảo nghiệm.
2. Hồ sơ đăng ký nhập khẩu giống cây trồng để sản xuất thử:
a. Đơn đăng ký nhập khẩu (theo mẫu 1);
b. Bản sao Quyết định của Bộ Nông nghiệp và PTNT cho phép sản xuất thử hoặc Biên bản họp Hội đồng công nhận giống cho sản xuất thử.
a. Đơn đăng ký nhập khẩu (theo mẫu 1);
b. Tờ khai kỹ thuật (theo mẫu 2);
c. Bản sao công chứng Giấy phép đầu tư hoặc Quyết định phê duyệt Dự án đầu tư do cơ quan có thẩm quyền cấp.
a. Đơn đăng ký nhập khẩu (theo mẫu 1);
b. Bản sao Văn bản chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền phê duyệt Dự án đầu tư về giống cây trồng, Văn bản về hợp tác quốc tế, Giấy mời tham gia triển lãm…
II. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ TRAO ĐỔI QUỐC TẾ NGUỒN GEN CÂY TRỒNG
a. Đơn đăng ký trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng (theo mẫu 3);
b. Thông tin về nguồn gen cây trồng đăng ký trao đổi quốc tế (theo mẫu 4);
c. Các văn bản liên quan đến xuất hoặc nhập nguồn gen cây trồng (Dự án hợp tác nghiên cứu; Hợp đồng nghiên cứu, Biên bản thoả thuận với đối tác nước ngoài).
III. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM PHÂN BÓN MỚI
1. Đối với phân bón nhập khẩu:
a. Đơn đăng ký khảo nghiệm (theo mẫu 5);
b. Đơn đăng ký nhập khẩu (theo mẫu 7);
c. Tờ khai kỹ thuật (theo mẫu 6);
d. Hợp đồng khảo nghiệm;
đ. Đề cương khảo nghiệm;
e. Phiếu tra cứu nhãn hiệu hàng hóa của Cục Sở hữu trí tuệ hoặc cam kết của doanh nghiệp về nhãn hiệu hàng hóa của mình không vi phạm quy định của pháp luật về ghi nhãn hàng hóa;
g. Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (nếu có).
2. Đối với phân bón sản xuất trong nước, hồ sơ gồm:
a. Đơn đăng ký khảo nghiệm (theo mẫu 5);
b. Đơn đăng ký sản xuất phân bón để khảo nghiệm (theo mẫu 8);
c. Tờ khai kỹ thuật (theo mẫu 6);
d. Hợp đồng khảo nghiệm;
đ. Đề cương khảo nghiệm;
e. Phiếu tra cứu nhãn hiệu hàng hóa của Cục Sở hữu trí tuệ hoặc cam kết của doanh nghiệp về nhãn hiệu hàng hóa của mình không vi phạm quy định của pháp luật về ghi nhãn hàng hóa;
g. Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
IV. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG GIẤY PHÉP KHẢO NGHIỆM PHÂN BÓN
1. Thay đổi tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm, hồ sơ gồm:
a. Công văn đề nghị;
b. Biên bản thoả thuận chuyển giao quyền đăng ký khảo nghiệm (bản chính);
Nếu thay đổi Tên tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm kèm theo việc đổi đơn vị thực hiện khảo nghiệm thì phải kèm theo Biên bản bàn giao kết quả khảo nghiệm giữa các đơn vị thực hiện khảo nghiệm cũ và mới (bản chính).
2. Thay đổi nội dung kỹ thuật, hồ sơ gồm:
a. Công văn đề nghị thay đổi;
b. Tờ khai nội dung thay đổi (mới và cũ).
1. Nhập khẩu phân bón để làm mẫu, tham gia hội chợ triển lãm tại Việt Nam, hồ sơ gồm:
a. Đơn đăng ký nhập khẩu (theo mẫu 7);
b. Tờ khai kỹ thuật (theo mẫu 9);
c. Bản sao Giấy mời hoặc tài liệu chứng minh mục đích nhập khẩu phân bón để làm mẫu, tham gia hội chợ triển lãm tại Việt Nam;
d. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (nếu có).
2. Nhập khẩu phân bón làm nguyên liệu chuyên dùng phục vụ sản xuất của doanh nghiệp, hồ sơ gồm:
a. Đơn đăng ký nhập khẩu (theo mẫu 7);
b. Tờ khai kỹ thuật (theo mẫu 9);
c. Bản sao công chứng Giấy phép đầu tư hoặc Quyết định phê duyệt Dự án đầu tư do cơ quan có thẩm quyền cấp.
a. Đơn đăng ký nhập khẩu (theo mẫu 7);
b. Tờ khai kỹ thuật (theo mẫu 9);
c. Bản sao công chứng giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
VI. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ VÀO DANH MỤC PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
Đối với phân bón là kết quả của các đề tài nghiên cứu khoa học được nghiệm thu tại Hội đồng chuyên ngành phân bón cấp Bộ hoặc cấp Nhà nước công nhận là phân bón mới, hồ sơ gồm:
a. Đơn đăng ký vào Danh mục (theo mẫu 10);
b. Tờ khai kỹ thuật (theo mẫu 11);
c. Quyết định hoặc xác nhận của Bộ chủ quản về kết quả nghiệm thu đánh giá của Hội đồng khoa học chuyên ngành (bản chính hoặc sao công chứng).
VII. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ ĐỔI TÊN PHÂN BÓN
* Hồ sơ gồm:
a. Đơn đăng ký đổi tên phân bón (theo mẫu 12);
b. Hợp đồng chuyển giao công nghệ (theo quy định về chuyển giao công nghệ - bản chính).
c. Phiếu tra cứu nhãn hiệu hàng hóa của Cục Sở hữu trí tuệ hoặc cam kết của doanh nghiệp về nhãn hiệu hàng hóa của mình không vi phạm quy định của pháp luật về ghi nhãn hàng hóa;
QUY ĐỊNH VỀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
1. Các thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục:
Thời gian giải quyết: không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, Bộ phận tiếp nhận phải thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ.
2. Các thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ:
Thời gian thẩm định và trình Bộ: không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, Bộ phận tiếp nhận phải thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ./.
|
CỤC
TRƯỞNG |
ĐƠN ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG
Tên
tổ chức, cá nhân đăng ký |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số ....................... |
………, ngày.......... .tháng…… năm …... |
ĐƠN ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính gửi: Cục Trồng trọt, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Tên tổ chức, cá nhân nhập khẩu giống: ………………………………………………………
- Địa chỉ: ...............................................................................................................................
- Điện thoại, Fax, Email:……………………………………………………………………………
- Thông tin về giống nhập khẩu:
TT |
Tên giống |
Tên khoa học |
ĐV tính |
Số lượng nhập |
Nơi xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
- Mục đích nhập khẩu:
Khảo nghiệm Sản xuất thử Nguyên liệu phục vụ sản xuất
Mục đích khác: ..........................................................................................
- Quy mô, địa điểm dự kiến gieo trồng: (nếu nhiều giống, lập Danh sách kèm theo)
- Cửa khẩu nhập:.....................................................................................................
- Thời hạn nhập khẩu...............................................................................................
- Kèm theo đây là các tài liệu liên quan:
Tờ khai kỹ thuật Giấy chứng nhận ĐKKD Giấy tờ khác
- Chúng tôi xin cam kết:
+ Giống cây trồng đăng ký nhập khẩu trên không phải là cây trồng biến đổi gen (GMO); không thuộc nhóm cây có chứa chất ma tuý; không gây hại cho sức khoẻ con người và môi trường sinh thái.
+ Báo cáo về Cục Trồng trọt kết quả nhập khẩu và sử dụng giống.
Đề nghị Cục Trồng trọt xem xét và giải quyết./.
|
Tổ
chức, cá nhân đăng ký |
TỜ KHAI KỸ THUẬT GIỐNG CÂY TRỒNG NHẬP KHẨU
TỜ KHAI KỸ THUẬT
(Kèm theo Đơn đăng ký nhập khẩu giống cây trồng)
1.Thông tin về tổ chức, cá nhân: ………………………………………………………….……
- Tên tổ chức, cá nhân đăng ký nhập khẩu: ……………………………………………..……
- Địa chỉ: ........................................…..................................................................................
- Điện thoại:…………………………………… Fax…………………………..Email:............
2. Thông tin về giống
- Tên giống:
+ Tên giống cây trồng ghi bằng tiếng Việt, nếu cây trồng chưa có ở Việt Nam thì ghi bằng tiếng Anh hoặc phiên âm La tinh tiếng bản địa nơi nhập về: ....................................................................
+ Tên khoa học (cụ thể đến loài, họ, bộ): .................................................................................
- Đặc điểm thực vật học chủ yếu: .
+ Cây trồng lâu năm Cây trồng hàng năm
+ Tóm tắt đặc điểm thân, rễ, lá, củ, hoa, quả, hạt......................................................................
- Bộ phận sử dụng:
Thân Lá Rễ Củ Hoa Quả Hạt
- Giá trị sử dụng:
…….. Làm lương thực, thực phẩm Làm dược liệu Thức ăn chăn nuôi
Làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến Cải tạo môi trường
Các giá trị khác (ghi rõ): ................................................................................................................
3. Kỹ thuật gieo trồng (đối với giống cây trồng nhập khẩu lần đầu):
- Yêu cầu điều kiện sinh thái ( vĩ độ, nhiệt độ, đất đai...):..........................................................
- Thời vụ trồng: ....................................……................................................................................
- Mật độ, lượng giống /ha:…….....................…...........................................................................
- Sâu bệnh hại chính: .....................................…........................................................................
4. Cảnh báo các tác hại: Nêu rõ những dự báo tác động xấu của loại cây trồng nhập khẩu đến môi trường sinh thái như đất, nước, sinh vật khác và sức khỏe con người (nếu có):.......................
Chúng tôi cam đoan và chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của những thông tin trong tờ khai kỹ thuật này.
|
............, ngày ........... tháng ................ năm…… |
|
Tổ
chức, cá nhân đăng ký |
ĐƠN ĐĂNG KÝ TRAO ĐỔI QUỐC TẾ NGUỒN GEN CÂY TRỒNG
Tên
tổ chức, cá nhân đăng ký |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:……… |
………, ngày.......... .tháng…… năm …... |
ĐƠN ĐĂNG KÝ XUẤT/NHẬP KHẨU NGUỒN GEN CÂY TRỒNG
Kính gửi: Cục Trồng trọt - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị xuất/nhập khẩu:
Địa chỉ: …………………………………………………………………………….……………………
Điện thoại:……………………….Fax……………………..Email: ……………………………………
3. Tên nguồn gen đề nghị xuất/nhập khẩu:
4. Nguồn gen xuất khẩu thuộc Danh mục nào dưới đây (đối với việc xuất khẩu nguồn gen):
Danh mục giống cây trồng quý hiếm cấm xuất khẩu;
……Danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm trao đổi quốc tế trong trường hợp đặc biệt;
……Danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm hạn chế trao đổi quốc tế;
…… Không thuộc các Danh mục trên.
5. Mục đích xuất/nhập khẩu nguồn gen:
Phục vụ hợp tác nghiên cứu khoa học (ghi rõ nhằm thực hiện Đề tài, Dự án, Chương trình hợp tác quốc tế nào);
Làm vật liệu lai tạo giống;
Mục đích khác (ghi cụ thể).
6. Tên tổ chức, cá nhân nước tiếp nhận nguồn gen: ………………………………………….……
7. Tóm tắt số lượng nguồn gen cây trồng quí hiếm xuất/nhập: (chi tiết được trình bày ở phần lý lịch nguồn gen cây trồng quí hiếm)
8. Thời gian xuất/nhập: ………………………………………………………….………………………
9. Cửa khẩu xuất/nhập: …………………………………………………………………………………
10. Cam đoan:
a. Đối với đơn xin xuất khẩu:..................................... Xin cam đoan nguồn gen cây trồng xin xuất trên đây không phải là những nguồn gen quí hiếm thuộc bí mật quốc gia.
b. Đối với đơn xin nhập:.................................... Cam kết nguồn gen cây trồng trên đây không phải là sinh vật biến đổi gen (GMO); không gây hại cho sức khoẻ con người và không ảnh hướng xấu đến môi trường sinh thái.
11. Kèm theo đây là tài liệu tóm tắt thông tin về nguồn gen cây trồng xuất/nhập khẩu.
Kính đề nghị Cục xem xét giải quyết./.
|
Tổ
chức, cá nhân đề nghị |
THÔNG TIN VỀ NGUỒN GEN CÂY TRỒNG ĐĂNG KÝ TRAO ĐỔI QUỐC TẾ
THÔNG TIN VỀ NGUỒN GEN CÂY TRỒNG ĐỀ NGHỊ XUẤT (HOẶC NHẬP)
(Kèm theo Đơn số: ngày tháng năm 200 )
TT |
Tên nguồn gen xuất/nhập(1) |
Tên khoa học |
Thuộc loài |
Nguồn gốc(2) |
Tháng, năm thu thập, nhập nội, lai tạo |
Cơ quan đang lưu giữ giống |
Vật liệu trao đổi |
|
Thể loại (cây, mắt ghép, hạt, củ, quả, hom, mô) |
Số lượng(3) |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) Nguồn gen thuộc:
Danh mục nguồn gen (giống) cây trồng quý hiếm cấm xuất khẩu (ban hành kèm theo Quyết định số…, ngày… của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT);
Danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm trao đổi quốc tế trong trường hợp đặc biệt (ban hành kèm theo Quyết định số…, ngày… của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT);
Danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm hạn chế trao đổi quốc tế (ban hành kèm theo Quyết định số…, ngày… của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT);
Không thuộc các Danh mục trên.
(2) - Nguồn gen thu thập trong nước: Huyện, tỉnh nơi thu thập.
- Nguồn gen nhập nội: Nhập từ cơ quan quốc tế hoặc vùng lãnh thổ nào.
- Nguồn gen lai tạo trong nước: Tên tổ hợp lai và thế hệ (F) nào.
(2) - Nguồn gen trao đổi bằng hạt: Số gam hoặc số hạt.
- Nguồn gen trao đổi bằng các bộ phận khác: số cây, mắt ghép, hom, củ, quả, ống nghiệm (với nguồn gen lưu giữ in-vitro).
ĐƠN ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM PHÂN BÓN
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:................................... |
........, Ngày tháng năm 200 ..... |
ĐƠN ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM PHÂN BÓN
Kính gửi: Trồng trọt
1.Tên tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm:..........................................................................
- Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………
- Điện thoại:……………………………………Fax:……………………………E-mail:………………
2. Tên và loại phân bón đăng ký khảo nghiệm:
3. Thành phần, hàm lượng chất dinh dưỡng:
3. Nguồn gốc xuất xứ:
4. Hình thức khảo nghiệm:
ڤKhảo nghiệm diện hẹp:
ڤKhảo nghiệm diện rộng:
5. Khảo nghiệm với các cây trồng:
6. Khảo nghiệm trên các loại đất:
7. Dự kiến địa điểm khảo nghiệm (tỉnh, thành phố):
8. Dự kiến thời gian khảo nghiệm: từ ngày / /200 đến ngày / /200
7. Đề xuất đơn vị chủ trì khảo nghiệm:
8. Các tài liệu nộp kèm theo:
Tờ khai kỹ thuật phân bón đăng ký khảo nghiệm;
Phiếu tra cứu nhãn hiệu hàng hóa của Cục Sở hữu trí tuệ hoặc cam kết của doanh nghiệp về nhãn hiệu hàng hóa của mình không vi phạm quy định của pháp luật về ghi nhãn hàng hóa;
Đề cương khảo nghiệm;
Hợp đồng khảo nghiệm.
|
Tổ
chức, cá nhân đăng ký |
TỜ KHAI KỸ THUẬT PHÂN BÓN ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM
TỜ KHAI KỸ THUẬT ĐỐI VỚI PHÂN BÓN ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM
I. Những thông tin chung về phân bón:
1. Tên phân bón: ...........................................................................................................................
Tên thương mại: ...........................................................................................................................
Tên khác (nếu có): .........................................................................................................................
2. Nguồn gốc:
Sản xuất trong nước □ Nhập khẩu □
3. Loại phân bón
Phân bón lá □ Phân bón rễ □ Hữu cơ □ Hữu cơ khóang □
Hữu cơ vi sinh □ Hữu cơ sinh học □Phân vi sinh □
Vô cơ tự nhiên □ Vô cơ hóa học □ Có bổ sung chất ĐHST □
Loại khác (ghi rõ loại gì): ..............................................................................................................
4. Dạng phân bón:
Dạng lỏng □ Dạng viên □ Dạng bột □.....Dạng hạt □
Dạng khác (ghi rõ): .........................................................................................................................
5. Mầu sắc phân bón: ......................................................................................................................
6. Bao bì: Ghi rõ loại bao bì, khối lượng hoặc dung tích: ................................................................
.......................................................................................................................................................
7. Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Hàm lượng các chất dinh dưỡng chủ yếu |
Phương pháp phân tích |
|
Trên bao bì |
Kết quả phân tích |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hàm lượng các độc tố trong phân bón:
Các yếu tố |
Đơn vị |
Hàm lượng |
PP phân tích |
Các yếu tố |
Đơn vị |
Hàm lượng |
PP phân tích |
Thuỷ ngân (Hg) |
ppm |
|
|
E. Coli |
CFU/gam (ml) |
|
|
Chì (Pb) |
ppm |
|
|
Salmonella |
CFU/gam (ml) |
|
|
Asen (As) |
ppm |
|
|
Coliform |
CFU/gam (ml) |
|
|
Cadimi (Cd) |
ppm |
|
|
Trứng giun đũa |
CFU/gam (ml) |
|
|
Crom (Cr) |
ppm |
|
|
|
|
|
|
Niken (Ni) |
ppm |
|
|
|
|
|
|
9. Hướng dẫn sử dụng (ghi tóm tắt):
- Liều lượng sử dụng (ghi rõ cho từng loại cây trồng/đơn vị diện tích): ........................................
........................................................................................................................................................
- Thời gian sử dụng: .......................................................................................................................
- Phương pháp sử dụng: ................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
- Các lưu ý khác trong quá trình sử dụng: .......................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
10. Các cảnh báo tác động xấu đến sức khoẻ, môi trường (nếu có): .............................................
..........................................................................................................................................................
11. Báo cáo khảo nghiệm sơ bộ (nếu có): Thời gian, địa điểm, loại đất, loại cây trồng, tác dụng của loại phân bón đã khảo nghiệm và những hạn chế trong quá trình sử dụng.
II. Thông tin về tình hình sản xuất, nhập khẩu và sử dụng loại phân bón khảo nghiệm
1. Đối với phân bón nhập khẩu
- Tên Đơn vị (Công ty), quốc gia hoặc vùng lãnh thổ sản xuất phân bón: ....................................................................................................................................................
- Tình hình sử dụng ở Quốc gia hoặc vùng lãnh thổ sản xuất phân bón:
Được sử dụng rộng rãi □ Được sử dụng hạn chế □
Sử dụng trên loại cây trồng □ Sử dụng tại vùng đất □
Sử dụng vào các giai đoạn nào của cây: ...............................................................................
2. Đối với phân sản xuất trong nước:
- Tên cơ sở (Công ty) sản xuất (kèm theo địa chỉ): .....................................................................
.....................................................................................................................................................
- Địa điểm sản xuất: .....................................................................................................................
......................................................................................................................................................
- Sơ đồ quy trình sản xuất (kèm theo) □
Chúng tôi cam đoan và chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của những thông tin trong tờ khai kỹ thuật này.
|
Tổ chức, cá nhân đăng ký khai báo |
ĐƠN ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU PHÂN BÓN, NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT PHÂN BÓN
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:................................... |
........, Ngày tháng năm 200 ..... |
ĐƠN ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU PHÂN BÓN
(hoặc nguyên liệu sản xuất phân bón)
Kính gửi: Cục Trồng trọt
-Tên tổ chức, cá nhân đăng ký nhập khẩu:
- Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………
- Điện thoại:…………………………………… Fax: …………………..E-mail:………………………
- Tên và loại phân bón (hoặc nguyên liệu sản xuất phân bón) nhập khẩu:
- Thành phần, hàm lượng chất dinh dưỡng:
- Định mức bón (cho 1ha):
- Số lượng phân bón (nguyên liệu sản xuất phân bón) nhập khẩu:
- Xuất xứ của phân bón (nguyên liệu sản xuất phân bón):
- Mục đích nhập khẩu:
- Thời gian nhập khẩu:
- Cửa khẩu nhập:
- Các tài liệu nộp kèm theo:
Khi cần liên hệ theo địa chỉ, điện thoại, Fax, E-mail:
|
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:................................... |
........, Ngày tháng năm 200 ..... |
ĐƠN ĐĂNG KÝ SẢN XUẤT PHÂN BÓN
Kính gửi: Cục Trồng trọt
-Tên tổ chức, cá nhân đăng ký sản xuất phân bón:
- Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………
- Điện thoại:…………………………………….Fax:…………………. E-mail:………………………
- Tên và loại phân bón sản xuất:
- Thành phần, hàm lượng chất dinh dưỡng (Kèm theo Tờ khai kỹ thuật).
- Định mức bón (cho 1 ha):
- Số lượng phân bón sản xuất:
- Mục đích sử dụng:
- Thời hạn sản xuất và sử dụng:
- Địa điểm sản xuất:
- Các tài liệu nộp kèm theo:
|
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
TỜ KHAI KỸ THUẬT PHÂN BÓN ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
TỜ KHAI KỸ THUẬT ĐỐI VỚI PHÂN BÓN NHẬP KHẨU TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
(Phân bón để làm mẫu, hội chợ triển lãm tại Việt Nam; phân bón làm nguyên liệu, chuyên dùng phục vụ sản xuất của doanh nghiệp; nguyên liệu để sản xuất phân bón)
I. Những thông tin chung về tổ chức, cá nhân đăng ký nhập khẩu:
1. Tên đơn vị: ..............................................................................................................................
2. Địa chỉ: ………………………………………...………………………………………..……….. ……
Điện thoại: …………………………………… Fax: ………………………E.mail:……………………
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy phép đầu tư:
Số:……………………….. Ngày: ………………..……. Do: …………………………………..cấp
Hoặc Quyết định thành lập đơn vị số:……………… Ngày: ……………. Do: ………….…cấp
4. Mục đích nhập khẩu phân bón:
* Để phục vụ sản xuất các nông sản xuất khẩu □
Loại cây trồng cần bón: …………………………………………………………………………………
Quy mô sản xuất: Diện tích: ………………….….ha, sản lượng: ……………………………………
* Để chăm sóc cỏ sân thể thao □
* Để chào hàng □
* Để tham gia hội chợ, triển lãm tại Việt Nam □
(Tổ chức tại……………..……………………..vào ngày……tháng……………năm 200………....)
* Để nghiên cứu sản xuất phân bón mới □
* Mục đích khác (ghi rõ nhập để làm gì ở Việt Nam): ………………………………….…………
……………………………………………………..………………………………………………………
Các loại phân bón dự kiến sản xuất (đối với nhập khẩu nguyên liệu): ……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
5. Sản xuất theo quy trình công nghệ: nhập khẩu □ trong nước □
(kèm theo sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất)
6. Địa điểm sản xuất: …………………………………………..………………………………………
II. Thông tin về loại phân bón hoặc nguyên liệu sản xuất phân bón
1. Loại phân bón (nguyên liệu):
Phân bón lá □ Phân bón rễ □ Hữu cơ □ Hữu cơ khóang □
Hữu cơ vi sinh □ Hữu cơ sinh học □ Phân vi sinh □ Vô cơ tự nhiên □
Vô cơ hóa học □ Loại khác (ghi rõ loại gì): ..................................................
2. Dạng phân bón (nguyên liệu):
Dạng lỏng □ Dạng viên □ Dạng bột □
Dạng hạt □ Dạng khác (ghi rõ): .........................................................................................
3. Mầu sắc phân bón (nguyên liệu): .............................................................................................
4. Bao bì: Ghi rõ loại bao bì, khối lượng hoặc dung tích: ..............................................................
5. Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký trong phân bón (nguyên liệu)
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất dinh dưỡng chủ yếu |
Phương pháp phân tích |
|
Trên bao bì |
Kết quả phân tích |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Hàm lượng các độc tố trong phân bón (nguyên liệu):
Các yếu tố |
Đơn vị |
Hàm lượng |
PP phân tích |
Các yếu tố |
Đơn vị |
Hàm lượng |
PP phân tích |
Thuỷ ngân (Hg) |
ppm |
|
|
E. Coli |
CFU/gam (ml) |
|
|
Chì (Pb) |
ppm |
|
|
Salmonella |
CFU/gam (ml) |
|
|
Asen (As) |
ppm |
|
|
Coliform |
CFU/gam (ml) |
|
|
Cadimi (Cd) |
ppm |
|
|
Trứng giun đũa |
CFU/gam (ml) |
|
|
Crom (Cr) |
ppm |
|
|
|
|
|
|
Niken (Ni) |
ppm |
|
|
|
|
|
|
7. Hướng dẫn sử dụng (ghi tóm tắt):
- Liều lượng sử dụng (ghi rõ cho từng loại cây trồng/đơn vị diện tích): .......................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
- Thời gian sử dụng: ......................................................................................................................
- Phương pháp sử dụng: .............................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
- Các lưu ý khác trong quá trình sử dụng: ....................................................................................
........................................................................................................................................................
8. Các cảnh báo tác động xấu đến sức khoẻ, môi trường (nếu có): .............................................
......................................................................................................................................................
Chúng tôi cam đoan những nội dung trong tờ khai này là đúng sự thực, nếu có gì sai sót chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
|
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
ĐƠN ĐĂNG KÝ VÀO DANH MỤC PHÂN BÓN
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:................................... |
........, Ngày tháng năm 200 ..... |
ĐƠN ĐĂNG KÝ VÀO DANH MỤC PHÂN BÓN
Kính gửi: Cục Trồng trọt
- Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:....................................................................................................
- Địa chỉ:........................................................................................................................................
- Điện thoại: …………………………….….Fax:……………………. E-mail:…………………………
- Tên phân bón đăng ký:
- Loại phân bón:
- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng, phương pháp phân tích:
- Nguồn gốc và thành phần nguyên liệu chủ yếu làm phân bón:
- Xuất xứ:
- Các tài liệu nộp kèm theo:
|
Tổ
chức, cá nhân xin đăng ký |
TỜ KHAI KỸ THUẬT ĐỐI VỚI PHÂN BÓN ĐĂNG KÝ VÀO DANH MỤC
TỜ KHAI KỸ THUẬT ĐỐI VỚI PHÂN BÓN ĐĂNG KÝ VÀO DANH MỤC PHÂN BÓN
I. Những thông tin chung về tổ chức, cá nhân đăng ký
1. Tên đơn vị: ............................................................................................................................
2. Địa chỉ: …………………………………………………………….…………………………………
Điện thoại: …………………………… Fax: ………………………. Email:…………………………
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy phép đầu tư:
Số:………………………………….Ngày: …………………. Do: ……………………………….cấp
Hoặc Quyết định thành lập đơn vị số:……………..……Ngày: ……..……. Do: …..…….…cấp
II. Những thông tin chung về loại phân bón:
1. Tên phân bón (tên thương mại): ………………………………………………...…………………
2. Loại phân bón
Phân bón lá □ Phân bón rễ □ Hữu cơ □ Hữu cơ khóang □
Hữu cơ vi sinh □ Hữu cơ sinh học □ Phân vi sinh □
Có bổ sung chất ĐHST □ Loại khác (ghi rõ loại gì): ............................................................
......................................................................................................................................................
3. Thành phần, hàm lượng các yếu tố đăng ký và phương pháp phân tích
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Hàm lượng các chất dinh dưỡng chủ yếu |
Phương pháp phân tích |
|
Trên bao bì |
Kết quả phân tích tại Việt Nam |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Hàm lượng các độc tố trong phân bón:
Các yếu tố |
Đơn vị |
Hàm lượng |
PP phân tích |
Các yếu tố |
Đơn vị |
Hàm lượng |
PP phân tích |
Thuỷ ngân (Hg) |
ppm |
|
|
E. Coli |
CFU/gam (ml) |
|
|
Chì (Pb) |
ppm |
|
|
Salmonella |
CFU/gam (ml) |
|
|
Asen (As) |
ppm |
|
|
Coliform |
CFU/gam (ml) |
|
|
Cadimi (Cd) |
ppm |
|
|
Trứng giun đũa |
CFU/gam (ml) |
|
|
Crom (Cr) |
ppm |
|
|
|
|
|
|
Niken (Ni) |
ppm |
|
|
......................... |
|
|
|
5. Các cảnh báo tác động xấu đến sức khoẻ, môi trường: …….…………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
6. Nguồn gốc và thành phần nguyên liệu chủ yếu để sản xuất phân bón: ………………………
………………………………………………………………………………………………………….....
7. Phân bón đã qua khảo nghiệm: □
8. Phân bón là kết quả của các đề tài khoa học, dự án khoa học công nghệ:
Cấp Bộ hoặc tương đương □ Cấp Nhà nước hoặc tương đương □
9. Các tài liệu kèm theo:
- Quyết định công nhận phân bón mới:
Số Quyết định: ………………………., ngày tháng ban hành: ……………………………………
- Biên bản của Hội đồng khoa học đối với phân bón là kết quả của các đề tài khoa học, dự án khoa học công nghệ cấp Bộ, cấp Nhà nước □
- Phiếu kết quả phân tích thành phần, hàm lượng các yếu tố đăng ký của phân bón do đơn vị có chức năng được Bộ hoặc Nhà nước công nhận phân tích □
Chúng tôi cam đoan và chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của những thông tin trong tờ khai kỹ thuật này.
|
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******
ĐƠN ĐĂNG KÝ ĐỔI TÊN PHÂN BÓN
Kính gửi: Cục Trồng trọt
- Tên tổ chức, cá nhân đăng ký đổi tên phân bón:……………………………………………………
- Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………
- Điện thoại:………………………………. Fax:………………….. E-mail:……………………………
- Tên loại phân bón xin đổi tên:
- Thành phần, hàm lượng chất dinh dưỡng:
- Quyết định công nhận:
- Tên phân bón đề nghị đăng ký mới:
- Lý do đổi tên:
- Các tài liệu nộp kèm theo:
|
Ngày tháng năm |
|
Tổ
chức, cá nhân nộp đơn |
Quyết định 175/QĐ-TT-HCTH năm 2007 Quy định thủ tục hành chính và thời gian giải quyết các lĩnh vực thực hiện mô hình “một cửa” do Cục trưởng Cục Trồng trọt ban hành
Số hiệu: | 175/QĐ-TT-HCTH |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Cục trồng trọt |
Người ký: | Nguyễn Trí Ngọc |
Ngày ban hành: | 01/10/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 175/QĐ-TT-HCTH năm 2007 Quy định thủ tục hành chính và thời gian giải quyết các lĩnh vực thực hiện mô hình “một cửa” do Cục trưởng Cục Trồng trọt ban hành
Chưa có Video