THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1479/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 29 tháng 11 năm 2022 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 10/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về thực hiện quyền, trách nhiệm của đại diện chủ sở hữu nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 126/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp nhà nước và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ thành công ty cổ phần;
Căn cứ Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 32/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 140/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 126/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp nhà nước và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100%) vốn điều lệ thành công ty cổ phần; Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp và Nghị định số 32/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 22/2021/QĐ-TTg ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về Tiêu chí phân loại doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn nhà nước thực hiện chuyển đổi sở hữu, sắp xếp lại, thoái vốn giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 360/QĐ-TTg ngày 17 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Cơ cấu lại doanh nghiệp nhà nước, trọng tâm là tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước giai đoạn 2021 - 2025
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn nhà nước giai đoạn 2022 - 2025 theo các hình thức: duy trì công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên; cổ phần hóa, sắp xếp lại (bao gồm hình thức sáp nhập, giải thể); chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ vốn nhà nước (sau đây gọi chung là thoái vốn) giai đoạn 2022 - 2025, gồm các Phụ lục sau:
- Phụ lục I về Kế hoạch duy trì công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên giai đoạn 2022 - 2025 (Danh mục doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ giai đoạn 2022 - 2025).
- Phụ lục II về Kế hoạch thực hiện cổ phần hóa, sáp nhập, giải thể giai đoạn 2022 - 2025 (Danh mục doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thực hiện cổ phần hóa, sáp nhập, giải thể giai đoạn 2022 - 2025).
- Phụ lục III về Kế hoạch thực hiện thoái vốn và giữ nguyên phần vốn nhà nước giai đoạn 2022 - 2025 (Danh mục doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn nhà nước thực hiện thoái vốn và giữ nguyên phần vốn nhà nước giai đoạn 2022 - 2025).
- Phụ lục IV về Danh mục doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn nhà nước thực hiện sắp xếp theo phương án riêng giai đoạn 2022 - 2025.
Các doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc: Bộ Y tế, Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương và các doanh nghiệp chưa được quy định tại Quyết định này (không thuộc diện chuyển giao về Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước) thực hiện sắp xếp theo kế hoạch được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
1. Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có trách nhiệm:
a) Phê duyệt hoặc trình cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc có văn bản chấp thuận và chỉ đạo triển khai thực hiện Đề án cơ cấu lại giai đoạn 2021 - 2025 đối với các doanh nghiệp nhà nước theo quy định tại Quyết định số 360/QĐ-TTg ngày 17 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ.
b) Quyết liệt thực hiện cổ phần hoá, hoàn thành công bố giá trị doanh nghiệp trong giai đoạn 2022 - 2025 đối với các doanh nghiệp được liệt kê tại Mục 1 Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này; tổ chức thực hiện thoái vốn theo lộ trình và đảm bảo Nhà nước nắm giữ tỷ lệ vốn tại doanh nghiệp theo khung quy định tại Quyết định số 22/2021/QĐ-TTg ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ, mục tiêu đến năm 2025 đạt được tỷ lệ như đề xuất đối với các doanh nghiệp nêu tại Mục 1 Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này. Chịu trách nhiệm toàn diện trước Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về công tác triển khai và kết quả thực hiện.
c) Xây dựng, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt chủ trương sắp xếp đối với từng doanh nghiệp quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định này trong quý I năm 2023.
đ) Chủ động căn cứ tình hình thị trường và thực tế tại doanh nghiệp để đẩy nhanh tiến độ thực hiện cổ phần hóa, thoái vốn sớm hơn lộ trình được phê duyệt, đảm bảo hiệu quả, công khai, minh bạch và theo đúng quy định của pháp luật.
e) Kịp thời báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định tại các văn bản cá biệt đối với các trường hợp không thực hiện được theo Quyết định này do điều kiện thị trường không thuận lợi hoặc gặp vướng mắc, khó khăn khách quan.
Đối với trường hợp không đảm bảo tỷ lệ theo khung hoặc/và không thực hiện được trong giai đoạn 2022 - 2023 do nguyên nhân chủ quan, đề nghị làm rõ trách nhiệm của tập thể, cá nhân có liên quan (nếu có), báo cáo cấp có thẩm quyền để xử lý theo quy định của pháp luật và gửi Ban Chỉ đạo Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính để theo dõi, tổng hợp; đồng thời, tiếp tục triển khai thực hiện đảm bảo tỷ lệ theo quy định tại Quyết định này trong giai đoạn 2024 - 2025.
g) Chủ động rà soát, chuyển giao quyền đại diện chủ sở hữu vốn nhà nước tại doanh nghiệp về Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước hoặc báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định các trường hợp chuyển giao về Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước theo quy định của pháp luật hiện hành.
2. Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Ban Chỉ đạo Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp, Bộ Tài chính và các cơ quan liên quan theo dõi, đôn đốc giám sát và tổng kết tình hình thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp và trách nhiệm thi hành
1. Doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn nhà nước thực hiện cổ phần hóa, thoái vốn trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện như sau:
a) Đối với các doanh nghiệp chưa được cấp có thẩm quyền phê duyệt Phương án cổ phần hóa, thoái vốn, cơ quan đại diện chủ sở hữu chủ động điều chỉnh lại tỷ lệ cổ phần Nhà nước nắm giữ khi xây dựng Phương án theo Kế hoạch sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn nhà nước giai đoạn 2022 - 2025 ban hành kèm theo Quyết định này và báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính để theo dõi, tổng hợp.
b) Đối với các doanh nghiệp đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt Phương án cổ phần hóa, thoái vốn thì thực hiện theo Phương án đã được phê duyệt và tiếp tục xây dựng phương án để thực hiện thoái vốn theo tỷ lệ quy định tại Kế hoạch sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn nhà nước giai đoạn 2022 - 2025 ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Căn cứ quy định tại khoản 1 Điều 8 Quyết định số 22/2021/QĐ-TTg ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ, Quyết định số 26/2019/QĐ-TTg ngày 15 tháng 8 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Danh mục doanh nghiệp thực hiện cổ phần hóa đến hết năm 2020 và Quyết định số 908/QĐ-TTg ngày 29 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh mục doanh nghiệp có vốn nhà nước thực hiện thoái vốn đến hết năm 2020 hết hiệu lực.
Công ty con là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thực hiện sắp xếp theo Quyết định số 26/2019/QĐ-TTg nêu trên được tiếp tục thực hiện cho đến khi Đề án cơ cấu lại của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, và doanh nghiệp nhà nước, Người đại diện phần vốn nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. THỦ TƯỚNG |
KẾ HOẠCH DUY TRÌ CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH
VIÊN GIAI ĐOẠN 2022-2025 (DANH MỤC DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU
LỆ GIAI ĐOẠN 2022-2025)
(Kèm theo Quyết định số 1479/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
TT |
Tên cơ quan chủ sở hữu/Tên doanh nghiệp |
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1 |
Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam |
|
Bộ Giao thông vận tải |
2 |
Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam |
3 |
Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc |
4 |
Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam |
5 |
Công ty TNHH một thành viên Thông tin điện tử hàng hải Việt Nam |
6 |
Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Giao thông vận tải |
|
Bộ Khoa học và Công nghệ |
7 |
Công ty TNHH một thành viên Phát triển Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Bắc Nam Hà |
9 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Bắc Hưng Hải |
10 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác thủy lợi Cửa Đạt |
11 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác thủy lợi Tả Trạch |
12 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác thủy lợi Dầu Tiếng - Phước Hòa |
13 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ khai thác Hải sản Biển Đông |
14 |
Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Nông nghiệp |
|
Bộ Tài chính |
15 |
Công ty TNHH xổ số điện toán Việt Nam |
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
16 |
Công ty TNHH một thành viên Tài nguyên và Môi trường miền Nam |
17 |
Công ty TNHH một thành viên Tài nguyên và Môi trường Việt Nam |
18 |
Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Tài nguyên - Môi trường và Bản đồ Việt Nam |
|
Bộ Thông tin và Truyền thông |
19 |
Tổng công ty Bưu điện Việt Nam |
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
20 |
Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Văn hóa dân tộc |
21 |
Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Văn học |
22 |
Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Thế giới |
23 |
Công ty TNHH một thành viên Hàng phim Tài liệu và Khoa học Trung ương |
|
Bộ Xây dựng |
24 |
Tổng công ty Xi măng Việt Nam |
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
25 |
Nhà máy In tiền Quốc gia |
26 |
Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam |
27 |
Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
|
Thông tấn xã Việt Nam |
28 |
Công ty TNHH một thành viên In & Thương mại TTXVN |
29 |
Công ty TNHH một thành viên ITAXA |
|
Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp |
30 |
Tập đoàn Dầu khí Việt Nam |
31 |
Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
32 |
Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam |
33 |
Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam |
34 |
Tổng công ty Đường sắt Việt Nam |
35 |
Tổng công ty Đầu tư phát triển đường cao tốc Việt Nam |
36 |
Tổng công ty Lương thực miền Bắc |
|
Viện Hàn lâm Khoa học và công nghệ Việt Nam |
37 |
Công ty TNHH một thành viên ứng dụng công nghệ mới và Du lịch |
|
UBND tỉnh An Giang |
38 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết An Giang |
39 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác thủy lợi An Giang |
|
UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
40 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
|
UBND tỉnh Bắc Giang |
41 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Bắc Giang |
42 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Nam Sông Thương |
43 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Bắc Sông Thương |
|
UBND tỉnh Bắc Kạn |
44 |
Công ty TNITH một thành viên xổ số kiến thiết Bắc Kạn |
45 |
Công ty TNHH một thành viên Quản lý Khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
|
UBND tỉnh Bạc Liêu |
46 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Bạc Liêu |
|
UBND tỉnh Bắc Ninh |
47 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Bắc Ninh |
48 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Bắc Đuống |
49 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Nam Đuống |
|
UBND tỉnh Bến Tre |
50 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Bến Tre |
51 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Bến Tre |
|
UBND tỉnh Bình Định |
52 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Bình Định |
53 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Bình Định |
|
UBND tỉnh Bình Dương |
54 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Bình Dương |
|
UBND tỉnh Bình Phước |
55 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết và Dịch vụ tổng hợp Bình Phước |
56 |
Công ty TNHH một thành viên dịch vụ Thủy lợi Bình Phước |
|
UBND tỉnh Bình Thuận |
57 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Bình Thuận |
58 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Bình Thuận |
|
UBND tỉnh Cà Mau |
59 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Cà Mau |
|
UBND Thành phố cần Thơ |
60 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Cần Thơ |
|
UBND tỉnh Cao Bằng |
61 |
Công ty TNHH một thành viên Thủy nông Cao Bằng |
62 |
Công ty TNHH một thành viên Cấp nước Cao Bằng |
63 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Cao Bằng |
|
UBND Thành phố Đà Nẵng |
64 |
Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Tổng hợp Đà Nẵng |
65 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác thủy lợi Đà Nẵng |
66 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Đà Nẵng |
|
UBND tỉnh Đắk Lắk |
67 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Đắk Lắk |
68 |
Công ty TNHH một thành viên Quản lý công trình thủy lợi |
|
UBND tỉnh Đắk Nông |
69 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Đắk Nông |
70 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Đắk Nông |
|
UBND tỉnh Điện Biên |
71 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Điện Biên |
72 |
Công ty TNHH Quản lý thủy nông Điện Biên |
|
UBND tỉnh Đồng Nai |
73 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết và Dịch vụ tổng hợp Đồng Nai |
74 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác Công trình thủy lợi Đồng Nai |
|
UBND tỉnh Đồng Tháp |
75 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Đồng Tháp |
|
UBND tỉnh Gia Lai |
76 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Gia Lai |
77 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Gia Lai |
|
UBND tỉnh Hà Giang |
78 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Hà Giang |
|
UBND tỉnh Hà Nam |
79 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Hà Nam |
80 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Hà Nam |
|
UBND Thành phố Hà Nội |
81 |
Công ty TNHH một thành viên Quản lý và Phát triển nhà Hà Nội |
82 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Thủ đô |
83 |
Công ty TNHH một thành viên Đường sắt Hà Nội |
84 |
Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Hà Nội |
85 |
Công ty TNHH một thành viên Vườn thú Hà Nội |
86 |
Công ty TNHH một thành viên Công viên Thống Nhất |
87 |
Công ty TNHH một thành viên Nước sạch Hà Đông |
88 |
Công ty TNHH một thành viên Thoát nước Hà Nội |
89 |
Công ty TNHH một thành viên Nước sạch Hà Nội |
90 |
Công ty TNHH một thành viên Môi trường đô thị Hà Nội |
91 |
Công ty TNHH một thành viên Đầu tư phát triển Thủy lợi Hà Nội |
92 |
Công ty TNHH một thành viên Đầu tư phát triển Thủy lợi Sông Đáy |
93 |
Công ty TNHH một thành viên Đầu tư phát triển Thủy lợi Sông Nhuệ |
94 |
Công ty TNHH một thành viên Đầu tư phát triển Thủy lợi Sông Tích |
95 |
Công ty TNHH một thành viên Xuất nhập khẩu, du lịch và đầu tư Hồ Gươm |
96 |
Công ty TNHH một thành viên Công viên Cây xanh Hà Nội |
97 |
Tổng công ty Du lịch Hà Nội |
98 |
Tổng công ty Vận tải Hà Nội |
|
UBND tỉnh Hà Tĩnh |
99 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Hà Tĩnh |
100 |
Công ty TNHH một thành viên Thủy lợi bắc Hà Tĩnh |
101 |
Công ty TNHH một thành viên Thủy lợi nam Hà Tĩnh |
|
UBND Thành phố Hải Phòng |
102 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Đa Độ |
103 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi An Hải |
104 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Tiên Lãng |
105 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Thủy Nguyên |
106 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Vĩnh Bảo |
107 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số Hải Phòng |
108 |
Công ty TNHH một thành viên Quản lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng |
109 |
Công ty TNHH một thành viên Môi trường đô thị Hải Phòng |
110 |
Công ty TNHH một thành viên Thoát nước Hải Phòng |
|
UBND tỉnh Hậu Giang |
111 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Hậu Giang |
|
UBND tỉnh Hòa Bình |
112 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Hòa Bình |
113 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Hòa Bình |
|
UBND tỉnh Hưng Yên |
114 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Hưng Yên |
115 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Hưng Yên |
|
UBND tỉnh Khánh Hòa |
116 |
Công ty TNHH Nhà nước một thành viên Yến sào Khánh Hòa |
117 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số Kiến thiết Khánh Hòa |
118 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình Thủy lợi Khánh Hòa |
|
UBND tỉnh Kiên Giang |
119 |
Công ty TNHH một thành viên cấp thoát nước Kiên Giang |
120 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Kiên Giang |
|
UBND tỉnh Kon Tum |
121 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Kon Tum |
|
UBND tỉnh Lai Châu |
122 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Lai Châu |
123 |
Công ty TNHH thủy điện huyện Mường Tè |
124 |
Công ty TNHH một thành viên quản lý thủy nông Lai Châu |
|
UBND tỉnh Lâm Đồng |
125 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Lâm Đồng |
|
UBND tỉnh Lạng Sơn |
126 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Lạng Sơn |
127 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Lạng Sơn |
|
UBND tỉnh Lào Cai |
128 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Lào Cai |
|
UBND tỉnh Long An |
129 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Long An |
|
UBND tỉnh Nam Định |
130 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Nam Định |
131 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Ý Yên |
132 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Vụ Bản |
133 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Mỹ Thành |
134 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Nam Ninh |
135 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Xuân Thủy |
136 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Hải Hậu |
137 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Nghĩa Hưng |
|
UBND tỉnh Nghệ An |
138 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Nghệ An |
139 |
Công ty TNHH một thành viên Thủy lợi Bắc Nghệ An |
140 |
Công ty TNHH một thành viên Thủy lợi Nam Nghệ An |
141 |
Công ty TNHH một thành viên Thủy lợi Tây Bắc Nghệ An |
142 |
Công ty TNHH một thành viên Thủy lợi Tây Nam Nghệ An |
143 |
Công ty TNHH một thành viên Thủy lợi Phủ Quỳ |
144 |
Công ty TNHH một thành viên Thủy lợi Tân Kỳ |
145 |
Công ty TNHH một thành viên Thủy lợi Thanh Chương |
|
UBND tỉnh Ninh Bình |
146 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Ninh Bình |
147 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Ninh Bình |
|
UBND tỉnh Ninh Thuận |
148 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Ninh Thuận |
149 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Ninh Thuận |
|
UBND tỉnh Phú Thọ |
150 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Phú Thọ |
151 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Phú Thọ |
|
UBND tỉnh Phú Yên |
152 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Phú Yên |
153 |
Công ty TNHH một thành viên Thủy nông Đồng Cam |
|
UBND tỉnh Quảng Bình |
154 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Quảng Bình |
155 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Quảng Bình |
|
UBND tỉnh Quảng Nam |
156 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số Kiến thiết Quảng Nam |
157 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác thủy lợi Quảng Nam |
|
UBND tỉnh Quảng Ngãi |
158 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Quảng Ngãi |
159 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Quảng Ngãi |
|
UBND tỉnh Quảng Ninh |
160 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Quảng Ninh |
161 |
Công ty TNHH một thành viên Thủy lợi Đông Triều |
162 |
Công ty TNHH một thành viên Thủy lợi miền Đông |
163 |
Công ty TNHH một thành viên Thủy lợi Yên Lập |
|
UBND tỉnh Quảng Trị |
164 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Quảng Trị |
165 |
Công ty TNHH một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Quảng Trị |
|
UBND tỉnh Sóc Trăng |
166 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Sóc Trăng |
|
UBND tỉnh Sơn La |
167 |
Công ty TNHH một thành viên Quản lý, khai thác công trình thủy lợi Sơn La |
168 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Sơn La |
|
UBND tỉnh Tây Ninh |
169 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Tây Ninh |
170 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác thủy lợi Tây Ninh |
|
UBND tỉnh Thái Bình |
171 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Thái Bình |
172 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Bắc Thái Bình |
173 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Nam Thái Bình |
|
UBND tỉnh Thái Nguyên |
174 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Thái Nguyên |
175 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác thủy lợi Thái Nguyên |
|
UBND tỉnh Thanh Hóa |
176 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Thanh Hóa |
177 |
Công ty TNHH một thành viên Thủy lợi Bắc Sông Mã Thanh Hóa |
178 |
Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Thanh Hóa |
179 |
Công ty TNHH một thành viên Sông Chu |
180 |
Công ty TNHH một thành viên Thủy lợi Nam Sông Mã Thanh Hóa |
|
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế |
181 |
Công ty TNHH Nhà nước một thành viên xổ số kiến thiết Thừa Thiên Huế |
182 |
Công ty TNHH Nhà nước một thành viên Quản lý khai thác Công trình Thủy lợi Thừa Thiên Huế |
|
UBND tỉnh Tiền Giang |
183 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Tiền Giang |
184 |
Công ty TNHH một thành viên cấp nước Tiền Giang |
185 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Tiền Giang |
|
UBND tỉnh Trà Vinh |
186 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Trà Vinh |
187 |
Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Trà Vinh |
|
UBND tỉnh Tuyên Quang |
188 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Tuyên Quang |
|
UBND tỉnh Vĩnh Long |
189 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Vĩnh Long |
|
UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
190 |
Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Vĩnh Phúc |
191 |
Công ty TNHH một thành viên thủy lợi Liễn Sơn |
192 |
Công ty TNHH một thành viên thủy lợi Lập Thạch |
193 |
Công ty TNHH một thành viên thủy lợi Tam Đảo |
194 |
Công ty TNHH một thành viên thủy lợi Phúc Yên |
|
UBND tỉnh Yên Bái |
195 |
Công ty TNHH Nhà nước một thành viên xổ số kiến thiết Yên Bái |
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CỔ PHẦN HÓA, SÁP NHẬP, GIẢI THỂ GIAI
ĐOẠN 2022-2025 (DANH MỤC DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ THỰC
HIỆN CỔ PHẦN HÓA, SÁP NHẬP, GIẢI THỂ GIAI ĐOẠN 2022-2025)
(Kèm theo Quyết định số 1479/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
TT |
Tên cơ quan đại diện chủ sở hữu/Tên doanh nghiệp |
Tỷ lệ vốn Nhà nước dự kiến nắm giữ sau CPH theo khung tỷ lệ quy định tại Quyết định số 22/2021/QĐ-TTg |
|
Mục 1. Kế hoạch cổ phần hóa |
|
|
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
1 |
Công ty TNHH một thành viên ứng dụng và Phát triển công nghệ - NEAD |
Từ 50% trở xuống |
|
Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội |
|
2 |
Công ty TNHH một thành viên Thiết bị giáo dục nghề nghiệp |
Từ 50% trở xuống |
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
3 |
Công ty TNHH một thành viên Xuất nhập khẩu Nông sản thực phẩm Hà Nội-Agrexport |
Từ 50% trở xuống |
4 |
Công ty TNHH một thành viên Thủy sản Hạ Long |
Từ 65% trở lên |
|
Bộ Xây dựng |
|
5 |
Tổng công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị |
Từ 50% trở xuống |
|
Ngân hàng Nhà nước |
|
6 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam |
Từ 65% trở lên |
|
UBND tỉnh Cao Bằng |
|
7 |
Công ty TNHH một thành viên Đầu tư phát triển và Môi trường Cao Bằng |
Từ 50% trở xuống |
|
UBND Thành phố Đà Nẵng |
|
8 |
Công ty TNHH một thành viên In Tổng hợp Đà Nẵng |
Từ 50% trở xuống |
|
UBND tỉnh Đồng Nai |
|
9 |
Tổng công ty Công nghiệp thực phẩm Đồng Nai |
Trên 50% đến dưới 65% |
|
UBND Thành phố Hà Nội |
|
10 |
Công ty TNHH một thành viên Xuất nhập khẩu và Đầu tư xây dựng phát triển Hà Nội |
Từ 50% trở xuống |
11 |
Công ty TNHH một thành viên Chiếu sáng và Thiết bị đô thị Hà Nội |
Trên 50% đến dưới 65% |
|
UBND Thành phố Hải Phòng |
|
12 |
Công ty TNHH một thành viên Thương mại đầu tư phát triển đô thị |
Từ 50% trở xuống |
|
UBND tỉnh Khánh Hòa |
|
13 |
Công ty TNHH một thành viên-Tổng công ty Khánh Việt |
Trên 50% đến dưới 65% |
|
UBND tỉnh Nghệ An |
|
14 |
Công ty TNHH một thành viên Đầu tư xây dựng phát triển hạ tầng Nghệ An |
Từ 50% trở xuống |
|
UBND tỉnh Phú Yên |
|
15 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cảng Vũng Rô |
Trên 50% đến dưới 65% |
|
UBND tỉnh Quảng Nam |
|
16 |
Công ty TNHH một thành viên Phát triển hạ tầng KCN Chu Lai |
Trên 50% đến dưới 65% |
|
UBND tỉnh Quảng Ngãi |
|
17 |
Công ty TNHH một thành viên Đầu tư, Xây dựng, Kinh doanh Dịch vụ Quảng Ngãi |
Từ 50% trở xuống |
|
UBND tỉnh Thái Nguyên |
|
18 |
Công ty TNHH một thành viên Thoát nước và Phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên |
Trên 50% đến dưới 65% |
|
UBND tỉnh Tiền Giang |
|
19 |
Công ty TNHH một thành viên Công trình đô thị Mỹ Tho |
Từ 50% trở xuống |
|
Mục 2. Kế hoạch thực hiện sắp xếp lại |
|
|
UBND tỉnh Cao Bằng |
|
1 |
Công ty TNHH một thành viên-Tổng công ty Đầu tư và Xuất nhập khẩu Cao Bằng |
Giải thể |
|
UBND Thành phố Hà Nội |
|
2 |
Công ty TNHH một thành viên Điện ảnh Hà Nội |
Sáp nhập |
|
UBND tỉnh Yên Bái |
|
3 |
Công ty TNHH một thành viên Nghĩa Văn |
Sáp nhập |
4 |
Công ty TNHH một thành viên Đại Lợi |
Sáp nhập |
5 |
Công ty TNHH một thành viên Tân Phú |
Sáp nhập |
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN THOÁI VỐN VÀ GIỮ NGUYÊN PHẦN VỐN NHÀ
NƯỚC GIAI ĐOẠN 2022-2025 (DANH MỤC DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC, DOANH NGHIỆP CÓ VỐN
NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN THOÁI VỐN VÀ GIỮ NGUYÊN PHẦN VỐN NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN
2022-2025)
(Kèm theo Quyết định số 1479/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
TT |
Tên cơ quan đại diện chủ sở hữu/doanh nghiệp |
Kế hoạch thoái vốn |
Tỷ lệ vốn NN còn lại sau khi thoái |
Thời gian hoàn thành |
||
Tỷ lệ vốn Nhà nước nắm giữ theo khung quy định tại Quyết định số 22/2021/QĐ-TTg |
Tỷ lệ thoái vốn theo đề xuất của cơ quan đại diện CSH/ theo tiêu chí Đ2K3 QĐ số 22/2021/QĐ-TTg |
Giai đoạn 2022-2023 |
Giai đoạn 2024-2025 |
|||
MỤC 1: KẾ HOẠCH THỰC HIỆN THOÁI VỐN GIAI ĐOẠN 2022-2025 |
||||||
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
1 |
Công ty cổ phần Tư vấn Đầu tư và Phát triển rau hoa quả |
Từ 50% trở xuống |
90,45% |
0,00% |
|
X |
|
Bộ Xây dựng |
|
|
|
|
|
2 |
Tổng công ty Cơ khí xây dựng - Công ty cổ phần |
Từ 50% trở xuống |
98,76% |
0,00% |
|
X |
3 |
Tổng Công ty cổ phần Sông Hồng |
Từ 50% trở xuống |
49,04% |
0,00% |
X |
|
4 |
Tổng công ty Lắp máy Việt Nam - Công ty cổ phần |
Trên 50% đến dưới 65% (*) |
46,88% |
51,00% |
|
X |
5 |
Tổng công ty Viglacera - Công ty cổ phần |
Từ 50% trở xuống |
38,58% |
0,00% |
X |
|
|
Đài Truyền hình Việt Nam |
|
|
|
|
|
6 |
Công ty cổ phần Dịch vụ Truyền hình viễn thông Việt Nam (VTV Broadcom) |
Từ 50% trở xuống |
20,91% |
0,00% |
|
X |
7 |
Tổng công ty Truyền hình Cáp Việt Nam (VTVcab) |
Trên 50% đến dưới 65% (*) |
47,55% |
51,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh An Giang |
|
|
|
|
|
8 |
Công ty cổ phần Môi trường đô thị An Giang |
Trên 50% đến dưới 65% (*) |
33,88% |
64,00% |
|
X |
9 |
Công ty cổ phần Phà An Giang |
Trên 50% đến dưới 65% (*) |
45,02% |
51,00% |
|
X |
10 |
Công ty cổ phần Xây lắp An Giang |
Trên 50% đến dưới 65% (*) |
43,48% |
51,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Bà Rịa Vũng tàu |
|
|
|
|
|
11 |
Công ty cổ phần Dịch vụ Môi trường & Công trình Đô thị Vũng Tàu |
Từ 50% trở xuống |
65,00% |
0,00% |
X |
|
12 |
Công ty cổ phần Dịch vụ Đô thị Tân Thành |
Từ 50% trở xuống |
49,36% |
0,00% |
X |
|
13 |
Công ty cổ phần Dịch vụ và Đầu tư phát triển đô thị huyện Long Điền |
Từ 50% trở xuống |
30,00% |
0,00% |
X |
|
14 |
Công ty cổ phần Phát triển Công viên Cây xanh và Đô thị Vũng Tàu |
Từ 50% trở xuống |
36,00% |
0,00% |
|
X |
15 |
Công ty cổ phần Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Từ 50% trở xuống |
58,88% |
0,00% |
|
X |
16 |
Công ty cổ phần Công trình Giao Thông |
Từ 50% trở xuống |
54,24% |
0,00% |
X |
|
17 |
Công ty cổ phần Dịch vụ Du lịch Quốc tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Từ 50% trở xuống |
27,00% |
0,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Bắc Giang |
|
|
|
|
|
18 |
Công ty cổ phần Giống cây trồng |
Từ 50% trở xuống |
50,95% |
0,00% |
|
X |
19 |
Công ty cổ phần Quản lý công trình đô thị |
Từ 50% trở xuống |
65,00% |
0,00% |
|
X |
20 |
Công ty cổ phần Giống chăn nuôi Bắc Giang |
Từ 50% trở xuống |
93,22% |
0,00% |
|
X |
21 |
Công ty cổ phần Đường bộ Bắc Giang |
Từ 50% trở xuống |
33,92% |
0,00% |
|
X |
22 |
Công ty cổ phần Sách Giáo khoa và Thiết bị trường học Bắc Giang |
Từ 50% trở xuống |
12,03% |
0,00% |
X |
|
23 |
Công ty cổ phần Hồng Thái |
Từ 50% trở xuống |
6,33% |
0,00% |
|
X |
24 |
Công ty cổ phần Dược phẩm Bắc Giang |
Từ 50% trở xuống |
6,60% |
0,00% |
|
X |
25 |
Công ty cổ phần Thương mại và Dịch vụ Hiệp Hòa |
Từ 50% trở xuống |
22,49% |
0,00% |
X |
|
26 |
Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Bắc Giang |
Từ 50% trở xuống |
3,22% |
0,00% |
X |
|
27 |
Công ty cổ phần thuốc lá và thực phẩm Bắc Giang |
Từ 50% trở xuống |
45,00% |
0,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
28 |
Công ty cổ phần Đường bộ Bắc Ninh |
Từ 50% Trở xuống |
75,64% |
0,00% |
|
X |
29 |
Công ty cổ phần Vật tư kỹ thuật nông nghiệp Bắc Ninh |
Từ 50% trở xuống |
27,19% |
0,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Bến Tre |
|
|
|
|
|
30 |
Công ty cổ phần Xây dựng và bảo trì cầu đường |
Từ 50% trở xuống |
36,00% |
0,00% |
X |
|
|
UBND tỉnh Bình Định |
|
|
|
|
|
31 |
Công ty cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định |
Từ 50% trở xuống |
13,34% |
0,00% |
|
X |
32 |
Công ty cổ phần Khoáng sản Bình Định |
Từ 50% trở xuống |
25,00% |
0,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Bình Phước |
|
|
|
|
|
33 |
Công ty cổ phần Xây dựng Bình Phước |
Từ 50% trở xuống |
98,98% |
0,00% |
X |
|
|
UBND tỉnh Bình Thuận |
|
|
|
|
|
34 |
Công ty cổ phần Môi trường và Dịch vụ đô thị Bình Thuận |
Từ 50% trở xuống |
16,97% |
36,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Cà Mau |
|
|
|
|
|
35 |
Công ty cổ phần Môi trường đô thị Cà Mau |
Trên 50% đến dưới 65% (*) |
40,88% |
51,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
36 |
Công ty cổ phần Thương mại Tổng hợp Bảo Lạc |
Từ 50% trở xuống |
44,82% |
0,00% |
|
X |
37 |
Công ty cổ phần In Việt Lập Cao Bằng |
Từ 50% trở xuống |
61,30% |
0,00% |
|
X |
38 |
Công ty cổ phần Giống và Thức ăn chăn nuôi |
Từ 50% trở xuống |
84,16% |
0,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Đắk Nông |
|
|
|
|
|
39 |
Công ty cổ phần quản lý, sửa chữa đường bộ Đắk Nông |
Từ 50% trở xuống |
91,07% |
0,00% |
X |
|
40 |
Công ty cổ phần Sách và Thiết bị trường học Đắk Nông |
Trên 50% đến dưới 65% (*) |
41,00% |
51,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Điện Biên |
|
|
|
|
|
41 |
Công ty cổ phần In Điện Biên |
Từ 50% trở xuống |
97,13% |
0,00% |
X |
|
42 |
Công ty cổ phần Công trình giao thông tỉnh Điện Biên |
Từ 50% trở xuống |
37,10% |
0,00% |
|
X |
43 |
Công ty cổ phần Lạc Hồng Điện Biên |
Từ 50% trở xuống |
84,78% |
0,00% |
|
X |
44 |
Công ty cổ phần Tư vấn và Đầu tư xây dựng tỉnh Điện Biên |
Từ 50% trở xuống |
62,46% |
0,00% |
|
X |
45 |
Công ty cổ phần Giống nông nghiệp Điện Biên |
Từ 50% trở xuống |
25,00% |
0,00% |
X |
|
|
UBND tỉnh Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
46 |
Công ty cổ phần Thương mại Dầu khí Đồng Tháp |
Trên 50% đến dưới 65% (*) |
34,63% |
64,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Hà Giang |
|
|
|
|
|
47 |
Công ty cổ phần Môi trường đô thị Hà Giang |
Từ 50% trở xuống |
14,98% |
36,00% |
|
X |
48 |
Công ty cổ phần Đường bộ I |
Từ 50% trở xuống |
34,40% |
0,00% |
X |
|
|
UBND Thành phố Hà Nội |
|
|
|
|
|
49 |
Công ty cổ phần Bao bì 277 Hà Nội |
Từ 50% trở xuống |
65,00% |
0,00% |
|
X |
50 |
Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Haneco |
Từ 50% trở xuống |
97,56% |
0,00% |
|
X |
51 |
Công ty cổ phần 18-4 Hà Nội |
Từ 50% trở xuống |
47,48% |
0,00% |
|
X |
52 |
Công ty cổ phần Sách Hà Nội |
Từ 50% trở xuống |
37,34% |
0,00% |
|
X |
53 |
Công ty cổ phần Cơ điện Trần Phú |
Từ 50% trở xuống |
38,88% |
0,00% |
|
X |
54 |
Công ty cổ phần Truyền hình cáp Hà Nội |
Từ 50% trở xuống |
70,05% |
0,00% |
|
X |
55 |
Công ty cổ phần Kinh doanh và Đầu tư Việt Hà |
Từ 50% trở xuống |
51,04% |
0,00% |
|
X |
56 |
Công ty cổ phần Địa chính Hà Nội |
Từ 50% trở xuống |
54,20% |
0,00% |
|
X |
57 |
Công ty cổ phần Cơ điện công trình |
Từ 50% trở xuống |
98,89% |
0,00% |
|
X |
58 |
Công ty cổ phần Giầy Thượng Đình |
Từ 50% trở xuống |
68,66% |
0,00% |
|
X |
59 |
Công ty cổ phần Điện tử Giảng Võ |
Từ 50% trở xuống |
65,21% |
0,00% |
|
X |
60 |
Công ty cổ phần Đầu tư thương mại và dịch vụ quốc tế |
Từ 50% trở xuống |
45,00% |
0,00% |
|
X |
61 |
Công ty cổ phần Khảo sát đo đạc HCGC Hà Nội |
Từ 50% trở xuống |
44,99% |
0,00% |
|
X |
62 |
Công ty cổ phần Đầu tư khai thác Hồ Tây |
Từ 50% trở xuống |
41,74% |
0,00% |
|
X |
63 |
Công ty cổ phần Giầy Thụy Khuê |
Từ 50% trở xuống |
35,34% |
0,00% |
|
X |
64 |
Công ty cổ phần Môi trường đô thị Hà Đông |
Từ 50% trở xuống |
25,03% |
0,00% |
|
X |
65 |
Công ty cổ phần Thống Nhất Hà Nội |
Từ 50% trở xuống |
45,00% |
0,00% |
|
X |
66 |
Công ty cổ phần Dệt 19/5 Hà Nội |
Từ 50% trở xuống |
32,03% |
0,00% |
|
X |
67 |
Công ty cổ phần Mai Động |
Từ 50% trở xuống |
18,00% |
0,00% |
|
X |
68 |
Công ty cổ phần Truyền thông Nghe nhìn Hà Nội |
Từ 50% trở xuống |
9,24% |
0,00% |
|
X |
69 |
Công ty cổ phần Sản xuất Dịch vụ xuất nhập khẩu Từ Liêm |
Từ 50% trở xuống |
1,18% |
0,00% |
|
X |
70 |
Công ty Liên doanh Norfolk Hatexco |
Từ 50% trở xuống |
40,00% |
0,00% |
|
X |
71 |
Công ty TNHH Tập đoàn sản xuất hàng dệt may |
Từ 50% trở xuống |
20,00% |
0,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
72 |
Công ty cổ phần Môi trường đô thị Hồng Lĩnh |
Từ 50% trở xuống |
36,00% |
0,00% |
X |
|
73 |
Công ty cổ phần Môi trường và Công trình đô thị Hà Tĩnh |
Trên 50% đến dưới 65% (*) |
42,84% |
51,00% |
|
X |
74 |
Tổng công ty Khoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh - Công ty cổ phần |
Trên 50% đến dưới 65% (*) |
46,37% |
51,00% |
|
X |
|
UBND thành phố Hải Phòng |
|
|
|
|
|
75 |
Công ty cổ phần Phục vụ mai táng Hải Phòng |
Từ 50% trở xuống |
64,50% |
0,00% |
X |
|
76 |
Công ty cổ phần Bến xe Hải Phòng |
Từ 50% trở xuống |
64,57% |
0,00% |
X |
|
77 |
Công ty cổ phần Công trình đô thị Hải Phòng |
Từ 50% trở xuống |
29,32% |
0,00% |
X |
|
78 |
Công ty cổ phần Xây dựng và Đầu tư hạ tầng |
Từ 50% trở xuống |
5,72% |
0,00% |
X |
|
79 |
Công ty cổ phần Thương mại đầu tư và Xây dựng Hải Phòng |
Từ 50% trở xuống |
24,22% |
0,00% |
X |
|
80 |
Công ty cổ phần Thanh Niên Hải Phòng |
Từ 50% trở xuống |
20,00% |
0,00% |
X |
|
81 |
Công ty cổ phần Thiết bị công nghệ Tiền Phong |
Từ 50% trở xuống |
10,42% |
0,00% |
X |
|
82 |
Công ty cổ phần Du lịch Biển Vàng Việt Nam |
Từ 50% trở xuống |
2,11% |
0,00% |
X |
|
83 |
Công ty TNHH Thương mại Quốc tế Hải Phòng |
Từ 50% trở xuống |
34,85% |
0,00% |
X |
|
84 |
Công ty liên doanh hữu hạn Hải Thành |
Từ 50% trở xuống |
17,56% |
0,00% |
X |
|
85 |
Công ty cổ phần Cung ứng tàu biển Hải Phòng |
Từ 50% trở xuống |
38,57% |
0,00% |
|
X |
86 |
Công ty cổ phần Đảm bảo giao thông đường thủy Hải Phòng |
Trên 50% đến dưới 65% (*) |
14,00% |
51,00% |
X |
|
87 |
Công ty cổ phần Đường bộ Hải Phòng |
Trên 50% đến dưới 65% (*) |
14,00% |
51,00% |
X |
|
|
UBND tỉnh Hậu Giang |
|
|
|
|
|
88 |
Công ty cổ phần Tài nguyên và Môi trường Hậu Giang |
Từ 50% trở xuống |
98,44% |
0,00% |
|
X |
89 |
Công ty cổ phần Bông sen Hậu Giang |
Từ 50% trở xuống |
99,92% |
0,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
|
90 |
Công ty cổ phần giống cây trồng Hưng Yên |
Từ 50% trở xuống |
86,94% |
0.00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Khánh Hoà |
|
|
|
|
|
91 |
Công ty cổ phần Môi trường đô thị Nha Trang |
Trên 50% đến dưới 65% (*) |
10,68% |
51,00% |
X |
|
|
UBND tỉnh Kiên Giang |
|
|
|
|
|
92 |
Công ty cổ phần Thương mại Kiên Giang |
Từ 50% trở xuống |
20,00% |
29,40% |
|
X |
|
UBND Kom Tum |
|
|
|
|
|
93 |
Công ty cổ phần Khai thác và Xây dựng thủy lợi Kom Tum |
Từ 50% trở xuống |
13,04% |
0,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
94 |
Công ty cổ phần Dịch vụ đô thị Đà Lạt |
Trên 50% đến dưới 65% (*) |
22,79% |
51,00% |
|
X |
95 |
Công ty cổ phần Công trình đô thị Bảo Lộc |
Trên 50% đến dưới 65% (*) |
11,42% |
51,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
96 |
Công ty cổ phần Chợ Lạng Sơn |
Từ 50% trở xuống |
36,00% |
0,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Long An |
|
|
|
|
|
97 |
Công ty cổ phần Đô thị Thạnh Hóa |
Từ 50% trở xuống |
47,29% |
0,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Nam Định |
|
|
|
|
|
98 |
Công ty cổ phần điện tử điện lạnh và dịch vụ tổng hợp Nam Định |
Từ 50% trở xuống |
33,33% |
0,00% |
|
X |
99 |
Công ty cổ phần môi trường Nam Định |
Trên 50% đến dưới 65% (*) |
13,22% |
51,00% |
X |
|
|
UBND tỉnh Nghệ An |
|
|
|
|
|
100 |
Công ty cổ phần Môi trường và công trình đô thị Nghệ An |
Trên 50% đến dưới 65% (*) |
29,80% |
51,00% |
|
X |
101 |
Công ty cổ phần Quản lý và Xây dựng cầu đường Nghệ An |
Từ 50% trở xuống |
11,92% |
0,00% |
|
X |
102 |
Công ty cổ phần Quản lý và Xây dựng giao thông thủy bộ Nghệ An |
Từ 50% trở xuống |
65,60% |
0,00% |
|
X |
103 |
Công ty cổ phần In Báo Nghệ An |
Từ 50% trở xuống |
45,80% |
0,00% |
|
X |
104 |
Công ty cổ phần Công viên Cây xanh TP Vinh |
Từ 50% trở xuống |
55,44% |
0,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
105 |
Công ty cổ phần Công trình đô thị Ninh Thuận |
Từ 50% trở xuống |
90,76% |
0,00% |
X |
|
|
UBND tỉnh Phú Thọ |
|
|
|
|
|
106 |
Công ty cổ phần Xử lý chất thải Phú Thọ |
Từ 50% trở xuống |
94,60% |
0,00% |
x |
|
|
UBND tỉnh Phú Yên |
|
|
|
|
|
107 |
Công ty cổ phần Môi trường đô thị Phú Yên |
Trên 50% đến dưới 65% (*) |
36,29% |
55,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Quảng Bình |
|
|
|
|
|
108 |
Công ty cổ phần Môi trường và phát triển đô thị Quảng Bình |
Từ 65% trở lên |
16,00% |
65,49% |
|
X |
109 |
Công ty cổ phần Du lịch Sài Gòn Quảng Bình |
Từ 50% trở xuống |
14,00% |
0,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Quảng Nam |
|
|
|
|
|
110 |
Công ty cổ phần Viện Quy hoạch Đô thị và Nông thôn Quảng Nam |
Từ 50% trở xuống |
20,00% |
0,00% |
X |
|
111 |
Công ty cổ phần Kỹ thuật xây dựng Quảng Nam |
Từ 50% trở xuống |
30,00% |
0,00% |
X |
|
112 |
Công ty cổ phần Dịch vụ công ích đô thị Tam Kỳ |
Từ 50% trở xuống |
30,00% |
0,00% |
|
X |
113 |
Công ty cổ phần Giống thủy sản Quảng Nam |
Từ 50% trở xuống |
5,00% |
0,00% |
X |
|
114 |
Công ty cổ phần Giống nông lâm nghiệp Quảng Nam |
Từ 50% trở xuống |
5,00% |
0,00% |
X |
|
115 |
Công ty cổ phần Tư vấn và Đầu tư phát triển Quảng Nam |
Từ 50% trở xuống |
5,00% |
0,00% |
X |
|
|
UBND tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
116 |
Công ty cổ phần Thanh niên Xung Phong |
Từ 50% trở xuống |
52,77% |
0,00% |
|
X |
117 |
Công ty cổ phần Sơn Mỹ |
Từ 50% trở xuống |
2,57% |
0,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
|
|
118 |
Công ty cổ phần Môi trường đô thị Hạ Long |
Từ 50% trở xuống |
43,19% |
0,00% |
X |
|
119 |
Công ty cổ phần Quản lý đường thủy Quảng Ninh |
Từ 50% trở xuống |
89,62% |
0,00% |
X |
|
120 |
Công ty cổ phần cầu phà Quảng Ninh |
Từ 50% trở xuống |
87,28% |
0,00% |
X |
|
|
UBND tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
|
|
121 |
Công ty cổ phần Tổng công ty Thương mại Quảng Trị |
Từ 50% trở xuống |
22,62% |
0,00% |
X |
|
122 |
Công ty cổ phần Càng Cửa Việt |
Từ 50% trở xuống |
96,96% |
0,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Sơn La |
|
|
|
|
|
123 |
Công ty cổ phần Môi trường và Đô thị Sơn La |
Từ 50% trở xuống |
62,64% |
36,00% |
X |
|
124 |
Công ty cổ phần Sách văn hoá tổng hợp Sơn La |
Từ 50% trở xuống |
30,00% |
0,00% |
X |
|
125 |
Công ty cổ phần Điều tra quy hoạch và PTNT Sơn La |
Từ 50% trở xuống |
40,10% |
0,00% |
X |
|
|
UBND tỉnh Tây Ninh |
|
|
|
|
|
126 |
Công ty cổ phần Công trình Đô thị Tây Ninh |
Từ 50% trở xuống |
40,00% |
0,00% |
X |
|
|
UBND tỉnh Thái Bình |
|
|
|
|
|
127 |
Công ty cổ phần Môi trường và Công trình đô thị Thái Bình |
Trên 50% đến dưới 65% (*) |
10,00% |
|
X |
|
|
UBND tỉnh Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
128 |
Công ty cổ phần Vật tư nông nghiệp Thái Nguyên |
Từ 50% trở xuống |
37,47% |
0,00% |
X |
|
129 |
Công ty cổ phần Quản lý và Xây dựng giao thông Thái Nguyên |
Từ 50% trở xuống |
20,21% |
0,00% |
X |
|
130 |
Công ty cổ phần Môi trường và Công trình đô thị Sông Công |
Từ 50% trở xuống |
36,00% |
0,00% |
X |
|
131 |
Công ty cổ phần Môi trường và Công trình đô thị Thái Nguyên |
Từ 50% trở xuống |
30,00% |
0,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Thanh Hoá |
|
|
|
|
|
132 |
Công ty cổ phần Môi trường và Công trình đô thị Thanh Hoá |
Từ 50% trở xuống |
52,47% |
0,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
133 |
Công ty cổ phần Chế biến lâm sản Tuyên Quang |
Từ 50% trở xuống |
50,46% |
0,00% |
X |
|
134 |
Công ty cổ phần Dịch vụ môi trường và Quản lý đô thị Tuyên Quang |
Từ 50% trở xuống |
51,00% |
0,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
135 |
Công ty cổ phần công trình công cộng Vĩnh Long |
Trên 50% đến dưới 65% (*) |
30,24% |
51,00% |
|
X |
136 |
Công ty cổ phần Tư vấn xây dựng Mỹ Thuận |
Từ 50% trở xuống |
56,44% |
0,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
137 |
Công ty cổ phần Quản lý và Sửa chữa đường bộ Vĩnh Phúc |
Từ 50% trở xuống |
75,48% |
0,00% |
X |
|
138 |
Công ty cổ phần Môi trường và Dịch vụ đô thị Vĩnh Yên |
Từ 50% trở xuống |
23,00% |
0,00% |
X |
|
139 |
Công ty cổ phần Tư vấn, kiểm định chất lượng và Xây dựng công trình Vĩnh Phúc |
Từ 50% trở xuống |
36,00% |
0,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
|
140 |
Công ty cổ phần Xây dựng đường bộ II - Yên Bái |
Từ 50% trở xuống |
30,00% |
0,00% |
X |
|
141 |
Công ty cổ phần Xây dựng đường bộ I - Yên Bái |
Từ 50% trở xuống |
30,00% |
0,00% |
X |
|
Ghi chú:
(*) Thủ tướng Chính phủ quyết định tỷ lệ vốn nhà nước nắm giữ tại doanh nghiệp theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Quyết định số 22/2021/QĐ-TTg
TT |
Tên Cơ quan đại diện chủ sở hữu/Tên doanh nghiệp |
Tỷ lệ vốn nhà nước nắm giữ đến năm 2025 |
|
MỤC 2: KẾ HOẠCH GIỮ NGUYÊN PHẦN VỐN NHÀ NƯỚC |
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
1 |
Công ty cổ phần Thuốc thú y TW VETVACO |
65,00% |
2 |
Công ty cổ phần Thuốc thú y TW NAVETCO |
65,00% |
|
Bộ Văn hoá Thể thao và Du lịch |
|
3 |
Công ty cổ phần Phim Hoạt hình Việt Nam |
87,00% |
|
Đài Truyền hình Việt Nam |
|
4 |
Công ty TNHH Truyền hình Cáp Saigontourist (SCTV) |
50,00% |
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
|
5 |
Ngân hàng Công Thương Việt Nam |
64,46% |
|
Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp |
|
6 |
Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam |
75,87% |
7 |
Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam |
95,40% |
8 |
Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam |
51,00% |
|
UBND tỉnh An Giang |
|
9 |
Công ty cổ phần Điện nước An Giang |
87,72% |
10 |
Công ty cổ phần Du lịch An Giang |
21,69% |
11 |
Công ty cổ phần Tập đoàn Lộc Trời |
24,15% |
|
UBND tỉnh Bà Rịa Vũng tàu |
|
12 |
Công ty cổ phần Cấp nước Bà Rịa-Vũng Tàu |
36,25% |
13 |
Công ty cổ phần Dịch vụ Đô thị Bà Rịa |
76,92% |
14 |
Công ty cổ phần Cao su Thống Nhất |
51,00% |
15 |
Công ty cổ phần Dịch vụ và Vận tải biển Vũng Tàu |
79,17% |
|
UBND tỉnh Bắc Giang |
|
16 |
Công ty cổ phần Nước sạch Bắc Giang |
51,00% |
|
UBND tỉnh Bắc Kạn |
|
17 |
Công ty cổ phần cấp thoát nước Bắc Kạn |
46,00% |
|
UBND tỉnh Bạc Liêu |
|
18 |
Công ty cổ phần cấp nước Bạc Liêu |
98,65% |
|
UBND tỉnh Bắc Ninh |
|
19 |
Công ty cổ phần nước sạch Bắc Ninh |
49,06% |
20 |
Công ty cổ phần thoát nước và xử lý nước thải Bắc Ninh |
22,07% |
|
UBND tỉnh Bến Tre |
|
21 |
Công ty cổ phần Cấp thoát nước Bến Tre |
64,00% |
22 |
Công ty cổ phần cấp nước sinh hoạt Châu Thành |
33,76% |
23 |
Công ty cổ phần Công trình đô thị Bến tre |
60,00% |
24 |
Công ty cổ phần Đăng kiểm và Dịch vụ giao thông |
53,57% |
|
UBND tỉnh Bình Định |
|
25 |
Công ty cổ phần cấp thoát nước Bình Định |
51,00% |
26 |
Công ty cổ phần Công viên cây xanh và Chiếu sáng đô thị Quy Nhơn |
51,00% |
27 |
Công ty cổ phần Môi trường Bình Định |
51,00% |
|
UBND tỉnh Bình Dương |
|
28 |
Tổng công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - Công ty cổ phần |
36,00% |
29 |
Tổng công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - Công ty cổ phần |
95,44% |
|
UBND tỉnh Bình Thuận |
|
30 |
Công ty cổ phần cấp thoát nước Bình Thuận |
36,00% |
|
UBND tỉnh Cà Mau |
|
31 |
Công ty cổ phần cấp nước Cà Mau |
71,49% |
|
UBND Thành phố Cần Thơ |
|
32 |
Công ty cổ phần cấp Thoát nước Cần Thơ |
51,00% |
33 |
Công ty cổ phần cấp nước Cần Thơ 2 |
49,00% |
34 |
Công ty cổ phần Đô thị Cần Thơ |
51,00% |
|
UBND Thành phố Đà Nẵng |
|
35 |
Công ty cổ phần Môi trường Đô thị Đà Nẵng |
51,00% |
36 |
Công ty cổ phần Chiếu sáng công cộng Đà Nẵng |
30,00% |
37 |
Công ty cổ phần cầu đường Đà Nẵng |
30%% |
|
UBND tỉnh Điện Biên |
|
38 |
Công ty cổ phần cấp nước Điện Biên |
99,42% |
|
UBND tỉnh Đồng Nai |
|
39 |
Tổng Công ty cổ phần Phát triển Khu công nghiệp |
99,54% |
|
UBND tỉnh Đồng Tháp |
|
40 |
Công ty cổ phần cấp nước và Môi trường đô thị Đồng Tháp |
85,60% |
41 |
Công ty cổ phần Xây lắp và Vật liệu xây dựng Đồng Tháp |
51,00% |
|
UBND tỉnh Hà Giang |
|
42 |
Công ty cổ phần cấp thoát nước |
36,00% |
43 |
Công ty cổ phần Đường bộ II |
65,98% |
|
UBND Thành phố Hà Nội |
|
44 |
Công ty cổ phần cấp nước Sơn Tây |
95,60% |
45 |
Công ty cổ phần Đồng Xuân |
71,00% |
46 |
Công ty cổ phần Giống gia súc Hà Nội |
60,30% |
47 |
Công ty cổ phần Công trình giao thông Hà Nội |
73,85% |
|
UBND tỉnh Hà Tĩnh |
|
48 |
Công ty cổ phần cấp nước Hà Tĩnh |
95,77% |
49 |
Công ty cổ phần Đăng kiểm Hà Tĩnh |
25,00% |
|
UBND Thành phố Hải Phòng |
|
50 |
Công ty cổ phần cấp nước thị trấn An Lão |
8,70% |
51 |
Công ty cổ phần cấp nước Hải Phòng |
80,58% |
52 |
Công ty cổ phần Điện chiếu sáng Hải Phòng |
51,00% |
53 |
Công ty cổ phần Công trình công cộng và Dịch vụ du lịch Hải Phòng |
57,52% |
54 |
Công ty cổ phần Công trình công cộng và xây dựng Hải Phòng |
51,00% |
55 |
Công ty cổ phần Công viên - Cây xanh Hải Phòng |
55,00% |
56 |
Công ty cổ phần Khu Công nghiệp Đình Vũ |
25,10% |
57 |
Công ty Phát triển Khu Công nghiệp Nomura Hải Phòng |
30,00% |
58 |
Công ty cổ phần Cáp điện và hệ thống LS Vina |
15,16% |
59 |
Công ty Công ty Xi măng Chinfon |
15,56% |
60 |
Công ty Liên doanh Khu công nghiệp Đồ Sơn |
30,00% |
|
UBND tỉnh Hậu Giang |
|
61 |
Công ty cổ phần cấp nước và Vệ sinh môi trường nông thôn Hậu Giang |
99,09% |
62 |
Công ty cổ phần cấp thoát nước - Công trình đô thị Hậu Giang |
46,33% |
63 |
Công ty cổ phần Bến xe tàu Hậu Giang |
99,78% |
|
UBND tỉnh Hoà Bình |
|
64 |
Công ty cổ phần Nước sạch Hòa Bình |
40,00% |
|
UBND tỉnh Hưng Yên |
|
65 |
Công ty cổ phần Nước sạch Hưng Yên |
35,00% |
66 |
Công ty cổ phần Môi trường và công trình đô thị Hưng Yên |
95,74% |
67 |
Công ty cổ phần Đường bộ Hưng Yên |
10,00% |
68 |
Công ty cổ phần Quản lý đường thủy Hưng Yên |
10,00% |
|
UBND tỉnh Khánh Hoà |
|
69 |
Công ty cổ phần Đô thị Cam Ranh |
36,00% |
70 |
Công ty cổ phần cấp thoát nước Khánh Hoà |
51,00% |
|
UBND Kom Tum |
|
71 |
Công ty cổ phần cấp nước Kon Tum |
35,00% |
72 |
Công ty cổ phần Môi trường Đô thị Kon Tum |
30,00% |
|
UBND Lai Châu |
|
73 |
Công ty cổ phần nước sạch Lai Châu |
97,85% |
|
UBND tỉnh Lâm Đồng |
|
74 |
Công ty cổ phần cấp thoát nước và Xây dựng Bảo Lộc |
75,95% |
|
UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
75 |
Công ty cổ phần cấp thoát nước Lạng Sơn |
36,00% |
76 |
Công ty cổ phần Quản lý và xây dựng giao thông Lạng Sơn |
36,00% |
|
UBND tỉnh Lào Cai |
|
77 |
Công ty cổ phần cấp nước tỉnh Lào Cai |
92,09% |
78 |
Công ty cổ phần Môi trường Đô thị Lào Cai |
51,00% |
|
UBND tỉnh Long An |
|
79 |
Công ty cổ phần cấp thoát nước và Môi trường Kiến Tường |
88,22% |
80 |
Công ty cổ phần cấp thoát nước và Dịch vụ đô thị Bến Lức |
87,15% |
81 |
Công ty cổ phần cấp thoát nước và Dịch vụ đô thị Vĩnh Hưng |
90,82% |
82 |
Công ty cổ phần cấp thoát nước Long An |
60,00% |
83 |
Công ty cổ phần Đô thị Tân An |
60,00% |
84 |
Công ty cổ phần Công trình đô thị Cần Đước |
60,00% |
|
UBND tỉnh Nam Định |
|
85 |
Công ty cổ phần Nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định |
99,47% |
86 |
Công ty cổ phần cấp nước Nam Định |
49,50% |
|
UBND tỉnh Nghệ An |
|
87 |
Công ty cổ phần cấp nước Diễn Châu |
95,85% |
88 |
Công ty cổ phần cấp nước Quỳnh Lưu |
97,66% |
89 |
Công ty cổ phần cấp nước Thái Hoà |
99,01% |
90 |
Công ty cổ phần cấp nước Yên Thành |
98,51% |
91 |
Công ty cổ phần Quản lý và phát triển hạ tầng đô thị Vinh |
67,12% |
92 |
Công ty cổ phần cấp nước Nghệ An |
38,06% |
|
UBND tỉnh Ninh Bình |
|
93 |
Công ty cổ phần nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Ninh Bình |
92,88% |
94 |
Công ty cổ phần Môi trường và dịch vụ đô thị thành phố Ninh Bình |
66,00% |
95 |
Công ty cổ phần Môi trường đô thị Tam Điệp |
66,00% |
|
UBND tỉnh Ninh Thuận |
|
96 |
Công ty cổ phần Cấp nước Ninh Thuận |
52,06% |
|
UBND tỉnh Phú Thọ |
|
97 |
Công ty cổ phần cấp nước Phú Thọ |
24,00% |
|
UBND tỉnh Phú Yên |
|
98 |
Công ty cổ phần cấp thoát nước Phú Yên |
38,39% |
|
UBND tỉnh Quảng Bình |
|
99 |
Công ty cổ phần cấp nước Quảng Bình |
52,16% |
100 |
Công ty cổ phần Quản lý, bảo trì đường thủy nội địa Quảng Bình |
75,00% |
|
UBND tỉnh Quảng Nam |
|
101 |
Công ty cổ phần Môi trường đô thị Quảng Nam |
61,51% |
102 |
Công ty cổ phần Bến xe Quảng Nam |
96,54% |
103 |
Công ty cổ phần Lương thực & Dịch vụ Quảng Nam |
47,64% |
104 |
Công ty cổ phần Đăng kiểm Quảng Nam |
30,40% |
|
UBND tỉnh Quảng Ngãi |
|
105 |
Công ty cổ phần cấp thoát nước và Xây dựng Quảng Ngãi |
23,36% |
|
UBND tỉnh Quảng Ninh |
|
106 |
Công ty cổ phần Nước sạch Quảng Ninh |
96,16% |
|
UBND tỉnh Quảng Trị |
|
107 |
Công ty cổ phần Nước sạch Quảng Trị |
51,00% |
108 |
Công ty cổ phần Môi trường và công trình đô thị Đông Hà |
55,37% |
|
UBND tỉnh Sóc Trăng |
|
109 |
Công ty cổ phần cấp nước Sóc Trăng |
49,00% |
110 |
Công ty cổ phần Công trình Đô thị Sóc Trăng |
38,89% |
|
UBND tỉnh Sơn La |
|
111 |
Công ty cổ phần cấp nước Sơn La |
20,00% |
|
UBND tỉnh Tây Ninh |
|
112 |
Công ty cổ phần cấp thoát nước Tây Ninh |
35,00% |
113 |
Công ty cổ phần Đăng kiểm Tây Ninh |
22,74% |
|
UBND tỉnh Thái Bình |
|
114 |
Công ty cổ phần Kinh doanh nước sạch Thái Bình |
70,00% |
|
UBND tỉnh Thái Nguyên |
|
115 |
Công ty cổ phần Nước sạch Thái Nguyên |
42,27% |
|
UBND tỉnh Thanh Hoá |
|
116 |
Công ty cổ phần cấp nước Thanh Hoá |
63,62% |
|
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
117 |
Công ty cổ phần cấp nước Thừa Thiên Huế |
70,01% |
118 |
Công ty cổ phần Môi trường và Công trình đô thị Huế |
51,00% |
|
UBND tỉnh Tiền Giang |
|
119 |
Công ty cổ phần Công trình đô thị Gò Công |
51,00% |
|
UBND tỉnh Trà Vinh |
|
120 |
Công ty cổ phần cấp thoát nước Trà Vinh |
82,34% |
121 |
Công ty cổ phần Công trình đô thị Trà Vinh |
64,00% |
|
UBND tỉnh Tuyên Quang |
|
122 |
Công ty cổ phần Cấp thoát nước Tuyên Quang |
68,66% |
|
UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
123 |
Công ty cổ phần cấp nước Vĩnh Long |
51,00% |
|
UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
|
124 |
Công ty cổ phần cấp thoát nước số 1 Vĩnh Phúc |
96,75% |
125 |
Công ty cổ phần Nước sạch Vĩnh Phúc |
96,40% |
|
UBND tỉnh Yên Bái |
|
126 |
Công ty cổ phần cấp nước và Xây dựng Yên Bái |
97,30% |
DANH MỤC DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC, DOANH NGHIỆP CÓ VỐN NHÀ
NƯỚC THỰC HIỆN SẮP XẾP THEO PHƯƠNG ÁN RIÊNG GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 1479/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
TT |
Tên cơ quan đại diện chủ sở hữu/Tên doanh nghiệp |
Tỷ lệ vốn Nhà nước đang nắm giữ tại doanh nghiệp |
|
Bộ Tài chính |
|
1 |
Tập đoàn Bảo Việt - CTCP |
65,00% |
|
Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
2 |
Tổng công ty Truyền thông đa phương tiện |
100% |
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
3 |
Công ty cổ phần Trung tâm Hội chợ Triển lãm Việt Nam |
10,00% |
4 |
Công ty TNHH một thành viên Xuất nhập khẩu Sách báo |
100% |
|
Đài Tiếng nói Việt Nam |
|
5 |
Tổng công ty Phát triển phát thanh truyền hình (Emico) |
25,00% |
|
Đài Truyền hình Việt Nam |
|
6 |
Công ty TNHH Truyền hình số vệ tinh Việt Nam (VSTV) |
50,26% |
7 |
Công ty cổ phần Đầu tư Tháp Truyền hình Việt Nam (*) |
34,00% |
|
Ngân hàng nhà nước Việt Nam |
|
8 |
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (**) |
80,90% |
9 |
Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam (**) |
74,80% |
|
Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp |
|
10 |
Tập đoàn Hóa chất Việt Nam |
100% |
11 |
Tổng công ty Cà phê Việt Nam |
100% |
12 |
Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam |
100% |
13 |
Tổng công ty Hàng không Việt Nam |
86,19% |
14 |
Tổng công ty Lương thực miền Nam |
51,43% |
|
UBND tỉnh Bắc Ninh |
|
15 |
Công ty cổ phần Môi trường và Công trình đô thị |
64,61% |
|
UBND Thành phố Đà Nẵng |
|
16 |
Công ty cổ phần cấp nước Đà Nẵng |
60,08% |
|
UBND Thành phố Hà Nội |
|
17 |
Tổng công ty Đầu tư Phát triển hạ tầng đô thị (UDIC) |
100% |
18 |
Tổng công ty Đầu tư và Phát triển Nhà Hà Nội |
100% |
19 |
Công ty cổ phần HANEL |
97,93% |
20 |
Công ty cổ phần Kim khí Thăng Long |
66,04% |
|
UBND tỉnh Thái Bình |
|
21 |
Công ty TNHH một thành viên Công nghiệp tàu thủy Diêm Điền |
100% |
Ghi chú:
(*) Thực hiện theo Thông báo số 930/VPCP-ĐMDN ngày 12/2/2022 của Văn phòng Chính phủ
(**) Thực hiện theo Đề án “Cơ cấu lại hệ thống các tổ chức tín dụng gắn với xử lý nợ xấu giai đoạn 2021-2025” nêu tại Quyết định số 689/QĐ-TTg ngày 08/6/2022 của Thủ tướng Chính phủ và “Chiến lược phát triển ngành ngân hàng Việt Nam đến 2025, định hướng đến 2030" nêu tại Quyết định số 986/QĐ-TTg ngày 08/08/2018 của Thủ tướng Chính phủ, trong đó nêu rõ kế hoạch sắp xếp và tỷ lệ vốn dự kiến Nhà nước nắm giữ tại 02 ngân hàng./.
PRIME MINISTER OF VIETNAM |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 1479/QD-TTg |
Hanoi, November 29, 2022 |
DECISION
APPROVING PLAN FOR REARRANGEMENT OF STATE-OWNED ENTERPRISES AND STATE-INVESTED ENTERPRISES FOR THE PERIOD OF 2022 - 2025
THE PRIME MINISTER
Pursuant to the Law on Government Organization dated June 19, 2015; the Law on amendment to the Law on Government Organization and the Law on Local Government Organization dated November 22, 2019;
Pursuant to the Law on Management and Use of State Capital Invested in Manufacturing and Business in Enterprises dated November 26, 2014;
Pursuant to Decree No. 10/2019/ND-CP dated January 30, 2019 of the Government implementing rights and representatives of state owner’s representatives;
Pursuant to Decree No. 126/2017/ND-CP dated November 16, 2017 of the Government on Conversion from State-owned Enterprises and Single-Member Limited Liability Companies with 100% of Charter Capital Invested by State-owned Enterprises into Joint-Stock Companies;
Pursuant to Decree No. 91/2015/ND-CP dated October 13, 2015 of the Government State Capital Investment in Enterprises, Use and Management of Capital and Assets in Enterprises;
...
...
...
Pursuant to Decree No. 140/2020/ND-CP dated November 30, 2020 of the Government on amendments to Decree No. 126/2017/ND-CP of the Government dated November 16, 2017 on conversion of state-owned enterprises and wholly state-owned single-member limited liability companies into joint-stock companies, Decree No. 91/2015/ND-CP of the Government dated October 13, 2015 on state capital investment in enterprises, use and management of capital and assets in enterprises, and Decree No. 32/2018/ND-CP of the Government dated March 08, 2018 on amendments to Decree No. 91/2015/ND-CP;
Pursuant to Decision No. 22/2021/QD-TTg dated July 2, 2021 of the Prime Minister on Criteria for Classification of State-owned Enterprises and State-invested Enterprises Undergoing Ownership Conversion, Restructuring and Divestment in 2021 - 2025;
Pursuant to Decision No. 360/QD-TTg dated March 17, 2022 of the Prime Minister approving the Scheme for “Restructuring state-owned enterprises, primarily state-owned economic groups and corporations for the period of 2021 - 2025”
At request of Minister of Planning and Investment.
HEREBY DECIDES:
Article 1. Approving the Plan for rearrangement of state-owned enterprises and state-invested enterprises for the period of 2022 - 2025 in the following models: maintenance of single-member limited liability company; equitization and rearrangement (including via merger and acquisition, dissolution); partial or total transfer of state capital (hereinafter referred to as “divestment”) for the period of 2022 - 2025, which consists of the following Appendices:
- Appendix 1 on Plan for maintaining single-member limited liability companies for the period of 2022 - 2025 (List of enterprises of which 100% charter capital is held by the State for the period of 2022 - 2025).
- Appendix II on Plan for equitization, merger and acquitions, and dissolution for the period of 2022 - 2025 (List of enterprises of which 100% charter capital is held by the State to be equitized, merged or acquired, dissolved for the period of 2022 - 2025).
- Appendix III on Plan for divestment and retention of state capital for the period of 2022 - 2025 (List of state-owned enterprises and state-invested enterprises divesting and retaining state capital for the period of 2022 - 2025).
...
...
...
State-owned enterprises and state-invested enterprises affiliated to: Ministry of Health, People’s Committee of Ho Chi Minh City, People’s Committee of Hai Duong Province, and enterprises not specify hereunder (not transferred to State Capital and Investment Corporation) shall comply with plan approved by the Prime Minister upon rearranging.
Article 2. Organizing implementation
1. Ministries, ministerial agencies, Governmental agencies, and People’s Committees of provinces and central-affiliated cities are responsible for:
a) approving or requesting competent authorities to approve or issue written approval and coordinating implementation of the Scheme for restructuring for the period of 2021 - 205 in regard to state-owned enterprises in accordance with Decision No. 360/QD-TTg dated March 17, 2022 of the Prime Minister.
b) equitizing and finalizing enterprise value disclosure for the period of 2022 - 2025 in regard to enterprises named under Section 1 of Appendix II attached hereto; organizing divestment according to roadmap and ensuring the percentage of capital held by the state within the range specified under Decision No. 22/2021/QD-TTg dated July 2, 2021 of the Prime Minister with the goal of achieving proposed percentage by 2025 in regard to enterprises named under Section 1 of Appendix III attached hereto. Holding accountability to the Government, Prime Minister, and inspecting authorities for implementation and implementation results.
c) developing and requesting Prime Minister to review and approve rearrangement rules for every enterprise under Appendix IV attached hereto in the 1st Quarter of 2023.
d) providing feedback in order to enable state investment representatives to vote on rearrangement solutions with respect to enterprises named under Section 2 of Appendix III hereof and joint-stock companies to be dissolved as per applicable laws.
dd) boosting the progress of equitization and divestment ahead of the approved roadmap depending on market situations and specific enterprise conditions while maintaining effectiveness, transparency, openness, and compliance with regulations and law.
e) promptly requesting the Prime Minister to review and decide in writing for cases of failure to comply with this Decision due to unfavorable market conditions or subjective difficulties and issues.
...
...
...
g) reviewing and transferring the right to represent owner of state capital in enterprises to State Capital and Investment Corporation or requesting the Prime Minister to review and decide on cases of transfer to State Capital and Investment Corporation as per applicable laws.
h) submitting reports on enterprise rearrangement specified under this Decision to the Steering Committee for Enterprise Innovation and Development, Ministry of Planning and Investment, Ministry of Finance before January 15 of each year.
2. Ministry of Planning and Investment shall take charge and cooperate with the Steering Committee for Enterprise Innovation and Development, Ministry of Finance, and relevant authorities in monitoring, expediting, supervising, and concluding the implementation of this Decision.
Article 3. Transition clauses and responsibilities for implementation
1. State-owned enterprises and state-invested enterprises which equitize or implement divestment prior to the effective date hereof shall implement as follows:
a) With respect to enterprises whose equitization and divestment solutions have not been approved by competent authorities, state investment representative agencies shall adjust share held by the Government when developing Solutions in accordance with the Plan for rearrangement of state-owned enterprises and state-invested enterprises for the period of 2022 - 2025 attached hereto and report to the Ministry of Planning and Investment and Ministry of Finance.
b) With respect to enterprises whose equitization and divestment solutions have been approved, comply with approved Solutions and continue to develop solutions for divestment in accordance with the Plan for rearrangement of state-owned enterprises and state-investment enterprises for the period of 2022 - 2025 attached hereto.
2. This Decision comes into force from the date of signing. Pursuant to Clause 1 Article 8 of Decision No. 22/2021/QD-TTg dated July 2, 2021 of the Prime Minister, Decision No. 26/2019/QD-TTg dated August 15, 2019 of the Prime Minister approving the List of enterprise equitizing until the end of 2020 and Decision No. 908/QD-TTg dated June 29, 2020 of the Prime Minister approving the list of state-invested enterprises implementing divestment until the end of 2020 shall expire.
Subsidiaries that are single-member limited liability companies of which 100% charter capital is held by the State and rearrange in accordance with Decision No. 26/2019/QD-TTg are allowed to continue to do so until the Scheme for restructuring of single-member limited liability companies of which 100% charter capital is held by the State approved by competent authorities.
...
...
...
PP. PRIME MINISTER
DEPUTY PRIME MINISTER
Le Minh Khai
APPENDIX I
PLAN FOR MAINTAINING SINGLE-MEMBER LIMITED LIABILITY
COMPANIES FOR THE PERIOD OF 2022 - 2025 (LIST OF ENTERPRISES OF WHICH 100%
CHARTER CAPITAL IS HELD BY THE STATE FOR THE PERIOD OF 2022 - 2025)
(Attached to Decision No. 1479/QD-TTg dated November 29, 2022 of the Prime
Minister)
No.
Name of owning body/enterprise
...
...
...
1
Viet Nam Education Publishing House Single-member Limited Company
Ministry of Transport
2
Southern Vietnam Maritime Safety Corporation
3
Northern Vietnam Maritime Safety Corporation
4
...
...
...
5
Vietnam Maritime Communication and Electronics Single-member Limited Liability Company
6
Transport Publishing House Single-member Limited Company
Ministry of Science and Technology
7
Hoa Lac Hitech Park Development Single-Member Limited Liability Company
...
...
...
8
Northern Nam Ha Irrigation Works Operation Single-member Limited Liability Company
9
Northern Hung Hai Irrigation Works Operation Single-member Limited Liability Company
10
Cua Dat Irrigation Operation Single-member Limited Liability Company
11
Ta Trach Irrigation Operation Single-member Limited Liability Company
12
...
...
...
13
East Sea Fishing Service Single-member Limited Liability Company
14
Agricultural Publishing House Single-member Limited Liability Company
Ministry of Finance
15
Vietnam Lottery Limited Liability Company
...
...
...
16
Southern Natural Resources and Environment Single-member Limited Liability Company
17
Vietnam Natural Resources and Environment Corporation
18
Viet Nam Publishing House of Natural Resources - Environment And Cartography Single-member Limited Liability Company
Ministry of Information and Communications
19
...
...
...
Ministry of Culture, Sports and Tourism
20
Culture Of Vietnamese Ethnic Groups Publishing House Single-member Limited Liability Company
21
Literature Publishing House Single-member Limited Liability Company
22
The Gioi Publishing House Single-member Limited Liability Company
23
...
...
...
Ministry of Construction
24
Vietnam Cement Industry Corporation
State Bank of Vietnam
25
National Banknote Printing Plant
26
...
...
...
27
Vietnam Asset Management Company
Vietnam News Agency
28
Vietnam News Agency Printing & Commerce Single-member Limited Liability Company
29
ITAXA Single-member Limited Liability Company
...
...
...
30
Vietnam National Oil and Gas Group
31
Vietnam Electricity
32
Vietnam National Coal - Mineral Industries Holding Corporation Limited
33
Vietnam Posts and Telecommunications Group
34
...
...
...
35
Vietnam Expressway Corporation
36
Vietnam Northern Food Corporation
Vietnam Academy of Science and Technology
37
New Technology Application And Tourism Single-member Limited Liability Company
...
...
...
38
An Giang Lottery Single-member Limited Liability Company
39
An Giang Irrigation Development Single-member Limited Liability Company
People’s Committee of Ba Ria - Vung Tau Province
40
Ba Ria - Vung Tau Lottery Single-member Limited Liability Company
...
...
...
41
Bac Giang Lottery Single-member Limited Liability Company
42
Nam Song Thuong Irrigation Works Operation Single-member Limited Liability Company
43
Bac Song Thuong Irrigation Works Operation Single-member Limited Liability Company
People’s Committee of Bac Kan Province
44
...
...
...
45
Bac Kan Irrigation Works Operation Management Single-member Limited Liability Company
People’s Committee of Bac Lieu Province
46
Bac Lieu Lottery Single-member Limited Liability Company
People’s Committee of Bac Ninh Provice
47
...
...
...
48
Bac Duong Irrigation Works Operation Single-member Limited Liability Company
49
Nam Duong Irrigation Works Operation Single-member Limited Liability Company
People’s Committee of Ben Tre Province
50
Ben Tre Lottery Single-member Limited Liability Company
51
...
...
...
People’s Committee of Binh Dinh Province
52
Binh Dinh Lottery Single-member Limited Liability Company
53
Binh Dinh Irrigation Works Operation Single-member Limited Liability Company
People’s Committee of Binh Duong Province
54
...
...
...
People’s Committee of Binh Phuoc Province
55
Binh Phuoc Lottery and General Service Single-member Limited Liability Company
56
Binh Phuoc Irrigation Service Single-member Limited Liability Company
People’s Committee of Binh Thuan Province
57
...
...
...
58
Binh Thuan Irrigation Works Operation Single-member Limited Liability Company
People’s Committee of Ca Mau Province
59
Ca Mau Lottery Single-member Limited Liability Company
People’s Committee of Can Tho City
60
...
...
...
People’s Committee of Cao Bang Province
61
Cao Bang Irrigation and Drainage Single-member Limited Liability Company
62
Cao Bang Water Supply Single-member Limited Liability Company
63
Cao Bang Lottery Single-member Limited Liability Company
...
...
...
64
Da Nang Publishing House Single-member Limited Liability Company
65
Da Nang Irrigation Operation Single-member Limited Liability Company
66
Da Nang Lottery Single-member Limited Liability Company
People’s Committee of Dak Lak Province
67
...
...
...
68
Irrigation Works Management Single-member Limited Liability Company
People’s Committee of Dak Nong Province
69
Dak Nong Lottery Single-member Limited Liability Company
70
Dak Nong Irrigation Works Management Single-member Limited Liability Company
...
...
...
71
Dien Bien Lottery Single-member Limited Liability Company
72
Dien Bien Irrigation and Drainage Management Limited Liability Company
People’s Committee of Dong Nai Province
73
Dong Nai Lottery and General Services Single-member Limited Liability Company
74
...
...
...
People’s Committee of Dong Thap Province
75
Dong Thap Lottery Single-member Limited Liability Company
People’s Committee of Gia Lai Province
76
Gia Lai Lottery Single-member Limited Liability Company
77
...
...
...
People’s Committee of Ha Giang
78
Ha Giang Lottery Single-member Limited Liability Company
People’s Committee of Ha Nam
79
Ha Nam Lottery Single-member Limited Liability Company
80
...
...
...
People’s Committee of Hanoi City
81
Hanoi City Housing Management and Development Single-member Limited Liability Company
82
Capital Lottery Single-member Limited Liability Company
83
Hanoi Railway Single-member Limited Liability Company
84
...
...
...
85
Hanoi Zoo Single-member Limited Liability Company
86
Thong Nhat Park Single-member Limited Liability Company
87
Ha Dong Clean Water Single-member Limited Liability Company
88
Hanoi Drainage Single-member Limited Liability Company
89
...
...
...
90
Hanoi Urban Environment Single-member Limited Liability Company
91
Hanoi Irrigation Investment Development Single-member Limited Liability Company
92
Song Day Irrigation Investment Development Single-member Limited Liability Company
93
Song Nhue Irrigation Investment Development Single-member Limited Liability Company
94
...
...
...
95
Ho Guom Import, Export, Tourism, and Export Single-member Limited Liability Company
96
Hanoi Park Single-member Limited Liability Company
97
Hanoitourist Corporation
98
Hanoi Transport Corporation
...
...
...
99
Ha Tinh Lottery Single-member Limited Liability Company
100
Northern Ha Tinh Irrigation Single-member Limited Liability Company
101
Southern Ha Tinh Irrigation Single-member Limited Liability Company
People’s Committee of Hai Phong City
102
...
...
...
103
An Hai Irrigation Works Operation Single-member Limited Liability Company
104
Tien Lang Irrigation Works Operation Single-member Limited Liability Company
105
Thuy Nguyen Irrigation Works Operation Single-member Limited Liability Company
106
Vinh Bao Irrigation Works Operation Single-member Limited Liability Company
107
...
...
...
108
Hai Phong Housing Management and Sale Single-member Limited Liability Company
109
Hai Phong Urban Environment Single-member Limited Liability Company
110
Hai Phong Drainage Single-member Limited Liability Company
People’s Committee of Hau Giang Province
111
...
...
...
People’s Committee of Hoa Binh Province
112
Hoa Binh Irrigation Works Operation Single-member Limited Liability Company
113
Hoa Binh Lottery Single-member Limited Liability Company
People’s Committee of Hung Yen Province
114
...
...
...
115
Hung Yen Irrigation Works Operation Single-member Limited Liability Company
People’s Committee of Khanh Hoa Province
116
Khanh Hoa Salanganes Nest Single-member Limited Liability Company
117
Khanh Hoa Lottery Single-member Limited Liability Company
118
...
...
...
People’s Committee of Kien Giang Province
119
Kien Giang Water Supply and Drainage Single-member Limited Liability Company
120
Kien Giang Lottery Single-member Limited Liability Company
People’s Committee of Kon Tum Province
121
...
...
...
People’s Committee of Lai Chau Province
122
Lai Chau Lottery Single-member Limited Liability Company
123
Muong Te District Hydropower Limited Liability Company
124
Lai Chau Irrigation and Drainage Management Single-member Limited Liability Company
...
...
...
125
Lam Dong Lottery Single-member Limited Liability Company
People’s Committee of Lang Son Province
126
Lang Son Lottery Single-member Limited Liability Company
127
Lang Son Irrigation Works Operation Single-member Limited Liability Company
...
...
...
128
Lao Cai Lottery Single-member Limited Liability Company
People’s Committee of Long An Province
129
Long An Lottery Single-member Limited Liability Company
People’s Committee of Nam Dinh Province
130
...
...
...
131
Y Yen Irrigation Works Operation Single-member Limited Liability Company
132
Vu Ban Irrigation Works Operation Single-member Limited Liability Company
133
My Thanh Irrigation Works Operation Single-member Limited Liability Company
134
Nam Ninh Irrigation Works Operation Single-member Limited Liability Company
135
...
...
...
136
Hai Hau Irrigation Works Operation Single-member Limited Liability Company
137
Nghia Hung Irrigation Works Operation Single-member Limited Liability Company
People’s Committee of Nghe An Province
138
Nghe An Lottery Single-member Limited Liability Company
139
...
...
...
140
Southern Nghe An Irrigation Single-member Limited Liability Company
141
North-western Nghe An Irrigation Single-member Limited Liability Company
142
South-western Nghe An Irrigation Single-member Limited Liability Company
143
Phu Quy Irrigation Single-member Limited Liability Company
144
...
...
...
145
Thanh Chuong Irrigation Single-member Limited Liability Company
People’s Committee of Ninh Binh Province
146
Ninh Binh Lottery Single-member Limited Liability Company
147
Ninh Binh Irrigation Works Operation Single-member Limited Liability Company
...
...
...
148
Ninh Thuan Lottery Single-member Limited Liability Company
149
Ninh Thuan Irrigation Works Operation Single-member Limited Liability Company
People’s Committee of Phu Tho Province
150
Phu Tho Lottery Single-member Limited Liability Company
151
...
...
...
People’s Committee of Phu Yen Province
152
Phu Yen Lottery Single-member Limited Liability Company
153
Dong Cam Irrigation and Drainage Single-member Limited Liability Company
People’s Committee of Quang Binh Province
154
...
...
...
155
Quang Binh Irrigation Works Operation Single-member Limited Liability Company
People’s Committee of Quang Nam Province
156
Quang Nam Lottery Single-member Limited Liability Company
157
Quang Nam Irrigation Operation Single-member Limited Liability Company
...
...
...
158
Quang Ngai Lottery Single-member Limited Liability Company
159
Quang Ngai Irrigation Works Operation Single-member Limited Liability Company
People’s Committee of Quang Ninh Province
160
Quang Ninh Lottery Single-member Limited Liability Company
161
...
...
...
162
Eastern Irrigation Single-member Limited Liability Company
163
Yen Lap Irrigation Single-member Limited Liability Company
People’s Committee of Quang Tri Province
164
Quang Tri Lottery Single-member Limited Liability Company
165
...
...
...
People’s Committee of Soc Trang Province
166
Soc Trang Lottery Single-member Limited Liability Company
People’s Committee of Son La Province
167
Son La Irrigation Works Operation and Management Single-member Limited Liability Company
168
...
...
...
People’s Committee of Tay Ninh Province
169
Tay Ninh Lottery Single-member Limited Liability Company
170
Tay Ninh Irrigation Operation Single-member Limited Liability Company
People’s Committee of Thai Binh Province
171
...
...
...
172
Northern Thai Binh Irrigation Works Operation Single-member Limited Liability Company
173
Southern Thai Binh Irrigation Works Operation Single-member Limited Liability Company
People’s Committee of Thai Nguyen Province
174
Thai Nguyen Lottery Single-member Limited Liability Company
175
...
...
...
People’s Committee of Thanh Hoa Province
176
Thanh Hoa Lottery Single-member Limited Liability Company
177
Bac Song Ma Thanh Hoa Irrigation Single-member Limited Liability Company
178
Thanh Hoa Publishing House Single-member Limited Liability Company
179
...
...
...
180
Nam Song Ma Thanh Hoa Irrigation Single-member Limited Liability Company
People’s Committee of Thua Thien Hue Province
181
Thua Thien Hue Lottery Single-member Limited Liability Company
182
Thua Thien Hue Irrigation Works Operation and Management Single-member Limited Liability Company
...
...
...
183
Tien Giang Lottery Single-member Limited Liability Company
184
Tien Giang Water Supply Single-member Limited Liability Company
185
Tien Giang Irrigation Works Operation Single-member Limited Liability Company
People’s Committee of Tra Vinh Province
186
...
...
...
187
Tra Vinh Irrigation Works Operation Single-member Limited Liability Company
People’s Committee of Tuyen Quang Province
188
Tuyen Quang Lottery Single-member Limited Liability Company
People’s Committee of Vinh Long Province
189
...
...
...
People’s Committee of Vinh Phuc Province
190
Vinh Phuc Lottery Single-member Limited Liability Company
191
Lien Son Irrigation Single-member Limited Liability Company
192
Lap Thach Irrigation Single-member Limited Liability Company
193
...
...
...
194
Phuc Yen Irrigation Single-member Limited Liability Company
People’s Committee of Yen Bai Province
195
Yen Bai Lottery Single-member Limited Liability Company
APPENDIX II
PLAN FOR EQUITIZATION, MERGER AND ACQUISITION, AND
DISSOLUTION FOR THE PERIOD OF 2022 - 2025 (LIST OF ENTERPRISES OF WHICH 100%
CHARTER CAPITAL IS HELD BY THE STATE TO BE EQUITIZED, MERGED OR ACQUIRED,
DISSOLVED FOR THE PERIOD OF 2022 - 2025)
(Attached to Decision No. 1479/QD-TTg dated November 29, 2022 of the Prime
Minister)
...
...
...
Name of state investment representative agency/enterprise
Expected percentage of capital held by the State following equitization according to percentage range under Decision No. 22/2021/QD-TTg
Section 1. Plan for equitization
Ministry of Science and Technology
1
...
...
...
50% or lower
Ministry of Labor - War Invalids and Social Affairs
2
Technical and Vocational Education and Training Equipment Single-member Limited Liability Company
50% or lower
Ministry of Agriculture and Rural Development
...
...
...
3
Hanoi Agricultural Products Import Export Single-member Limited Liability Company - Agrexport
50% or lower
4
Ha Long Fisheries Single-member Limited Liability Company
65% or higher
Ministry of Construction
...
...
...
Housing and Urban Development Corporation
50% or lower
State Bank of Vietnam
6
Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development
65% or higher
...
...
...
7
Cao Bang Environment and Development Investment Single-member Limited Liability Company
50% or lower
People’s Committee of Da Nang Province
8
Da Nang General Printing Single-member Limited Liability Company
...
...
...
People’s Committee of Dong Nai Province
9
Dong Nai Food Industrial Corporation
Exceeding 50% to less than 65%
People’s Committee of Hanoi City
...
...
...
Hanoi Import Export and Construction Investment Development Single-member Limited Liability Company
50% or lower
11
Hanoi Public Lighting and Equipment Single-member Limited Liability Company
Exceeding 50% to less than 65%
People’s Committee of Hai Phong City
12
...
...
...
50% or lower
People’s Committee of Khanh Hoa Province
13
Khanh Viet Corporation - Single-member Limited Liability Company
Exceeding 50% to less than 65%
People’s Committee of Nghe An Province
...
...
...
14
Nghe An Infrastructure Construction and Development Investment Single-member Limited Liability Company
50% or lower
People’s Committee of Phu Yen Province
15
Cang Vung Ro Single-member Limited Liability Company
Exceeding 50% to less than 65%
...
...
...
People’s Committee of Quang Nam Province
16
Chu Lai Industrial Park Infrastructure Development Single-member Limited Liability Company
Exceeding 50% to less than 65%
People’s Committee of Quang Ngai Province
17
...
...
...
50% or lower
People’s Committee of Thai Nguyen Province
18
Thai Nguyen Urban Drainage and Infrastructure Development Single-member Limited Liability Company
Exceeding 50% to less than 65%
People’s Committee of Tien Giang Province
...
...
...
19
My Tho Public Works Single-member Limited Liability Company
50% or lower
Section 2. Plan for rearrangement
People’s Committee of Cao Bang Province
1
...
...
...
Dissolution
People’s Committee of Hanoi City
2
Hanoi Movies Single-member Limited Liability Company
Merger and acquisition
People’s Committee of Yen Bai Province
...
...
...
3
Nghia Van Single-member Limited Liability Company
Merger and acquisition
4
Dai Loi Single-member Limited Liability Company
Merger and acquisition
5
Tan Phu Single-member Limited Liability Company
Merger and acquisition
...
...
...
APPENDIX III
PLAN FOR DIVESTMENT AND RETENTION OF STATE CAPITAL FOR THE
PERIOD OF 2022 - 2025 (LIST OF STATE-OWNED ENTERPRISES AND STATE-INVESTED
ENTERPRISES DIVESTING AND RETAINING STATE CAPITAL FOR THE PERIOD OF 2022 -
2025)
(Attached to Decision No. 1479/QD-TTg dated November 29, 2022 of the Prime
Minister)
No.
Name of state investment representative agency/enterprise
Divestment plan
Remaining state capital following divestment
Deadline for completion
Percentage of capital held by the State according to value range under Decision No. 22/2021/QD-TTg
Divestment percentage at request of state investment representative agency under criteria No. D2K3 of Decision No. 22/2021/QD-TTg
...
...
...
2022 - 2023 stage
2024 - 2025 stage
SECTION 1: DIVESTMENT PLAN FOR THE PERIOD OF 2022 - 2025
Ministry of Agriculture and Rural Development
...
...
...
1
Fruit and Vegetable Investment and Development Counseling Joint Stock Company
50% or lower
90,45%
0,00%
X
Ministry of Construction
...
...
...
2
Construction Machinery Corporation - Joint Stock Company
50% or lower
98,76%
0,00%
...
...
...
X
3
Song Hong Joint Stock Corporation
50% or lower
49,04%
0,00%
X
4
...
...
...
Exceeding 50% to less than 65% (*)
46,88%
51,00%
X
5
Viglacera Corporation - Joint Stock Company
50% or lower
38,58%
...
...
...
X
Vietnam Television
...
...
...
Broadcast and Telecommunication Service Joint Stock Company (VTV Broadcom)
50% or lower
20,91%
0,00%
X
7
Vietnam Television Cable Joint Stock Company (VTVcab)
Exceeding 50% to less than 65% (*)
...
...
...
51,00%
X
People’s Committee of An Giang Province
...
...
...
8
An Giang Urban Environment Joint Stock Company
Exceeding 50% to less than 65% (*)
33,88%
64,00%
X
9
An Giang Ferry Joint Stock Company
...
...
...
45,02%
51,00%
X
10
An Giang Construction Joint Stock Company
Exceeding 50% to less than 65% (*)
43,48%
51,00%
...
...
...
X
People’s Committee of Ba Ria - Vung Tau Province
11
...
...
...
50% or lower
65,00%
0,00%
X
12
Tan Thanh Urban Services Joint Stock Company
50% or lower
49,36%
...
...
...
X
13
Long Dien District Urban Services and Development Investment Joint Stock Company
50% or lower
30,00%
0,00%
X
...
...
...
Vung Tau Urban and Parks Development Joint Stock Company
50% or lower
36,00%
0,00%
X
15
Ba Ria - Vung Tau Tourist Joint Stock Company
50% or lower
...
...
...
0,00%
X
16
Traffic Works Joint Stock Company
50% or lower
54,24%
0,00%
X
...
...
...
17
Ba Ria - Vung Tau International Tourist Joint Stock Company
50% or lower
27,00%
0,00%
X
People’s Committee of Bac Giang Province
...
...
...
18
Seed Joint Stock Company
50% or lower
50,95%
0,00%
...
...
...
X
19
Urban Works Management Joint Stock Company
50% or lower
65,00%
0,00%
X
20
...
...
...
50% or lower
93,22%
0,00%
X
21
Bac Giang Road Joint Stock Company
50% or lower
33,92%
...
...
...
X
22
Bac Giang Textbok and School Equipment Joint Stock Company
50% or lower
12,03%
0,00%
X
...
...
...
Hong Thai Joint Stock Company
50% or lower
6,33%
0,00%
X
24
Bac Giang Pharmaceutical Joint Stock Company
50% or lower
...
...
...
0,00%
X
25
Hiep Hoa Commerce and Service Joint Stock Company
50% or lower
22,49%
0,00%
X
...
...
...
26
Bac Giang Import and Export Joint Stock Company
50% or lower
3,22%
0,00%
X
27
Bac Giang Tobacco and Food Joint Stock Company
...
...
...
45,00%
0,00%
X
People’s Committee of Bac Ninh Province
...
...
...
28
Bac Ninh Road Joint Stock Company
50% or lower
75,64%
0,00%
X
29
...
...
...
50% or lower
27,19%
0,00%
X
People’s Committee of Ben Tre Province
...
...
...
30
Road and Bridge Construction and Maintenance Joint Stock Company
50% or lower
36,00%
0,00%
X
...
...
...
People’s Committee of Binh Dinh Province
31
Binh Dinh Pharmaceutical - Medical Equipment Joint Stock Company
50% or lower
...
...
...
0,00%
X
32
Binh Dinh Minerals Joint Stock Company
50% or lower
25,00%
0,00%
...
...
...
People’s Committee of Binh Phuoc Province
33
Binh Phuoc Construction Joint Stock Company
...
...
...
98,98%
0,00%
X
People’s Committee of Binh Thuan Province
...
...
...
34
Binh Thuan Urban Environment and Services Joint Stock Company
50% or lower
16,97%
36,00%
X
...
...
...
35
Ca Mau Urban Environment Joint Stock Company
Exceeding 50% to less than 65% (*)
40,88%
...
...
...
X
People’s Committee of Cao Bang Province
...
...
...
Bao Lac Trading General Joint Stock Company
50% or lower
44,82%
0,00%
X
37
Viet Lap Cao Bang Printing Joint Stock Company
50% or lower
...
...
...
0,00%
X
38
Husbandry Breed and Feed Joint Stock Company
50% or lower
84,16%
0,00%
...
...
...
People’s Committee of Dak Nong Province
39
Dak Nong Road Management and Repair Joint Stock Company
...
...
...
91,07%
0,00%
X
40
Dak Nong Book and School Equipment Joint Stock Company
Exceeding 50% to less than 65% (*)
41,00%
51,00%
...
...
...
X
People’s Committee of Dien Bien Province
41
...
...
...
50% or lower
97,13%
0,00%
X
42
Dien Bien Traffic Works Joint Stock Company
50% or lower
37,10%
...
...
...
X
43
Lac Hong Dien Bien Joint Stock Company
50% or lower
84,78%
0,00%
X
...
...
...
Dien Bien Construction Counseling aend Investment Joint Stock Company
50% or lower
62,46%
0,00%
X
45
Dien Bien Agriculture Seed Joint Stock Company
50% or lower
...
...
...
0,00%
X
People’s Committee of Dong Thap Province
...
...
...
46
Dong Thap Petroleum Trading Joint Stock Company
Exceeding 50% to less than 65% (*)
34,63%
64,00%
X
People’s Committee of Ha Giang
...
...
...
47
Ha Giang Urban Environment Joint Stock Company
50% or lower
14,98%
36,00%
...
...
...
X
48
Road Transport No. 1 Joint Stock Company
50% or lower
34,40%
0,00%
X
...
...
...
49
Hanoi 277 Packaging Joint Stock Company
50% or lower
65,00%
...
...
...
X
50
Haneco Import Export Joint Stock Company
50% or lower
97,56%
0,00%
X
...
...
...
Hanoi 18-4 Joint Stock Company
50% or lower
47,48%
0,00%
X
52
Hanoi Book Joint Stock Company
50% or lower
...
...
...
0,00%
X
53
Tran Phu Electric Mechanical Joint Stock Company
50% or lower
38,88%
0,00%
...
...
...
54
Hanoi Cable Television Joint Stock Company
50% or lower
70,05%
0,00%
X
55
Viet Ha Trading and Investment Joint Stock Company
...
...
...
51,04%
0,00%
X
56
Hanoi Cadastral Survey Joint Stock Company
50% or lower
54,20%
0,00%
...
...
...
X
57
Mechanical Engineering Service Join Stock Company
50% or lower
98,89%
0,00%
X
58
...
...
...
50% or lower
68,66%
0,00%
X
59
Giang Vo Electronic Joint Stock Company
50% or lower
65,21%
...
...
...
X
60
International Investment and Trade Services Joint Stock Company
50% or lower
45,00%
0,00%
X
...
...
...
Hanoi HCGC Cartographic Geotechnical Joint Stock Company
50% or lower
44,99%
0,00%
X
62
Ho Tay Investment and Exploitation Joint Stock Company
50% or lower
...
...
...
0,00%
X
63
Thuy Khue Footwear Joint Stock Company
50% or lower
35,34%
0,00%
...
...
...
64
Ha Dong Urban Environment Joint Stock Company
50% or lower
25,03%
0,00%
X
65
Hanoi Thong Nhat Joint Stock Company
...
...
...
45,00%
0,00%
X
66
Hanoi May 19th Textile Joint Stock Company
50% or lower
32,03%
0,00%
...
...
...
X
67
Mai Dong Joint Stock Company
50% or lower
18,00%
0,00%
X
68
...
...
...
50% or lower
9,24%
0,00%
X
69
Tu Liem Manufacturing - Services - Import - Export Joint Stock Company
50% or lower
1,18%
...
...
...
X
70
Norfolk Hatexco Joint Venture Company
50% or lower
40,00%
0,00%
X
...
...
...
Textile and Apparel Manufacturing Group Limited Liability Company
50% or lower
20,00%
0,00%
X
People’s Committee of Ha Tinh Province
...
...
...
72
Hong Linh Urban Environment Joint Stock Company
50% or lower
36,00%
0,00%
X
...
...
...
73
Ha Tinh Urban Environment and Works Joint Stock Company
Exceeding 50% to less than 65% (*)
42,84%
51,00%
X
74
Ha Tinh Minerals and Trading Corporation - Joint Stock Company
...
...
...
46,37%
51,00%
X
People’s Committee of Hai Phong City
...
...
...
75
Hai Phong Funeral Joint Stock Company
50% or lower
64,50%
0,00%
X
76
...
...
...
50% or lower
64,57%
0,00%
X
77
Hai Phong Urban Works Joint Stock Company
50% or lower
29,32%
...
...
...
X
78
Infrastructure Construction and Investment Joint Stock Company
50% or lower
5,72%
0,00%
X
...
...
...
Hai Phong Trading Investment and Construction Joint Stock Company
50% or lower
24,22%
0,00%
X
80
Hai Phong Youth Joint Stock Company
50% or lower
...
...
...
0,00%
X
81
Tien Phong Technology and Equipment Joint Stock Company
50% or lower
10,42%
0,00%
X
...
...
...
82
Vietnam Golden - Beach Tourism Joint Stock Company
50% or lower
2,11%
0,00%
X
83
Hai Phong International Trading Limited Company
...
...
...
34,85%
0,00%
X
84
Hai Thanh Joint Venture Limited Liability Company
50% or lower
17,56%
0,00%
...
...
...
85
Hai Phong Shipchandler Joint Stock Company
50% or lower
38,57%
0,00%
X
86
...
...
...
Exceeding 50% to less than 65% (*)
14,00%
51,00%
X
87
Hai Phong Road Joint Stock Company
Exceeding 50% to less than 65% (*)
14,00%
...
...
...
X
People’s Committee of Hau Giang Province
...
...
...
Hau Giang Environment and Natural Resources Joint Stock Company
50% or lower
98,44%
0,00%
X
89
Hau Giang Bong Sen Joint Stock Company
50% or lower
...
...
...
0,00%
X
People’s Committee of Hung Yen Province
...
...
...
90
Hung Yen Seeds Joint Stock Company
50% or lower
86,94%
0.00%
X
People’s Committee of Khanh Hoa Province
...
...
...
91
Nha Trang Urban Environment Joint Stock Company
Exceeding 50% to less than 65% (*)
10,68%
51,00%
...
...
...
People’s Committee of Kien Giang Province
92
...
...
...
50% or lower
20,00%
29,40%
X
People’s Committee of Kon Tum Province
...
...
...
93
Kon Tum Irrigation Operation and Construction Joint Stock Company
50% or lower
13,04%
0,00%
X
...
...
...
People’s Committee of Lam Dong Province
94
Da Lat Urban Services Joint Stock Company
Exceeding 50% to less than 65% (*)
...
...
...
51,00%
X
95
Bao Loc Urban Projects Joint Stock Company
Exceeding 50% to less than 65% (*)
11,42%
51,00%
...
...
...
People’s Committee of Lang Son Province
96
Lang Son Market Joint Stock Company
...
...
...
36,00%
0,00%
X
People’s Committee of Long An Province
...
...
...
97
Thanh Hoa Urban Joint Stock Company
50% or lower
47,29%
0,00%
X
...
...
...
98
Nam Dinh Electronics Electrical Refrigeation And General Services Joint Stock Company
50% or lower
33,33%
...
...
...
X
99
Nam Dinh Environment Joint Stock Company
Exceeding 50% to less than 65% (*)
13,22%
51,00%
X
...
...
...
People’s Committee of Nghe An Province
100
Nghe An Urban Environment and Project Joint Stock Company
Exceeding 50% to less than 65% (*)
...
...
...
51,00%
X
101
Nghe An Bridge and Road Management and Construction Joint Stock Company
50% or lower
11,92%
0,00%
...
...
...
102
Nghe An Waterway Transport Management and Construction
50% or lower
65,60%
0,00%
X
103
Nghe An Newspaper Printing Joint Stock Company
...
...
...
45,80%
0,00%
X
104
Vinh City Parks Joint Stock Company
50% or lower
55,44%
0,00%
...
...
...
X
People’s Committee of Ninh Thuan Province
105
...
...
...
50% or lower
90,76%
0,00%
X
People’s Committee of Phu Tho Province
...
...
...
106
Phu Tho Waste Treatment Joint Stock Company
50% or lower
94,60%
0,00%
X
...
...
...
People’s Committee of Phu Yen Province
107
Phu Yen Urban Environment Joint Stock Company
Exceeding 50% to less than 65% (*)
...
...
...
55,00%
X
People’s Committee of Quang Binh Province
...
...
...
108
Quang Binh Urban Environment and Development Joint Stock Company
65% or higher
16,00%
65,49%
X
109
Sai Gon - Quang Binh Hotels and Resorts Joint Stock Company
...
...
...
14,00%
0,00%
X
People’s Committee of Quang Nam Province
...
...
...
110
Quang Nam Institute for Urban and Rural Planning Joint Stock Company
50% or lower
20,00%
0,00%
X
111
...
...
...
50% or lower
30,00%
0,00%
X
112
Tam Ky Urban Public Services Joint Stock Company
50% or lower
30,00%
...
...
...
X
113
Quang Nam Aquaculture Breed Joint Stock Company
50% or lower
5,00%
0,00%
X
...
...
...
Quang Nam Forestry and Agriculture Seed Joint Stock Company
50% or lower
5,00%
0,00%
X
115
Quang Nam Development Counseling and Investment Joint Stock Company
50% or lower
...
...
...
0,00%
X
People’s Committee of Quang Ngai Province
...
...
...
116
Vietnam Youth Joint Stock Company
50% or lower
52,77%
0,00%
X
117
Son My Joint Stock Company
...
...
...
2,57%
0,00%
X
People’s Committee of Quang Ninh Province
...
...
...
118
Ha Long Urban Environment Joint Stock Company
50% or lower
43,19%
0,00%
X
119
...
...
...
50% or lower
89,62%
0,00%
X
120
Quang Ninh Bridges and Ferries Joint Stock Company
50% or lower
87,28%
...
...
...
X
People’s Committee of Quang Tri Province
...
...
...
Quang Tri Trading Corporation Joint Stock Company
50% or lower
22,62%
0,00%
X
122
Cang Cua Viet Joint Stock Company
50% or lower
...
...
...
0,00%
X
People’s Committee of Son La Province
...
...
...
123
Son La Environment and Urban Joint Stock Company
50% or lower
62,64%
36,00%
X
124
Son La General Cultural Books Joint Stock Company
...
...
...
30,00%
0,00%
X
125
Son La Rural Investigation, Planning And Develoment Joint Stock Company
50% or lower
40,10%
0,00%
...
...
...
People’s Committee of Tay Ninh Province
126
...
...
...
50% or lower
40,00%
0,00%
X
People’s Committee of Thai Binh Province
...
...
...
127
Thai Binh Environment and Urban Projects Joint Stock Company
Exceeding 50% to less than 65% (*)
10,00%
64,06%
X
...
...
...
People’s Committee of Thai Nguyen Province
128
Thai Nguyen Agriculture Materials Joint Stock Company
50% or lower
...
...
...
0,00%
X
129
Thai Nguyen Traffic Management and Projects Joint Stock Company
50% or lower
20,21%
0,00%
X
...
...
...
130
Song Cong Urban Environment and Projects Joint Stock Company
50% or lower
36,00%
0,00%
X
131
Thai Nguyen Environment and Urban Projects Joint Stock Company
...
...
...
30,00%
0,00%
X
People’s Committee of Thanh Hoa Province
...
...
...
132
Thanh Hoa Urban Environment and Projects Joint Stock Company
50% or lower
52,47%
0,00%
X
...
...
...
133
Tuyen Quang Forestry Product Processing Joint Stock Company
50% or lower
50,46%
...
...
...
X
134
Tuyen Quang Environmental Services and Urban Management Joint Stock Company
50% or lower
51,00%
0,00%
X
...
...
...
People’s Committee of Vinh Long Province
135
VInh Long Public Projects Joint Stock Company
Exceeding 50% to less than 65% (*)
...
...
...
51,00%
X
136
My Thuan Construction Counseling Joint Stock Company
50% or lower
56,44%
0,00%
...
...
...
People’s Committee of Vinh Phuc Province
137
Vinh Phuc Road Management and Repair Joint Stock Company
...
...
...
75,48%
0,00%
X
138
Vinh Yen Environment and Urban Services Joint Stock Company
50% or lower
23,00%
0,00%
...
...
...
139
Vinh Phuc Projects Counseling, Quality Control, and Construction Joint Stock Company
50% or lower
36,00%
0,00%
X
...
...
...
140
Yen Bai II Road Construction Joint Stock Company
50% or lower
30,00%
...
...
...
X
141
Yen Bai I Road Construction Joint Stock Company
50% or lower
30,00%
0,00%
X
...
...
...
(*) Prime Minister shall decide on percentage of capital of enterprises held by the state according to Clause 2 Article 3 of Decision No. 22/2021/QD-TTg
No.
Name of state investment representative agency/enterprise
Percentage of capital held by the state until 2025
SECTION 2: PLAN FOR RETENTION OF STATE INVESTMENT
...
...
...
1
VETVACO Central Veterinary Drugs Joint Stock Company
65,00%
2
NAVETCO Central Veterinary Drugs Joint Stock Company
65,00%
Ministry of Culture, Sports and Tourism
...
...
...
3
Vietnam Animation Joint Stock Company
87,00%
Vietnam Television
4
Saigontourist Cable Television Limited Liability Company
50,00%
...
...
...
State Bank of Vietnam
5
Vietnam Joint Stock Commercial Bank For Industry And Trade
64,46%
Committee for Management of State Capital at Enterprises
6
...
...
...
75,87%
7
Airports Corporation of Vietnam
95,40%
8
Vietnam Forestry Corporation
51,00%
People’s Committee of An Giang Province
...
...
...
9
An Giang Power and Water Joint Stock Company
87,72%
10
An Giang Tourism Joint Stock Company
21,69%
11
Loc Troi Group Joint Stock Company
24,15%
...
...
...
People’s Committee of Ba Ria Vung Tau Province
12
Ba Ria - Vung Tau Water Supply Joint Stock Company
36,25%
13
Ba Ria Urban Services Joint Stock Company
76,92%
14
...
...
...
51,00%
15
Vung Tau Services And Transportation Joint Stock Company
79,17%
People’s Committee of Bac Giang Province
16
Bac Giang Clean Water Joint Stock Company
...
...
...
People’s Committee of Bac Kan Province
17
Bac Kan Water Supply and Drainage Joint Stock Company
46,00%
People’s Committee of Bac Lieu Province
...
...
...
Bac Lieu Water Supply Joint Stock Company
98,65%
People’s Committee of Bac Ninh Province
19
Bac Ninh Clean Water Joint Stock Company
49,06%
20
...
...
...
22,07%
People’s Committee of Ben Tre Province
21
Ben Tre Water Supply and Drainage Joint Stock Company
64,00%
22
Chau Thanh Domestic Water Supply Joint Stock Company
...
...
...
23
Ben Tre Urban Projects Joint Stock Company
60,00%
24
Traffic Registration and Services Joint Stock Company
53,57%
People’s Committee of Binh Dinh Province
...
...
...
Binh Dinh Water Supply and Drainage Joint Stock Company
51,00%
26
Quy Nho Parks and Public Lighting Joint Stock Company
51,00%
27
Binh Dinh Environment Joint Stock Company
51,00%
...
...
...
28
Thanh Le Trading and Import, Export Corporation - Joint Stock Company
36,00%
29
Industrial Investment and Development Corporation - Joint Stock Company
95,44%
People’s Committee of Binh Thuan Province
...
...
...
30
Binh Thuan Water Supply and Drainage Joint Stock Company
36,00%
People’s Committee of Ca Mau Province
31
Ca Mau Water Supply Joint Stock Company
71,49%
...
...
...
People’s Committee of Can Tho City
32
Can Tho Water Supply and Drainage Joint Stock Company
51,00%
33
Can Tho 2 Water Supply Joint Stock Company
49,00%
34
...
...
...
51,00%
People’s Committee of Da Nang City
35
Da Nang Urban Environment Joint Stock Company
51,00%
36
Da Nang Public Lighting Joint Stock Company
...
...
...
37
Da Nang Bridge and Road Joint Stock Company
30%%
People’s Committee of Dien Bien Province
38
Dien Bien Water Supply Joint Stock Company
99,42%
...
...
...
People’s Committee of Dong Nai Province
39
Industrial Park Development Joint Stock Corporation
99,54%
People’s Committee of Dong Thap Province
40
...
...
...
85,60%
41
Dong Thap Building and Construction Materials Joint Stock Company
51,00%
People’s Committee of Ha Giang Province
42
Water Supply and Drainage Joint Stock Company
...
...
...
43
Road II Joint Stock Company
65,98%
People’s Committee of Hanoi City
44
Son Tay Water Supply Joint Stock Company
95,60%
...
...
...
Dong Xuan Joint Stock Company
71,00%
46
Hanoi Livestock Breed Joint Stock Company
60,30%
47
Hanoi Traffic Projects Joint Stock Company
73,85%
...
...
...
48
Ha Tinh Water Supply Joint Stock Company
95,77%
49
Ha Tinh Registration Joint Stock Company
25,00%
People’s Committee of Hai Phong City
...
...
...
50
An Lao Water Supply Joint Stock Company
8,70%
51
Hai Phong Water Supply Joint Stock Company
80,58%
52
Hai Phong Lighting Electricty Joint Stock Company
51,00%
...
...
...
Hai Phong Public Projects and Tourist Services Joint Stock Company
57,52%
54
Hai Phong Public Projects and Construction Joint Stock Company
51,00%
55
Hai Phong Parks Joint Stock Company
55,00%
56
...
...
...
25,10%
57
Hai Phong Nomura Industrial Park Development Company
30,00%
58
LS Vina Electricity Cable and System Joint Stock Company
15,16%
59
Chinfon Cement Company
...
...
...
60
Do Son Industrial Park Joint Venture Company
30,00%
People’s Committee of Hau Giang Province
61
Hau Giang Water Supply and Rural Environment Hygiene Joint Stock Company
99,09%
...
...
...
Hau Giang Water Supply and Drainage - Public Projects Joint Stock Company
46,33%
63
Hau Giang Transportation Station Joint Stock Company
99,78%
People’s Committee of Hoa Binh Province
64
...
...
...
40,00%
People’s Committee of Hung Yen Province
65
Hung Yen Clean Water Joint Stock Company
35,00%
66
Hung Yen Environment and Urban Projects Joint Stock Company
...
...
...
67
Hung Yen Road Joint Stock Company
10,00%
68
Hung Yen Waterway Management Joint Stock Company
10,00%
People’s Committee of Khanh Hoa Province
...
...
...
Cam Ranh Urban Joint Stock Company
36,00%
70
Khanh Hoa Water Supply and Drainage Joint Stock Company
51,00%
People’s Committee of Kon Tum Province
71
...
...
...
35,00%
72
Kon Tum Urban Environment Joint Stock Company
30,00%
People’s Committee of Lai Chau Province
73
Lai Chau Clean Water Joint Stock Company
...
...
...
People’s Committee of Lam Dong Province
74
Bao Loc Water Supply and Drainage and Construction Joint Stock Company
75,95%
People’s Committee of Lang Son Province
...
...
...
Lang Son Water Supply and Drainage Joint Stock Company
36,00%
76
Lang Son T raffic Management and Construction Joint Stock Company
36,00%
People’s Committee of Lao Cai Province
77
...
...
...
92,09%
78
Lao Cai Urban Environment Joint Stock Company
51,00%
People’s Committee of Long An Province
79
Kien Tuong Water Drainage and Environment Joint Stock Company
...
...
...
80
Ben Luc Water Supply and Drainage and Urban Services Joint Stock Company
87,15%
81
Vinh Hung Water Supply and Drainage and Uirban Services Joint Stock Company
90,82%
82
Long An Water Supply and Drainage Joint Stock Company
60,00%
...
...
...
Tan An Urban Joint Stock Company
60,00%
84
Can Duoc Urban Projects Joint Stock Company
60,00%
People’s Committee of Nam Dinh Province
85
...
...
...
99,47%
86
Nam Dinh Water Supply Joint Stock Company
49,50%
People’s Committee of Nghe An Province
87
Dien Chau Water Supply Joint Stock Company
...
...
...
88
Quynh Luu Water Supply Joint Stock Company
97,66%
89
Thai Hoa Water Supply Joint Stock Company
99,01%
90
Yen Thanh Water Supply Joint Stock Company
98,51%
...
...
...
Vinh Urban Infrastructure Managmeent and Development Joint Stock Company
67,12%
92
Nghe An water Supply Joint Stock Company
38,06%
People’s Committee of Ninh Binh Province
93
...
...
...
92,88%
94
Ninh Binh Environment and Urban Services Joint Stock Company
66,00%
95
Tam Diep Urban Environment Joint Stock Company
66,00%
People’s Committee of Ninh Thuan Province
...
...
...
96
Ninh Thuan Water Supply Joint Stock Company
52,06%
People’s Committee of Phu Tho Province
97
Phu Tho Water Supply Joint Stock Company
24,00%
...
...
...
People’s Committee of Phu Yen Province
98
Phu Yen Water Supply Joint Stock Company
38,39%
People’s Committee of Quang Binh Province
99
...
...
...
52,16%
100
Quang Binh Inland Waterway Management and Maintenance Joint Stock Company
75,00%
People’s Committee of Quang Nam Province
101
Quang Nam Urban Environment Joint Stock Company
...
...
...
102
Quang Nam Bus Station Joint Stock Company
96,54%
103
Quang Nam Food and Services Joint Stock Company
47,64%
104
Quang Nam Registration Joint Stock Company
30,40%
...
...
...
People’s Committee of Quang Ngai Province
105
Quang Ngai Water Supply and Drainage and Construction
23,36%
People’s Committee of Quang Ninh Province
106
...
...
...
96,16%
People’s Committee of Quang Tri Province
107
Quang Tri Clean Water Joint Stock Company
51,00%
108
Dong Ha Environment and Urban Projects Joint Stock Company
...
...
...
People’s Committee of Soc Trang Province
109
Soc Trang Water Supply Joint Stock Company
49,00%
110
Soc Trang Urban Projects Joint Stock Company
38,89%
...
...
...
People’s Committee of Son La Province
111
Son La Water Supply Joint Stock Company
20,00%
People’s Committee of Tay Ninh Province
112
...
...
...
35,00%
113
Tay Ninh Registration Joint Stock Company
22,74%
People’s Committee of Thai Binh Province
114
Thai Binh Clean Water Trading Joint Stock Company
...
...
...
People’s Committee of Thai Nguyen Province
115
Thai Nguyen Clean Water Joint Stock Company
42,27%
People’s Committee of Thanh Hoa Province
...
...
...
Thanh Hoa Water Supply Joint Stock Compnay
63,62%
People’s Committee of Thua Thien Hue province
117
Thua Thien Hue Water Supply Joint Stock Company
70,01%
118
...
...
...
51,00%
People’s Committee of Tien Giang Province
119
Go Cong Urban Projects Joint Stock Company
51,00%
People’s Committee of Tra Vinh Province
...
...
...
120
Tra Vinh Water Supply and Drainage Joint Stock Company
82,34%
121
Tra Vinh Urban Projects Joint Stock Company
64,00%
People’s Committee of Tuyen Quang Province
...
...
...
Tuyen Quang Water Supply and Drainage Joint Stock Company
68,66%
People’s Committee of Vinh Long Province
123
VInh Long Water Supply Joint Stock Company
51,00%
...
...
...
124
Vinh Phuc No. 1 Water Supply and Drainage Joint Stock Company
96,75%
125
Vinh Phuc Clean Water Joint Stock Company
96,40%
People’s Committee of Yen Bai Province
...
...
...
126
Yen Bai Water Supply and Construction Joint Stock Company
97,30%
APPENDIX IV
LIST OF STATE-OWNED ENTERPRISES AND STATE-INVESTED
ENTERPRISES REARRANGING ACCORDING TO SEPARATE PLANS FOR THE PERIOD OF 2022 -
2025
(Attached to Decision No. 1479/QD-TTg dated November 29, 2022 of the Prime
Minister)
No.
Name of state investment representative agency/enterprise
Percentage of capital held by the State
...
...
...
Ministry of Finance
1
Bao Viet Group - Joint Stock Company
65,00%
Ministry of Information and Communications
2
...
...
...
100%
Ministry of Culture, Sports and Tourism
3
Vietnam Exhibition Fair Center Joint Stock Company
10,00%
4
Vietnam Export and Import of Books, Periodicals and Other Cultural Commodities Single-Member Limited Liability Company
...
...
...
Voice of Vietnam
5
Broadcast Information Development Corporation (Emico)
25,00%
Vietnam Television
...
...
...
Vietnam Satellite Digital Television Limited Liability Company (VSTV)
50,26%
7
Vietnam Broadcasting Tower Investment Joint Stock Company (*)
34,00%
State Bank of Vietnam
8
...
...
...
80,90%
9
Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam (**)
74,80%
Committee for Management of State Capital at Enterprises
10
Vietnam National Chemical Group
...
...
...
11
Vietnam National Coffe Corporation
100%
12
Vietnam National Tobacco Corporation
100%
13
Vietnam Airlines Corporation
86,19%
...
...
...
Vietnam Southern Food Corporation
51,43%
People’s Committee of Bac Ninh Province
15
Environment and Urban Projects Joint Stock Company
64,61%
...
...
...
16
Da Nang Water Supply Joint Stock Company
60,08%
People’s Committee of Hanoi City
17
Urban Development Infrastructure Corporation (UDIC)
...
...
...
18
Hanoi Housing Development and Investment Corporation
100%
19
HANEL Joint Stock Company
97,93%
20
Thang Long Metal Wares Joint Stock Company
66,04%
...
...
...
People’s Committee of Thai Binh Province
21
Diem Dien Shipbuilding Industry Single-Member Limited Liability Company
100%
Note:
(*) Conform to Notice No. 930/VPCP-DMDN dated February 12, 2022 of the Office of the Government
...
...
...
;
Quyết định 1479/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sắp xếp lại doanh nghiệp Nhà nước, doanh nghiệp có vốn Nhà nước giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu: | 1479/QĐ-TTg |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký: | Lê Minh Khái |
Ngày ban hành: | 29/11/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1479/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sắp xếp lại doanh nghiệp Nhà nước, doanh nghiệp có vốn Nhà nước giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Chưa có Video