ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1459/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 08 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 01 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2010 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/08/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số: 72/TTr-SKHĐT ngày 23/08/2024;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 46 thủ tục hành chính gồm: 15 thủ tục hành chính ban hành mới, 11 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, 20 thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc (Chi tiết tại Phụ lục 01, 02, 03 ban hành kèm theo).
Nội dung cụ thể của 15 thủ tục hành chính tại Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/08/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ danh mục 15 thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã tại số thứ tự từ 65 đến số thứ tự 83 tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
Bãi bỏ danh mục 05 thủ tục hành chính cấp huyện trong lĩnh vực hợp tác xã từ số thứ tự 04 đến số thứ tự 07 và số thứ tự 19 tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư.
Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết đối với các thủ tục hành chính trên trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày quyết định này có hiệu lực thi hành, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện và các đơn vị có liên quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ
HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1459/QĐ-CT ngày 08 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện - Qua hệ thống bưu chính công ích Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch công trực tuyến: https://dichvuc ong.vinhphuc. gov.vn |
- 30.000 đồng (nộp trực tiếp tại BPMC/qua đơn vị Bưu chính công ích); (Theo Nghị Quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc) - Nộp trực tuyến: (Theo Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/07/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu lệ phí sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đến hết năm 2025) - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023 |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP). - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. - Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/07/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. |
Những nội dung còn lại của TTHC tại Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/08/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Đề nghị hủy bỏ Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện - Qua hệ thống bưu chính công ích Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch công trực tuyến: https://dichvuc ong.vinhphuc. gov.vn |
Không quy định |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP). - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. - Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/07/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. |
Những nội dung còn lại của TTHC tại Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/08/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện - Qua hệ thống bưu chính công ích Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch công trực tuyến: https://dichvuc ong.vinhphuc. gov.vn |
- 50.000 đồng (nộp trực tiếp tại BPMC/qua đơn vị Bưu chính công ích); (Theo Nghị Quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc) - Nộp trực tuyến: (Theo Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/07/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu lệ phí sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đến hết năm 2025) - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023 |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP). - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. - Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/07/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. |
Những nội dung còn lại của TTHC tại Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/08/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện - Qua hệ thống bưu chính công ích Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch công trực tuyến: https://dichvuc ong.vinhphuc. gov.vn |
- 30.000 đồng (nộp trực tiếp tại BPMC/qua đơn vị Bưu chính công ích); (Theo Nghị Quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc) - Nộp trực tuyến: (Theo Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/07/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu lệ phí sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đến hết năm 2025) - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023 |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP). - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. - Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/07/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. |
Những nội dung còn lại của TTHC tại Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/08/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
5 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác; |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện - Qua hệ thống bưu chính công ích Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch công trực tuyến: https://dichvuc ong.vinhphuc. gov.vn |
- 30.000 đồng (nộp trực tiếp tại BPMC/qua đơn vị Bưu chính công ích); (Theo Nghị Quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc) - Nộp trực tuyến: (Theo Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/07/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu lệ phí sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đến hết năm 2025) - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023 |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP). - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. - Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/07/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. |
Những nội dung còn lại của TTHC tại Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/08/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
6 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện - Qua hệ thống bưu chính công ích Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch công trực tuyến: https://dichvuc ong.vinhphuc. gov.vn |
- 30.000 đồng (nộp trực tiếp tại BPMC/qua đơn vị Bưu chính công ích); (Theo Nghị Quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc) - Nộp trực tuyến: (Theo Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/07/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu lệ phí sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đến hết năm 2025) - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023 |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP). - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. - Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/07/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. |
Những nội dung còn lại của TTHC tại Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/08/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
7 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện - Qua hệ thống bưu chính công ích Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch công trực tuyến: https://dichvuc ong.vinhphuc. gov.vn |
Không quy định |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP). - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. - Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/07/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. |
Những nội dung còn lại của TTHC tại Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/08/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
8 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
* Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy tờ theo quy định. * Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn (thời hạn 03 tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thông báo tình trạng tổ hợp tác đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp mà không nhận được hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện - Qua hệ thống bưu chính công ích Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch công trực tuyến: https://dichvuc ong.vinhphuc. gov.vn |
Không quy định |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP). - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. - Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/07/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. |
Những nội dung còn lại của TTHC tại Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/08/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
9 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện - Qua hệ thống bưu chính công ích Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch công trực tuyến: https://dichvuc ong.vinhphuc. gov.vn |
Không quy định |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP). - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. - Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/07/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. |
Những nội dung còn lại của TTHC tại Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/08/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
10 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác |
03 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện - Qua hệ thống bưu chính công ích Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch công trực tuyến: https://dichvuc ong.vinhphuc. gov.vn |
Không quy định |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP). - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. - Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/07/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. |
Những nội dung còn lại của TTHC tại Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/08/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
11 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện - Qua hệ thống bưu chính công ích Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch công trực tuyến: https://dichvuc ong.vinhphuc. gov.vn |
Không quy định |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP). - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. - Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/07/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. |
Những nội dung còn lại của TTHC tại Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/08/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
12 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện - Qua hệ thống bưu chính công ích Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch công trực tuyến: https://dichvuc ong.vinhphuc. gov.vn |
- 50.000 đồng (nộp trực tiếp tại BPMC/qua đơn vị Bưu chính công ích); (Theo Nghị Quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc) - Nộp trực tuyến: (Theo Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/07/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu lệ phí sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đến hết năm 2025) - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023 |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP). - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. - Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/07/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. |
Những nội dung còn lại của TTHC tại Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/08/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
13 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện - Qua hệ thống bưu chính công ích Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch công trực tuyến: https://dichvuc ong.vinhphuc. gov.vn |
Không quy định |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP). - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. - Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/07/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. |
Những nội dung còn lại của TTHC tại Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/08/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
14 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện - Qua hệ thống bưu chính công ích Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch công trực tuyến: https://dichvuc ong.vinhphuc. gov.vn |
Không quy định |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP). - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. - Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/07/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. |
Những nội dung còn lại của TTHC tại Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/08/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
15 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện - Qua hệ thống bưu chính công ích Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch công trực tuyến: https://dichvuc ong.vinhphuc. gov.vn |
Không quy định |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP). - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. - Nghị Quyết số 09/2023/NQ- HĐND ngày 20/07/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. |
Những nội dung còn lại của TTHC tại Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/08/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ
HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1459/QĐ-CT ngày 08 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện - Qua hệ thống bưu chính công ích Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch công trực tuyến: https://dich vucong.vin hphuc.gov. vn |
- 50.000 đồng (nộp trực tiếp tại BPMC/qua đơn vị Bưu chính công ích); (Theo Nghị Quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc) - Nộp trực tuyến: (Theo Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/07/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc) |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP). - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. - Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/07/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 01, Phần II, Phụ lục II, Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện - Qua hệ thống bưu chính công ích Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch công trực tuyến: https://dich vucong.vin hphuc.gov. vn |
- 50.000 đồng (nộp trực tiếp tại BPMC/qua đơn vị Bưu chính công ích); (Theo Nghị Quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc) - Nộp trực tuyến: (Theo Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/07/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc) |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP). - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. - Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/07/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 02, Phần II, Phụ lục II, Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện - Qua hệ thống bưu chính công ích Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch công trực tuyến: https://dich vucong.vin hphuc.gov. vn |
- 30.000 đồng (nộp trực tiếp tại BPMC/qua đơn vị Bưu chính công ích); (Theo Nghị Quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc) - Nộp trực tuyến: (Theo Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/07/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc) |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP). - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. - Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/07/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 03, Phần II, Phụ lục II, Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
4 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện - Qua hệ thống bưu chính công ích Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch công trực tuyến: https://dich vucong.vin hphuc.gov. vn |
- 30.000 đồng (nộp trực tiếp tại BPMC/qua đơn vị Bưu chính công ích); (Theo Nghị Quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc) - Nộp trực tuyến: (Theo Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/07/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc) |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP). - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. - Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/07/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 04, Phần II, Phụ lục II, Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
5 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện - Qua hệ thống bưu chính công ích Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch công trực tuyến: https://dich vucong.vin hphuc.gov. vn |
- 30.000 đồng (nộp trực tiếp tại BPMC/qua đơn vị Bưu chính công ích); (Theo Nghị Quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc) - Nộp trực tuyến: (Theo Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/07/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc) |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP). - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. - Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/07/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 05, Phần II, Phụ lục II, Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
6 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện - Qua hệ thống bưu chính công ích Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch công trực tuyến: https://dich vucong.vin hphuc.gov. vn |
Không quy định |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP). - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. - Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/07/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 06, Phần II, Phụ lục II, Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
7 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện - Qua hệ thống bưu chính công ích Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch công trực tuyến: https://dich vucong.vin hphuc.gov. vn |
- 30.000 đồng (nộp trực tiếp tại BPMC/qua đơn vị Bưu chính công ích); (Theo Nghị Quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc) - Nộp trực tuyến: (Theo Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/07/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc) |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP). - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. - Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/07/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 07, Phần II, Phụ lục II, Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
8 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện - Qua hệ thống bưu chính công ích Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch công trực tuyến: https://dich vucong.vin hphuc.gov. vn |
Không quy định |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP). - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc .. - Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/07/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh .. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 08, Phần II, Phụ lục II, Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện - Qua hệ thống bưu chính công ích Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch công trực tuyến: https://dich vucong.vin hphuc.gov. vn |
- 30.000 đồng (nộp trực tiếp tại BPMC/qua đơn vị Bưu chính công ích); (Theo Nghị Quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc) - Nộp trực tuyến: (Theo Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/07/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc) |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP). - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. - Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/07/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 09, Phần II, Phụ lục II, Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
10 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được nghị quyết giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện - Qua hệ thống bưu chính công ích Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch công trực tuyến: https://dich vucong.vin hphuc.gov. vn |
Không quy định |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP). - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. - Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/07/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10, Phần II, Phụ lục II, Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
11 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
- Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong nước: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. Kết thúc thời hạn 06 tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thông báo tình trạng chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp mà không nhận được hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh và ý kiến phản đối bằng văn bản của cơ quan quản lý thuế hoặc tổ chức, cá nhân và bên có liên quan khác. - Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện - Qua hệ thống bưu chính công ích Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch công trực tuyến: https://dich vucong.vin hphuc.gov. vn |
Không quy định |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP). - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. - Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/07/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11, Phần II, Phụ lục II, Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP
VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1459/QĐ-CT ngày 08 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VB quy định việc bãi bỏ |
Số TT công bố QĐ cấp tỉnh |
Lĩnh vực |
||
1 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/08/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Số thứ tự số 65, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
Liên hiệp Hợp tác xã |
||
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/08/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Số thứ tự số 66, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và trả kết quả tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Liên hiệp Hợp tác xã |
||
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/08/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Số thứ tự số 67, 83 Phụ lục kèm theo Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và trả kết quả tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Liên hiệp Hợp tác xã |
||
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/08/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Số thứ tự số 77, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và trả kết quả tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Liên hiệp Hợp tác xã |
||
5 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/08/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Số thứ tự số 68, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1713/QĐ- UBND ngày 16/7/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và trả kết quả tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Liên hiệp Hợp tác xã |
||
6 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/08/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Số thứ tự số 69, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1713/QĐ- UBND ngày 16/7/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và trả kết quả tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Liên hiệp Hợp tác xã |
||
7 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/08/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Số thứ tự số 70, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1713/QĐ- UBND ngày 16/7/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và trả kết quả tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Liên hiệp Hợp tác xã |
||
8 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/08/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Số thứ tự số 71, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1713/QĐ- UBND ngày 16/7/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và trả kết quả tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Liên hiệp Hợp tác xã |
||
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/08/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Số thứ tự số 72, 73, 74, 75 Phụ lục kèm theo Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và trả kết quả tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Liên hiệp Hợp tác xã |
||
10 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/08/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Số thứ tự số 76, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và trả kết quả tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Liên hiệp Hợp tác xã |
||
11 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/08/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Số thứ tự số 78, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1713/QĐ- UBND ngày 16/7/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và trả kết quả tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Liên hiệp Hợp tác xã |
||
12 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/08/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Số thứ tự số 79, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1713/QĐ- UBND ngày 16/7/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và trả kết quả tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Liên hiệp Hợp tác xã |
||
13 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/08/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Số thứ tự số 80, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1713/QĐ- UBND ngày 16/7/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và trả kết quả tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Liên hiệp Hợp tác xã |
||
14 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/08/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Số thứ tự số 81, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1713/QĐ- UBND ngày 16/7/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và trả kết quả tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Liên hiệp Hợp tác xã |
||
15 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/08/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Số thứ tự số 82, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1713/QĐ- UBND ngày 16/7/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và trả kết quả tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Liên hiệp Hợp tác xã |
||
|
|
|
|
|
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VB quy định việc bãi bỏ |
Số TT công bố QĐ cấp tỉnh |
Lĩnh vực |
1 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/08/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Số thứ tự số 04, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư |
Hợp tác xã |
2 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/08/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Số thứ tự số 05, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư |
Hợp tác xã |
3 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/08/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Số thứ tự số 06, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư |
Hợp tác xã |
4 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/08/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Số thứ tự số 07, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư |
Hợp tác xã |
5 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/08/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Số thứ tự số 19, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư |
Hợp tác xã |
Quyết định 1459/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 1459/QĐ-CT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 08/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1459/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
Chưa có Video