ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1395/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 28 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Công bố danh mục 15 thủ tục hành chính ban hành mới.
2. Thay thế 11 thủ tục hành chính (số thứ tự 06, 07, 08, từ 13 đến 20 Phần B) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
3. Bãi bỏ 20 thủ tục hành chính (số thứ tự từ 64 đến 78 Mục II, Phần A và số thứ tự từ 09 đến 12, 21 Phần B) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP
HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1395/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp. MS: 2.002635 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. |
- Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã: + Trực tiếp: 30.000 VNĐ. + Trực tuyến: 24.000 VNĐ. - Không thu lệ phí đăng ký đối với Tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. - Tiền sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh. |
- Luật Hợp tác xã 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
2 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo. MS: 2.002636 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
3 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023. MS: 2.002637 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. |
Không thu lệ phí đăng ký đối với Tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. |
- Luật Hợp tác xã 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy. MS: 2.002638 |
03 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. |
Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. |
- Luật Hợp tác xã 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
5 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác. MS: 2.002639 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. |
Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. |
- Luật Hợp tác xã 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
6 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác. MS: 2.002640 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. |
Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. |
- Luật Hợp tác xã 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
7 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác. MS: 2.002641 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. |
Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. |
- Luật Hợp tác xã 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
8 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác. MS: 2.002642 |
- Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy tờ theo quy định. - Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: + 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. + 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn (thời hạn 03 tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thông báo tình trạng tổ hợp tác đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp mà không nhận được hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác). |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. |
Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. |
- Luật Hợp tác xã 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
9 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. MS: 2.002643 |
03 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
10 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác. MS: 2.002644 |
03 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. |
Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. |
- Luật Hợp tác xã 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
11 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. MS: 2.002645 |
03 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
12 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài. MS: 2.002646 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. |
- Trực tiếp: + Liên hiệp hợp tác xã: 200.000 VNĐ + Hợp tác xã: 100.000 VNĐ - Trực tuyến: + Liên hiệp hợp tác xã: 160.000 VNĐ + Hợp tác xã: 80.000 VNĐ |
- Luật Hợp tác xã 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
13 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. MS: 2.002648 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. |
- Trực tiếp: 30.000 VNĐ - Trực tuyến: 24.000 VNĐ |
- Luật Hợp tác xã 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
14 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. MS: 2.002649 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. |
- Trực tiếp: 30.000 VNĐ - Trực tuyến: 24.000 VNĐ |
- Luật Hợp tác xã 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
15 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. MS: 2.002650 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. |
- Trực tiếp: 30.000 VNĐ - Trực tuyến: 24.000 VNĐ |
- Luật Hợp tác xã 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG.
Thay thế 11 thủ tục hành chính cấp huyện lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (số thứ tự 06, 07, 08, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 Phần B) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất. MS: 1.005280 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. |
- Trực tiếp: + Liên hiệp hợp tác xã: 200.000 VNĐ + Hợp tác xã: 100.000 VNĐ - Trực tuyến: + Liên hiệp hợp tác xã: 160.000 VNĐ + Hợp tác xã: 80.000 VNĐ |
- Luật Hợp tác xã 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
2 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh. MS: 2.002123 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. |
- Trực tiếp: + Liên hiệp hợp tác xã: 200.000 VNĐ + Hợp tác xã: 100.000 VNĐ - Trực tuyến: + Liên hiệp hợp tác xã: 160.000 VNĐ + Hợp tác xã: 80.000 VNĐ |
- Luật Hợp tác xã 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập. MS: 1.005277 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. |
- Trực tiếp: 30.000 VNĐ - Trực tuyến: 24.000 VNĐ |
- Luật Hợp tác xã 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
4 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. MS: 1.004901 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. |
- Trực tiếp: 30.000 VNĐ - Trực tuyến: 24.000 VNĐ |
- Luật Hợp tác xã 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
5 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập. MS: 1.004979 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. |
- Trực tiếp: 30.000 VNĐ - Trực tuyến: 24.000 VNĐ |
- Luật Hợp tác xã 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
6 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. MS: 2.001958 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. |
- Trực tiếp: + Liên hiệp hợp tác xã: 200.000 VNĐ + Hợp tác xã: 100.000 VNĐ - Trực tuyến: + Liên hiệp hợp tác xã: 160.000 VNĐ + Hợp tác xã: 80.000 VNĐ |
- Luật Hợp tác xã 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
7 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. MS: 1.005378 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. |
- Trực tiếp: 30.000 VNĐ - Trực tuyến: 24.000 VNĐ |
- Luật Hợp tác xã 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
8 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. MS: 1.005377 |
03 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. MS: 2.001973 |
03 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. |
- Trực tiếp: 3.000 VNĐ - Trực tuyến: 2.500 VNĐ |
- Luật Hợp tác xã 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
10 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. MS: 1.004982 |
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được nghị quyết giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể. - Sau thời hạn 06 tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện nhận được nghị quyết giải thể của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã mà không nhận được hồ sơ đăng ký giải thể của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
11 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. MS: 1.005010 |
- Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong nước: + Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. + Kết thúc thời hạn 06 tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thông báo tình trạng chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp mà không nhận được hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh và ý kiến phản đối bằng văn bản của cơ quan quản lý thuế hoặc tổ chức, cá nhân và bên có liên quan khác. - Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Cơ quan thực hiện |
I. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||
1 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã. MS: 1.005125 |
- Luật Hợp tác xã 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng |
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. MS: 2.002013 |
- Luật Hợp tác xã 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng |
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã. MS: 1.005003 |
- Luật Hợp tác xã 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng |
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. MS: 1.005047 |
- Luật Hợp tác xã 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng |
5 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia. MS: 1.005122 |
- Luật Hợp tác xã 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng |
6 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách. MS: 2.001979 |
- Luật Hợp tác xã 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng |
7 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất. MS: 2.001957 |
- Luật Hợp tác xã 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng |
8 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập. MS: 1.005056 |
- Luật Hợp tác xã 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng). MS: 1.005072 |
- Luật Hợp tác xã 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng |
10 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã. MS: 2.001962 |
- Luật Hợp tác xã 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng |
11 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã. MS: 1.005064 |
- Luật Hợp tác xã 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng |
12 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã. MS: 1.005124 |
- Luật Hợp tác xã 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng |
13 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. MS: 1.005046 |
- Luật Hợp tác xã 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng |
14 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. MS: 1.005283 |
- Luật Hợp tác xã 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng |
15 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã. MS: 2.002125 |
- Luật Hợp tác xã 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng |
II. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
1 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia. MS: 2.002122 |
- Luật Hợp tác xã 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
Phòng Tài chính Kế hoạch cấp huyện |
2 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách. MS: 2.002120 |
- Luật Hợp tác xã 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
Phòng Tài chính Kế hoạch cấp huyện |
3 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất. MS: 1.005121 |
- Luật Hợp tác xã 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
Phòng Tài chính Kế hoạch cấp huyện |
4 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập. MS: 1.004972 |
- Luật Hợp tác xã 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
Phòng Tài chính Kế hoạch cấp huyện |
5 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã. MS: 1.004895 |
- Luật Hợp tác xã 2023. - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
Phòng Tài chính Kế hoạch cấp huyện |
Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 1395/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Phạm S |
Ngày ban hành: | 28/08/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Chưa có Video