ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1355/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 19 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 126/TTr-SKHĐT ngày 16/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, hủy bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính tại Điều 1. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày Quyết định được ký ban hành.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND huyện, thị xã, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ
TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1355/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Giang)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ
STT |
Mã TTHC |
TÊN TTHC |
Quyết định công bố |
Ghi chú |
1 |
1.005125 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang v/v công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư Bắc Giang (Quyết định số 86/QĐ-UBND) |
Hủy bỏ |
2 |
2.002013 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 86/QĐ-UBND |
Hủy bỏ |
3 |
1.005003 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 86/QĐ-UBND |
Hủy bỏ |
4 |
1.005047 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 86/QĐ-UBND |
Hủy bỏ |
5 |
1.005122 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
Quyết định số 86/QĐ-UBND |
Hủy bỏ |
6 |
2.001979 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
Quyết định số 86/QĐ-UBND |
Hủy bỏ |
7 |
2.001957 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
Quyết định số 86/QĐ-UBND |
Hủy bỏ |
8 |
1.005056 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
Quyết định số 86/QĐ-UBND |
Hủy bỏ |
9 |
1.005072 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
Quyết định số 86/QĐ-UBND |
Hủy bỏ |
10 |
2.001962 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 86/QĐ-UBND |
Hủy bỏ |
11 |
1.005064 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 86/QĐ-UBND |
Hủy bỏ |
12 |
1.005124 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 86/QĐ-UBND |
Hủy bỏ |
13 |
1.005046 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 86/QĐ-UBND |
Hủy bỏ |
14 |
1.005283 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 86/QĐ-UBND |
Hủy bỏ |
15 |
2.002125 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 86/QĐ-UBND |
Hủy bỏ |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH
LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1355/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Giang)
PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
STT |
Tên dịch vụ hành chính công |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan(sau cắt giảm) |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
Ghi chú |
||||
Theo quy định |
Sau cắt giảm |
Phòng Tài chính-Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
Cơ quan phối hợp giải quyết(Cơ quan thuế) |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
||
1 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
MCLT |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
|
2 |
Đề nghị hủy bỏ Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo |
MCLT |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
|
3 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 |
MCLT |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
|
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy |
MCLT |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
|
5 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác; |
MCLT |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
|
6 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác |
MCLT |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
|
7 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác |
MCLT |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
|
8 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
MCLT |
- Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: 03 ngày làm việc; - Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: 05 ngày làm việc |
- Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: 03 ngày làm việc; - Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: 05 ngày làm việc |
- 02 ngày làm việc; - 03 ngày làm việc. |
- 01 ngày làm việc; - 02 ngày làm việc. |
Không |
x |
x |
|
|
9 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
MCLT |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
|
10 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác |
MCLT |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
|
11 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
MCLT |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
|
12 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
MCLT |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
|
13 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
MCLT |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
|
14 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
MCLT |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
|
15 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
MCLT |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
STT |
Tên dịch vụ hành chính công |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan(sau cắt giảm) |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
Ghi chú |
|||
Theo quy định |
Sau cắt giảm |
Phòng Tài chính-Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
Cơ quan phối hợp giải quyết (Cơ quan thuế) |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
1 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất |
MCLT |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
- Lệ phí thành lập HTX: 150.000 đồng; - Lệ phí thành lập liên hiệp HTX: 200.000 đồng; - Miễn lệ phí trường hợp nộp qua mạng |
x |
x |
|
2 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh |
MCLT |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
- Lệ phí: 150.000 đồng đối với trường hợp CN/VPĐD /ĐĐKD trực thuộc HTX; - Lệ phí: 200.000 đồng đối với trường hợp CN/VPĐD /ĐĐKD trực thuộc Liên hiệp HTX; - Miễn lệ phí trường hợp nộp qua mạng |
x |
x |
|
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
MCLT |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
- Lệ phí: 30.000 đồng; - Miễn lệ phí trường hợp nộp qua mạng |
x |
x |
|
4 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
MCLT |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
- Lệ phí: 30.000 đồng; - Miễn lệ phí trường hợp nộp qua mạng |
x |
x |
|
5 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
MCLT |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
- Lệ phí: 30.000 đồng; - Miễn lệ phí trường hợp nộp qua mạng |
x |
x |
|
6 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
MCLT |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
7 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; |
MCLT |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
- Lệ phí: 30.000 đồng; - Miễn lệ phí trường hợp nộp qua mạng |
x |
x |
|
8 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
MCLT |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
MCLT |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
- Lệ phí: 30.000 đồng; - Miễn lệ phí trường hợp nộp qua mạng |
x |
x |
|
10 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
MCLT |
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được nghị quyết giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể |
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được nghị quyết giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể |
- 02 ngày làm việc; - 03 ngày làm việc |
- 01 ngày làm việc - 02 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
11 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
MCLT |
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp chấm hoạt động CN/VPĐ D/ĐĐKD trong nước; - 03 ngày làm việc đối với trường hợp chấm hoạt động CN/VPĐ D/ĐĐKD ở nước ngoài; |
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp chấm hoạt động CN/VPĐ D/ĐĐKD trong nước; - 03 ngày làm việc đối với trường hợp chấm hoạt động CN/VPĐ D/ĐĐKD ở nước ngoài; |
- 03 ngày làm việc - 02 ngày làm việc |
- 02 ngày làm việc - 01 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
Ghi chú: - Thời hạn giải quyết được tính bằng ngày làm việc;
- Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ VÀ HỦY CÔNG KHAI
STT |
Mã TTHC |
TÊN TTHC |
Quyết định công bố |
Ghi chú |
1 |
2.002122 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang v/v công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư Bắc Giang(Quyết định số 86/QĐ-UBND) |
Hủy bỏ |
2 |
2.002120 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
Quyết định số 86/QĐ-UBND |
Hủy bỏ |
3 |
1.005121 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
Quyết định số 86/QĐ-UBND |
Hủy bỏ |
4 |
1.004972 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
Quyết định số 86/QĐ-UBND |
Hủy bỏ |
5 |
1.004895 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
Quyết định số 86/QĐ-UBND |
Hủy bỏ |
Quyết định 1355/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, hủy bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 1355/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Mai Sơn |
Ngày ban hành: | 19/08/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1355/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, hủy bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Chưa có Video