ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1329/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 07 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ, LĨNH VỰC ƯU TIÊN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐƯỢC XEM XÉT CẤP BẢO LÃNH TÍN DỤNG CỦA QUỸ BẢO LÃNH TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA VÀ HỖ TRỢ KHỞI NGHIỆP TỈNH ĐỒNG THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về thành lập, tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa;
Căn cứ Quyết định số 993/QĐ-UBND-HC ngày 24 tháng 8 năm 2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa và hỗ trợ khởi nghiệp tỉnh Đồng Tháp;
Xét đề nghị của Chủ tịch Quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa và hỗ trợ khởi nghiệp tỉnh Đồng Tháp,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt danh mục các ngành, nghề, lĩnh vực ưu tiên phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn Tỉnh được xem xét cấp bảo lãnh tín dụng của Quỹ Bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa và hỗ trợ khởi nghiệp tỉnh Đồng Tháp (Chi tiết tại Phụ lục danh mục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Chi nhánh tỉnh Đồng Tháp; Chủ tịch Quỹ, Giám đốc Quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa và hỗ trợ khởi nghiệp tỉnh Đồng Tháp; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ, LĨNH VỰC ƯU TIÊN PHÁT TRIỂN KINH TẾ -
XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐƯỢC XEM XÉT CẤP BẢO LÃNH TÍN DỤNG CỦA QUỸ BẢO LÃNH
TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA VÀ HỖ TRỢ KHỞI NGHIỆP TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 1329/QĐ-UBND-HC ngày 07/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng
Tháp).
STT |
Danh mục ngành, nghề, lĩnh vực ưu tiên bảo lãnh |
I |
Kết cấu hạ tầng giao thông, năng lượng, môi trường |
1 |
Đầu tư kết cấu hạ tầng |
2 |
Đầu tư phát triển điện, sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng gió. |
3 |
Đầu tư hệ thống cấp nước sạch, thoát nước, xử lý nước thải, rác thải, khí thải, đầu tư hệ thống tái chế, tái sử dụng chất thải, đầu tư sản xuất các sản phẩm thân thiện với môi trường. |
4 |
Đầu tư, phát triển hệ thống phương tiện vận tải công cộng. |
II |
Công nghiệp, công nghiệp phụ trợ |
1 |
Đầu tư các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng của khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao. |
2 |
Đầu tư các dự án phụ trợ bên ngoài hàng rào khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế và khu công nghệ cao. |
3 |
Di chuyển sắp xếp lại các cơ sở sản xuất, cụm làng nghề. |
III |
Nông, lâm, ngư nghiệp và phát triển nông thôn |
1 |
Đầu tư xây dựng công trình thủy lợi. |
2 |
Đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp các dự án phục vụ sản xuất, phát triển nông thôn, nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp. |
3 |
Đầu tư xây dựng và bảo vệ rừng phòng hộ, dự án bảo vệ sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp. |
IV |
Xã hội hóa hạ tầng xã hội |
1 |
Đầu tư xây dựng, phát triển nhà ở xã hội (nhà ở cho người có thu nhập thấp, nhà ở cho công nhân, ký túc xá sinh viên,...). |
2 |
Đầu tư xây dựng, mở rộng bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh, trường học, siêu thị, chợ, trung tâm thương mại, chỉnh trang đô thị, hạ tầng khu dân cư, khu đô thị, khu tái định cư, văn hóa, thể dục thể thao, công viên. |
3 |
Đầu tư xây dựng, cải tạo khu du lịch, vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng gắn với bảo vệ môi trường, cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử tại địa phương. |
4 |
Di chuyển, sắp xếp, hiện đại hóa các khu nghĩa trang, nghĩa địa nhân dân. |
V |
Lĩnh vực khác |
1 |
Đầu tư xây dựng, phát triển vật nuôi, cây trồng công nghệ cao; các dự án thuộc Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp của Tỉnh. |
2 |
Đầu tư cơ sở chế biến, bảo quản, giết mổ, sản xuất công nghiệp phụ trợ, sản xuất vật liệu mới. |
3 |
Đầu tư xây dựng dự án thể dục - thể thao, dự án tạo nhiều việc làm cho người lao động (từ 100 lao động trở lên); các dự án thuộc danh mục mục khuyến khích đầu tư đã được ghi trong các đề án, kế hoạch của Ủy ban nhân dân Tỉnh ban hành hoặc phê duyệt. |
Quyết định 1329/QĐ-UBND-HC năm 2019 phê duyệt danh mục ngành, nghề, lĩnh vực ưu tiên phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh được xem xét cấp bảo lãnh tín dụng của Quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa và hỗ trợ khởi nghiệp tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu: | 1329/QĐ-UBND-HC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký: | Nguyễn Văn Dương |
Ngày ban hành: | 07/11/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1329/QĐ-UBND-HC năm 2019 phê duyệt danh mục ngành, nghề, lĩnh vực ưu tiên phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh được xem xét cấp bảo lãnh tín dụng của Quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa và hỗ trợ khởi nghiệp tỉnh Đồng Tháp
Chưa có Video