ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1175/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 05 tháng 4 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 809/TTr-KHĐT ngày 27/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục (158) thủ tục hành chính có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và (03) thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư của tỉnh Quảng Bình (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư và UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:
1. Đăng tải công khai Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của đơn vị, địa phương mình; tổ chức niêm yết công khai tại nơi tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính của các đơn vị, địa phương trực thuộc. Đồng thời công khai địa chỉ, số điện thoại, hộp thư điện tử, trang thông tin điện tử (nếu có) của cơ quan giải quyết thủ tục hành chính để tổ chức, cá nhân có thể liên lạc trước, trong và sau khi gửi, nhận hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích.
2. Chỉ đạo các đơn vị, địa phương trực thuộc thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân được quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg.
Điều 3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức kết nối với trang thông tin điện tử (nếu có) của các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính để công khai Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này.
Điều 4. Bưu điện tỉnh có trách nhiệm thực hiện đúng quy định về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân; chủ động liên hệ, phối hợp với các đơn vị, địa phương có liên quan để triển khai thực hiện các nhiệm vụ được quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH
VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Số hiệu, ngày ký QĐ công bố của UBND tỉnh |
Việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Có thực hiện |
Không thực hiện |
|||
A |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||
I |
Lĩnh vực Thẩm định dự án và Đấu thầu |
|||
1 |
Thủ tục Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình |
Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 |
Có |
|
2 |
Thủ tục Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình |
Có |
|
|
3 |
Thủ tục Thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình |
Có |
|
|
4 |
Thủ tục Thẩm định điều chỉnh báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình |
Có |
|
|
5 |
Thủ tục Thẩm định kế hoạch đấu thầu |
Có |
|
|
6 |
Thủ tục Thẩm định điều chỉnh KH đấu thầu |
Có |
|
|
II |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Doanh nghiệp |
|||
1 |
Thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
Có |
|
2 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp |
Có |
|
|
3 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Trường hợp đăng ký đổi tên doanh nghiệp |
Có |
|
|
4 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Trường hợp đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
Có |
|
|
5 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Trường hợp đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Có |
|
|
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Trường hợp đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp |
Có |
|
|
7 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Trường hợp đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Có |
|
|
8 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Trường hợp đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Có |
|
|
9 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Trường hợp đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
Có |
|
|
10 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Trường hợp đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
Có |
|
|
11 |
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Trường hợp thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh |
Có |
|
|
12 |
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Trường hợp thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
Có |
|
|
13 |
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Trường hợp thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
Có |
|
|
14 |
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Trường hợp thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
Có |
|
|
15 |
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
Có |
|
|
16 |
Thủ tục báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Có |
|
|
17 |
Thủ tục công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
Không |
|
18 |
Thủ tục thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
Không |
|
19 |
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh. Trường hợp đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Có |
|
|
20 |
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh. Trường hợp đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Có |
|
|
21 |
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh. Trường hợp thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Có |
|
|
22 |
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh. Trường hợp thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Có |
|
|
23 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. Trường hợp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Có |
|
|
24 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. Trường hợp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Có |
|
|
25 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. Trường hợp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Có |
|
|
26 |
Thủ tục thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
|
Không |
|
27 |
Thủ tục thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
Có |
|
|
28 |
Thủ tục thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
Có |
|
|
29 |
Thủ tục bán doanh nghiệp tư nhân |
Có |
|
|
30 |
Thủ tục chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần). Trường hợp thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Có |
|
|
31 |
Thủ tục chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần). Trường hợp thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Có |
|
|
32 |
Thủ tục chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần). Trường hợp thành lập mới công ty được chia là công ty cổ phần |
Có |
|
|
33 |
Thủ tục tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần). Trường hợp thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Có |
|
|
34 |
Thủ tục tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần). Trường hợp thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Có |
|
|
35 |
Thủ tục tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần). Trường hợp thành lập mới công ty được tách là công ty cổ phần |
Có |
|
|
36 |
Thủ tục hợp nhất doanh nghiệp. Trường hợp thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Có |
|
|
37 |
Thủ tục hợp nhất doanh nghiệp. Trường hợp thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Có |
|
|
38 |
Thủ tục hợp nhất doanh nghiệp. Trường hợp thành lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần |
Có |
|
|
39 |
Thủ tục sáp nhập doanh nghiệp. Trường hợp đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Có |
|
|
40 |
Thủ tục sáp nhập doanh nghiệp. Trường hợp đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Có |
|
|
41 |
Thủ tục sáp nhập doanh nghiệp. Trường hợp đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty cổ phần |
Có |
|
|
42 |
Thủ tục chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
Có |
|
|
43 |
Thủ tục chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Có |
|
|
44 |
Thủ tục chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Có |
|
|
45 |
Thủ tục chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
Có |
|
|
46 |
Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh doanh |
Có |
|
|
47 |
Thủ tục thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
Có |
|
|
48 |
Thủ tục giải thể doanh nghiệp |
Có |
|
|
49 |
Thủ tục giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
Có |
|
|
50 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Có |
|
|
51 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Có |
|
|
52 |
Thủ tục hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp. Trường hợp hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Có |
|
|
53 |
Thủ tục hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp. Trường hợp cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Có |
|
|
54 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của công ty bị tách |
Có |
|
|
III |
Lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của Công ty TNNH 1 thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
|||
1 |
Thủ tục thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập |
Quyết định số 904/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
Có |
|
2 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý |
Có |
|
|
3 |
Thủ tục chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Có |
|
|
4 |
Thủ tục tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên |
Có |
|
|
5 |
Thủ tục công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Có |
|
|
IV |
Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp nông thôn |
|||
1 |
Thủ tục cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn |
Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 |
Có |
|
V |
Lĩnh vực Đấu thầu |
|||
1 |
Thủ tục gửi thư chấp thuận hồ sơ dự thầu (HSDT) và trao hợp đồng |
Quyết định số 3198/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 |
Có |
|
2 |
Thủ tục tiếp nhận HSDT trong trường hợp nhà thầu tham dự thầu chưa mua hoặc chưa nhận HSMT từ Bên mời thầu |
Có |
|
|
3 |
Thủ tục Nhà thầu được tự gửi văn bản làm rõ về năng lực, kinh nghiệm của mình mà không cần đợi văn bản yêu cầu làm rõ từ bên mời thầu |
Có |
|
|
4 |
Thủ tục thương thảo hợp đồng trước khi phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
Có |
|
|
VI |
Lĩnh vực Đầu tư trong nước |
|||
1 |
Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
Có |
|
2 |
Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Có |
|
|
3 |
Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Có |
|
|
4 |
Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Có |
|
|
5 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
Có |
|
|
6 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
Có |
|
|
7 |
Thủ tục điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Có |
|
|
8 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
Có |
|
|
9 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Có |
|
|
10 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Có |
|
|
11 |
Thủ tục chuyển nhượng dự án đầu tư |
Có |
|
|
12 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
Có |
|
|
13 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
Có |
|
|
14 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Có |
|
|
15 |
Thủ tục hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Có |
|
|
16 |
Thủ tục nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Có |
|
|
17 |
Thủ tục giãn tiến độ đầu tư |
Có |
|
|
18 |
Thủ tục tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
Có |
|
|
19 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Có |
|
|
20 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Có |
|
|
21 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Có |
|
|
22 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
Có |
|
|
23 |
Thủ tục cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
Có |
|
|
24 |
Thủ tục bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
Có |
|
|
25 |
Thủ tục góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
Có |
|
|
VII |
Đầu tư bằng nguồn viện trợ phi chính phủ |
|||
1 |
Thủ tục tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án |
Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
Có |
|
2 |
Thủ tục tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
Có |
|
|
3 |
Thủ tục tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
Có |
|
|
4 |
Thủ tục tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
Có |
|
|
VIII |
Lĩnh vực Đầu tư theo hình thức đối tác công tư |
|||
1 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án PPP nhóm A, B, C do UBND tỉnh lập |
Quyết định số 3061/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 |
Có |
|
2 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án PPP của nhà đầu tư |
Có |
|
|
3 |
Thủ tục thẩm định phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án PPP nhóm A, B, quan trọng quốc gia |
Có |
|
|
4 |
Thủ tục lựa chọn sơ bộ dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 |
Có |
|
IX |
Lĩnh vực ĐKKD (HTX) |
|||
1 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp HTX |
Quyết định số 1376/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 |
Có |
|
2 |
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Có |
|
|
3 |
Thủ tục tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Có |
|
|
4 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Có |
|
|
5 |
Thủ tục thay đổi cơ quan đăng ký kinh doanh |
Có |
|
|
6 |
Thủ tục đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Có |
|
|
7 |
Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Có |
|
|
8 |
Thủ tục đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
Có |
|
|
9 |
Thủ tục đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
Có |
|
|
10 |
Thủ tục đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
Có |
|
|
11 |
Thủ tục đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
Có |
|
|
12 |
Thủ tục đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
Có |
|
|
13 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
Có |
|
|
14 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
Có |
|
|
15 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
Có |
|
|
16 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
Có |
|
|
17 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
Có |
|
|
18 |
Thủ tục thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
Có |
|
|
19 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
Có |
|
|
B |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||
I |
Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh hợp tác xã |
|||
1 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 |
Có |
|
2 |
Thủ tục thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
Có |
|
|
3 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Có |
|
|
4 |
Thủ tục đăng ký hợp tác xã |
Có |
|
|
5 |
Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trực thuộc hợp tác xã |
Có |
|
|
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
Có |
|
|
7 |
Thủ tục đăng ký hợp tác xã chia |
Có |
|
|
8 |
Thủ tục đăng ký hợp tác xã tách |
Có |
|
|
9 |
Thủ tục đăng ký hợp tác xã hợp nhất |
Có |
|
|
10 |
Thủ tục đăng ký hợp tác xã sáp nhập |
Có |
|
|
11 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
Có |
|
|
12 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
Có |
|
|
13 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
Có |
|
|
14 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
Có |
|
|
15 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
Có |
|
|
16 |
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
Có |
|
|
17 |
Thủ tục tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Có |
|
|
18 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Có |
|
|
19 |
Thủ tục thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
Có |
|
|
II |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
|||
1 |
Thủ tục đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 01/6/2016 |
Có |
|
2 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Có |
|
|
3 |
Thủ tục tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
Có |
|
|
4 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Có |
|
|
5 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Có |
|
|
III |
Lĩnh vực Đấu thầu |
|||
1 |
Thủ tục gửi thư chấp thuận hồ sơ dự thầu (HSDT) và trao hợp đồng |
Quyết định số 3199/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 |
Có |
|
2 |
Thủ tục tiếp nhận HSDT trong trường hợp nhà thầu tham dự thầu chưa mua hoặc chưa nhận HSMT từ Bên mời thầu |
Có |
|
|
3 |
Thủ tục Nhà thầu được tự gửi văn bản làm rõ về năng lực, kinh nghiệm của mình mà không cần đợi văn bản yêu cầu làm rõ từ bên mời thầu |
Có |
|
|
4 |
Thủ tục thương thảo hợp đồng trước khi phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
Có |
|
|
IV |
Lĩnh vực Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu |
|||
1 |
Thủ tục Thẩm định báo cáo KT-KT xây dựng công trình |
Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 |
Có |
|
2 |
Thủ tục Thẩm định điều chỉnh báo cáo KT-KT xây dựng công trình |
Có |
|
|
3 |
Thủ tục Thẩm định kế hoạch đấu thầu |
Có |
|
|
4 |
Thủ tục Thẩm định điều chỉnh KH đấu thầu |
Có |
|
|
C |
Thủ tục hành chính áp dụng tại cấp xã |
|||
I |
Lĩnh vực Đấu thầu |
|||
1 |
Thủ tục gửi thư chấp thuận hồ sơ dự thầu (HSDT) và trao hợp đồng |
Quyết định số 3200/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 |
Có |
|
2 |
Thủ tục tiếp nhận HSDT trong trường hợp nhà thầu tham dự thầu chưa mua hoặc chưa nhận HSMT từ Bên mời thầu |
Có |
|
|
3 |
Thủ tục Nhà thầu được tự gửi văn bản làm rõ về năng lực, kinh nghiệm của mình mà không cần đợi văn bản yêu cầu làm rõ từ bên mời thầu |
Có |
|
|
4 |
Thủ tục thương thảo hợp đồng trước khi phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
Có |
|
|
II |
Lĩnh vực Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu |
|||
1 |
Thủ tục Thẩm định điều chỉnh báo cáo KT-KT xây dựng công trình |
Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 |
Có |
|
2 |
Thủ tục Thẩm định báo cáo KT-KT xây dựng công trình |
Có |
|
|
3 |
Thủ tục Thẩm định kế hoạch đấu thầu |
Có |
|
Quyết định 1175/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Số hiệu: | 1175/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký: | Nguyễn Tiến Hoàng |
Ngày ban hành: | 05/04/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1175/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Chưa có Video