ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3783/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 29 tháng 10 năm 2013 |
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;
Căn cứ Quyết định số 59/2012/QĐ-TTg ngày 24/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ về: “Chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại các xã nghèo giai đoạn 2013 - 2020”; Quyết định số 1438/QĐ-TTg ngày 15/8/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Bổ sung kinh phí năm 2013 cho các địa phương để thực hiện Quyết định số 59/2012/QĐ-TTg ngày 24/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ”;
Căn cứ Công văn số 12456/BTC-HCSN ngày 17/9/2013 của Bộ Tài chính về việc: “Bổ sung kinh phí thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại các xã nghèo năm 2013”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa tại Công văn số 3871/STC-HCSN ngày 25/10/2013 về việc "Đề nghị phân bổ kinh phí thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại các xã nghèo từ nguồn Trung ương bổ sung năm 2013",
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phân bổ kinh phí thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại các xã nghèo trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa từ nguồn Trung ương bổ sung năm 2013; để các ngành, các đơn vị có liên quan thực hiện; với các nội dung chính như sau:
1. Tổng kinh phí Trung ương bổ sung cho tỉnh năm 2013 là: 1.141,0 triệu đồng. (Một tỷ, một trăm bốn mươi mốt triệu đồng).
2. Tổng kinh phí phân bổ đợt này: 1.141,0 triệu đồng. (Một tỷ, một trăm bốn mươi mốt triệu đồng).
Trong đó:
2.1. Kinh phí tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý lưu động: 842,0 triệu đồng.
Bao gồm:
a) Tại 55 xã nghèo (55 xã x 8,0 triệu đồng/xã) là: 440,0 triệu đồng.
b) Tại 134 thôn, bản đặc biệt khó khăn không thuộc các xã nghèo (134 xã x 3,0 triệu đồng/thôn, bản) là: 402,0 triệu đồng.
2.2. Kinh phí lắp đặt bảng thông tin, hộp tin: 299,0 triệu đồng.
Bao gồm:
a) Tại 55 xã nghèo 165 điểm, gồm: 55 điểm tiếp dân; 55 trung tâm bưu điện xã; 50 nhà sinh hoạt cộng đồng; 05 Đồn Biên phòng) là: 165,0 triệu đồng.
(165 bảng x 570.000,0 đồng/bảng + 165 hộp x 430.000,0 đồng/hộp).
b) Tại 134 thôn, bản đặc biệt khó khăn là: 134,0 triệu đồng.
(134 bảng x 570.000,0 đồng/bảng + 134 hộp x 430.000,0 đồng/hộp).
(Có phụ lục chi tiết các xã, thôn, bản đính kèm).
3. Nguồn kinh phí: Từ nguồn kinh phí tại Công văn số 12456/BTC-HCSN ngày 17/9/2013 của Bộ Tài chính về việc: “Bổ sung kinh phí thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại các xã nghèo năm 2013”.
4. Quản lý, sử dụng kinh phí và tổ chức thực hiện:
4.1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Kho bạc nhà nước tỉnh Thanh Hóa thực hiện các thủ tục nghiệp vụ để thông báo bổ sung dự toán năm 2013 cho Trung tâm Trợ giúp pháp lý tỉnh Thanh Hóa để thực hiện, đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của nhà nước.
4.2. Trung tâm Trợ giúp pháp lý tỉnh Thanh Hóa có trách nhiệm triển khai thực hiện theo đúng nội dung, kế hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích, đúng đối tượng, hiệu quả và thanh quyết toán theo đúng quy định hiện hành.
Điều 2. Sở Tài chính, Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, Trung tâm Trợ giúp pháp lý tỉnh Thanh Hóa, các ngành, các đơn vị có liên quan căn cứ vào nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện, đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Tư pháp; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý tỉnh Thanh Hóa; Thủ trưởng các ngành và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH CÁC XÃ NGHÈO ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC TGPL VÀ TREO BẢNG
THÔNG TIN, HỘP TIN QUYẾT ĐỊNH 59/2012/QĐ-TTg
(Kèm theo Quyết định số 3783/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
STT |
Huyện |
Tên xã |
Ghi chú |
1 |
Ngọc Lặc |
|
|
1.1 |
|
Nguyệt Ấn |
|
1.2 |
|
Phúc Thịnh |
|
1.3 |
|
Vân Am |
|
1.4 |
|
Ngọc Trung |
|
1.5 |
|
Đồng Thịnh |
|
1.6 |
|
Ngọc Liên |
|
1.7 |
|
Minh Tiến |
|
2 |
Cẩm Thủy |
|
|
2.1 |
|
Cẩm Lương |
|
2.2 |
|
Cẩm Quý |
|
3 |
Thạch Thành |
|
|
3;1 |
|
Thành Yên |
|
3.2 |
|
Thạch Lâm |
|
3.3 |
|
Thạch Tượng |
|
3.4 |
|
Thành Mỹ |
|
4 |
Như Thanh |
|
|
4.1 |
|
Xuân Thái |
|
4.2 |
|
Thanh Tân |
|
4.3 |
|
Thanh Kỳ |
|
4.4 |
|
Xuân Thọ |
|
4.5 |
|
Phượng Nghi |
|
4.6 |
|
Xuân Phúc |
|
5 |
Tĩnh Gia |
|
|
5.1 |
|
Tân Dân |
|
5.2 |
|
Hải Hòa |
|
5.3 |
|
Hải Hà |
|
5.4 |
|
Hải Châu |
|
5.5 |
|
Ninh Hải |
|
5.6 |
|
Tĩnh Hải |
|
5.7 |
|
Hải Lĩnh |
|
5.8 |
|
Hải Ninh |
|
5.9 |
|
Hải An |
|
5.10 |
|
Hải Yến |
|
5.11 |
|
Nghi Sơn |
|
5.12 |
|
Bình Minh |
|
5.13 |
|
Hải Thượng |
|
6 |
Triệu Sơn |
|
|
6.1 |
|
Bình Sơn |
|
7 |
Quảng Xương |
|
|
7.1 |
|
Quảng Vinh |
|
7.2 |
|
Quảng Hùng |
|
7.3 |
|
Quảng Hải |
|
7.4 |
|
Quảng Đại |
|
7.5 |
|
Quảng Nham |
|
7.6 |
|
Quảng Lưu |
|
7.7 |
|
Quảng Thạch |
|
7.8 |
|
Quảng Lợi |
|
7.9 |
|
Quảng Thái |
|
8 |
Hậu Lộc |
|
|
8.1 |
|
Hưng Lộc |
|
8.2 |
|
Hải Lộc |
|
8.3 |
|
Minh Lộc |
|
8.4 |
|
Ngư Lộc |
|
9 |
Hoằng Hóa |
|
|
9.1 |
|
Hoằng Châu |
|
9.2 |
|
Hoằng Hải |
|
9.3 |
|
Hoằng Thanh |
|
9.4 |
|
Hoằng Tiến |
|
9.5 |
|
Hoằng Phụ |
|
10 |
Nga Sơn |
|
|
10.1 |
|
Nga Thủy |
|
10.2 |
|
Nga Tiến |
|
10.3 |
|
Nga Tân |
|
11 |
Thị xã Sầm Sơn |
|
|
11.1 |
|
Quảng Cư |
|
|
Tổng cộng: |
55 xã |
|
DANH SÁCH CÁC THÔN BẢN KHÓ KHĂN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC TGPL VÀ
TREO BẢNG THÔNG TIN, HỘP TIN QUYẾT ĐỊNH 59/2012/QĐ-TTg
(Kèm theo Quyết định số 3783/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
STT |
Huyện |
TT |
Tên xã |
TT |
Thôn, bản |
I |
Quan Hóa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn |
1 |
Khu 6 |
II |
Ngọc Lặc |
|
|
|
|
|
|
2 |
Lam Sơn |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thôn Minh Thủ |
|
|
|
|
3 |
Thôn 9 |
|
|
3 |
Minh Sơn |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thôn Ẳng |
|
|
|
|
5 |
Thôn Hón |
|
|
|
|
6 |
Thôn Muồng |
|
|
|
|
7 |
Minh Nguyên |
|
|
|
|
8 |
Thôn Bông |
|
|
4 |
Thúy Sơn |
|
|
|
|
|
|
9 |
Cao Sơn |
|
|
|
|
10 |
Hoa Sơn |
|
|
|
|
11 |
Tam Đồng |
|
|
|
|
12 |
Đông Sơn |
|
|
5 |
Thạch Lập |
|
|
|
|
|
|
13 |
Đô Sơn |
|
|
|
|
14 |
Đô Quăn |
|
|
|
|
15 |
Thôn Tân Nhàn |
|
|
6 |
Phùng Giáo |
|
|
|
|
|
|
16 |
Phùng Sơn |
|
|
|
|
17 |
Làng Lau |
|
|
|
|
18 |
Làng Chuối |
|
|
7 |
Cao Ngọc |
|
|
|
|
|
|
19 |
Làng Thau |
|
|
|
|
20 |
Ngọc Mùn |
|
|
8 |
Ngọc Sơn |
|
|
|
|
|
|
21 |
Minh Phong |
|
|
9 |
Lộc Thịnh |
|
|
|
|
|
|
22 |
Thôn Hép |
|
|
|
|
23 |
Thôn Đồi Nâu |
|
|
|
|
24 |
Thôn Ngã Hón |
|
|
10 |
Cao Thịnh |
|
|
|
|
|
|
25 |
Thôn Đồng Già |
|
|
|
|
26 |
Thôn Bò Lội |
|
|
11 |
Quang Trung |
|
|
|
|
|
|
27 |
Thôn Quang Th |
|
|
12 |
Mỹ Tân |
|
|
|
|
|
|
28 |
Thôn Beo |
|
|
|
|
29 |
Thôn Thượng |
|
|
13 |
Phùng Minh |
|
|
|
|
|
|
30 |
Thôn Mui |
|
|
|
|
31 |
Thôn Lãi |
|
|
14 |
Kiên Thọ |
|
|
|
|
|
|
32 |
Thôn Thành Cô |
III |
Như Xuân |
|
|
|
|
|
|
15 |
TT Yên cát |
33 |
Thôn Lúng |
IV |
Như Thanh |
|
|
|
|
|
|
16 |
Mậu Lâm |
|
|
|
|
|
|
34 |
Thôn Rộc Môn |
|
|
17 |
Xuân Khang |
|
|
|
|
|
|
35 |
Xuân Hưng |
|
|
|
|
36 |
Đồng Mưa |
|
|
18 |
Yên Lạc |
|
|
|
|
|
|
37 |
Ba Cồn |
|
|
|
|
38 |
Tân Long |
|
|
|
|
39 |
Tân Xuân |
|
|
19 |
Phú Nhuận |
|
|
|
|
|
|
40 |
Phú Nhuận |
|
|
|
|
41 |
Rú Bù |
|
|
|
|
42 |
Bồng Sơn |
|
|
20 |
Yên Thọ |
|
|
|
|
|
|
43 |
Yên Xuân |
|
|
21 |
Cán Khê |
|
|
|
|
|
|
44 |
Thôn 7 |
|
|
|
|
45 |
Thôn 3 |
|
|
22 |
Xuân Du |
|
|
|
|
|
|
46 |
Đồng Bún |
V |
Cẩm Thủy |
|
|
|
|
|
|
23 |
Cẩm Thành |
|
|
|
|
|
|
47 |
Thôn Bèo |
|
|
|
|
48 |
Thôn Khạt |
|
|
24 |
Cẩm Bình |
|
|
|
|
|
|
49 |
Bình yên |
|
|
25 |
Cẩm Phú |
|
|
|
|
|
|
50 |
Thanh Long |
|
|
26 |
Cẩm Long |
|
|
|
|
|
|
51 |
Cao Long |
|
|
27 |
Cẩm Tú |
|
|
|
|
|
|
52 |
Thái nguyên |
|
|
28 |
Cẩm Sơn |
|
|
|
|
|
|
53 |
Gia Dụ |
|
|
29 |
Cẩm Giang |
|
|
|
|
|
|
54 |
Thôn Vọng |
|
|
|
|
55 |
Thôn Chiếng |
|
|
30 |
Cẩm Thạch |
|
|
|
|
|
|
56 |
Thôn Chén |
|
|
|
|
57 |
Thôn Thung |
VI |
Thạch Thành |
|
|
|
|
|
|
31 |
Thạch Quảng |
|
|
|
|
|
|
58 |
Quảng Be |
|
|
|
|
59 |
Quảng Giang |
|
|
32 |
Thành Tân |
|
|
|
|
|
|
60 |
Phù Bản |
|
|
|
|
61 |
Thạch Lỗi |
|
|
|
|
62 |
Bái Đang |
|
|
|
|
63 |
Ngọc Động |
|
|
33 |
Thành Thọ |
|
|
|
|
|
|
64 |
Đồng Khanh |
|
|
|
|
65 |
Phú Cốc |
|
|
34 |
Thạch Sơn |
|
|
|
|
|
|
66 |
Bái Đằng |
|
|
35 |
Thành Long |
|
|
|
|
|
|
67 |
Thành Sơn |
|
|
36 |
Thạch Đồng |
|
|
|
|
|
|
68 |
Cự Môn |
|
|
37 |
Thành Trực |
|
|
|
|
|
|
69 |
Eo Đa |
|
|
|
|
70 |
Thủ Chính |
|
|
38 |
Thạch Bình |
|
|
|
|
|
|
71 |
Bằng Lợi |
|
|
|
|
72 |
Bằng Phú |
|
|
|
|
73 |
Châu Sơn |
|
|
39 |
Thành Tâm |
|
|
|
|
|
|
74 |
Quỳnh Lâm |
|
|
|
|
75 |
Ban Sinh |
|
|
|
|
76 |
Ban Thịnh |
|
|
|
|
77 |
Ngọc Trọ |
|
|
|
|
78 |
Đồng Minh |
|
|
40 |
Thành Vinh |
|
|
|
|
|
|
79 |
Cự Nhàn |
|
|
|
|
80 |
Hồi Phú |
|
|
|
|
81 |
Mỹ Lợi |
|
|
|
|
82 |
Tân Thành |
|
|
41 |
Thạch Cẩm |
|
|
|
|
|
|
83 |
Thạch Môn |
|
|
|
|
84 |
Đồng Tiến |
|
|
42 |
Thành Minh |
|
|
|
|
|
|
85 |
Cẩm Bộ |
|
|
|
|
86 |
Tự Cường |
|
|
|
|
87 |
Mỹ Đàm |
|
|
|
|
88 |
Thôn Nghẹn |
|
|
|
|
89 |
Thôn Thượng |
|
|
|
|
90 |
Thôn Luông |
|
|
|
|
91 |
Mục Long |
VII |
Vĩnh Lộc |
|
|
|
|
|
|
43 |
Vĩnh Hưng |
|
|
|
|
|
|
92 |
Hưng Yên |
|
|
|
|
93 |
Thôn Bưởi |
|
|
|
|
94 |
Mã Khách |
|
|
44 |
Vĩnh Thịnh |
|
|
|
|
|
|
95 |
Đồng Lừ |
|
|
45 |
Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
96 |
Tân Lập |
|
|
|
|
97 |
Đồi Thợi |
|
|
46 |
Vĩnh Quang |
|
|
|
|
|
|
98 |
Quan Nhân |
|
|
47 |
Vĩnh Hùng |
|
|
VIII |
Thọ Xuân |
|
|
99 |
Xóm Mới |
|
|
48 |
Xuân Phú |
|
|
|
|
|
|
100 |
Đồng Luồng |
IX |
Triệu Sơn |
|
|
|
|
|
|
49 |
Triệu Thành |
|
|
|
|
|
|
101 |
Minh Thành |
|
|
|
|
102 |
Cồn Phang |
|
|
|
|
103 |
Châu Thành |
|
|
|
|
104 |
Sơn Hương |
|
|
|
|
105 |
Bình Phương |
|
|
50 |
Thọ Bình |
|
|
|
|
|
|
106 |
Xuân Thắng |
|
|
|
|
107 |
Nước Đá (Thôn 15) |
|
|
|
|
108 |
Làng Mốc |
|
|
|
|
109 |
Bù Đèn (Thôn 18) |
|
|
|
|
110 |
Ngọc Chùa |
|
|
|
|
111 |
Bào Sáo (Thôn 12) |
|
|
|
|
112 |
Làng Lùng (Thôn 13) |
|
|
51 |
Thọ Sơn |
|
|
|
|
|
|
113 |
Thôn 1 |
|
|
|
|
114 |
Thôn 3 |
|
|
|
|
115 |
Thôn 4 |
|
|
|
|
116 |
Thôn 15 |
|
|
|
|
117 |
Thôn 13 |
X |
Yên Định |
|
|
|
|
|
|
52 |
Yên Lâm |
|
|
|
|
|
|
118 |
Thôn Quan Trì |
|
|
|
|
119 |
Thôn Thắng Lo |
|
|
|
|
120 |
Thôn Phúc Trí |
XI |
Hà Trung |
|
|
|
|
|
|
53 |
Hà Long |
|
|
|
|
|
|
121 |
Khắc Dũng |
|
|
|
|
122 |
Nghĩa Đụng |
|
|
54 |
Hà Đông |
|
|
|
|
|
|
123 |
Núi Gà |
|
|
|
|
124 |
Kim Thành |
|
|
55 |
Hà Tiến |
|
|
|
|
|
|
125 |
Yên Phú |
|
|
|
|
126 |
Bãi Sậy |
|
|
56 |
Hà Sơn |
|
|
|
|
|
|
127 |
Hà Hợp |
|
|
|
|
128 |
Giang Sơn 9 |
|
|
57 |
Hà Lĩnh |
|
|
|
|
|
|
129 |
Thôn 9 |
|
|
|
|
130 |
Thôn 4 |
|
|
58 |
Hà Tân |
|
|
|
|
|
|
131 |
Thôn Vĩ Liệt |
XII |
Tĩnh gia |
|
|
|
|
|
|
59 |
Phú Sơn |
|
|
|
|
|
|
132 |
Bình Sơn |
|
|
|
|
133 |
Bắc Sơn |
|
|
|
|
134 |
Đông Sơn |
Quyết định 3783/QĐ-UBND phân bổ kinh phí thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại xã nghèo trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa từ nguồn trung ương bổ sung năm 2013
Số hiệu: | 3783/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Trịnh Văn Chiến |
Ngày ban hành: | 29/10/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3783/QĐ-UBND phân bổ kinh phí thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại xã nghèo trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa từ nguồn trung ương bổ sung năm 2013
Chưa có Video