Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 306/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 18 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TIẾP NHẬN VÀ THỰC HIỆN TẠI SỞ TƯ PHÁP, TẠI PHÒNG, TRUNG TÂM THUỘC SỞ, VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 127/TTr-STP ngày 21/12/2018 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 224/TTr-VPUBND ngày 01/02/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tiếp nhận và thực hiện tại Sở Tư pháp, tại Phòng, Trung tâm trực thuộc sở, Văn phòng Công chứng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế:

1. Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước

2. Quyết định số 2459/QĐ-UBND ngày 03/11/2015 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính, mới ban hành bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

3. Quyết định số 2043/QĐ-UBND này 21/9/2016 của UBND tỉnh về Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

4. Quyết định số 2048/QĐ-UBND ngày 01/8/2016/QĐ-UBND của UBND tỉnh về công bố thủ tục chuẩn hóa lĩnh vực Bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

5. Quyết định số 2404/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật; lĩnh vực hòa giải cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp và thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

6. Quyết định số 1999/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

7. Quyết định số 2009/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bãi bỏ trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước

8. Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công, thủ tục hành chính tiếp nhận và thực hiện tại Sở Tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

9. Quyết định số 275/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước.

10. Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Hòa giải thương mại, tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

11. Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh vviệc công bố thủ tục hành chính bổ sung, thủ tục hành chính được thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

12. Quyết định 2259/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công và Trung tâm Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý, giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

13. Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 11/7/2018 của UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công, tiếp nhận và thực hiện Sở Tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Các Ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; TTTH-CB, TTHCC;
- Lưu: VT, KSTTHC, (Ch).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Trăm

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2019 Của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Phần 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH

A.1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐANG ĐƯỢC THC HIỆN

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức độ

I

Lĩnh vực hộ tch

1

B-BTP-BPC-277284-TT

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

19

2

II

Lĩnh Vực Lý lịch Tư pháp

1

B-BTP-BPC-260373-TT

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

23

2

2

B-BTP-BPC-260371-TT

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

31

2

3

B-BTP-BPC-260368-TT

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

34

2

III

Lĩnh vực Quốc tịch

1

B-BTP-BPC-277288-TT

Nhập quốc tịch Việt Nam

37

2

2

B-BTP-BPC-277289-TT

Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

46

2

3

B-BTP-BPC- 277291-TT

Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

55

2

4

B-BTP-BPC-277279-TT

Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

59

2

5

B-BTP-BPC-277292-TT

Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

64

2

6

B-BTP-BPC-277276-TT

Thông báo có quốc tịch nước ngoài

69

2

IV

Lĩnh vực Nuôi con Nuôi

1

B-BTP-BPC-277301-TT

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

73

2

2

B-BTP-BPC-277302-TT

Tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

78

2

3

BPC-284381-TT

Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới có đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

85

2

A.2. THTỤC HÀNH CHÍNH MI BAN HÀNH

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức độ

I

Lĩnh vực Luật sư

1

B-BTP-BPC-277007-TT

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

91

 

2

B-BTP-BPC-277010 TT

Hợp nhất Công ty luật

94

 

3

B-BTP-BPC-277011-TT

Sáp nhập Công ty luật

95

 

4

B-BTP-BPC-277012-TT

Chuyển đi Công ty Luật Trách nhiệm hữu hạn và Công ty Luật Hợp danh

96

 

5

B-BTP-BPC-277013-TT

Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật

98

 

6

B-BTP-BPC-277018-TT

Đăng ký hoạt động của Công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ Công ty luật nước ngoài

100

 

II

Lĩnh vực Đu giá tài sản

1

BTP-BPC-277394

Cấp thẻ đấu giá viên

101

 

2

BTP-BPC-277396

Cấp lại thẻ đấu giá viên

104

 

3

BTP-BPC-277397

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

107

 

4

BTP-BPC-277400

Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác

111

 

5

BTP-BPC-277401

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

115

 

6

BTC-277402

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

118

 

7

BTP-BPC-277404

Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

120

 

8

BTP-BPC-277405

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá

122

 

III

Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

1

B-BTP-BPC-277068-TT

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản

125

 

2

B-BTP-BPC-277070-TT

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

127

 

3

B-BTP-BPC- 277071-TT

Thay đi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

129

 

IV

Lĩnh vực Hòa giải thương mại

1

BTP-BPC-277415

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

131

 

2

BTP-BPC-277417

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

134

 

3

BTP-BPC-277418

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

139

 

4

BTP-BPC-277419

Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

140

 

5

BTP-BPC-277420

Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

142

 

6

BTP-BPC-277421

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

146

 

7

BTP-BPC-277423

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

150

 

8

BTP-BPC-277424

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

154

 

9

BTP-BPC-277425

Thay đi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

158

 

10

BTP-BPC-277426

Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

159

 

V

Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

1

BTP-BPC-277437

Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

161

 

2

BTP-BPC-277438

Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

164

 

VI

Lĩnh vực Giám định tư pháp

1

BPC-282345

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp.

166

 

2

B-BTP-BPC-277020-TT

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

168

 

3

B-BTP-BPC-277022-TT

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

170

 

4

B-BTP-BPC-277023-TT

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

172

 

5

B-BTP-BPC-277080-TT

Thay đi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

174

 

6

B-BTP-BPC-277081-TT

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

175

 

7

B-BTP-BPC-277078-TT

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

177

 

8

B-BTP-BPC-277083-TT

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp (Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động)

179

 

9

B-BTP-BPC-277085-TT

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng

180

 

10

B-BTP-BPC-277086-TT

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

181

 

VII

Lĩnh vc Tư vấn pháp luật

1

B-BTP-BPC-276887-TT

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật.

182

 

2

B-BTP-BPC-278888-TT

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật.

185

 

3

B-BTP-BPC-276889-TT

Thay đi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vn pháp luật, chi nhánh.

189

 

4

B-BTP-BPC-276923-TT

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật.

192

 

5

B-BTP-BPC-276925-TT

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật.

195

 

6

B-BTP-BPC-276922-TT

Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

196

 

7

B-BTP-BPC-276921-TT

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản

198

 

VIII

Lĩnh vực Công chứng

1

B-BTP-BPC-276932-TT

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

201

 

2

B-BTT-276933-TT

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

204

 

3

B-BTP-BPC-276934-TT

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

205

 

4

B-BTP-BPC-276935-TT

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

207

 

5

B-BTP-BPC-276936-TT

Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

210

 

6

B-BTP-BPC-276937-TT

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

211

 

7

B-BTP-BPC-276938-TT

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

213

 

8

B-BTP-BPC-276939-TT

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

216

 

9

B-BTP-BPC-276940-TT

Thay đi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đi

217

 

10

B-BTP-BPC-276941-TT

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

218

 

11

B-BTP-BPC-276942-TT

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

221

 

12

B-BTP-BPC-276943-TT

Cấp lại Thẻ công chứng viên

224

 

13

B-BTP-BPC-276944-TT

Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên

227

 

14

B-BTP-BPC-276946-TT

Thành lập Văn phòng công chứng

228

 

15

B-BTP-BPC-276950-TT

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

231

 

16

B-BTP-BPC-276951-TT

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

234

 

17

B-BTP-BPC-276952-TT

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

238

 

18

B-BTP-BPC-276954-TT

Hợp nhất Văn phòng công chứng

239

 

19

B-BTP-BPC-276955-TT

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

241

 

20

B-BTP-BPC-276956-TT

Sáp nhập Văn phòng công chứng

244

 

21

B-BTP-BPC-276957-TT

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

246

 

22

B-BTP-BPC-276958-TT

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

249

 

23

B-BTP-BPC-276959-TT

Thay đi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

251

 

A.3. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐI, B SUNG

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức đ

I

Lĩnh vực Luật sư

1

B-BTP-BPC-276999-TT

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

254

 

2

B-BTP-BPC-277000-TT

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

260

 

3

B-BTP-BPC-277001-TT

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

263

 

4

B-BTP-BPC-277002-TT

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

266

 

5

B-BTP-BPC- 277003 TT

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

268

 

6

B-BTP-BPC-277008-TT

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

272

 

7

B-BTP-BPC-277009-TT

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

273

 

8

B-BTP-BPC-277019-TT

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

275

 

9

B-BTP-BPC-277020-TT

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

279

 

II

Lĩnh vực Đấu giá tài sản

1

BTP-BPC-277398

Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sn thành lập trước ngày Luật đu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp

281

 

2

BTP-BPC-277399

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

285

 

III

Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

1

B-BTP-BPC-277065-TT

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

288

 

2

B-BTP-BPC-277069-TT

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

292

 

IV

Lĩnh vực trọng tài thương mại

1

B-BTP-BPC-277038-TT

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

296

 

2

B-BTP-BPC-277039-TT

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài

299

 

3

B-BTP-BPC-277040-TT

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

303

 

4

B-BTP-BPC-277041-TT

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

306

 

5

BTP-BPC-277058

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

309

 

6

B-BTP-BPC-277087-TT

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

313

 

7

B-BTP-BPC-277051-TT

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

316

 

V

Lĩnh vực trợ giúp pháp lý

1

BTP-BPC-277440

Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

320

 

2

BTP -BPC-277441

Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

324

 

3

BTP-BPC-277442

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

327

 

4

BTP-BPC- 277443

Thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

331

 

5

BTP-BPC- 244672

Thủ tục thay đi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

334

 

B. TIẾP NHẬN VÀ THỰC HIỆN TẠI SỞ TƯ PHÁP

B.1. THỦ TC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức đ

I

Lĩnh vực luật sư

1

B-BTP-BPC-277005-TT

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Trong trường hợp Tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng Văn phòng luật sư, Giám đc Công ty Luật Trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của Công ty Luật Hợp danh, thành viên của Công ty Luật Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư).

336

 

2

B-BTP-BPC-277006-TT

Chm dứt hoạt động tổ chức hành nghề luật sư (Trong trường hợp chm dứt hoạt động do Trưởng Văn phòng luật sư, Giám đốc Công ty Luật Trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết).

338

 

3

B-BTP-BPC-277014-TT

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Tổ chức hành nghề luật sư, Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

339

 

4

B-BTP-BPC-277015-TT

Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư

341

 

5

B-BTP-BPC-277016-TT

Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư

342

 

6

B-BTP-BPC-277017-TT

Giải thể Đoàn luật sư

344

 

II

Lĩnh vực đấu giá tài sản

1

BTP-BPC-277395

Thu hồi thẻ đấu giá viên

345

 

2

BTP-BPC-277403

Thu hồi giấy Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

346

 

III

Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

1

B-BTP-BPC-277067-TT

Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

348

 

2

B-BTP-BPC-277072-TT

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

349

 

3

BTP-BPC-277073-TT

Tạm đình chhành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

351

 

4

BTP-BPC-277074-TT

Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

353

 

5

BTP-BPC-277075-TT

Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Qun tài viên

354

 

6

BTP-BPC-277076-TT

Hủy bỏ việc tạm đình chhành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

355

 

IV. Lĩnh vực trọng tài thương mại

1

B-BTP-BPC-277042-TT

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

356

 

2

B-BTP-BPC-277044-TT

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

358

 

3

B-BTP-BPC-277045-TT

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

359

 

4

B-BTP-BPC-277059-TT

Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

362

 

5

B-BTP-277060-TT

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

364

 

6

B-BTP-BPC-277046-TT

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

367

 

7

B-BTC-277079-TT

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

370

 

8

B-BTP-BPC-277047-TT

Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài

373

 

9

B-BTP-BPC-277048-TT

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

376

 

10

B-BTP-BPC-277049-TT

Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

379

 

11

B-BTP-BPC-277050-TT

Thông báo thay đi danh sách trọng tài viên

380

 

12

T-BPC-383329-TT

Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài

383

 

V. Lĩnh vực hòa giải thương mại

1

BTP-BPC-277416

Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp

387

 

2

BTP-BPC-277422

Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

388

 

3

BTP-BPC-277427

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

392

 

VI. nh vực Giám định tư pháp

1

T-BPC-283306-TT

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của văn phòng giám định tư pháp

396

 

2

B-BTP-BPC-277084-TT

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Sở Tư pháp thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

397

 

VII. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật

1

B-BTP-BPC-276924-TT

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

398

 

2

BTP-BPC-283351

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động

399

 

3

BTP-BPC-283425-TT

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vn pháp luật trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật không còn đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP

400

 

4

BTP-BPC-283427-TT

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật bị xphạt bổ sung là hình thức tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn

402

 

VIII. Lĩnh vực Công chng

1

BPC-283453

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp bị thu hi Giấy đăng ký hoạt động)

403

 

2

B-BTP-BPC-276953-TT

Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

404

 

3

BPC-281462

Thành lập Hội công chứng viên

405

 

4

BPC-281399

Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng

407

 

B.1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI B SUNG

I. Lĩnh vực Ph biến giáo dục pháp luật

1

BTP-BPC-BPC 277368

Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh

408

 

2

BTP-BPC- BPC 277369

Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh

410

 

C. TIẾP NHN VÀ THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NHÀ NƯỚC TỈNH BÌNH PHƯỚC

C.1. THỦ TC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH:

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức độ

I

Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

1

BTP-BPC-277439

Rút gọn yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý

412

 

2

BTP-277436

Lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư

415

 

3

BTP-277435

Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

418

 

C.2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG

STT

Mã shồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức độ

1

BTP-BPC-277244

Yêu cầu trợ giúp pháp lý

421

 

2

BTP-BPC-207742

Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

426

 

3

BTP-BPC-276829

Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

431

 

D. TIẾP NHN VÀ THỰC HIỆN TẠI CÁC TCHỨC HÀNH NGHCÔNG CHỨNG

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mc độ

1

B-BTP-BPC-276963-TT

Công chứng bản dịch

435

 

2

B-BTP-BPC-276964-TT

Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

437

 

3

B-BTP-BPC-276965-TT

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

442

 

4

B-BTP-BPC-276966-TT

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

447

 

5

B-BTP-BPC-276967-TT

Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

451

 

6

B-BTP-BPC-276968-TT

Công chứng di chúc

454

 

7

B-BTP-BPC-276969-TT

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

456

 

8

B-BTP-BPC-276970-TT

Công chứng văn bản khai nhận di sản

459

 

9

B-BTP-BPC- 276971-TT

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

462

 

10

B-BTP-BPC-276972-TT

Công chứng hợp đồng ủy quyền

464

 

11

B-BTP-BPC-276973-TT

Nhận lưu giữ di chúc

466

 

12

B-BTP-BPC-276974-TT

Cấp bản sao văn bản công chứng

468

 

Đ. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYN

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức đ

I

Lĩnh vực Chứng thực

I.1

Phòng Tư pháp cấp huyện - Phòng và Văn phòng công chng

1

B-BTP-BPC-277593-TT

Cấp bản sao từ sgốc

469

2

2

B-BTP-BPC-276594-TT

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

471

2

3

B-BTP-BPC-276596-TT

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

474

2

4

B-BTP-BPC-276597-TT

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chđược)

477

2

5

B-BTP-BPC-276598-TT

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

480

2

6

B-BTP-BPC-276599-TT

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

483

2

7

B-BTP-BPC-276600-TT

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đng, giao dịch đã được chứng thực

485

2

I.2

Công chứng viên thực hiện chng thực

1

B-BTP-BPC- 276604-TT

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chng nhận.

487

2

2

B-BTP-BPC-276597-TT

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chđược)

490

2

I.3

Phòng Tư pháp cấp huyện

1

B-BTP-BPC-276606-TT

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

492

2

2

B-BTP-BPC-276608-TT

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

494

2

3

B-BTP-BPC-276609-TT

Chứng thực hp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

496

2

4

B-BTP-BPC-276612-TT

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

498

2

5

B-BTP-BPC-276613-TT

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

500

2

II

Lĩnh vực Hộ tịch

1

B-BTP-BPC-277242-TT

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

502

2

2

B-BTP-BPC-277243-TT

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

508

2

3

B-BTP-BPC-277248-TT

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

514

2

4

B-BTP-BPC-277249-TT

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

519

2

5

B-BTP-BPC-277250-TT

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

524

2

6

B-BTP-BPC-277251-TT

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

532

2

7

B-BTP-BPC-277252-TT

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

537

2

8

B-BTP-BPC-277253-TT

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

542

2

9

B-BTP-BPC-277254-TT

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

547

2

10

B-BTP-BPC-277255-TT

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

553

2

11

B-BTP-BPC-277256-TT

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

559

2

12

B-BTP-BPC-277257-TT

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

572

2

13

B-BTP-BPC-277258-TT

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

578

2

14

B-BTP-BPC-277259-TT

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

584

2

15

B-BTP-BPC-277260-TT

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

589

2

III

Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật

1

BTP-BPC-BPC-277370

Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện

594

 

2

BTP-BPC-BPC 277371

Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện

596

 

IV

nh vực Hòa giải cơ sở

1

B-BTP-BPC-276588-TT

Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

598

 

E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mc đ

I

Lĩnh vực Chng thực

1

B-BTP-BPC-276614-TT

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

600

2

2

B-BTP-BPC-276612-TT

Chứng thực di chúc

602

2

3

B-BTP-BPC-276618-TT

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

604

2

4

B-BTP-BPC-276620-TT

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

606

2

5

B-BTP-BPC-276622-TT

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

608

2

II

Lĩnh vực Hộ tịch

1

B-BTP-BPC-276261-TT

Đăng ký khai sinh

610

2

2

B-BTP-BPC-276262-TT

Đăng ký kết hôn

615

2

3

B-BTP-BPC-276263-TT

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

620

2

4

B-BTP-BPC-276264-TT

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

625

2

5

B-BTP-BPC-276265-TT

Đăng ký khai tử

630

2

6

B-BTP-BPC-276266-TT

Đăng ký khai sinh lưu động

635

2

7

B-BTP-BPC-276267-TT

Đăng ký kết hôn lưu động

639

2

8

B-BTP-BPC-276268-TT

Đăng ký khai tlưu động

643

2

9

B-BTP-BPC-276269-TT

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

647

2

10

B-BTP-BPC-276270-TT

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

652

2

11

B-BTP-BPC-276271-TT

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

657

2

12

B-BTP-BPC-276272-TT

Đăng ký khai tcó yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

662

2

13

B-BTP-BPC-276273-TT

Đăng ký giám hộ

667

2

14

B-BTP-BPC-276274-TT

Đăng ký chấm dứt giám hộ

672

2

15

B-BTP-BPC-276275-TT

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

677

2

16

B-BTP-BPC-276277-TT

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

682

2

17

B-BTP-BPC-276278-TT

Đăng ký lại khai sinh

688

2

18

B-BTP-BPC-276280-TT

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

694

2

19

B-BTP-BPC-276282-TT

Đăng ký lại kết hôn

700

2

20

B-BTP-BPC-276283-TT

Đăng ký lại khai tử

705

2

III

B-BTP-BPC-276284-TT

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

710

2

IV

Lĩnh vực Nuôi con nuôi

1

B-BTP-BPC-276304-TT

Đăng ký việc nhận con nuôi trong nước

715

2

2

B-BTP-BPC-276305-TT

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi

724

2

3

BTP-BPC-284380

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi.

728

2

V

Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật

1

BTP-BPC-BPC-277372

Công nhận tuyên truyền viên pháp luật cấp xã

735

 

2

BTP-BPC-BPC-277373

Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật cấp xã

737

 

VI

Lĩnh vực hòa giải cơ sở

1

BTP-BPC-277449

Công nhận hòa giải viên

739

 

2

BTP-BPC-277452

Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

750

 

3

BTP-BPC-277450

Thôi làm hòa giải viên

756

 

4

BTP-BPC-277451

Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

761

 

G. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

STT

Mã s h

Tên thủ tục hành chính

 

 

1

B-BTP-BPC-276886-TT

Đăng ký danh sách đấu giá viên

 

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tiếp nhận và thực hiện tại Sở Tư pháp, tại Phòng, Trung tâm trực thuộc sở, Văn phòng Công chứng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Số hiệu: 306/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
Người ký: Nguyễn Văn Trăm
Ngày ban hành: 18/02/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [11]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tiếp nhận và thực hiện tại Sở Tư pháp, tại Phòng, Trung tâm trực thuộc sở, Văn phòng Công chứng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Văn bản liên quan cùng nội dung - [21]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [3]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…