ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2304/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 10 tháng 8 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/22/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 65/TTr-STP ngày 29/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp (có quy trình kèm theo).
Giao Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh căn cứ quy trình nội bộ được phê duyệt, chỉ đạo việc xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công tỉnh theo quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh và Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh hoàn thành trước ngày 15/8/2022; tổ chức thực hiện chuyển đổi số toàn diện trong các lĩnh vực, dữ liệu, chữ ký số, dịch vụ công trực tuyến cấp độ 4.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Quy trình giải quyết đối với các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thay thế cho quy trình giải quyết thủ tục hành chính tại mục II, phần A lĩnh vực Luật sư đã được công bố tại Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
2. Quy trình giải quyết đối với các thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực khác vẫn thực hiện theo Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2304/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND tỉnh)
STT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ |
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (ngày làm việc) |
CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN PHÊ DUYỆT |
QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ TTHC |
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP (14 TTHC) |
|
||||
|
Lĩnh vực Luật sư (14 TTHC) |
|
|
|
|
|
08 ngày |
|
QĐ số 2005/QĐ- UBND ngày 14/7/2022 |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
06 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
08 ngày |
|
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
06 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
5 ngày |
|
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
03 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
5 ngày |
|
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
03 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
7 ngày |
|
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
05 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
7 ngày |
|
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
05 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
8 ngày |
|
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
06 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
5 ngày |
|
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
03 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
8 ngày |
|
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
06 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
8 ngày |
|
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
06 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
7 ngày |
|
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
05 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
8 ngày |
|
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
05 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
7 ngày |
|
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
05 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
8 ngày |
|
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
06 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 2304/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Bùi Văn Khắng |
Ngày ban hành: | 10/08/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
Chưa có Video