ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2270/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 09 tháng 9 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1217/QĐ-BTP ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1724/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số: 27/TTr-STP ngày 9/7/2020, số: 36/TTr-STP ngày 4/8/2020 và số 42/TTr-STP ngày 01/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 13 thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực: Đấu giá tài sản 08 TTHC, Quản tài viên 05 TTHC và danh mục 25 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực: Quốc tịch 05 TTHC, Luật sư 14 TTHC, Tư vấn pháp luật 06 TTHC, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Có Phụ lục kèm theo).
Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết 38 danh mục TTHC trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế, bãi bỏ danh mục các TTHC tại Quyết định số 1876/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tư pháp tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc, cụ thể:
Thay thế danh mục các TTHC: Số thứ tự 07, 08, 09, 10, 12 lĩnh vực Quốc tịch; số thứ tự 42, 43, 44, 45, 46, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 59, 60, 61 lĩnh vực Luật sư; số thứ tự 97, 98, 99, 103, 104, 105 lĩnh vực Tư vấn pháp luật tại Phụ lục 01;
Bãi bỏ danh mục các TTHC: Số thứ tự 11 lĩnh vực Quốc tịch; số thứ tự 72, 73, 74, 75, 76, 77 tại Phụ lục 01 và số thứ tự 20, 21, 22, 23, 24, 25 tại Phụ lục 02 lĩnh vực Quản tài viên; số thứ tự 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 115 tại Phụ lục 01 và số thứ tự 27, 28, tại Phụ lục 02 lĩnh vực Đấu giá tài sản.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC TTHC ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN, QUẢN
TÀI VIÊN VÀ DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH, LUẬT SƯ, TƯ
VẤN PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT
QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2270/QĐ-CT ngày 09/9/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
A - Danh mục thủ tục hành chính
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức, địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
05 ngày ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn, không ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ được gửi qua hệ thống bưu chính thì người thụ lý hồ sơ gửi Phiếu thụ lý cho người nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính |
100.000 đồng. Miễn phí đối với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại mục I, 1 phần II, Quyết định số 1217/QĐ-BTP ngày 22/5/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
||
102 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền). Trong đó ở cấp tỉnh 42 ngày làm việc, cụ thể như sau: - Sở Tư pháp: 5 ngày làm việc gửi văn bản Công an tỉnh. - Công an tỉnh: 25 ngày làm việc, gửi kết quả Sở Tư pháp. - 7 ngày làm việc hoàn thiện hồ sơ, gửi UBND tỉnh. - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp. |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn, không ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ. |
3.000.000 đồng. Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau: + Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó). + Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú. |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại mục III. 1 phần II, Quyết định số 1217/QĐ-BTP ngày 22/5/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
||
76 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền). Trong đó ở cấp tỉnh 26 ngày làm việc, cụ thể như sau: - Sở Tư pháp: 5 ngày làm việc gửi văn bản Công an tỉnh. - Công an tỉnh: 16 ngày làm việc, gửi kết quả Sở Tư pháp. - 3 ngày làm việc hoàn thiện hồ sơ, gửi UBND tỉnh. - UBND tỉnh: 2 ngày làm việc xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp. |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn, không ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ được gửi qua hệ thống bưu chính thì người thụ lý hồ sơ gửi Phiếu thụ lý cho người nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính |
2.500.000 đồng. Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau: + Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó). + Người mất quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú. |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại mục III. 2 phần II, Quyết định số 1217/QĐ-BTP ngày 22/5/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
||
- 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp có đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp không đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam. |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn, không ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ được gửi qua hệ thống bưu chính thì người thụ lý hồ sơ gửi Phiếu thụ lý cho người nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính |
100.000 đồng Miễn phí đối với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận có quốc tịch Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại mục III. 4 phần II, Quyết định số 1217/QĐ-BTP ngày 22/5/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
||
70 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền). Trong đó thời hạn giải quyết ở cấp tỉnh 40 ngày, cụ thể như sau: - Sở Tư pháp: 5 ngày làm việc gửi văn bản Công an tỉnh đồng thời đăng thông báo trong thời gian ít nhất 30 ngày. - Công an tỉnh: 20 ngày làm việc, gửi kết quả Sở Tư pháp. - Sở Tư pháp 3 ngày làm việc hoàn thiện hồ sơ, gửi UBND tỉnh. - UBND tỉnh: 2 ngày làm việc xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp. |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn, không ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ được gửi qua hệ thống bưu chính thì người thụ lý hồ sơ gửi Phiếu thụ lý cho người nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính |
2.500.000 đ |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại mục III. 3 phần II, Quyết định số 1217/QĐ-BTP ngày 22/5/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
||
6 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
50.000 đồng/hồ sơ |
- Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
7 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
50.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
8 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
50.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
9 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
50.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
10 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
50.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
11 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Không |
- Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
12 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
2.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012. - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
13 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012. - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
14 |
Hợp nhất công ty luật |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Không |
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
15 |
Sáp nhập công ty luật |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Không |
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
16 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Không |
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
17 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
50.000 đồng/hồ sơ |
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 12 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
18 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
600.000 đồng/hồ sơ |
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 13 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
19 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
2.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 14 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
20 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Không |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
21 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Không |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ Tư pháp - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
22 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phương Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Không |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
23 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Không |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
24 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Không |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
25 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Không |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
26 |
Cấp Thẻ đấu giá viên |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp từ chối phải thông báo lý do bằng văn bản |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vinh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Không |
- Luật Đấu giá tài sản; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần B, phụ lục II, số thứ tự 01 Quyết định số 1724/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
27 |
Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị; Trường hợp từ chối phải thông báo lý do bằng văn bản |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Không |
- Luật Đấu giá tài sản; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần B, phụ lục II, số thứ tự 02 Quyết định số 1724/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
28 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp từ chối phải thông báo lý do bằng văn bản |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
1.000.000 đồng (Một triệu đồng chẵn) |
- Luật đấu giá tài sản. - Nghị định số 62/2017/NĐ- CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT- BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần B, phụ lục II, số thứ tự 03 Quyết định số 1724/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
29 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị thay đổi; Trường hợp từ chối phải thông báo lý do bằng văn bản |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
500.000 đồng (Năm trăm ngàn đồng). |
- Luật đấu giá tài sản. - Nghị định số 62/2017/NĐ- CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT- BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần B, phụ lục II, số thứ tự 04 Quyết định số 1724/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
30 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị; Trường hợp từ chối phải thông báo lý do bằng văn bản. Doanh nghiệp bị từ chối có quyền khiếu nại, khởi kiện theo quy định pháp luật |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
500.000 đồng (Năm trăm ngàn đồng). |
- Luật đấu giá tài sản. - Nghị định số 62/2017/NĐ- CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT- BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần B, phụ lục II, số thứ tự 05 Quyết định số 1724/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
31 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp từ chối phải thông báo lý do bằng văn bản. Doanh nghiệp bị từ chối có quyền khiếu nại, khởi kiện theo quy định pháp luật |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Không |
- Luật đấu giá tài sản. - Nghị định số 62/2017/NĐ- CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT- BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần B, phụ lục II, số thứ tự 06 Quyết định số 1724/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
32 |
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được Đề án thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến của tổ chức đấu giá tài sản |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Không |
- Luật đấu giá tài sản. - Nghị định số 62/2017/NĐ- CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT- BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần B, phụ lục II, số thứ tự 07 Quyết định số 1724/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
33 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp từ chối phải thông báo lý do bằng văn bản |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
2.700.000 đồng (Hai triệu bảy trăm ngàn đồng). |
- Luật đấu giá tài sản. - Nghị định số 62/2017/NĐ- CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT- BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần B, phụ lục II, số thứ tự 08 Quyết định số 1724/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
|
|
|
|
|
||
34 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp từ chối phải thông báo lý do bằng văn bản |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
500.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần B, phụ lục II, số thứ tự 01 Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
35 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp từ chối phải thông báo lý do bằng văn bản |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Không |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần B, phụ lục II, số thứ tự 02 Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
36 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
500.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần B, phụ lục II, số thứ tự 03 Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
37 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Quản tài viên |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Không |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần B, phụ lục II, số thứ tự 04 Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
38 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của doanh nghiệp |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Không |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần B, phụ lục II, số thứ tự 05 Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Quyết định 2270/QĐ-CT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Đấu giá tài sản, Quản tài viên và danh thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quốc tich, Luật sư, Tư vấn pháp luật, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 2270/QĐ-CT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Nguyễn Văn Trì |
Ngày ban hành: | 09/09/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2270/QĐ-CT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Đấu giá tài sản, Quản tài viên và danh thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quốc tich, Luật sư, Tư vấn pháp luật, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
Chưa có Video