ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1845/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 20 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015; Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 28/TTr-STP ngày 27/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh (Có Phụ lục danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã căn cứ nội dung công bố TTHC để chỉ đạo xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết TTHC chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008 để tin học hóa việc giải quyết các thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1845/QĐ-UBND ngày
21/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính mới ban hành
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
I |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp |
|
|
Lĩnh vực trợ giúp pháp lý |
|
1 |
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
X |
2 |
Thủ tục thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
X |
3 |
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
X |
4 |
Thủ tục thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
5 |
Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
6 |
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
7 |
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý (tổng thời gian thực hiện) |
|
8 |
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
9 |
Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
10 |
Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý |
|
II |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
|
|
Lĩnh vực hộ tịch |
|
1 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
X |
2 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
X |
3 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
X |
4 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
X |
5 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
X |
6 |
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
X |
7 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
X |
8 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
X |
9 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
X |
10 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
X |
11 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
X |
12 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
X |
13 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
X |
14 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
X |
15 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
X |
|
Lĩnh vực hòa giải ở cơ sở |
|
1 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
X |
III |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã |
|
|
Lĩnh vực hộ tịch |
|
1 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
|
2 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
|
3 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
4 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
5 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
|
6 |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
|
7 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
|
8 |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
|
9 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
10 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
11 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
12 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
13 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
|
14 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
15 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
|
16 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
17 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
|
18 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
19 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
|
20 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử |
|
|
Lĩnh vực hòa giải ở cơ sở |
|
1 |
Thủ tục bầu hòa giải viên |
|
2 |
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải |
|
3 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
|
4 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
|
IV |
Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch (CSDLHT) |
|
1 |
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
|
2. Thủ tục hành chính hủy bỏ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP (Ban hành kèm theo Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh) |
|
Lĩnh vực trợ giúp pháp lý |
1 |
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
2 |
Thủ tục thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
3 |
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
4 |
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
5 |
Thủ tục tư vấn pháp luật |
6 |
Thủ tục cử trợ giúp viên/luật sư tham gia đại diện ngoài tố tụng |
7 |
Thủ tục cử trợ giúp viên pháp lý/luật sư tham gia tố tụng |
8 |
Thủ tục tham gia làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
9 |
Thủ tục thay đổi trợ giúp viên/luật sư tham gia đại diện ngoài tố tụng |
10 |
Thủ tục cử người thực hiện trợ giúp pháp lý tham gia hòa giải trong trợ giúp pháp lý |
|
Lĩnh vực hộ tịch |
1 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
2 |
Thủ tục đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài |
3 |
Thủ tục công nhận việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài |
4 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
5 |
Thủ tục đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài |
6 |
Thủ tục cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài |
7 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
8 |
Thủ tục đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài |
9 |
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
10 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ có yếu tố nước ngoài |
11 |
Thủ tục đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
12 |
Thủ tục đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
13 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã được giải quyết ở nước ngoài |
14 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc nhận cha, mẹ, con của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
15 |
Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
16 |
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
17 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã được giải quyết ở nước ngoài |
18 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc nhận cha, mẹ, con của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (Ban hành kèm theo Quyết định số 3557/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh) |
|
Lĩnh vực hộ tịch |
1 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi |
2 |
Thủ tục Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác |
3 |
Thủ tục Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
4 |
Thủ tục Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
III |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (Ban hành kèm theo Quyết định số 3558/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh) |
|
Lĩnh vực hộ tịch |
1 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
2 |
Thủ tục đăng ký lại việc kết hôn |
3 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
4 |
Thủ tục đăng ký lại việc sinh |
5 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi |
6 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
7 |
Thủ tục đăng ký lại việc tử |
8 |
Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi thực tế |
9 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
10 |
Thủ tục đăng ký thay đổi, chấm dứt việc giám hộ |
11 |
Thủ tục đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
12 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác |
13 |
Thủ tục đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi và bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi |
14 |
Thủ tục cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch |
15 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam (đăng ký kết hôn trong nước hoặc sử dụng vào mục đích khác); công dân Việt Nam cư trú tại nước ngoài có yêu cầu xác định tình trạng hôn nhân trong thời gian cư trú ở trong nước trước khi xuất cảnh |
16 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài |
17 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới |
18 |
Thủ tục nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới |
19 |
Thủ tục hành chính liên thông Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
20 |
Thủ tục hành chính liên thông đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
Quyết định 1845/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 1845/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Nguyễn Đức Long |
Ngày ban hành: | 20/06/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1845/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
Chưa có Video