ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1744/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 17 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1401QĐ-BTP ngày 21/6/2022 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 427/TTr-STP ngày 09/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1744/QĐ-UBND ngày 17/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (14 TTHC)
TT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (vnđ) |
Căn cứ pháp lý |
|
Mức độ DVC |
Thực hiện qua BCCI |
|||||||
1 |
1.002010 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
09 ngày |
3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp) - Tiếp nhận trực tuyến và qua dịch vụ BCCI - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp |
50.000 đồng/hồ sơ |
Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp |
2 |
1.002032 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
04 ngày |
3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp |
50.000 đồng/hồ sơ |
Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp |
3 |
1.002055 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
04 ngày |
3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp |
50.000 đồng/hồ sơ |
Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp |
4 |
1.002079 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
05 ngày |
3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp |
50.000 đồng/hồ sơ |
Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp |
5 |
1.002099 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
06 ngày |
3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp |
50.000 đồng/hồ sơ |
Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp |
6 |
1.002153 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
06 ngày |
3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp |
Không |
Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp |
7 |
1.002181 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
09 ngày |
3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp |
2.000.000 đồng/hồ sơ |
Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp |
8 |
1.002198 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
04 ngày |
3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp |
9 |
1.002218 |
Hợp nhất công ty luật |
09 ngày |
3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp |
Không |
Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp |
10 |
1.002234 |
Sáp nhập công ty luật |
09 ngày |
3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp |
Không |
Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp |
11 |
1.008709 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
06 ngày |
3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp |
Không |
Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp |
12 |
1.002398 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
06 ngày |
3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp |
50.000 đồng/hồ sơ |
Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp |
13 |
1.002384 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
07 ngày |
3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp |
600.000 đồng/hồ sơ |
Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp |
14 |
1.002368 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
09 ngày |
3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp |
2.000.000 đồng/hồ sơ |
Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp |
Quyết định 1744/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 1744/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Lê Tuấn Phong |
Ngày ban hành: | 17/08/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1744/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Chưa có Video