Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1217/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 03 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT 11 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1523/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 11 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre;

Căn cứ Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 930/TTr-STP ngày 27 tháng 5 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 11 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung 01 quy trình nội bộ lĩnh vực chứng thực (số 06) ban hành kèm theo Quyết định số 2283/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre; sửa đổi, bổ sung 10 quy trình nội bộ lĩnh vực chứng thực (số 01/CT, 02/CT, 03/CT, 04/CT, 05/CT, 06/CT, 07/CT, 08/CT, 09/CT, 10/CT) ban hành kèm theo Quyết định số 1827/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 10 thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan xây dựng quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.

2. Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- UBND các huyện, thành phố;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- Phòng: KSTT, NC, TTPVHCC;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, Nh.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính

Quy trình số

01

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre

01

02

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

02

03

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

03

04

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

04

05

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

05

06

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

06

07

Chứng thực di chúc

07

08

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

08

09

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

09

10

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

10

11

Cấp bản sao từ sổ gốc

Quyết định số 1523/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 11 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre

11

 

PHỤ LỤC II

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Quy trình số: 01

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG THỰC BẢN SAO TỪ BẢN CHÍNH GIẤY TỜ, VĂN BẢN DO CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA VIỆT NAM CẤP HOẶC CHỨNG NHẬN”

1. Trường hợp bản chính giấy tờ, văn bản có ít trang; yêu cầu số lượng ít bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản không phức tạp dễ kiểm tra, đối chiếu

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian Thực hiện

Bước 1

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; thu phí

- Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

01 giờ làm việc

Bước 2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết TTHC

Công chức Tư pháp-Hộ tịch

04 giờ làm việc

Bước 3

Ký kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 giờ làm việc

Bước 4

Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử

Văn thư UBND cấp xã

01 giờ làm việc

Bước 5

- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

01 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo

2. Trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian Thực hiện

Bước 1

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; thu phí, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

02 giờ làm việc

Bước 2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết TTHC

Công chức Tư pháp-Hộ tịch

06 giờ làm việc

Bước 3

Ký kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã

03 giờ làm việc

Bước 4

Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử

Văn thư UBND cấp xã

03 giờ làm việc

Bước 5

- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

02 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.

 

Quy trình số: 02

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG THỰC CHỮ KÝ TRONG CÁC GIẤY TỜ, VĂN BẢN (ÁP DỤNG CHO CẢ TRƯỜNG HỢP CHỨNG THỰC ĐIỂM CHỈ VÀ TRƯỜNG HỢP NGƯỜI YÊU CẦU CHỨNG THỰC KHÔNG KÝ, KHÔNG ĐIỂM CHỈ ĐƯỢC”

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian Thực hiện

Bước 1

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; thu phí

- Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã (Công chức Tư pháp-Hộ tịch)

01 giờ làm việc

Bước 2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết TTHC

Công chức Tư pháp-Hộ tịch

04 giờ làm việc

Bước 3

Ký kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND

01 giờ làm việc

Bước 4

Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử

Văn thư UBND cấp xã

01 giờ làm việc

Bước 5

- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

01 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.

 

Quy trình số: 03

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG THỰC VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH”

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian Thực hiện

Bước 1

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; thu phí

- Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã (Công chức Tư pháp-Hộ tịch)

01 giờ làm việc

Bước 2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết TTHC

Công chức Tư pháp-Hộ tịch

04 giờ làm việc

Bước 3

Ký kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 giờ làm việc

Bước 4

Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử

Văn thư UBND cấp xã

01 giờ làm việc

Bước 5

- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

01 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.

 

Quy trình số: 04

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “SỬA LỖI SAI SÓT TRONG HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH”

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian Thực hiện

Bước 1

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; thu phí

- Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã (Công chức Tư pháp-Hộ tịch)

01 giờ làm việc

Bước 2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết TTHC

Công chức Tư pháp-Hộ tịch

04 giờ làm việc

Bước 3

Ký kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 giờ làm việc

Bước 4

Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử

Văn thư UBND cấp xã

01 giờ làm việc

Bước 5

- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

01 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.

 

Quy trình số: 05

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP BẢN SAO CÓ CHỨNG THỰC TỪ BẢN CHÍNH HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH ĐÃ ĐƯỢC CHỨNG THỰC”

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian Thực hiện

Bước 1

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; thu phí

- Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

01 giờ làm việc

Bước 2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết TTHC

Công chức Tư pháp-Hộ tịch

04 giờ làm việc

Bước 3

Ký kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 giờ làm việc

Bước 4

Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử

Văn thư UBND cấp xã

01 giờ làm việc

Bước 5

- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

01 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.

 

Quy trình số: 06

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG THỰC HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH LIÊN QUAN ĐẾN TÀI SẢN LÀ ĐỘNG SẢN, QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ NHÀ Ở”

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; thu phí, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã (Công chức Tư pháp-Hộ tịch)

02 giờ làm việc

Bước 2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết TTHC

Công chức Tư pháp - Hộ tịch

08 giờ làm việc

Bước 3

Ký kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 giờ làm việc

Bước 4

Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử

Văn thư UBND cấp xã

02 giờ làm việc

Bước 5

- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

02 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.

 

Quy trình số: 07

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG THỰC DI CHÚC”

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; thu phí, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã (Công chức Tư pháp-Hộ tịch)

02 giờ làm việc

Bước 2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết TTHC

Công chức Tư pháp - Hộ tịch

08 giờ làm việc

Bước 3

Ký kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 giờ làm việc

Bước 4

Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử

Văn thư UBND cấp xã

02 giờ làm việc

Bước 5

- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

02 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.

 

Quy trình số: 08

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG THỰC VĂN BẢN TỪ CHỐI NHẬN DI SẢN”

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; thu phí, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã (Công chức Tư pháp-Hộ tịch)

02 giờ làm việc

Bước 2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết TTHC

Công chức Tư pháp - Hộ tịch

08 giờ làm việc

Bước 3

Ký kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 giờ làm việc

Bước 4

Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử

Văn thư UBND cấp xã

02 giờ làm việc

Bước 5

- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

02 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.

 

Quy trình số: 09

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG THỰC VĂN BẢN THỎA THUẬN PHÂN CHIA DI SẢN MÀ DI SẢN LÀ ĐỘNG SẢN, QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHÀ Ở”

 

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; thu phí, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã (Công chức Tư pháp-Hộ tịch)

02 giờ làm việc

Bước 2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết TTHC

Công chức Tư pháp - Hộ tịch

08 giờ làm việc

Bước 3

Ký kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 giờ làm việc

Bước 4

Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử

Văn thư UBND cấp xã

02 giờ làm việc

Bước 5

- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

02 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.

 

Quy trình số: 10

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG THỰC VĂN BẢN KHAI NHẬN DI SẢN MÀ DI SẢN LÀ ĐỘNG SẢN, QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHÀ Ở”

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; thu phí, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã (Công chức Tư pháp-Hộ tịch)

02 giờ làm việc

Bước 2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết TTHC

Công chức Tư pháp - Hộ tịch

08 giờ làm việc

Bước 3

Ký kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã

2 giờ làm việc

Bước 4

Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử

Văn thư UBND cấp xã

02 giờ làm việc

Bước 5

- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

02 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.

 

Quy trình số: 11

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP BẢN SAO TỪ SỔ GỐC”

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; thu phí, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Chuyển hồ sơ đến công chức phụ trách chuyên môn

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

01 giờ làm việc

Bước 2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết TTHC

Công chức phụ trách chuyên môn

04 giờ làm việc

Bước 3

Ký kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 giờ làm việc

Bước 4

Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử

Văn thư UBND cấp xã

01 giờ làm việc

Bước 5

- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã

01 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1217/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Số hiệu: 1217/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
Người ký: Trần Ngọc Tam
Ngày ban hành: 03/06/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1217/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…