VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐIỆN
BIÊN
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
Cách thức
thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua dịch vụ
BCCI
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
-
Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng (Thông tư số
04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau
khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
X
|
X
|
X
|
3
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
X
|
X
|
X
|
4
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ đối với thay đổi trong tỉnh;
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ đối với ngoại tỉnh.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Công chứng số53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
X
|
X
|
X
|
5
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
X
|
X
|
X
|
6
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành
nghề công chứng
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
3.500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số
04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm
định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt
động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính (Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính).
|
X
|
X
|
X
|
7
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn
tập sự hành nghề công chứng;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm
định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt
động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính (Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính).
|
X
|
X
|
X
|
8
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn
tập sự hành nghề công chứng;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm
định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt
động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
X
|
X
|
X
|
9
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không
còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông
báo của tổ chức hành nghề công chứng
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng.
|
X
|
X
|
X
|
10
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Công chứng số53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng.
|
X
|
X
|
X
|
11
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng
ký hoạt động
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng.
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm
định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt
động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
X
|
X
|
X
|
12
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
- 500.000 đồng/hồ sơ đối với trường hợp cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động khi thay đổi tên gọi, trụ sở, Trưởng Văn phòng
Công chứng
- Không thu phí đối với trường hợp ghi nhận
nội dung thay đổi đăng ký hoạt động khi thay đổi công chứng viên hợp danh
hoặc công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng.
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm
định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt
động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
X
|
X
|
X
|
13
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
35 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng.
|
X
|
X
|
X
|
14
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng
ký hoạt động
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BT ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm
định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt
động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
X
|
X
|
X
|
15
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
35 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng.
|
X
|
X
|
X
|
16
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm
định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt
động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
X
|
X
|
X
|
17
|
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
|
35 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng.
|
X
|
X
|
X
|
18
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm
định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt
động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
X
|
X
|
X
|
19
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
45 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng.
|
X
|
X
|
X
|
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên cơ quan
thực hiện
|
1
|
1.001234
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
Sở Tư pháp
|
2
|
2.000775
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
Sở Tư pháp
|
3
|
2.000771
|
Thu hồi Quyết định cho phép
thành lập Văn phòng công chứng
|
UBND cấp tỉnh
|
4
|
1.003191
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng
do một công chứng viên thành lập
|
UBND cấp tỉnh
|
5
|
1.003138
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
Sở Tư pháp
|
6
|
1.001450
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức
hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập
sự)
|
Sở Tư pháp
|
7
|
1.001190
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trong
trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Sở Tư pháp
|
8
|
1.001453
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
Sở Tư pháp
|
9
|
1.003088
|
Công chứng bản dịch
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
10
|
1.003049
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
11
|
1.003023
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng
viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
12
|
2.001074
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
13
|
2.001069
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
14
|
2.001048
|
Công chứng di chúc
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
15
|
2.001039
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
16
|
2.000831
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
17
|
1.001876
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
18
|
1.001856
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
19
|
1.001834
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
20
|
2.000818
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
21
|
1.001814
|
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
22
|
1.005463
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự
trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt
động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
Sở Tư pháp
|