ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1134/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 22 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Phòng, Trung tâm thuộc Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 03/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, thừa phát lại, đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, hòa giải thương mại, giám định tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 106/TTr-STP ngày 15/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 22/7/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN CÁN BỘ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ |
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ |
CƠ QUAN PHỐI HỢP |
TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) |
MÔ TẢ QUY TRÌNH |
LỆ PHÍ |
1. Đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật. Mã số TTHC: 1.000614.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
Không |
Không |
Hồ sơ được chuyên viên tiếp nhận trực tuyến trên cổng dịch vụ công (trường hợp chưa đảm bảo thì yêu cầu bổ sung). Sau đó chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về phòng chuyên môn. Trưởng phòng chuyên môn phân công chuyên viên tham mưu, thẩm định hồ sơ. Sau khi thẩm định hồ sơ xong, chuyên viên tham mưu Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Văn thư phát hành và chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả của Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký trước đó. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân Xử lý |
Trưởng phòng GD&BTTP |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định |
Công chức được phân công |
2 ngày |
||||||
Xem xét và trình Lãnh đạo Sở |
Trưởng phòng GD&BTTP |
1 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
0,5 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
|||||||
1. Cấp lại Thẻ giám định viên tư pháp Mã số TTHC: 1.009832.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
Cơ quan, tổ chức đề nghị cấp Lại thẻ giám định viên tư pháp, Văn phòng UBND tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Hồ sơ được chuyên viên tiếp nhận trực tuyến trên cổng dịch vụ công (trường hợp chưa đảm bảo thì yêu cầu bổ sung). Sau đó chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về phòng chuyên môn. Trưởng phòng chuyên môn phân công chuyên viên tham mưu, thẩm định hồ sơ. Thẩm định hồ sơ xong chuyển Trưởng phòng báo cáo Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định cấp lại Thẻ giám định viên tư pháp. Văn thư UBND tỉnh phát hành và chuyển kết quả đến Sở Tư pháp. Văn thư Sở Tư pháp trả chuyển kết quả cho bộ phận trả kết quả của Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cơ quan, tổ chức theo hình thức đã đăng ký trước đó |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân Xử lý |
Trưởng phòng GD&BTTP |
1 ngày |
|
|
||
|
|
Thẩm định |
Công chức được phân công |
5 ngày |
|
|
||
|
|
Xem xét và trình Lãnh đạo Sở |
Trưởng phòng GD&BTTP |
1 ngày |
|
|
||
3 |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở trình Chủ tịch UBND tỉnh cấp lại Thẻ giám định viên tư pháp |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
2,5 ngày |
|
|
||
4 |
Bước 4 |
Chủ tịch UBND tỉnh quyết định cấp lại Thẻ giám định viên tư pháp |
Chủ tịch UBND tỉnh |
9,5 ngày |
|
|
||
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
|
|
||
|
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày |
|
|
|
|
Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được bổ sung trong lĩnh vực tư vấn pháp luật và giám định tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 1134/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước |
Người ký: | Trần Tuyết Minh |
Ngày ban hành: | 22/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được bổ sung trong lĩnh vực tư vấn pháp luật và giám định tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Chưa có Video