BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2013/TT-BCT |
Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2013 |
CÔNG BỐ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN MUA BÁN HÀNG HÓA CỦA DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị quyết số 71/2006/QH11 của Quốc hội ngày 29 tháng 11 năm 2006 phê chuẩn Nghị định thư gia nhập Hiệp định thành lập Tổ chức thương mại thế giới (WTO) của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư công bố lộ trình thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam,
Thông tư này công bố lộ trình và quy định thực hiện cam kết của Việt Nam trong Tổ chức thương mại thế giới (WTO) về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
Điều 2. Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
1. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam được thực hiện quyền xuất khẩu đối với hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa quy định tại Phụ lục số 01 của Thông tư này.
2. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam được thực hiện quyền nhập khẩu đối với hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa quy định tại Phụ lục số 02 của Thông tư này.
3. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam được thực hiện quyền phân phối đối với hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa quy định tại Phụ lục số 03 của Thông tư này.
4. Việc thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam phải tuân thủ theo các quy định tại Thông tư này và các quy định của văn bản quy phạm pháp luật hiện hành khác có liên quan.
Điều 3. Nguyên tắc sử dụng danh mục hàng hóa
1. Việc phân loại hàng hóa nêu tại Phụ lục số 01, Phụ lục số 02 của Thông tư này thực hiện theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu của Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính.
2. Trường hợp Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế tương ứng.
1. Thông tư này có hiệu lực thực hiện kể từ ngày 05 tháng 02 năm 2014. Thông tư này áp dụng đối với tất cả các trường hợp chưa được cấp phép hoặc chưa được sửa đổi, bổ sung, cấp lại tính đến trước ngày Thông tư có hiệu lực.
2. Thông tư này thay thế Quyết định 10/2007/QĐ-BTM ngày 21 tháng 5 năm 2007 của Bộ Thương mại công bố lộ trình thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC HÀNG HÓA KHÔNG ĐƯỢC THỤC HIỆN QUYỀN XUẤT
KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2013/TT-BCT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của
Bộ Công Thương)
Mã số hàng hóa |
Mô tả hàng hóa |
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô |
2709.00. 10 |
- Dầu mỏ thô |
2709.00. 20 |
- Condensate |
2709.00. 90 |
- Loại khác |
DANH MỤC HÀNG HÓA KHÔNG ĐƯỢC THỰC HIỆN QUYỀN NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2013/TT-BCT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của
Bộ Công Thương)
Mã số hàng hóa |
Mô tả hàng hóa |
|
|
|
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá. |
2402.10.00 |
- Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ lá thuốc lá |
2402.20 |
- Thuốc lá điếu làm từ lá thuốc lá: |
2402.20.10 |
- - Thuốc lá Bi-đi (Beedies) |
2402.20.20 |
- - Thuốc lá điếu, có chứa thành phần từ đinh hương |
2402.20.90 |
- - Loại khác |
2402.90 |
|
2402.90.10 |
- - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ làm từ chất thay thế lá thuốc lá |
2402.90.20 |
- - Thuốc lá điếu làm từ chất thay thế lá thuốc lá |
|
Lá thuốc lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá. |
2403 |
- Lá thuốc lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ |
2403.11.00 |
- - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này |
2403.19 |
- - Loại khác: |
|
- - - Đã được đóng gói để bán lẻ: |
2403.19.11 |
- - - - Ang Hoon |
2403.19.19 |
- - - - Loại khác |
2403.19.20 |
- - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu |
2403.19.90 |
- - - Loại khác |
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. |
2710.12 |
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
- - - Xăng động cơ: |
2710.12.11 |
- - - - RON 97 và cao hơn, có pha chì |
2710.12.12 |
- - - - RON 97 và cao hơn, không pha chì |
2710.12.13 |
- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 có pha chì |
2710.12.14 |
- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì |
2710.12.15 |
- - - - Loại khác, có pha chì |
2710.12.16 |
- - - - Loại khác, không pha chì |
2710.12.20 |
- - - Xăng máy bay, trừ loại sử dụng làm nhiên liệu máy bay phản lực |
2710.12.30 |
- - - Tetrapropylen |
2710.12.40 |
- - - Dung môi trắng (white spirit) |
2710.12.50 |
- - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng |
2710.12.60 |
- - - Dung môi nhẹ khác |
2710.12.70 |
- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ |
2710.12.80 |
- - - Alpha olefin khác |
2710.12.90 |
- - - Loại khác |
2710.19 |
- - Loại khác: |
2710.19.20 |
- - - Dầu thô đã tách phần nhẹ |
2710.19.30 |
- - - Nguyên liệu để sản xuất than đen |
|
- - -Dầu và mỡ bôi trơn: |
2710.19.41 |
- - - - Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn |
2710.19.42 |
- - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay |
2710.19.43 |
- - - - Dầu bôi trơn khác |
2710.19.44 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
2710.19.50 |
- - - Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh) |
2710.19.60 |
- - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
|
- - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu: |
2710.19.71 |
- - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô |
2710.19.72 |
- - - - Nhiên liệu diesel khác |
2710.19.79 |
- - - - Dầu nhiên liệu |
2710.19.81 |
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 oC trở lên |
2710.19.82 |
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 oC |
|
Báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo. |
4902.10.00 |
- Phát hành ít nhất 4 lần trong một tuần |
4902.90 |
- Loại khác: |
4902.90.10 |
- - Tạp chí và ấn phẩm định kỳ về giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa |
4902.90.90 |
- - Loại khác |
|
Đĩa, băng và các phương tiện lưu trữ thông tin đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn và vật chủ (gốc) để sản xuất băng, đĩa... |
8523.21.90 |
- - - Loại khác |
8523.29.21 |
- - - - - Băng video |
8523.29.29 |
- - - - - Loại khác |
8523.29.41 |
- - - - - Băng máy tính |
8523.29.42 |
- - - - - Loại dùng cho phim điện ảnh |
8523.29.43 |
- - - - - Loại băng video khác |
8523.29.49 |
- - - - - Loại khác |
8523.29.61 |
- - - - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.29.62 |
- - - - - Loại dùng cho phim điện ảnh |
8523.29.63 |
- - - - - Băng video khác |
8523.29.69 |
- - - - - Loại khác |
8523.29.81 |
- - - - - Loại thích hợp dùng cho máy vi tính |
8523.29.82 |
- - - - - Loại khác |
8523.29.83 |
- - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.29.84 |
- - - - - Loại khác, dùng cho phim điện ảnh |
8523.29.89 |
- - - - - Loại khác |
8523.29.93 |
- - - - - - Loại phù hợp sử dụng cho máy vi tính |
|
Phương tiện bay khác (ví dụ, trực thăng, máy bay); tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và tàu bay trong quĩ đạo và phương tiện đẩy để phóng tàu vũ trụ. |
|
- Trực thăng: |
8802.11.00 |
- - Trọng lượng không tải không quá 2.000 kg |
8802.12.00 |
- - Trọng lượng không tải trên 2.000 kg |
8802.20 |
- Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải không quá 2.000 kg: |
8802.20.10 |
- - Máy bay |
8802.20.90 |
- - Loại khác |
8802.30 |
- Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải trên 2.000 kg nhưng không quá 15.000kg: |
8802.30.10 |
- - Máy bay |
|
Các bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01 hoặc 88.02. |
8803.10.00 |
- Cánh quạt và rôto và các bộ phận của chúng |
8803.20.00 |
- Càng, bánh và các bộ phận của chúng |
8803.30.00 |
- Các bộ phận khác của máy bay hoặc trực thăng |
8803.90 |
- Loại khác: |
8803.90.10 |
- - Của vệ tinh viễn thông |
8803.90.20 |
- - Của khí cầu, tàu lượn hoặc diều |
8803.90.90 |
- - Loại khác |
DANH MỤC HÀNG HÓA KHÔNG ĐƯỢC THỰC HIỆN QUYỀN PHÂN PHỐI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2013/TT-BCT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của
Bộ Công Thương)
TT |
Mô tả hàng hóa |
1 |
Lúa gạo |
2 |
Đường mía, đường củ cải |
3 |
Thuốc lá và xì gà bao gồm |
3.1 |
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá |
3.2 |
Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất thuốc lá |
4 |
Dầu thô và dầu đã qua chế biến bao gồm |
4.1 |
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô |
4.2 |
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum... |
5 |
Dược phẩm Gồm các mặt hàng thuốc theo quy định tại Khoản 2, Điều 2, Luật Dược số 34/2005/QH11. |
6 |
Thuốc nổ bao gồm: |
6.1 |
Bột nổ đẩy |
6.2 |
Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy |
6.3 |
Ngòi an toàn; ngòi nổ; nụ xoè hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện |
7 |
Sách, báo và tạp chí |
7.1 |
Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn |
7.2 |
Báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo |
7.3 |
Sách, tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô màu cho trẻ em |
8 |
Kim loại quý và đá quý |
8.1 |
Kim cương đã hoặc chưa được gia công nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát |
8.2 |
Đá quý (trừ kim cương), đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương)... |
8.3 |
Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát... |
8.4 |
Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc ở dạng bột |
8.5 |
Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột |
8.6 |
Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột |
8.7 |
Chỉ bao gồm bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm |
8.8 |
Tiền kim loại |
9 |
Vật phẩm đã ghi hình trên mọi chất liệu - Danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng, điện tử theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông trừ trường hợp được pháp luật cho phép - Các sản phẩm an ninh văn hóa, xã hội, chính trị... theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trừ trường hợp được pháp luật cho phép |
THE
MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No: 34/2013/TT-BCT |
Hanoi , December 24, 2013 |
CIRCULAR
PUBLICIZING ROADMAPS FOR GOODS TRADING AND GOODS TRADING DIRECTLY RELATED ACTIVITIES OF FOREIGN-INVESTED ENTERPRISES IN VIETNAM
Pursuant to the Government’s Decree No. 95/2012/ND-CP dated November 12, 2012 on defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;
Pursuant to the National Assembly’s Resolution No. 71/2006/QH11 dated November 29, 2006, ratifying the Protocol on Accession to the World Trade Organization (WTO) by the Socialist Republic of Vietnam;
Pursuant to the Government’s Decree No. 23/2007/ND-CP dated February 12, 2007, detailing the commercial law regarding goods purchase and sale activities or goods purchase and sale related activities of foreign-invested enterprises in Vietnam;
Pursuant to the Government’s Decree No. 108/2006/ND-CP dated September 22, 2006, detailing and guiding implementation of a number of Articles of Law on investment;
At the proposal of the Director of Planning Department;
The Minister of Industry and Trade promulgates the Circular publicizing roadmaps for goods trading and directly related activities of foreign-invested enterprises in Vietnam,
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
This Circular publicizes roadmaps and regulations to perform commitments of Vietnam in the World Trade Organization (WTO) on goods trading and goods trading directly related activities of foreign-invested enterprises in Vietnam.
Article 2. Exercise of the rights to import, export and distribute of the foreign-invested enterprises in Vietnam
1. The foreign invested enterprises in Vietnam are entitled to exercise right to export for goods not in list of goods specified in Annex No. 01 of this Circular.
2. The foreign invested enterprises in Vietnam are entitled to exercise right to import for goods not in list of goods specified in Annex No. 02 of this Circular.
3. The foreign invested enterprises in Vietnam are entitled to exercise right to distribute for goods not in list of goods specified in Annex No. 03 of this Circular.
4. The exercise of the rights to import, export and distribute of the foreign-invested enterprises in Vietnam must comply with provisions in this Circular and other relevant current legislations.
Article 3. Principles in using list of goods
1. The classification of goods stated at Annex No. 01, Annex No.02 of this Circular shall comply with list of export and import goods of Vietnam promulgated together with the Circular No. 156/2011/TT-BTC dated November 14, 2011 of the Ministry of Finance.
2. In case where the Circular No. 156/2011/TT-BTC dated November 14, 2011 of the Ministry of Finance is amended, supplemented or replaced, the respective amending, supplementing or replacing regulations shall be applied.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. This Circular takes effect on February 05, 2014. This Circular applies to all cases which have not yet been licensed or not yet been amended, supplemented, re-granted before the effective date of this Circular.
2. This Circular replaces Decision No. 10/2007/QD-BTM dated May 21, 2007 of the Ministry of Trade, publicizing roadmaps for goods trading and goods trading directly related activities.
FOR THE
MINISTER OF INDUSTRY AND TRADE
DEPUTY MINISTER
Ho Thi Kim Thoa
ANNEX NO. 01
LIST OF GOODS
WHICH THE RIGHT TO EXPORT IS NOT GRANTED
(Promulgated together with the Circular No. 34/2013/TT-BCT dated December
24, 2013 of the Ministry of Industry and Trade)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Description of goods
Petroleum oil and oils obtained from bituminous minerals, crude
2709.00. 10
- Crude petroleum
2709.00. 20
- Condensate
2709.00. 90
- Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ANNEX NO. 02
LIST OF GOODS
WHICH THE RIGHT TO IMPORT IS NOT GRANTED
(Promulgated together with the Circular No. 34/2013/TT-BCT dated December
24, 2013 of the Ministry of Industry and Trade)
HS code
Description of goods
Cigars, cheroots, cigarillos and cigarettes, of tobacco or tobacco substitutes
2402.10.00
- Cigars, cheroots and cigarillos of tobacco
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cigarettes containing tobacco:
2402.20.10
- - Beedies
2402.20.20
- - Clove cigarettes
2402.20.90
- - Other
2402.90
2402.90.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2402.90.20
- - Cigarettes of tobacco substitutes
Other manufactured tobacco and manufactured tobacco substitutes; “homogenized” or “reconstituted” tobacco; tobacco extracts and essences.
2403
- Smoking tobacco, whether or not containing tobacco substitutes in any proportion
2403.11.00
- - Water pipe tobacco specified un Subheading Note 1 to this Chapter
2403.19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Packed for retail:
2403.19.11
- - - - Ang Hoon
2403.19.19
- - - - Other
2403.19.20
- - - Other processed tobacco for manufacture of cigarettes
2403.19.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations; waste oils.
2710.12
- - Light oils and preparations:
- - - Motor spirit:
2710.12.11
- - - - Of RON 97 and above, leaded
2710.12.12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2710.12.13
- - - - Of RON 90, above, but below RON 97 leaded
2710.12.14
- - - - Of RON 90, above, but below RON 97 unleaded
2710.12.15
- - - - Other, leaded
2710.12.16
- - - - Other, unleaded
2710.12.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2710.12.30
- - - Tetrapropylen
2710.12.40
- - - White spirit
2710.12.50
- - - Low aromatic solvents containing by weight less than 1% aromatic content
2710.12.60
- - - Other solvent spirits
2710.12.70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2710.12.80
- - - Other Alpha olefin
2710.12.90
- - - Other
2710.19
- - Other:
2710.19.20
- - - Topped crudes
2710.19.30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - -Lubricating oils and greases:
2710.19.41
- - - - Refined mineral oil for manufacture of lubricating oil
2710.19.42
- - - - Lubricating oil for aviation turbine
2710.19.43
- - - - Other lubricating oils
2710.19.44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2710.19.50
- - - Hydraulic Brake fluid
2710.19.60
- - - Transformer and circuit breaker oils
- - - Diesel fuel; fuel oils:
2710.19.71
- - - - Automotive diesel fuel
2710.19.72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2710.19.79
- - - - Fuel oil
2710.19.81
- - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of 230C or more
2710.19.82
- - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of less than 230C
Newspapers, journals and periodicals, whether or not illustrated or containing advertising material.
4902.10.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4902.90
- Other:
4902.90.10
- - Educational, technical, scientific, historical or cultural journals and periodicals
4902.90.90
- - Other
Discs, tapes and other recorded media for sound or other similarly recorded phenomena, including matrices and masters for the production of records
8523.21.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8523.29.21
- - - - - Video tapes
8523.29.29
- - - - - Other
8523.29.41
- - - - - Computer tapes
8523.29.42
- - - - - Of a kind used for cinematography
8523.29.43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8523.29.49
- - - - - Other
8523.29.61
- - - - - Of a kind used for reproducing representations of instructions, data, sound and image, recorded in a machine readable binary form, and capable of being manipulated or providing interactivity to a user by means of an automatic data processing machine; proprietary format storage (recorded) media
8523.29.62
- - - - - Of a kind used for cinematography
8523.29.63
- - - - - Other video tapes
8523.29.69
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8523.29.81
- - - - - Of a kind suitable for computer
8523.29.82
- - - - - Other
8523.29.83
- - - - Other, of a kind used for reproducing representations of instructions, data, sound and image, recorded in a machine readable binary form, and capable of being manipulated or providing interactivity to a user by means of an automatic data processing machine; proprietary format storage (recorded) media
8523.29.84
- - - - - Other, of a kind used for cinematography
8523.29.89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8523.29.93
- - - - - - Of a kind suitable for computer use
Other aircraft (for example, helicopters, aeroplanes); spacecraft (including satellites) and suborbital and spacecraft launch vehicles.
- Helicopters:
8802.11.00
- - Of an unlade weight not exceeding 2,000 kg
8802.12.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8802.20
- Aeroplanes and other aircrafts, of an unlade weight not exceeding 2,000 kg:
8802.20.10
- - Aeroplanes
8802.20.90
- - Other
8802.30
- Aeroplanes and other aircrafts, of an unlade weight exceeding 2,000 kg but not exceeding 15,000 kg::
8802.30.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Parts of goods items of heading 88.01 or 88.02
8803.10.00
- Propellers and rotors and parts thereof
8803.20.00
- Under-carriages and parts thereof
8803.30.00
- Other parts of aeroplanes or helicopters
8803.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8803.90.10
- - Of telecommunications satellites
8803.90.20
- - Of balloons, gliders or kites
8803.90.90
- - Other
ANNEX NO. 03
LIST OF GOODS
WHICH THE RIGHT TO DISTRIBITE IS NOT GRANTED
(Promulgated together with the Circular No. 34/2013/TT-BCT dated December
24, 2013 of the Ministry of Industry and Trade)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Description of goods
1
Rice
2
Cane or beet sugar
3
Cigarettes and cigars include:
3.1
Cigars, cheroots, cigarillos and cigarettes, of tobacco or tobacco substitutes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Other manufactured tobacco and manufactured tobacco substitutes; “homogenized” or “reconstituted” tobacco; tobacco extracts and essences
4
Crude and processed oils include:
4.1
Petroleum oil and oils obtained from bituminous minerals, crude
4.2
Petroleum oil and oils obtained from bituminous minerals
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Including drug commodities as prescribed at Clause 2 Article 2, the Pharmacy Law No. 34/2005/QH11.
6
Explosives include:
6.1
Propellant powders
6.2
Prepared explosives, other than propellant powders
6.3
Safety fuses; detonating fuses; percussion or detonating caps; igniters; electric detonators
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Books, newspapers and journals
7.1
Printed books, brochures, leaflets and similar printed matters, whether or not in single sheets
7.2
Specialized newspapers, journals and periodicals, whether or not illustrated or containing advertising material
7.3
Children’s picture, drawing or coloring books
8
Precious metals and stones
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diamonds, whether or not worked, but not mounted or set
8.2
Precious stones (other than diamonds) and semi-precious stones, whether or not worked or graded but not strung, mounted or set; precious stones (other than diamonds)…
8.3
Synthetic or reconstructed previous or semi-precious stones, whether or not worked or graded but not strung, mounted or set …
8.4
Silver (including silver plated with gold or platinum), unwrought or in semi-manufactured form, or in powder form
8.5
Gold (including gold plated with platinum), unwrought or in semi-manufactured form, or in powder form
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Platinum, unwrought or in semi-manufactured form, or in powder form
8.7
Including only silver or gold, clad with platinum, not further worked than semi-manufactured form
8.8
Coin
9
Recorded articles of any material
- List of software and hardware products, electronics as prescribed by the Ministry of Information and Communications except for cases allowed by law
- Products of security, culture, society, politics… as prescribed by The Ministry of Culture, Sports and Tourism except for cases allowed by law
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
;
Thông tư 34/2013/TT-BCT công bố lộ trình thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Số hiệu: | 34/2013/TT-BCT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương |
Người ký: | Hồ Thị Kim Thoa |
Ngày ban hành: | 24/12/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 34/2013/TT-BCT công bố lộ trình thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Chưa có Video