BỘ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2010/TT-BKH |
Hà Nội, ngày 02 tháng 06 năm 2010 |
QUY ĐỊNH VỀ MẪU BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12;
Căn cứ Luật Đầu tư số 59/2005/QH11;
Căn cứ Nghị định số 113/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về
giám sát và đánh giá đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư,
Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết mẫu báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư
như sau:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Thông tư này quy định chi tiết về mẫu báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư theo quy định của Nghị định số 113/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về giám sát và đánh giá đầu tư.
2. Đối tượng áp dụng của Thông tư này là các tổ chức, cá nhân liên quan đến việc lập báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư.
Điều 2. Mẫu báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư
1. Mẫu báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư ban hành kèm theo Thông tư này bao gồm:
a) Mẫu số 1: Báo cáo giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư 6 tháng, cả năm;
b) Mẫu số 2: Báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư hàng tháng đối với các dự án đầu tư sử dụng 30% vốn nhà nước trở lên;
c) Mẫu số 3: Báo cáo giám sát, đánh giá thực hiện dự án đầu tư quý, 6 tháng, cả năm đối với các dự án đầu tư sử dụng 30% vốn nhà nước trở lên;
d) Mẫu số 4: Báo cáo giám sát, đánh giá khi điều chỉnh dự án đầu tư đối với các dự án đầu tư sử dụng 30% vốn nhà nước trở lên;
đ) Mẫu số 5: Báo cáo giám sát, đánh giá kết thúc đầu tư dự án đối với các dự án đầu tư sử dụng 30% vốn nhà nước trở lên;
e) Mẫu số 6: Báo cáo giám sát, đánh giá thực hiện dự án đầu tư 6 tháng, cả năm đối với dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn khác.
2. Trong các mẫu trên đây, những chữ in nghiêng là các nội dung mang tính hướng dẫn và sẽ được người sử dụng cụ thể hóa căn cứ vào tình hình thực tế.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17 tháng 7 năm 2010.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân các cấp và tổ chức, cá nhân có liên quan gửi ý kiến về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để kịp thời xem xét, điều chỉnh.
Nơi nhận: |
BỘ
TRƯỞNG |
BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ TỔNG THỂ ĐẦU TƯ 6 THÁNG, CẢ NĂM
TÊN
CƠ QUAN BÁO CÁO |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BCGSĐT |
………, ngày tháng năm ……. |
BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ TỔNG THỂ ĐẦU TƯ
(6 tháng/năm)
Kính gửi: ………………………………………………….
I. TÌNH HÌNH BAN HÀNH CÁC VĂN BẢN HƯỚNG DẪN CÁC CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT LIÊN QUAN ĐẾN ĐẦU TƯ THEO THẨM QUYỀN:
- Nêu các văn bản hướng dẫn được ban hành trong kỳ báo cáo (số văn bản, ngày tháng ban hành, trích yếu văn bản).
- Đánh giá sơ bộ hiệu quả và tác động của các văn bản hướng dẫn được ban hành đối với việc quản lý đầu tư.
II. TÌNH HÌNH QUẢN LÝ QUY HOẠCH (nêu rõ tình hình và kết quả thực hiện, những mặt được, chưa được, nguyên nhân và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức liên quan; các vướng mắc về cơ chế, chính sách và kiến nghị các biện pháp giải quyết).
1. Tình hình lập, thẩm định, phê duyệt các quy hoạch thuộc lĩnh vực quản lý.
2. Việc quản lý thực hiện các quy định theo quy định.
3. Các vướng mắc chính và kiến nghị các biện pháp giải quyết
III. TÌNH HÌNH QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SỬ DỤNG 30% VỐN NHÀ NƯỚC TRỞ LÊN (nêu rõ tình hình và kết quả thực hiện, những mặt được, chưa được, nguyên nhân và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức liên quan; các vướng mắc về cơ chế, chính sách và kiến nghị các biện pháp giải quyết).
1. Việc lập, thẩm định, phê duyệt các dự án.
2. Tình hình thực hiện các dự án.
- Giá trị khối lượng đã thực hiện đầu tư trong kỳ; mức độ đạt được so với kế hoạch;
- Tình hình giải ngân của các dự án; mức độ đạt được so với kế hoạch;
- Số dự án chậm tiến độ; nguyên nhân chính; giải pháp khắc phục;
- Số dự án điều chỉnh trong kỳ; nguyên nhân chính; giải pháp khắc phục;
- Số dự án vi phạm quy định về quản lý chất lượng; mức độ vi phạm; nguyên nhân chính; giải pháp khắc phục;
- Số dự án thất thoát, lãng phí; mức độ thất thoát, lãng phí; nguyên nhân; tình hình xử lý các vi phạm được phát hiện;
- Số dự án vi phạm về thủ tục đầu tư; mức độ vi phạm; nguyên nhân; giải pháp khắc phục.
3. Tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư bằng nguồn vốn Nhà nước:
- Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư trong kỳ;
- Kết quả giải ngân vốn đầu tư trong kỳ;
- Tình hình nợ đọng vốn đầu tư (nếu có);
- Tình hình lãng phí, thất thoát vốn đầu tư (nếu có).
4. Các vướng mắc chính và kiến nghị các biện pháp giải quyết.
IV. TÌNH HÌNH QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SỬ DỤNG CÁC NGUỒN VỐN KHÁC (nêu rõ tình hình và kết quả thực hiện, những mặt được, chưa được, nguyên nhân và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức liên quan; các vướng mắc về cơ chế, chính sách và kiến nghị các biện pháp giải quyết.
1. Thẩm tra, cấp giấy chứng nhận đầu tư
- Tình hình thẩm tra dự án;
- Số lượng dự án được cấp giấy chứng nhận đầu tư trong kỳ, tổng vốn đầu tư đã đăng ký trong kỳ (phân theo các ngành kinh tế).
2. Quản lý thực hiện các dự án đầu tư.
- Kế hoạch vốn đầu tư theo đăng ký;
- Tình hình giải ngân thực tế đạt được.
3. Các vướng mắc chính và kiến nghị các biện pháp giải quyết.
V. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ ĐẦU TƯ (nêu rõ tình hình và kết quả thực hiện, những mặt được, chưa được, nguyên nhân và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức liên quan; các vướng mắc về cơ chế, chính sách và kiến nghị các biện pháp giải quyết).
1. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo
2. Đánh giá chất lượng của các báo cáo.
3. Kết quả kiểm tra, đánh giá dự án đầu tư trong kỳ.
- Số dự án được kiểm tra; mức độ đạt được so với kế hoạch (kèm theo danh mục các dự án được người có thẩm quyền quyết định đầu tư và cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư tổ chức kiểm tra);
- Số dự án được đánh giá; mức độ đạt được so với kế hoạch (kèm theo danh mục các dự án được đánh giá);
- Các phát hiện chính sau khi kiểm tra, đánh giá các dự án.
4. Kế hoạch kiểm tra, đánh giá dự án đầu tư trong kỳ tiếp theo (kèm theo danh mục các dự án dự kiến sẽ kiểm tra, đánh giá trong kỳ).
5. Đánh giá chung về công tác giám sát, đánh giá đầu tư trong kỳ.
6. Các vướng mắc chính và kiến nghị các biện pháp giải quyết.
VI. CÁC ĐỀ XUẤT VÀ KIẾN NGHỊ
1. Các đề xuất về đổi mới cơ chế, chính sách, điều hành của Chính phủ, các Bộ, ngành.
2. Các đề xuất về tổ chức thực hiện.
(Kèm theo các phụ biểu: 01, 02, 03)
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN |
Phụ biểu 01
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ĐẦU TƯ TRONG KỲ BÁO CÁO
|
Vốn đầu tư thực hiện theo quý |
Tổng cộng |
|||
Quý I |
Quý II |
Quý III |
Quý IV |
||
I. Dự án sử dụng 30% vốn nhà nước trở lên |
|
|
|
|
|
Kế hoạch |
|
|
|
|
|
Thực hiện |
|
|
|
|
|
% hoàn thành |
|
|
|
|
|
II. Dự án sử dụng nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
Kế hoạch |
|
|
|
|
|
Thực hiện |
|
|
|
|
|
% hoàn thành |
|
|
|
|
|
III. Tổng cộng |
|
|
|
|
|
1. Vốn nhà nước |
|
|
|
|
|
Kế hoạch |
|
|
|
|
|
Thực hiện |
|
|
|
|
|
% hoàn thành |
|
|
|
|
|
% so với cùng kỳ năm trước |
|
|
|
|
|
2. Vốn khác |
|
|
|
|
|
Kế hoạch |
|
|
|
|
|
Thực hiện |
|
|
|
|
|
% hoàn thành |
|
|
|
|
|
% so với cùng kỳ năm trước |
|
|
|
|
|
3. Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Kế hoạch |
|
|
|
|
|
Thực hiện |
|
|
|
|
|
% hoàn thành |
|
|
|
|
|
% so với cùng kỳ năm trước |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Vốn nhà nước được tổng hợp từ phần vốn nhà nước trong các dự án sử dụng 30% vốn nhà nước trở lên và phần vốn nhà nước trong các dự án sử dụng nguồn vốn khác.
Phụ biểu 02
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG 30% VỐN NHÀ NƯỚC TRỞ LÊN
TT |
Nội dung |
Tổng số |
Phân theo nhóm |
||
A |
B |
C |
|||
I |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
1 |
Số dự án có kế hoạch chuẩn bị đầu tư trong kỳ |
|
|
|
|
2 |
Số dự án được thẩm định trong kỳ |
|
|
|
|
3 |
Số dự án có quyết định đầu tư trong kỳ |
|
|
|
|
II |
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
1 |
Số dự án thực hiện đầu tư trong kỳ |
|
|
|
|
2 |
Số dự án khởi công mới trong kỳ |
|
|
|
|
3 |
Số dự án đã thực hiện báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư theo quy định trong kỳ |
|
|
|
|
4 |
Số dự án đã thực hiện kiểm tra trong kỳ |
|
|
|
|
5 |
Số dự án đã thực hiện đánh giá dự án trong kỳ |
|
|
|
|
6 |
Số dự án có vi phạm về thủ tục đầu tư được phát hiện trong kỳ |
|
|
|
|
a |
Không phù hợp với quy hoạch |
|
|
|
|
b |
Phê duyệt không đúng thẩm quyền |
|
|
|
|
c |
Không thực hiện đầy đủ trình tự thẩm tra, thẩm định dự án |
|
|
|
|
7 |
Số dự án có vi phạm quy định về quản lý chất lượng được phát hiện trong kỳ (theo quy định về quản lý chất lượng hiện hành) |
|
|
|
|
8 |
Số dự án có thất thoát, lãng phí được phát hiện trong kỳ (sau khi thanh tra, kiểm tra, kiểm toán, quyết toán) |
|
|
|
|
a |
Tổng vốn đầu tư của các dự án có thất thoát, lãng phí bị phát hiện |
|
|
|
|
b |
Tổng số tiền bị thất thoát, lãng phí được xác định |
|
|
|
|
9 |
Số dự án chậm tiến độ trong kỳ |
|
|
|
|
a |
Số dự án chậm tiến độ do thủ tục đầu tư |
|
|
|
|
b |
Số dự án chậm tiến độ do công tác giải phóng mặt bằng |
|
|
|
|
c |
Số dự án chậm tiến độ do năng lực của chủ đầu tư, ban quản lý dự án và các nhà thầu |
|
|
|
|
d |
Số dự án chậm tiến độ do bố trí vốn không kịp thời |
|
|
|
|
đ |
Số dự án chậm do các nguyên nhân khác |
|
|
|
|
10 |
Số dự án phải điều chỉnh trong kỳ |
|
|
|
|
a |
Số dự án phải điều chỉnh mục tiêu, quy mô đầu tư |
|
|
|
|
b |
Số dự án phải điều chỉnh vốn đầu tư |
|
|
|
|
c |
Số dự án phải điều chỉnh tiến độ đầu tư |
|
|
|
|
d |
Số dự án phải điều chỉnh địa điểm đầu tư |
|
|
|
|
11 |
Số dự án phải ngừng thực hiện vì các lý do khác nhau |
|
|
|
|
12 |
Số dự án thực hiện lựa chọn nhà thầu trong kỳ |
|
|
|
|
a |
Tổng số gói thầu đã tổ chức lựa chọn nhà thầu trong kỳ |
|
|
|
|
- |
Chỉ định thầu |
|
|
|
|
- |
Đấu thầu hạn chế |
|
|
|
|
- |
Đấu thầu rộng rãi |
|
|
|
|
- |
Hình thức khác |
|
|
|
|
b |
Tổng số gói thầu có vi phạm thủ tục đấu thầu được phát hiện trong kỳ |
|
|
|
|
- |
Đấu thầu không đúng quy định |
|
|
|
|
- |
Ký hợp đồng không đúng quy định |
|
|
|
|
III |
Kết thúc đầu tư, bàn giao đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
1 |
Số dự án kết thúc đầu tư trong kỳ |
|
|
|
|
2 |
Số dự án đã thực hiện thủ tục quyết toán hoàn thành dự án trong kỳ |
|
|
|
|
3 |
Số dự án đã đưa vào sử dụng nhưng không có hiệu quả (nếu có) |
|
|
|
|
Phụ biểu 03
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN GIÁM SÁT ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG CÁC NGUỒN VỐN KHÁC
TT |
Chỉ tiêu |
Tổng số |
Phân theo nhóm |
||
(1) |
(2) |
(3) |
|||
1 |
Số dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư trong kỳ |
|
|
|
|
a |
Tổng số vốn đăng ký đầu tư |
|
|
|
|
b |
Số dự án đã thực hiện thủ tục thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư |
|
|
|
|
c |
Số dự án đã thực hiện thủ tục đăng ký đầu tư |
|
|
|
|
2 |
Số dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh trong kỳ |
|
|
|
|
a |
Điều chỉnh mục tiêu |
|
|
|
|
b |
Điều chỉnh quy mô vốn đầu tư |
|
|
|
|
c |
Điều chỉnh tiến độ |
|
|
|
|
d |
Chuyển đổi chủ đầu tư |
|
|
|
|
3 |
Số dự án đã được kiểm tra, đánh giá trong kỳ |
|
|
|
|
4 |
Số dự án có vi phạm quy định về quản lý đầu tư được phát hiện trong kỳ |
|
|
|
|
5 |
Số dự án có vi phạm quy định về bảo vệ môi trường được phát hiện trong kỳ |
|
|
|
|
6 |
Số dự án có vi phạm quy định về sử dụng đất đai được phát hiện trong kỳ |
|
|
|
|
7 |
Số dự án có vi phạm quy định về quản lý tài nguyên được phát hiện trong kỳ |
|
|
|
|
8 |
Các dự án phải thu hồi Giấy chứng nhận đầu tư trong kỳ |
|
|
|
|
9 |
Tổng số vốn đã giải ngân trong kỳ |
|
|
|
|
a |
Nguồn vốn góp của chủ đầu tư |
|
|
|
|
b |
Nguồn vốn vay |
|
|
|
|
c |
Huy động hợp pháp khác |
|
|
|
|
10 |
Số dự án đã kết thúc đầu tư trong kỳ |
|
|
|
|
Ghi chú: (1): Dự án thuộc diện Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; (2): Dự án có tổng vốn đầu tư từ 300 tỉ đồng trở lên (trừ dự án quy định tại điểm (1)); (3): Dự án có tổng vốn đầu tư nhỏ hơn 300 tỉ đồng.
TÊN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BCGSĐGĐT |
………, ngày tháng năm ……. |
BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
(Tháng …. năm ….)
Tên dự án: ……………………..
Kính gửi: ………………………………………………….
1. Tình hình thực hiện dự án
1.1. Tiến độ thực hiện dự án
Khối lượng các công việc đã thực hiện; lũy kế công việc đã thực hiện từ đầu năm và từ đầu dự án; so sánh với kế hoạch.
1.2. Tình hình giải ngân
- Giá trị khối lượng công việc đã thực hiện trong tháng; lũy kế giá trị khối lượng công việc từ đầu năm và từ đầu dự án; so sánh với kế hoạch.
- Tình hình giải ngân vốn đầu tư trong tháng; lũy kế giá trị giải ngân từ đầu năm và từ đầu dự án; so sánh với kế hoạch:
+ Chi phí xây lắp:
+ Chi phí thiết bị:
+ Chi phí khác:
2. Đánh giá tình hình thực hiện dự án
2.1. Đánh giá chung tình hình thực hiện dự án: (Đánh giá chung tình hình thực hiện các thủ tục đầu tư xây dựng, khối lượng thực hiện, tiến độ, giải ngân, … đánh giá mức độ đạt được so với kế hoạch, những tồn tại, vướng mắc).
2.2. Phân tích nguyên nhân tồn tại.
2.3. Các giải pháp xử lý các tồn tại, vướng mắc.
3. Kiến nghị
Kiến nghị Người có thẩm quyền quyết định đầu tư hoặc các cơ quan có thẩm quyền về các biện pháp hỗ trợ, xử lý những khó khăn của dự án (nếu có).
|
CHỦ
ĐẦU TƯ |
TÊN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BCGSĐGĐT |
………, ngày tháng năm ……. |
BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
(Quý/6 tháng/năm)
Tên dự án: ……………………..
Kính gửi: ………………………………………………….
I. Nội dung báo cáo:
1. Tình hình thực hiện dự án:
1.1. Tiến độ thực hiện dự án: (Công tác lập TKKT, công tác GPMB và tái định cư, công tác đấu thầu, công tác thực hiện hợp đồng …).
1.2. Giá trị khối lượng thực hiện theo tiến độ thực hiện hợp đồng:
1.3. Tình hình quản lý vốn và tổng hợp kết quả giải ngân:
1.4. Chất lượng công việc đạt được: (Mô tả chất lượng công việc đã đạt được tương ứng với các giá trị khối lượng công việc trong từng giai đoạn đã được nghiệm thu, thanh toán).
1.5. Các chi phí khác liên quan đến dự án:
1.6. Các biến động liên quan đến quá trình thực hiện dự án:
2. Công tác quản lý dự án:
2.1. Kế hoạch triển khai thực hiện: (Nêu kế hoạch tổng thể từng giai đoạn công tác quản lý dự án để đạt được tiến độ yêu cầu)
2.2. Kế hoạch chi tiết các nội dung quản lý thực hiện dự án: (Mô tả kế hoạch chi tiết của từng giai đoạn đối với thành phần công việc liên quan đến giai đoạn quản lý thực hiện dự án)
2.3. Kết quả đạt được so với kế hoạch đề ra và điều chỉnh kế hoạch thực hiện cho phù hợp với yêu cầu:
2.4. Công tác đảm bảo chất lượng và hiệu lực quản lý dự án:
3. Tình hình xử lý, phản hồi thông tin:
3.1. Việc đảm bảo thông tin báo cáo: (Tính chính xác, trung thực của thông tin báo cáo)
3.2. Xử lý thông tin báo cáo: (Việc xử lý các thông tin báo cáo kịp thời kể từ khi nhận được báo cáo để phản hồi kịp thời, tránh gây hậu quả bất lợi cho dự án).
3.3. Kết quả giải quyết các vướng mắc, phát sinh: (Nêu các kết quả đạt được thông qua quá trình đã xử lý các vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện dự án).
II. Chủ đầu tư tự đánh giá, nhận xét về Dự án:
1. Tình hình thực hiện dự án:
2. Công tác quản lý dự án:
3. Tình hình xử lý, phản hồi thông tin:
III. Kiến nghị các giải pháp thực hiện:
Kiến nghị Người có thẩm quyền quyết định đầu tư hoặc các cơ quan có thẩm quyền về các biện pháp hỗ trợ, xử lý những khó khăn của dự án (nếu có)./.
(kèm theo các phụ biểu: 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10)
|
CHỦ
ĐẦU TƯ |
Ghi chú:
- Phụ biểu số 04 chỉ báo cáo 01 lần vào kỳ đầu tiên;
- Các phụ biểu 05, 06, 07, 08, 09, 10 chỉ báo cáo trong các kỳ triển khai các hoạt động liên quan đến các nội dung tại các phụ biểu này;
- Đối với các dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện và Chủ tịch UBND cấp xã quyết định đầu tư ngoài việc gửi báo cáo cho người có thẩm quyền quyết định đầu tư và cơ quan chủ quản phải gửi báo cáo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp.
Phụ biểu 04
MẪU THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN
1. Tên dự án:
2. Chủ đầu tư:
3. Tổ chức tư vấn lập dự án:
5. Mục tiêu chính của dự án:
4. Quy mô, công suất:
5. Địa điểm dự án:
6. Diện tích sử dụng đất:
7. Hình thức quản lý dự án:
8. Các mốc thời gian về dự án:
- Ngày phê duyệt quyết định đầu tư:
- Thời gian thực hiện dự án:
+ Thời gian bắt đầu:
+ Thời gian kết thúc:
9. Tổng mức đầu tư:
10. Nguồn vốn đầu tư:
11. Mô tả tóm tắt dự án:
|
…..,
ngày … tháng … năm ….. |
Phụ biểu 05
TIẾN ĐỘ LẬP THIẾT KẾ KỸ THUẬT
STT |
Tên gói thầu |
Tên nhà thầu thực hiện TKKT |
Ngày phê duyệt thiết kế kỹ thuật |
||
Kế hoạch |
Thực tế |
Số văn bản |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1- |
|
|
|
|
|
2- |
|
|
|
|
|
3- |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
…..,
ngày … tháng … năm ….. |
Phụ biểu 06
TIẾN ĐỘ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ TÁI ĐỊNH CƯ
STT |
Tên tiểu dự án/gói thầu/địa điểm |
Ngày cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án để thực hiện đền bù GPMB&TĐC |
Ngày thực hiện đền bù/(Bàn giao mặt bằng) |
||
Kế hoạch |
Thực tế |
Kế hoạch |
Thực tế |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1- |
|
|
|
|
|
2- |
|
|
|
|
|
3- |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
…..,
ngày … tháng … năm ….. |
Phụ biểu 07
TIẾN ĐỘ CHI VỐN THỰC HIỆN PHƯƠNG ÁN GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ TÁI ĐỊNH CƯ
STT |
Tên tiểu dự án/gói thầu/địa điểm |
Chi phí cho GPMB&TĐC |
Chi phí quản lý |
Tổng chi phí |
Lũy kế |
|||
Kế hoạch |
Đã chi |
Kế hoạch |
Đã chi |
Kế hoạch |
Đã chi |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2- |
|
|
|
|
|
|
|
|
3- |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..,
ngày … tháng … năm ….. |
Phụ biểu 08
TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN ĐẤU THẦU
STT |
Tên gói thầu |
Giá gói thầu |
Hình thức đấu thầu |
Phương thức đấu thầu |
Hình thức hợp đồng |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
Thời gian thực hiện đấu thầu |
Kết quả đấu thầu |
||||
Kế hoạch |
Thực tế |
Giá dự thầu |
Giá trúng thầu |
Chênh lệch tăng (+), giảm (-) |
Nhà thầu trúng thầu |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..,
ngày … tháng … năm ….. |
Phụ biểu 09
TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên gói thầu |
Số hợp đồng |
Tên Nhà thầu |
Ngày ký hợp đồng |
Hợp đồng ban đầu |
Hợp đồng điều chỉnh |
Ngày hoàn thành thực tế |
Giá trị khối lượng công việc đã thực hiện (%) |
Giá trị đã thanh toán |
||||||
Giá trị HĐ |
Ngày hoàn thành |
Giá trị HĐ |
Ngày hoàn thành |
Thời điểm báo cáo |
Lũy kế từ đầu năm |
Lũy kế từ khi ký hợp đồng |
Thời điểm báo cáo |
Lũy kế từ đầu năm |
Lũy kế từ khi ký hợp đồng |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..,
ngày … tháng … năm ….. |
Phụ biểu 10
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN, THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ DỰ ÁN
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Diễn giải nội dung |
Kế hoạch vốn đầu tư |
Giá trị khối lượng thực hiện tại hiện trường |
Giá trị khối lượng hoàn thành đã nghiệm thu |
Số vốn đã được thanh toán (tạm ứng + thanh toán khối lượng hiện trường) |
Giá trị khối lượng hoàn thành đã nghiệm thu nhưng chưa được thanh toán |
||||||
Trong kỳ báo cáo |
Lũy kế từ khởi công |
Trong kỳ báo cáo |
Lũy kế từ khởi công |
Trong kỳ báo cáo |
Lũy kế từ khởi công |
Trong kỳ báo cáo |
Lũy kế từ khởi công |
|||||
Tổng số |
Vốn tạm ứng |
Tổng số |
Vốn tạm ứng |
|||||||||
(1) |
(2) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1- |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- |
Vốn Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- |
Vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Xây lắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..,
ngày … tháng … năm ….. |
TÊN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BCGSĐGĐT |
………, ngày tháng năm ……. |
BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tên dự án: ……………………..
Kính gửi: ………………………………………………….
I. Thông tin về dự án:
1. Tên dự án:
2. Chủ đầu tư:
3. Tổ chức tư vấn lập dự án:
5. Mục tiêu chính của dự án:
4. Qui mô, công suất:
5. Địa điểm dự án:
6. Diện tích sử dụng đất:
7. Hình thức quản lý dự án:
8. Các mốc thời gian về dự án:
- Ngày phê duyệt quyết định đầu tư:
- Thời gian thực hiện dự án:
+ Thời gian bắt đầu:
+ Thời gian kết thúc:
9. Tổng mức đầu tư:
10. Nguồn vốn đầu tư:
11. Mô tả tóm tắt dự án:
II. Tình hình thực hiện dự án: (Báo cáo chi tiết về toàn bộ quá trình thực hiện dự án đến thời điểm xin điều chỉnh dự án).
III. Nội dung điều chỉnh dự án: (Nêu rõ các nội dung chính của việc điều chỉnh dự án, các thành phần của dự án được điều chỉnh)
IV. Nguyên nhân, lý do và sự cần thiết phải điều chỉnh dự án:
(Xem xét một cách toàn diện về dự án, nêu rõ các lý do, nguyên nhân phải điều chỉnh dự án và trách nhiệm của các bên liên quan trong quá trình lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện dự án thông qua đó để có cơ sở thực hiện việc điều chỉnh dự án, rút kinh nghiệm cho các dự án khác …)
V. Đánh giá lại Dự án điều chỉnh:
VI. Kiến nghị:
|
CHỦ
ĐẦU TƯ |
TÊN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BCGSĐGĐT |
………, ngày tháng năm ……. |
BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ KẾT THÚC ĐẦU TƯ DỰ ÁN
Tên dự án: ……………………..
Kính gửi: ………………………………………………….
I. Thông tin về dự án:
1. Tên dự án:
2. Chủ đầu tư:
3. Tổ chức tư vấn lập dự án:
5. Mục tiêu chính của dự án:
4. Qui mô, công suất:
5. Địa điểm dự án:
6. Diện tích sử dụng đất:
7. Hình thức quản lý dự án:
8. Các mốc thời gian về dự án:
- Ngày phê duyệt quyết định đầu tư:
- Thời gian thực hiện dự án:
+ Thời gian bắt đầu:
+ Thời gian kết thúc:
9. Tổng mức đầu tư:
10. Nguồn vốn đầu tư:
11. Mô tả tóm tắt dự án:
12. Thông tin về kế hoạch đấu thầu:
II. Nội dung:
1. Tổng kết toàn bộ quá trình thực hiện dự án:
Mô tả tóm tắt quá trình thực hiện dự án từ giai đoạn chuẩn bị thực hiện đầu tư đến kết thúc đầu tư.
2. Tổng hợp các kết quả thực hiện đạt được của dự án:
2.1. Kết quả thực hiện các nội dung đã được phê duyệt: (Nêu rõ kết quả và mức độ đạt được các nội dung đã được phê duyệt: mục tiêu, quy mô đầu tư, tổng mức đầu tư, tiến độ thực hiện, chất lượng …).
2.2. Kết quả thực hiện về tài chính:
- So sánh giữa tổng mức đầu tư theo quyết định đầu tư với tổng giá trị giải ngân thực tế;
- Nêu các điều chỉnh chủ yếu về tổng mức đầu tư của dự án;
- Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến giải ngân so với quyết định đầu tư đã phê duyệt.
2.3. Những yếu tố tác động đến kết quả thực hiện dự án:
- Nêu những yếu tố tác động đến kết quả thực hiện dự án gồm: Cơ sở pháp lý; Quản lý dự án; Đấu thầu, mua sắm; Giải phóng mặt bằng và tái định cư; Các vấn đề về kỹ thuật, công nghệ …
- Các thuận lợi, khó khăn và biện pháp khắc phục mà Chủ đầu tư đã thực hiện.
2.4. Nêu sơ bộ về hiệu quả kinh tế xã hội so với mục tiêu của dự án:
Việc thực hiện dự án để hướng tới hoàn thành mục tiêu của dự án và góp phần vào việc thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ của Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội của Chính phủ.
2.5. Tác động đối với ngành và vùng:
Việc thực hiện dự án tác động đến ngành và vùng liên quan (Kinh tế, khoa học công nghệ, môi trường, văn hóa xã hội, v.v….).
2.6. Tính bền vững của dự án:
Nêu những nhân tố tác động, đảm bảo sự bền vững và phát huy hiệu quả của dự án.
2.3. Rút bài học kinh nghiệm từ thực tiễn của dự án:
Các bài học rút ra từ dự án và khuyến nghị (nếu có) để phát huy tính hiệu quả, sự bền vững hoặc khắc phục các hạn chế của dự án.
|
CHỦ
ĐẦU TƯ |
TÊN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BCGSĐGĐT |
………, ngày tháng năm ……. |
BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ DỰ ÁN
(6 tháng/năm)
Tên dự án: ……………………………….
Kính gửi: ………………………………………………….
I. Thông tin về dự án:
1. Chủ đầu tư:
2. Mục tiêu chính của dự án:
3. Quy mô, công suất:
4. Địa điểm dự án:
5. Tổng mức đầu tư và nguồn vốn:
6. Các mốc thời gian chính:
- Ngày cấp Giấy chứng nhận đầu tư;
- Ngày khởi công;
- Ngày hoàn thành.
II. Tình hình thực hiện dự án
1. Tiến độ thực hiện dự án: (nêu kết quả thực hiện các công việc chính của dự án; ước khối lượng thực hiện trong kỳ, lũy kế từ đầu năm, từ đầu tư dự án và so sánh với kế hoạch)
2. Tình hình huy động vốn cho dự án: (nêu rõ kết quả huy động vốn để thực hiện dự án trong kỳ theo các nguồn vốn (vốn của chủ đầu tư; vốn vay ngân hàng và huy động hợp pháp khác); lũy kế từ đầu năm và từ đầu dự án; so sánh với kế hoạch).
3. Tình hình giải ngân (nêu tình hình giải ngân vốn đầu tư trong kỳ; lũy kế giá trị giải ngân từ đầu năm và từ đầu dự án theo các nguồn vốn; so sánh với kế hoạch)
4. Công tác thực hiện các yêu cầu về bảo vệ môi trường, sử dụng đất đai, sử dụng tài nguyên khoáng sản: (Nêu rõ các công việc đã thực hiện của dự án nhằm đảm bảo được các yêu cầu quy định về môi trường, việc sử dụng đất và các tài nguyên, khoáng sản …)
5. Tình hình thực hiện các nội dung của Giấy chứng nhận đầu tư: (Nêu rõ các nội dung được thực hiện theo các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư đã được cấp, theo từng giai đoạn của dự án).
II. Kiến nghị các giải pháp thực hiện:
Kiến nghị các cơ quan có thẩm quyền về các biện pháp hỗ trợ, xử lý những khó khăn của dự án (nếu có)./.
|
CHỦ
ĐẦU TƯ |
THE
MINISTRY OF PU\NNING AND INVESTMENT |
SOCIALIST REPUBLIC OF
VIET NAM |
No. 13/2010/TT-BKH |
Hanoi, June 02, 2010 |
PROVIDING FORMS OF INVESTMENT MONITORING AND EVALUATION REPORTS
Pursuant to Law No. 38/2009/QH12 Amending and Supplementing a Number of Articles of Laws Concerning Capital Construction Investment;
Pursuant to Investment Law No. 59/2005/QH11;
Pursuant to the Government's Decree No. 113/2009/ND-CP of December 15. 2009. on investment monitoring and evaluation;
Pursuant to the Government's Decree No. II6/2008/ND-CP of November 14. 2008, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Planning and Investment;
The Ministry of Planning and Investment provides forms of investment monitoring and evaluation reports as follows:
Article 1. Scope of regulation and subjects of application
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. This Circular applies to organizations and individuals involved in the elaboration of investment monitoring and evaluation reports.
Article 2. Forms of investment monitoring and evaluation reports
1. Forms of investment monitoring and evaluation reports issued together with this Circular include:
a/ Form No. 1: biannual and annual report on investment monitoring and evaluation;
b/ Form No. 2: monthly report on the implementation of investment projects with 30% or more state capital:
c/ Form No. 3: quarterly, biannual and annual report on monitoring and evaluating the implementation of investment projects with 30% or more state capital:
d/ Form No. 4: monitoring and evaluation report upon adjustment of investment projects with 30% or more state capital;
e/ Form No. 5: monitoring and evaluation report upon termination of investment projects with 30% or more state capital:
f/ Form No. 6: biannual and annual report on monitoring and evaluating the implementation of investment projects funded with other sources of capital.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 3. Organization of implementation
1. This Circular takes effect on July 17. 2010.
2. Ministries, ministerial-level agencies,
government-attached agencies, other central agencies. People's Committees at
all levels and concerned organizations and individuals should
report problems arising in the course of implementation to the Ministry of
Planning and Investment for timely consideration and settlement.-
MINISTER
OF PLANNING AND INVESTMENT
Vo Hong Phuc
REPORT ON MONITORING AND ASSESSMENT OF ANNUAL AND BIANNUAL OVERALL INVESTMENT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SOCIALIST REPUBLIC
OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
No.: /BCGSDT
………, date… month.. year …….
REPORT ON MONITORING AND ASSESSMENT OF OVERAL INVESTMENT
(Biannual/annual)
To: ………………………………………………….
I. STATUS OF ISSUANCE OF DOCUMENTS GUIDING POLICIES AND LAW IN RELATION TO INVESTMENT UNDER AUTHORITY
- Specifying the guiding documents in the reporting period (Document number, issuance date and document abstract).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II. STATUS OF PLANNING MANAGEMENT(stating the situation and result of performance, the pluses and minuses, the causes and responsibilities of agencies and organizations concerned, the problems related to mechanism and policies and proposing the remedies).
1. Status of formulation, appraisal and approval of planning under the area of management.
2. The management of implementation of provisions as prescribed.
3. The main obstacles and proposal for remedies.
III. STATUS OF MANAGEMENT OF INVESTMENT PROJECTS WITH THE USE OF 30% OF STATE CAPITAL OR MORE (stating the situation and result of performance, the pluses and minuses, the causes and responsibilities of agencies and organizations concerned, the problems related to mechanism and policies and proposing the remedies).
1. Formulation, appraisal and approval of projects.
2. Status of project implementation
- Value of volume invested in the period; achievements against the plans;
- Status of disbursement of projects; achievements against the plans;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- A number of projects adjusted in the period; the main reasons and remedies;
- Total project violated regulations on quality management; seriousness of the violation; major causes and remedies;
- A number of projects lost and wasted; degree of loss and waste, causes and treatment status of detected violations;
- A number of projects violating investment procedures; seriousness, causes and remedies.
3. Situation of implementing investment plans funded by the State:
- Plans for allocation of capital in the period;
- Results of disbursement of investment capital in the period;
- Situation of outstanding debt of investment capital (if any);
- Situation of waste and loss of investment capital (if any).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IV. STATUS OF MANAGEMENT OF INVESTMENT PROJECTS USING OTHER FUNDS (stating the situation and result of performance, the pluses and minuses, the causes and responsibilities of agencies and organizations concerned, the problems related to mechanism and policies and proposing the remedies).
1. Verifying and issuing certificate of investment
- Situation of project appraisal;
- A number of projects issued with certificate of investment in the period, total of registered investment capital (by economic sectors).
2. Managing the implementation of investment projects
- Investment capital plan as registered;
- Disbursement actually achieved.
3. Main obstacles and proposed remedies.
V. IMPLEMENTING THE INVESTMENT MONITORING AND ASSESSMENT (stating the situation and result of performance, the pluses and minuses, the causes and responsibilities of agencies and organizations concerned, the problems related to mechanism and policies and proposing the remedies).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Assessment of quality of reports.
3. Result of examination and assessment of investment projects in the period
- A number of projects examined; achievements against the plan (attached to the list of projects decided on investment by the competent person and examined by the state management agency on investment);
- A number of projects assessed, achievements against the plan (attached to the list of assessed projects);
- The main findings after examining and evaluating the project.
4. Plan for examination and assessment of investment projects in the next period (attached to the list of projects expected to be examined and assessed in the period).
5. General assessment of investment monitoring and assessment in the period.
6. Main obstacles and proposed remedies.
VI. PROPOSALS AND RECOMMENDATIONS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Proposals for implementation
(Attached to sub-forms: 01, 02, 03)
HEAD OF AGENCY
(Signature,
seal)
STATUS OF INVESTMENT IN REPORTING PERIOD
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total
Quarter I
Quarter II
Quarter III
Quarter IV
I. Projects using 30% of state capital or more
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Plan
Implementation
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% completed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Plan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Implementation
% completed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III. Total
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Plan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Implementation
% completed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% compared with the same period of last year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Plan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Implementation
% completed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% Compared with the same period of last year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Plan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Implementation
% completed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% Compared with the same period of last year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
STATUS OF INVESTMENT MONITORING AND ASSESSMENT OF PROJECTS USING 30% STATE CAPITAL OR MORE
No.
Content
Total
Classification by group
A
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I
Investment preparation
1
A number of projects planned for investment preparation in the period
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
A number of projects appraised in the period
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II
Investment implementation
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
A number of investment projects implemented in the period
2
A number of new projects commenced during the period
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
A number of projects whose reports on monitoring and assessment are made as prescribed in the period.
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
A number of projects whose project assessment is done in the period
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
A number of projects in breach of investment procedures detected in the period.
a
Not in accordance with the planning
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b
Aprroval beyond power
c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
A number of projects in breach of quality management detected in the period (under the current regulations of quality management)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
A number of projects wasted or lost detected in the period (after inspection, examination, audit and finalization)
a
Total investment capital of projects with waste and loss detected.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b
Total amount of loss and waste defined
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
A number of projects of slow progress due to investment procedures.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b
A number of projects of slow progress due to site clearance
c
A number of projects of slow progress due to capacity of investor, project management unit and contractors
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d
A number of projects of slow progress due to timeless capital allocation
đ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
A number of projects must be adjusted in the period
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
A number of projects whose objectives and investment scale must be adjusted
b
A number of projects whose investment capital must be adjusted
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
A number of projects whose investment progress must be adjusted
d
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
A number of projects whose performance must be stopped because of various reasons
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
A number of projects in need of selection of contractors in the period
a
Total package held for selection of contractor in the period
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Contractor appointment
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Open bidding
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Hình thức khác Other forms
b
Total package in breach of bidding procedures detected in the period
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Bidding performed not in accordance with regulation
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III
End of investment, handover and putting of project into use
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
A number of projects whose investment is ended in the period
2
A number of projects whose finalization procedures are done for project completion in the period
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
A number of projects put into use but not effective (if any)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
STATUS OF INVESTMENT MONITORING FOR PROJECT USING OTHER FUNDS
No.
Target
Total
Classification by group
(1)
(2)
(3)
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
Total capital registered for investment
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b
A number of projects whose verification procedures are done for issuance of Certificate of investment
c
A number of projects whose procedures for investment registration has been done
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
A number of projects have been issued with Certificate of investment in the period
a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b
Adjustment of scale of investment capital
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
Adjustment of progress
d
Transfer of investor
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
A number of projects inspected and assessed in the period
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
A number of projects in breach of regulations on environmental protection detected in the period
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
A number of projects in breach of regulations on land use detected in the period
7
A number of projects in breach of regulations on management of natural resources detected in the period
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
The projects whose Certificate of investment must be revoked
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
Owner’s contributed capital
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b
Loans
c
Other legal mobilization
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
A number of projects terminated with their investment in the period
Notes: (1) Project under the approval of the Prime Minister for investment (2): Project with a total investment of 300 billion dong or more (except for projects specified at Point (1) ), (3): Project with a total investment of less than 300 billion dong.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NAME OF GOVERNING
AGENCY
NAME OF INVESTOR
-------
SOCIALIST REPUBLIC
OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
Số: / BCGSDGDT
………, date month year…….
REPORT ON MONITORING AND ASSESSMENT OF INVESTMENT
(Month …. year ….)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
To: ………………………………………………….
1. Status of project implementation
1.1. Project implementation progress
The volume of work done; accumulated work done from the beginning of the year and of the project; comparison with the plan.
1.2. Status of disbursement
- Value of volume of work done in a month; accumulated value of volume of work from the beginning of the year and of the project; comparison with the plan.
- Status of disbursement of investment capital in a month; accumulated disbursement value from the beginning of the year and of the project; comparison with the plan.
+ Construction and installation costs:
+ Equipment costs:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Assessment of project implementation
2.1. Overall assessment of project implementation: (Overall assessment of the implementation of construction investment procedures, volume of implementation, disbursement progress,... assessment of the achievement compared with the plan, the existences and problems).
2.2. Analysis of existent causes
2.3. Solutions to handle the existences and obstacles.
3. Proposal
Proposing the supporting and handling measures of project’s problems (if any) to the person having competence in investment decision.
INVESTOR
(Signature
and seal)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NAME OF GOVERNING
AGENCY
NAME OF INVESTOR
-------
SOCIALIST REPUBLIC
OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
Số: /BCGSDGDT
………, date month year…….
REPORT ON MONITORING AND ASSESSMENT OF INVESTMENT IMPLEMENTATION
(Quarterly/Biannual/Yearly)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
To: ………………………………………………….
I. Content of report:
1. Status of project implementation:
1.1. Progress of project implementation: ( Preparation for technical design, site clearance and relocation, bidding and contract performance…)
1.2. Value of volume performed under the progress of contract implementation
1.3. Status of capital management and summary of disbursement result:
1.4. Quality of work achieved: (Describing the quality of work achieved in proportion to the values of work volume for each phase accepted and paid)
1.5. Other costs related to the project:
1.6. Changes related to the process of project implementation:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1. Plan for implementation: (Stating the overall plan for each phase of project management in order to obtain the required progress);
2.2. Detailed plan of project implementation management contents: (Describing the detailed plan of each phase for work composition related to the phase of project management and implementation).
2.3. Results obtained compared with the proposed plan and adjustment of implementation plan to suit the requirements:
2.4. Quality assurance and effect of project management:
3. Status of information processing and feedback
3.1. Reporting information assurance: (The accuracy, truthfulness of reporting information)
3.2. Reporting information processing: (The timely reporting information processing after receipt of report for timely feedback to avoid adverse consequences to the project).
3.3. Result of arising problems: (Stating the results achieved through the process of settlement of arising problems during the project implementation).
II. Investor’s self-assessment and remark about the project:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Project management:
3. Information processing and feedback:
III. Proposed implementation solution:
Proposing the supporting and handling measures of project’s problems (if any) to the person having competence in investment decision.
INVESTOR
(Signature
and seal)
(Attached to subforms No.: 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Subform No.04 is reported only once in the first period;
- Subforms No. 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10 are only reported in the periods of activity deployment related to the contents in these subforms;
- For projects which are decided on investment by Chairman of district and commune-level People’s Committee, in addition to sending reports to the person having competence in investment decision and the governing agency, other reports must be sent to the Service of Planning and Investment for summary.
1. Project name:
2. Project investor:
3. Project planning consultation organization:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Scale and capacity:
5. Project location:
6. Land use area:
7. Form of project management:
8. Project timeline:
- Approval date of investment decision:
- Project implementation time:
+ Starting time:
+ End time:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10. Investment capital:
11. Brief description of project:
….., date … month …
year …..
INVESTOR
(Signature
and seal)
PROGRESS OF TECHNICAL DESIGN FORMULATION
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Name of contractor performing technical design
Approval date of technical design
Plan
Actuality
A number of documents
(1)
(2)
(3)
(4)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(6)
1-
2-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
….., date … month …
year …..
INVESTOR
(Signature
and seal)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PROGRESS OF SITE CLEARANCE AND RELOCATION
No.
Name of sub-project / package / location
Date on which the competent authority approves the project to compensate for site clearance and relocation
Compensation date (site handover)
Plan
Actuality
Plan
Actuality
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
1-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-
3-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
….., date … month …
year …..
INVESTOR
(Signature
and seal)
PROGRESS OF CAPITAL EXPENDITURE FOR IMPLEMENTATION OF SITE CLEARANCE AND RELOCATION PLAN
No.
Name of sub-project / package / location
Costs of site clearance and relocation
Management costs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Accumulation
Plan
Spending
Plan
Spending
Plan
Spending
(1)
(2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
….., date … month …
year …..
INVESTOR
(Signature
and seal)
PROGRESS OF BIDDING IMPLEMENTATION
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Package price
Form of biding
Method of bidding
Form of contract
Duration of the contract
Duration of bidding
Result of bidding
Plan
Actuality
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bid-winning price
Increase (+), decrease (-) difference
Bid-winning contractor
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
….., date … month …
year …..
INVESTOR
(Signature
and seal)
PROGRESS OF CONTRACT PERFORMANCE
Unit: Million dong
No.
Package name
Number of contract
Contractor name
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Initial contract
Adjusted contract
Actual completion day
Value of work volume done (%)
Value paid
Contract value
Completion day
Contract value
Completion day
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cumulation at the beginning of year
Cumulation after contract signing
Reporting time
Cumulation at the beginning of year
Cumulation after contract signing
(1)
(2)
(3)
(4)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(6)
(7)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(17)
1-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
….., date … month …
year …..
INVESTOR
(Signature
and seal)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SUMMARY OF PERFORMANCE AND PAYMENT OF PROJECT INVESTMENT CAPITAL
Unit: Million dong
No.
Content description
Investment capital plan
Value of work volume done at the site
Value of work volume accepted
Capital paid(advance+ work volume at site paid
Value of work volume accepted but unpaid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cumulation from commencement
In reporting period
Cumulation from commencement
In reporting period
Cumulation from commencement
In reporting period
Cumulation from commencement
Total
Advanced capital
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Advanced capital
(1)
(2)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(12)
(13)
(14)
(15)
1-
Total
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-
State capital
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3-
Other capital
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Construction & installation
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Equipment
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Other costs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…..
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
….., date … month …
year …..
INVESTOR
(Signature
and seal)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NAME OF GOVERNING
AGENCY
NAME OF INVESTOR
-------
SOCIALIST REPUBLIC
OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
Số: /BCGSDGDT
………, date month year…….
REPORT ON MONITORING AND ASSESSMENT OF INVESTMENT PROJECT
Project name: ……………………..
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I. Information about project:
1. Project name:
2. Investor:
3. Project planning consultation organization:
5. Main objectives of project:
4. Scale and capacity:
5. Project location:
6. Land use area:
7. Form of project management:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Approval date of investment decision:
- Project implementation time:
+ Starting time:
+ End time:
9. Total investment:
10. Investment capital:
11. Brief description of project:
II. Status of project implementation: (Reporting in detail the entire process of project implementation to the point of time applying for project adjustment
III. Content of project adjustment: (Stating main contents of project adjustment, components of adjusted project)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Comprehensively reviewing the project, stating the reasons and causes for project adjustment and responsibilities of the parties concerned in the process of formulation, appraisal, approval and implementation of the project as a basis of project adjustment and learning from experience for other projects ...)
V. Re-assessment of adjusted project:
VI. Proposal:
INVESTOR
(Signature
and seal)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SOCIALIST REPUBLIC
OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
Số: /BCGSDGDT
………, date month year…….
REPORT ON MONITORING AND ASSESSMENT OF PROJECT INVESTMENT TERMINATION
Project name: ……………………..
To: ………………………………………………….
I. Information about project:
1. Project name:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Project planning consultation organization:
5. Main objectives of project:
4. Scale and capacity:
5. Project location:
6. Land use area:
7. Form of project management:
8. Project timeline:
- Approval date of investment decision
- Project implementation time:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ End time:
9. Total investment:
10. Investment capital sources
11. Brief description of project:
12. Information about bidding result:
II. Content:
1. Summing up the whole process of project implementation:
Briefly describing the process of project impelementation from the preparation for implementation to the end of investment.
2. Summing up the achieved results of implementation of project:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2. Result of financial implementation:
- Comparing the total investment by investment decision with the total actual disbursement value;
- Stating essential adjustment on total investment of project;
- Stating factors which effect the disbursement compared with the approved investment decision
2.3. Factors affecting the results of project implementation:
- Stating the factors which affect the results of project implementation including: Legal grounds, project management, bidding, procurement, site clearance and relocation engineering and technological issues...
- Advantages and difficulties and remedies that the investor has carried out.
2.4. Preliminarily stating social-economic efficiency compared with the project objectives:
The project implementation aims to the completion of project objectives and contribution to implementation of objectives and duties of the Government’s plan for social-economic development.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The project implementation effecting the relevant sectors and fields (Economy, science and technology, environment, culture and society, etc. ....).
2.6. The sustainability of project:
Stating the impacting factors and ensuring the sustainability and promoting the efficiency of the project.
2.3. Learning from experience from practicality of the project:
Lessons drawn from the project and recommendations (if any) in order to promote the efficiency, sustainability or overcome the limitations of the project.
INVESTOR
(Signature
and seal)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NAME OF GOVERNING
AGENCY
NAME OF INVESTOR
-------
SOCIALIST REPUBLIC
OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
Số: /BCGSDGDT
………, date month year…….
REPORT ON MONITORING AND ASSESSMENT OF INVESTMENT PROJECT IMPLEMENTATION
(Biannual/annual)
Project name: ……………………………….
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I. Information about project:
1. Investor:
2. Main objectives of project:
3. Scale and capacity:
4. Project location:
5. Total investment and funds
6. Main timeline:
- Isue date of Certificate of investment;
- Date of commencement;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II. Status of project implementation
1. Progress of project implementation: (stating the results of main work implementation of the project; expected work volume done in the period, accumulation from the beginning of year and project and comparison with the plan).
2. Status of capital mobilization for the project: (specifying the result of capital mobilization for project implementation in the period based on the funds (investor’s capital, bank loans and legal mobilization); accumulation from the beginning of the year and project; comparison with the plan).
3. Status of disbursement (stating the disbursement of investment capital in the period; accumulated disbursement value from the beginning of the year and of the project; comparison with the plan.
4. Implementation of the requirements for environmental protection, land use, mineral and natural resources use: (stating the project work done to ensure the requirements of environmental regulations, the use of land, mineral and natural resources ...)
5. The implementation of contents of Certificate of investment: (stating contents done in accordance with provisions of Certificate of investment issued by each phase of project).
II. Proposals for solutions:
Proposing the supporting and handling measures of project’s problems (if any) to the competent agencies.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
INVESTOR
(Signature
and seal)
;
Thông tư 13/2010/TT-BKH quy định về mẫu báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Số hiệu: | 13/2010/TT-BKH |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Người ký: | Võ Hồng Phúc |
Ngày ban hành: | 02/06/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 13/2010/TT-BKH quy định về mẫu báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Chưa có Video