ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 893/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 12 tháng 8 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 44/2022/QH15 ngày 11/01/2022 của Quốc hội khóa XV về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị Quyết số 50/NQ-HĐND ngày 29/7/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Mộ Đức về việc thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mộ Đức;
Căn cứ Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức;
Theo đề nghị của UBND huyện Mô Đức tại Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 21/7/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3911/TTr-STNMT ngày 04/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức, với các nội dung sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo.
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo.
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mộ Đức chịu trách nhiệm công bố công khai Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định, rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực trên địa bàn huyện cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch đã được UBND tỉnh xét duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)+(6) |
(8) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
21.408,23 |
100,00 |
|
|
21.408,23 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
17.166,71 |
80,19 |
17.150,28 |
-2.002,50 |
15.147,78 |
70,76 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
5.360,40 |
31,23 |
5.296,28 |
-717,21 |
4.579,07 |
30,23 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
5.308,17 |
30,92 |
5.256,54 |
-714,09 |
4.542,45 |
29,99 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
52,23 |
0,30 |
|
3.662,05 |
3.662,05 |
24,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
4.463,40 |
26,00 |
983,44 |
-294,65 |
688,79 |
4,55 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
1.292,08 |
7,53 |
2.477,41 |
-9,64 |
2.467,77 |
16,29 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
2.477,42 |
14,43 |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
3.212,55 |
18,71 |
3.311,67 |
-1.182,27 |
2.129,40 |
14,06 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
28,27 |
-28,27 |
0,00 |
0,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
185,20 |
1,08 |
80,70 |
32,36 |
113,06 |
0,75 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
175,66 |
1,02 |
|
1.507,64 |
1.507,64 |
9,95 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4.099,78 |
19,15 |
4.210,49 |
1.936,50 |
6.146,99 |
28,71 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
31,71 |
0,77 |
123,70 |
44,52 |
168,22 |
2,74 |
2.2 |
Đất an ninh |
0,99 |
0,00 |
8,99 |
-3,81 |
5,18 |
0,08 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
38,50 |
0,94 |
|
137,58 |
137,58 |
2,24 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
18,72 |
0,46 |
|
654,85 |
654,85 |
10,65 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
42,91 |
1,05 |
|
37,72 |
37,72 |
0,61 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
2,47 |
0,06 |
|
84,16 |
84,16 |
1,37 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
16,18 |
0,39 |
|
140,92 |
140,92 |
2,29 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
2.520,81 |
61,49 |
1.606,55 |
1.162,92 |
2.769,47 |
45,05 |
|
Đất giao thông |
749,70 |
18,29 |
760,00 |
282,56 |
1.042,56 |
16,96 |
|
Đất thủy lợi |
779,09 |
19,00 |
740,00 |
-30,99 |
709,01 |
11,53 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
3,09 |
0,08 |
5,20 |
-1,01 |
4,19 |
0,07 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
4,84 |
0,12 |
6,85 |
0,90 |
7,75 |
0,13 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
64,59 |
1,58 |
69,70 |
-3,37 |
66,33 |
1,08 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
30,48 |
0,74 |
34,49 |
10,20 |
44,69 |
0,73 |
|
Đất công trình năng lượng |
27,58 |
0,67 |
32,59 |
-5,16 |
27,43 |
0,45 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
0,33 |
0,01 |
2,34 |
-2,02 |
0,32 |
0,01 |
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
7,14 |
0,17 |
10,12 |
5,25 |
15,37 |
0,25 |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1,93 |
0,05 |
6,93 |
4,12 |
11,05 |
0,18 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
6,84 |
0,17 |
|
8,92 |
8,92 |
0,15 |
|
Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
837,79 |
20,43 |
|
822,23 |
822,23 |
13,38 |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội |
0,14 |
0,00 |
|
2,69 |
2,69 |
0,04 |
|
Đất chợ |
7,27 |
0,18 |
|
6,92 |
6,92 |
0,11 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
0,00 |
|
0,00 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
10,47 |
0,26 |
|
13,43 |
13,43 |
0,22 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
6,51 |
0,16 |
|
26,62 |
26,62 |
0,43 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
807,33 |
19,69 |
885,88 |
647,96 |
1.533,84 |
24,95 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
55,48 |
1,35 |
110,48 |
0,00 |
110,48 |
1,80 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
10,86 |
0,26 |
|
15,70 |
15,70 |
0,26 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
8,37 |
0,20 |
|
19,81 |
19,81 |
0,32 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
3,90 |
0,10 |
|
3,73 |
3,73 |
0,06 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
383,45 |
9,35 |
|
346,38 |
346,38 |
5,63 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
135,03 |
3,29 |
|
63,87 |
63,87 |
1,04 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
6,10 |
0,15 |
|
15,04 |
15,04 |
0,24 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
141,74 |
0,66 |
47,46 |
66,00 |
113,46 |
0,53 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
|
|
871,71 |
0,01 |
871,72 |
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
|
|
|
5.257,55 |
5.257,55 |
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
|
|
|
4.597,37 |
4.597,37 |
|
6 |
Khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
|
|
|
99,24 |
99,24 |
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có đô thị mới) |
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại, dịch vụ |
|
|
|
606,87 |
606,87 |
|
11 |
Khu đô thị thương mại dịch vụ |
|
|
|
29,65 |
29,65 |
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
781,62 |
781,62 |
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp, nông thôn |
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Mộ Đức |
Đức Lợi |
Đức Thắng |
Đức Nhuận |
Đức Chánh |
Đức Hiệp |
Đức Minh |
Đức Thạnh |
Đức Hòa |
Đức Tân |
Đức Phú |
Đức Phong |
Đức Lân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ …+(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.134,44 |
239,83 |
99,65 |
186,79 |
141,34 |
209,54 |
79,20 |
215,02 |
62,28 |
140,79 |
98,58 |
152,97 |
298,94 |
209,52 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
692,79 |
146,28 |
18,78 |
26,08 |
118,78 |
65,82 |
24,77 |
4,57 |
49,25 |
78,17 |
46,75 |
27,89 |
22,53 |
63,12 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
686,76 |
146,21 |
18,78 |
26,08 |
118,78 |
65,82 |
24,77 |
0,29 |
49,25 |
78,17 |
46,75 |
26,90 |
21,84 |
63,12 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
379,17 |
37,19 |
42,81 |
10,53 |
15,98 |
11,01 |
10,91 |
26,48 |
12,45 |
10,71 |
8,70 |
5,37 |
140,75 |
46,28 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
330,51 |
32,09 |
13,79 |
35,76 |
6,43 |
96,13 |
27,85 |
19,22 |
0,58 |
13,58 |
22,87 |
5,61 |
29,67 |
26,93 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
9,65 |
|
0,39 |
4,69 |
|
|
|
1,07 |
|
|
|
1,50 |
2,00 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
635,73 |
22,66 |
1,08 |
106,99 |
0,15 |
36,58 |
15,67 |
104,48 |
|
38,08 |
20,26 |
112,60 |
103,99 |
73,19 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSNPNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
79,32 |
1,61 |
22,80 |
2,74 |
|
|
|
52,17 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
7,28 |
|
|
|
|
|
|
7,03 |
|
0,25 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
449,92 |
0,03 |
3,46 |
0,00 |
0,00 |
92,22 |
68,31 |
29,41 |
0,00 |
11,80 |
3,59 |
19,94 |
61,71 |
159,45 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,50 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
447,42 |
0,03 |
3,46 |
|
|
92,22 |
68,31 |
29,41 |
|
9,30 |
3,59 |
19,94 |
61,71 |
159,45 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
105,99 |
4,09 |
10,03 |
3,64 |
15,39 |
6,55 |
0,76 |
32,55 |
4,01 |
5,60 |
0,83 |
3,60 |
15,81 |
3,13 |
Ghi chú:- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
(Kèm theo Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn Mộ Đức |
Đức Lợi |
Đức Thắng |
Đức Nhuận |
Đức Chánh |
Đức Hiệp |
Đức Minh |
Đức Thạnh |
Đức Hòa |
Đức Tân |
Đức Phú |
Đức Phong |
Đức Lân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3,72 |
|
|
0,19 |
|
0,09 |
|
0,47 |
0,47 |
0,09 |
0,03 |
0,52 |
0,56 |
1,30 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,10 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,62 |
|
|
0,09 |
|
0,09 |
|
0,47 |
0,47 |
0,09 |
0,03 |
0,52 |
0,56 |
1,30 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
24,56 |
0,03 |
2,71 |
13,99 |
0,35 |
0,29 |
0,01 |
3,46 |
1,08 |
0,33 |
0,09 |
0,19 |
0,84 |
1,19 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
17,66 |
|
2,12 |
12,32 |
0,09 |
|
0,01 |
3,03 |
|
|
|
0,01 |
0,07 |
0,01 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,56 |
0,02 |
0,24 |
0,84 |
0,06 |
0,17 |
|
0,43 |
0,08 |
0,18 |
0,08 |
0,18 |
0,68 |
0,54 |
|
Đất giao thông |
DGT |
2,57 |
0,02 |
0,24 |
0,83 |
|
0,12 |
|
0,16 |
0,08 |
0,24 |
0,08 |
0,12 |
0,14 |
0,54 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0,51 |
|
|
|
0,04 |
|
|
0,27 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,36 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,34 |
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,04 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,02 |
|
|
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,93 |
|
0,35 |
0,83 |
0,20 |
0,12 |
|
|
0,60 |
0,09 |
0,01 |
|
0,09 |
0,64 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 893/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Đặng Văn Minh |
Ngày ban hành: | 12/08/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
Chưa có Video