ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 857/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 26 tháng 4 năm 2024 |
BAN HÀNH DANH MỤC DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật số 03/2022/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 41/TTr-SKHĐT ngày 12 tháng 4 năm 2024 về việc Ban hành Danh mục dự án thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này không là quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư, không thay thế quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư. Việc chấp thuận chủ trương đầu tư, lựa chọn nhà đầu tư thực hiện các dự án theo danh mục ban hành kèm theo Quyết định này được thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về Đầu tư, Đất đai, Đấu giá tài sản, Đấu thầu và pháp luật khác có liên quan.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 26 tháng năm 2024 của
UBND tỉnh Tây Ninh)
I. Lĩnh vực đầu tư xây dựng khu đô thị (06 dự án)
STT |
Tên dự án |
Mục tiêu |
Địa điểm |
Diện tích |
1 |
Khu đô thị dịch vụ Trảng Bàng |
Xây dựng khu phức hợp đô thị, thương mại, dịch vụ |
Phường Trảng Bàng, Phường An Tịnh, Thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
175 ha |
2 |
Khu đô thị phụ cận KDLQG núi Bà Đen, tỉnh Tây Ninh |
Là khu trung tâm đô thị thuộc Khu đô thị phụ cận KDL QG Núi Bà Đen, là khu ở phát triển mới được đầu tư xây dựng các loại hình nhà ở, được quy hoạch, bố trí đồng bộ hệ thống HTKT theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng |
Phường Ninh Thạnh, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
266 ha |
3 |
Khu đô thị mới phường Long Thành Trung |
Đầu tư khu đô thị mới, có các công trình dịch vụ công cộng cấp đô thị, cấp đơn vị ở và nhà ở xã hội được xây dựng hiện đại, đồng bộ. |
Phường Long Thành Trung (giáp kênh Ao hồ), Phường Hiệp Tân, Thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
73,03 ha |
4 |
Khu đô thị mới phường Long thành Bắc |
Đầu tư Khu đô thị phục vụ phát triển KT - XH kết hợp du lịch tâm linh khu vực Tòa thánh Cao đài |
Khu vực Sân cu - phường Long Thành Bắc, Thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
32 ha |
5 |
Khu đô thị Rạch Sơn |
Xây dựng khu đô thị có nhà ở |
Khu phố Rạch Sơn, Thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
6,19 ha |
6 |
Khu đô thị tái định cư xã Bàu Năng |
Khu đô thị tái định cư kết hợp với phát triển nhà ở thương mại dịch vụ |
Xã Bàu Năng, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh |
53,81 ha |
II. Lĩnh vực đầu tư xây dựng nhà ở (15 dự án)
STT |
Tên dự án |
Mục tiêu |
Địa điểm |
Diện tích |
1 |
Khu nhà ở thương mại đường Hồ Văn Lâm phường 2, TPTN, tỉnh Tây Ninh |
Đầu tư nhà ở |
Đường Hồ Văn Lâm, Phường 2, TP Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
3,12 ha |
2 |
Dự án lĩnh vực thương mại dịch vụ kết hợp ở |
Thương mại dịch vụ kết hợp ở |
Phường 1, TP Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
2,523 |
3 |
Dự án nhà ở thương mại |
Đầu tư khu phức hợp nhà ở, thương mại |
Phường 4, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh (trụ sở cũ UBND huyện Hòa thành) |
2,488 |
4 |
Dự án Khu phố thương mại dịch vụ Trảng Bàng |
Xây dựng khu phố thương mại, nhà ở liền kề, mua sắm, dịch vụ vui chơi giải trí |
Phường Trảng Bàng, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
4,2 ha |
5 |
Nhà ở thương mại khu phố Thanh Hà |
Đầu tư nhà ở |
Khu phố Thanh Hà, Thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
1,157 ha |
6 |
Chợ Suối Ngô và nhà ở TMDV |
Đầu tư chợ và nhà ở TMDV |
Xã Suối Ngô, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
0,85 ha |
7 |
Chợ Tân Hội và nhà phố chợ |
Đầu tư khu thương mại, dịch vụ, chợ |
Xã Tân Hội, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
2,24 ha |
8 |
Khu ở phát triển mới thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên |
Phát triển nhà ở thương mại, khu ở mới hiện đại, đồng bộ về hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật |
Thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh |
2,528ha |
9 |
Khu ở phát triển mới đường Nguyễn Minh Châu, thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên |
Phát triển nhà ở thương mại, khu ở mới hiện đại, đồng bộ về hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật |
Thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh |
1,182 ha |
10 |
Khu ở phát triển mới phía đông thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên |
Phát triển nhà ở thương mại, khu ở mới hiện đại, đồng bộ về hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật |
Thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh |
16,195ha |
11 |
Khu phố thương mại Tân Biên, Khu phố 2, thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh |
Phát triển nhà ở thương mại, khu ở mới hiện đại, đồng bộ về hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật |
Khu phố 2, thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh |
0,405ha |
12 |
Khu nhà ở và TMDV |
Đầu tư nhà ở và khách sạn |
Khu phố Nội ô, thị trấn Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
0,9 ha |
13 |
Khu nhà ở thương mại phía bắc công viên trung tâm Thị trấn DMC |
Phát triển đô thị loại IV |
Khu phố 3, Thị trấn Dương Minh Châu, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh |
13,63 ha |
14 |
Khu nhà ở thương mại Thanh Điền |
Khu dân cư thương mại dịch vụ |
Xã Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh |
16,99 ha |
15 |
Khu dân cư - thương mại - dịch vụ |
Xây dựng khu dân cư - thương mại - dịch vụ |
Khu phố 2, thị trấn Bến Cầu, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh |
0,77 ha |
III. Lĩnh vực Khu thương mại dịch vụ và chợ (10 dự án)
STT |
Tên dự án |
Mục tiêu |
Địa điểm |
Diện tích |
1 |
Trung tâm Thương mại Trảng Bàng |
Xây dựng trung tâm thương mại |
Phường Trảng Bàng, Thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
0,69 ha |
2 |
Dự án lĩnh vực thương mại dịch vụ |
Thực hiện dự án trong lĩnh vực thương mại, dịch vụ |
Phường 1, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
0,144 ha |
3 |
Dự án lĩnh vực thương mại dịch vụ |
Thực hiện dự án trong lĩnh vực thương mại dịch vụ |
Khu đất tại Phường 1, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh (Chỉnh trang đô thị) |
1,207 |
4 |
Dự án Thương mại - Dịch vụ Công cộng |
Dự án Thương mại - Dịch vụ Công cộng |
Phường 4, TP Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
1,07 ha |
5 |
Trung tâm TM và chợ Tân Châu |
Đầu tư khu thương mại, dịch vụ, chợ |
Thị trấn Tân Châu, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
0,72 ha |
6 |
Khu thương mại dịch vụ xã Long Thành Nam |
Đầu tư khu thương mại, dịch vụ, phục vụ phát triển kinh tế - xã hội địa phương |
Ấp Giang Tân, xã Long Thành Nam, Thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
2,5 |
7 |
Dự án lĩnh vực thương mại dịch vụ |
Thực hiện dự án trong lĩnh vực thương mại dịch vụ |
Xã Trường Đông, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
1,309 ha |
8 |
Dự án trong lĩnh vực thương mại dịch vụ |
Thực hiện dự án trong lĩnh vực thương mại dịch vụ |
Khu phố Thanh Bình C, thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
0,065 |
9 |
Chợ Đồng Khởi |
Xây dựng chợ |
Xã Đồng Khởi, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh |
1,25ha |
10 |
Dự án trong lĩnh vực thương mại dịch vụ |
Thực hiện dự án trong lĩnh vực thương mại dịch vụ |
Xã An Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh |
0,627 |
IV. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (02 dự án)
STT |
Tên dự án |
Mục tiêu |
Địa điểm |
Diện tích |
1 |
Dự án đầu tư vào lĩnh vực giáo dục |
Đầu tư xây dựng trường nhiều cấp học chất lượng cao |
Cầu K13 xã Bàu Năng, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh |
Khoảng 22ha |
2 |
Thành lập trường cao đẳng nghề tư thục |
Xã hội hóa thu hút nguồn lực xã hội đầu tư cho giáo dục nghề nghiệp |
Cầu K13 xã Bàu Năng, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh |
Khoảng 22ha |
V. Lĩnh vực Giao thông Vận tải (01 dự án)
STT |
Tên dự án |
Mục tiêu |
Địa điểm |
Diện tích |
1 |
Bến xe Tây Ninh (thay thế bến xe hiện hữu trên đường Trưng Nữ Vương và Bến Xe Hòa Thành) |
Di dời bến xe Tây Ninh hiện hữu ra ngoài trung tâm TP Tây Ninh |
Phường Hiệp Tân, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
Tối thiểu 1,5 ha |
VI. Lĩnh vực Kho bãi xuất nhập khẩu hàng hóa (02 dự án)
STT |
Tên dự án |
Mục tiêu |
Địa điểm |
Diện tích |
1 |
Dự án bãi xuất nhập, bãi tập kết hàng hóa phục vụ hoạt động thương mại dịch vụ cửa khẩu tại Khu kinh tế cửa khẩu Xa Mát |
Cho thuê kho, bãi và lưu trữ hàng hóa. Dịch vụ đóng hàng và xếp dỡ hàng từ các phương tiện vận tải. |
Khu kinh tế cửa khẩu Xa Mát, xã Tân Lập, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh |
6,98 |
2 |
Dự án bãi xuất nhập, bãi tập kết hàng hóa phục vụ hoạt động thương mại dịch vụ cửa khẩu tại cửa khẩu Tân Nam |
Cho thuê kho, bãi và lưu trữ hàng hóa. Dịch vụ đóng hàng và xếp dỡ hàng từ các phương tiện vận tải. |
Cửa khẩu Quốc tế Tân Nam Khu kinh tế cửa khẩu Xa Mát, xã Tân Bình, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh |
14,81 |
VII. Lĩnh vực công nghiệp (01 dự án)
STT |
Tên dự án |
Mục tiêu |
Địa điểm |
Diện tích |
1 |
Dự án Khu sản xuất, chế biến sản phẩm cho ngành trang trí nội thất, xây dựng |
Sản xuất, chế biến sản phẩm cho ngành trang trí nội thất, xây dựng |
Xã Hưng Thuận, Thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
43,80 ha |
2 |
Dự án sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
Đầu tư các dự án công nghiệp |
Ấp Giữa, xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
1,24 ha |
VIII. Lĩnh vực nông nghiệp (09 dự án)
STT |
Tên dự án |
Mục tiêu |
Địa điểm |
Diện tích |
1 |
Khu Chăn nuôi ứng dụng công nghệ cao |
Chăn nuôi ứng dụng công nghệ cao |
Ấp Hội Thành, Xã Tân Hội, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
17,2 ha |
2 |
Khu Chăn nuôi ứng dụng công nghệ cao |
Chăn nuôi ứng dụng công nghệ cao |
Ấp Hội Tân, xã Tân Hội, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
52 ha |
3 |
Khu Chăn nuôi ứng dụng công nghệ cao |
Chăn nuôi ứng dụng công nghệ cao |
Ấp Hội Thạnh, Xã Tân Hội, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
25 ha |
4 |
Khu Chăn nuôi ứng dụng công nghệ cao |
Chăn nuôi ứng dụng công nghệ cao |
Xã Tân Hội, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
32 ha |
5 |
Khu Chăn nuôi ứng dụng công nghệ cao |
Chăn nuôi ứng dụng công nghệ cao |
Xã Suối Dây, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
25 ha |
6 |
Khu Chăn nuôi ứng dụng công nghệ cao |
Chăn nuôi ứng dụng công nghệ cao |
Ấp Đông Lợi, Xã Tân Đông, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
39,6 ha |
7 |
Trồng và chế biến nông sản |
Trồng và chế biến nông sản ứng dụng công nghệ cao |
Ấp 3 và Ấp 4 Xã Suối Dây, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
150 ha |
8 |
Trồng và chế biến nông sản |
Trồng và chế biến nông sản ứng dụng công nghệ cao |
xã Phước Ninh, huyện Dương Minh Châu, Tây Ninh |
24,55 ha |
9 |
Khu trồng trọt chăn nuôi ứng dụng công nghệ cao |
Trồng trọt chăn nuôi ứng dụng công nghệ cao |
Xã Tân Hội và xã Tân Hà, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
102,2 ha |
IX. Lĩnh vực du lịch (03 dự án)
STT |
Tên dự án |
Mục tiêu |
Địa điểm |
Diện tích |
1 |
Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí, thể thao đa chức năng khu phụ cận Khu di tích lịch sử căn cứ Tỉnh ủy tại Bời Lời |
Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí, thể thao đa chức năng |
Ấp Trảng Sa, xã Đôn Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
63,55 ha |
2 |
Khu tham quan chuyên đề, nghỉ dưỡng trên đỉnh núi Bà Đen, khu du lịch Quốc gia Núi Bà Đen, tỉnh Tây Ninh |
Đầu tư theo đồ án quy hoạch chung được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt để đưa Khu du lịch quốc gia Núi Bà Đen thành trung tâm du lịch đặc sắc về văn hóa, tâm linh, vui chơi giải trí, thể thao và du lịch sinh thái. |
Khu du lịch quốc gia Núi Bà Đen, Xã Thạnh Tân, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
69,86 ha |
3 |
Dự án trồng dược liệu dưới tán rừng kết hợp du lịch sinh thái và dịch vụ y khoa tại xã Hòa Hội |
Cho thuê môi trường rừng để xây dựng kết cấu hạ tầng phục vụ tham quan du lịch (du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,..) |
Trung tâm khu dân cư xã Hòa Hội, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh. |
1.200ha |
X. Lĩnh vực thể dục thể thao (01 dự án)
STT |
Tên dự án |
Mục tiêu |
Địa điểm |
Diện tích |
1 |
Cụm công trình thể dục thể thao |
Phục vụ người dân có chỗ vui chơi thể dục thể thao |
Khuôn viên Trung tâm VH, TT&TT thị xã Trảng Bàng, Phường Gia Lộc, TX Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
3.939 m2 |
XI. Lĩnh vực thu gom và xử lý nước thải đô thị (01 dự án)
STT |
Tên dự án |
Mục tiêu |
Địa điểm |
Diện tích |
1 |
Nhà máy xử lý nước thải đô thị |
Xử lý nước thải đô thị trấn Tân Biên |
Thị trấn Tân Biên, tỉnh Tây Ninh |
0,5 ha |
XII. Lĩnh vực cấp nước đô thị (02 dự án)
STT |
Tên dự án |
Mục tiêu |
Địa điểm |
Diện tích |
1 |
Nhà máy nước Tân Châu (giai đoạn 1 ) |
Cấp nước cho thị trấn Tân Châu |
Thị trấn Tân Châu, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
1,93 ha |
2 |
Nhà máy nước Tân Biên |
Cấp nước cho thị trấn Tân Biên |
Ấp Thạnh Phú, xã Thạnh Bình, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh |
0,5268 ha |
Quyết định 857/QĐ-UBND về Danh mục dự án thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2024
Số hiệu: | 857/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký: | Dương Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 26/04/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 857/QĐ-UBND về Danh mục dự án thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2024
Chưa có Video