ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 825/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 7 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 44/2022/QH15 ngày 11/01/2022 của Quốc hội khóa XV về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 31/3/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Tư Nghĩa về việc Sửa đổi, bổ sung nội dung tại khoản 1, khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện Tư Nghĩa về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Tư Nghĩa;
Căn cứ Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tư Nghĩa;
Theo đề nghị của UBND huyện Tư Nghĩa tại Tờ trình số 158/TTr-UBND ngày 11/7/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3655/TTr-STNMT ngày 21/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tư Nghĩa, với các nội dung sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng 2020 |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)+(6) |
(8) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
20560.80 |
|
|
|
20560,80 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15891.13 |
77.29 |
14219.77 |
-733,64 |
13486,13 |
65,59 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4138.41 |
20.13 |
3271.70 |
-350,57 |
2921,13 |
14,21 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4071.99 |
19.80 |
3266.72 |
-410,12 |
2856,60 |
13,89 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4636.68 |
22.55 |
|
|
3697,47 |
17,98 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1040.68 |
5.06 |
950.15 |
-135,95 |
814,20 |
3,96 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2516.80 |
12.24 |
2516.80 |
-97,84 |
2418,96 |
11,76 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3427.57 |
16.67 |
3262.06 |
-29,91 |
3232,15 |
15,72 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
98.49 |
0.48 |
69.81 |
-22,98 |
46,83 |
0,23 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
32.50 |
0.16 |
|
|
355,39 |
1,73 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4371.13 |
21.26 |
6081.33 |
724,84 |
6806,17 |
33,10 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
82.48 |
0.40 |
101.12 |
13,32 |
114,44 |
0,56 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
11.60 |
0.06 |
12.13 |
1,03 |
13,16 |
0,06 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
16.82 |
0.08 |
|
|
75,52 |
0,37 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
19.60 |
0.10 |
|
|
377,68 |
1,84 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
19.95 |
0.10 |
|
|
47,21 |
0,23 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
59.49 |
0.29 |
|
|
190,58 |
0,93 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1955.31 |
9.51 |
1921.31 |
947,42 |
2868,73 |
13,95 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
746.44 |
3.63 |
1260.51 |
153,14 |
1413,65 |
6,88 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
468.12 |
2.28 |
497.45 |
-2,76 |
494,69 |
2,41 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1.83 |
0.01 |
3.21 |
2,45 |
5,66 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4.18 |
0.02 |
9.92 |
0,00 |
9,92 |
0,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
75.13 |
0.37 |
102.15 |
-3,99 |
98,16 |
0,48 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
27.39 |
0.13 |
34.63 |
3,15 |
37,78 |
0,18 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1.40 |
0.01 |
6.31 |
15,22 |
21,53 |
0,10 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0.47 |
0.00 |
0.53 |
-0,06 |
0,47 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1.49 |
0.01 |
41.59 |
0,00 |
41,59 |
0,20 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
21.63 |
0.11 |
23.87 |
59,38 |
83,25 |
0,40 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
12.52 |
0.06 |
|
|
15,34 |
0,07 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
587.74 |
2.86 |
|
|
636,19 |
3,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
3.00 |
0.01 |
|
|
5,00 |
0,02 |
- |
Đất chợ |
DCH |
3.96 |
0.02 |
|
|
5,50 |
0,03 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
11.38 |
0.06 |
|
|
12,60 |
0,06 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
9.60 |
0.05 |
|
|
232,48 |
1,13 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1063.15 |
5.17 |
1650.07 |
108,33 |
1758,40 |
8,55 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
137.38 |
0.67 |
210.24 |
2,86 |
213,10 |
1,04 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11.23 |
0.05 |
|
|
12,40 |
0,06 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1.63 |
0.01 |
|
|
1,76 |
0,01 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
9.37 |
0.05 |
|
|
9,37 |
0,05 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
922.62 |
4.49 |
|
|
850,46 |
4,14 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
39.20 |
0.19 |
|
|
27,97 |
0,14 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0.32 |
0.00 |
|
|
0,30 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
298.54 |
1.45 |
259.70 |
8,80 |
268,50 |
1,30 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn La Hà |
Thị trấn Sông Vệ |
Xã Nghĩa Điền |
Xã Nghĩa Hiệp |
Xã Nghĩa Hòa |
Xã Nghĩa Kỳ |
Xã Nghĩa Lâm |
Xã Nghĩa Mỹ |
Xã Nghĩa Phương |
Xã Nghĩa Sơn |
Xã Nghĩa Thắng |
Xã Nghĩa Thuận |
Xã Nghĩa Thương |
Xã Nghĩa Trung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2430,65 |
136,33 |
39,31 |
103,27 |
108,17 |
175,67 |
352,55 |
33,87 |
42,22 |
65,80 |
36,73 |
256,50 |
166,87 |
504,95 |
408,42 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1178,18 |
89,30 |
21,32 |
33,13 |
47,96 |
59,40 |
106,89 |
1,59 |
17,61 |
22,53 |
0,44 |
18,14 |
69,28 |
416,98 |
273,61 |
|
Trong đó : Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1177,55 |
89,30 |
21,32 |
33,13 |
47,96 |
59,40 |
106,26 |
1,59 |
17,61 |
22,53 |
0,44 |
18,14 |
69,28 |
416,98 |
273,61 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
785,42 |
37,67 |
17,99 |
65,51 |
54,13 |
74,51 |
101,38 |
17,94 |
23,87 |
28,39 |
14,13 |
59,48 |
72,25 |
84,88 |
133,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
181,67 |
8,98 |
|
3,66 |
6,08 |
10,98 |
71,15 |
13,80 |
0,74 |
6,80 |
6,42 |
41,05 |
7,64 |
2,87 |
1,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
8,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,93 |
1,00 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
237,49 |
|
|
0,96 |
|
|
65,80 |
0,54 |
|
8,08 |
7,81 |
136,60 |
17,70 |
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
31,41 |
|
|
0,01 |
|
30,78 |
0,16 |
|
|
|
|
0,23 |
|
0,23 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
7,55 |
0,38 |
|
|
|
|
7,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
4,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,74 |
3,53 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
3,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,42 |
3,23 |
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32 |
0,30 |
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
43,54 |
5,09 |
0,99 |
1,22 |
0,74 |
3,99 |
3,92 |
|
0,63 |
0,90 |
|
0,57 |
3,40 |
10,39 |
11,70 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn La Hà |
Thị trấn Sông Vệ |
Xã Nghĩa Điền |
Xã Nghĩa Hiệp |
Xã Nghĩa Hoà |
Xã Nghĩa Kỳ |
Xã Nghĩa Lâm |
Xã Nghĩa Mỹ |
Xã Nghĩa Phương |
Xã Nghĩa Sơn |
Xã Nghĩa Thắng |
Xã Nghĩa Thuận |
Xã Nghĩa Thương |
Xã Nghĩa Trung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +....+ (18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6,01 |
|
0,03 |
|
|
0,08 |
0,01 |
|
|
5,57 |
|
0,28 |
|
|
0,04 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,80 |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,13 |
|
0,03 |
|
|
0,08 |
0,01 |
|
|
2,77 |
|
0,20 |
|
|
0,04 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
24,03 |
2,59 |
1,91 |
1,56 |
2,53 |
4,73 |
0,47 |
0,69 |
0,30 |
2,55 |
0,02 |
1,17 |
0,32 |
4,38 |
0,81 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,12 |
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1,14 |
1,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,22 |
|
0,02 |
|
0,02 |
1,82 |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,30 |
0,05 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,87 |
|
|
|
0,50 |
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
1,02 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
8,51 |
0,88 |
0,94 |
0,85 |
0,31 |
0,62 |
0,30 |
0,33 |
0,26 |
2,29 |
0,02 |
0,79 |
0,01 |
0,59 |
0,32 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
4,22 |
0,74 |
0,94 |
0,52 |
|
0,60 |
0,13 |
0,33 |
|
0,21 |
0,02 |
0,15 |
0,01 |
0,46 |
0,11 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,75 |
0,09 |
|
0,33 |
0,30 |
0,02 |
|
|
0,26 |
0,03 |
|
0,57 |
|
|
0,15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,56 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
0,04 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,25 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
0,22 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,15 |
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,45 |
0,03 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
1,33 |
|
0,06 |
|
|
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
5,02 |
0,27 |
0,60 |
|
1,70 |
0,03 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
2,36 |
0,05 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,51 |
|
|
0,71 |
|
2,26 |
0,03 |
0,01 |
0,04 |
0,26 |
|
0,38 |
0,01 |
0,36 |
0,44 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,65 |
0,30 |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tư Nghĩa chịu trách nhiệm công bố công khai Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định, rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực trên địa bàn huyện cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch đã được UBND tỉnh xét duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa; Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 825/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Trần Phước Hiền |
Ngày ban hành: | 28/07/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
Chưa có Video