ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 715/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 24 tháng 03 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 299/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 17/3/2016),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất và giá đất để tính tiền bồi thường về đất đối với Dự án Đường dây 500kV Nhiệt điện Long Phú - Ô Môn đoạn đi qua địa bàn tỉnh Sóc Trăng, chi tiết theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ hệ số điều chỉnh giá đất và giá đất được phê duyệt Ủy ban nhân dân huyện Long Phú và Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành có trách nhiệm hoàn chỉnh, phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và lập hồ sơ thủ tục thu hồi đất để thực hiện Dự án Đường dây 500kV Nhiệt điện Long Phú - Ô Môn đoạn đi qua địa bàn tỉnh Sóc Trăng theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long Phú, Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT VÀ GIÁ ĐẤT ĐỂ TÍNH TIỀN BỒI
THƯỜNG VỀ ĐẤT ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐƯỜNG DÂY 500KV NHIỆT ĐIỆN LONG PHÚ - Ô MÔN ĐOẠN ĐI
QUA ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Sóc Trăng)
1. Tại xã Long Đức, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
STT |
Vị trí |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
Giá đất (Đồng/m2) |
1 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp lộ Kênh Bà Sẫm |
||
1.1 |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m) |
1,10 |
220.000 |
|
Thâm hậu trên 30 mét (đoạn > 30m) |
1,10 |
110.000 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,09 |
60.000 |
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,11 |
50.000 |
2 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp lộ Rạch Củi |
||
2.1 |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m) |
1,06 |
180.000 |
|
Thâm hậu trên 30 mét (đoạn > 30m) |
1,10 |
110.000 |
2.2 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,09 |
60.000 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,11 |
50.000 |
3 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp Tỉnh lộ 935B |
||
3.1 |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m) |
1,17 |
350.000 |
|
Thâm hậu trên 30 mét đến mét thứ 70 (30m < đoạn ≤ 70m) |
1,17 |
175.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn > 70m) |
1,17 |
117.000 |
3.2 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Thâm hậu 50 mét trở xuống, tính từ mép đường (đoạn 0 - 50m) |
1,14 |
80.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 50 (đoạn > 50m) |
1,09 |
60.000 |
3.3 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Thâm hậu 50 mét trở xuống, tính từ mép đường (đoạn 0 - 50m) |
1,14 |
80.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 50 (đoạn > 50m) |
1,11 |
50.000 |
4 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp lộ đất cặp sông Saintard |
|
|
4.1 |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m) |
1,07 |
160.000 |
|
Thâm hậu trên 30 mét (đoạn > 30m) |
1,07 |
107.000 |
4.2 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,09 |
60.000 |
4.3 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,11 |
50.000 |
5 |
Đất nông nghiệp nằm trong khu dân cư trên địa bàn xã |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,14 |
80.000 |
6 |
Đất nông nghiệp tại các vị trí còn lại trên địa bàn xã Long Đức |
|
|
6.1 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,09 |
60.000 |
6.2 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,11 |
50.000 |
7 |
Đất ở khu vực 3 còn lại trên địa bàn xã |
|
|
|
Vị trí 1 |
1,17 |
163.800 |
|
Vị trí 2 |
1,17 |
140.400 |
|
Vị trí 3 |
1,17 |
117.000 |
2. Tại xã Phú Hữu, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
STT |
Vị trí |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
Giá đất (Đồng/m2) |
1 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp lộ Vòng Cung |
||
1.1 |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m) |
1,13 |
170.000 |
|
Thâm hậu trên 30 mét (đoạn > 30m) |
1,13 |
113.000 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,20 |
60.000 |
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,13 |
45.000 |
2 |
Đất ở khu vực 3 còn lại trên địa bàn xã |
||
|
Vị trí 1 |
1,13 |
158.000 |
|
Vị trí 2 |
1,13 |
135.600 |
|
Vị trí 3 |
1,13 |
113.000 |
3 |
Đất nông nghiệp nằm trong khu dân cư trên địa bàn xã |
||
|
Toàn diện tích |
1,14 |
80.000 |
4 |
Đất nông nghiệp tại các vị trí còn lại trên địa bàn xã Phú Hữu |
||
4.1 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,20 |
60.000 |
4.2 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,13 |
45.000 |
3. Tại xã Hậu Thạnh, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
STT |
Vị trí |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
Giá đất (Đồng/m2) |
1 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp đường giáp Rạch Chùa Ông |
||
1.1 |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m) |
1,13 |
170.000 |
|
Thâm hậu trên 30 mét (đoạn > 30m) |
1,13 |
113.000 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,11 |
50.000 |
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,14 |
40.000 |
2 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp đường giáp Kinh Cây Dương |
||
2.1 |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m) |
1,07 |
300.000 |
|
Thâm hậu trên 30 mét đến mét thứ 70 (30m < đoạn ≤ 70m) |
1,07 |
150.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn > 70m) |
1,13 |
113.000 |
2.2 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,11 |
50.000 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,14 |
40.000 |
3 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp lộ giáp Kinh Tư Danh |
||
3.1 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,14 |
40.000 |
4 |
Đất nông nghiệp nằm trong khu dân cư trên địa bàn xã |
||
|
Toàn diện tích |
1,14 |
80.000 |
5 |
Đất nông nghiệp tại các vị trí còn lại trên địa bàn xã |
||
5.1 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) - Khu vực 3 |
|
|
|
Vị trí 2 |
1,11 |
55.000 |
|
Vị trí 3 |
1,11 |
50.000 |
5.2 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) - Khu vực 3 |
|
|
|
Vị trí 3 |
1,14 |
45.600 |
|
Vị trí 4 |
1,14 |
40.000 |
6 |
Đất ở khu vực 3 còn lại trên địa bàn xã |
|
|
|
Vị trí 1 |
1,13 |
158.000 |
|
Vị trí 2 |
1,17 |
135.600 |
|
Vị trí 3 |
1,17 |
113.000 |
4. Tại xã Trường Khánh, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
STT |
Vị trí |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
Giá đất (Đồng/m2) |
1 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp lộ giáp Kênh Ông Cả |
||
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,13 |
45.000 |
2 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp lộ giáp Rạch Bắt Chết |
||
2.1 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,13 |
45.000 |
3 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp lộ giáp Kênh 75, 76 và các kinh sườn |
||
3.1 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,13 |
45.000 |
4 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp Quốc lộ 60 |
||
4.1 |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m) |
1,06 |
900.000 |
|
Thâm hậu trên 30 mét đến mét thứ 70 (30m < đoạn ≤ 70m) |
1,06 |
450.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn > 70m) |
1,06 |
225.000 |
4.2 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Thâm hậu 50 mét trở xuống, tính từ mép đường (đoạn 0 - 50m) |
1,29 |
90.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 50 (đoạn > 50m) |
1,10 |
55.000 |
4.3 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Thâm hậu 50 mét trở xuống, tính từ mép đường (đoạn 0 - 50m) |
1,29 |
90.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 50 (đoạn > 50m) |
1,13 |
45.000 |
5 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp đường vào ấp Trường Lộc |
||
5.1 |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m) |
1,12 |
280.000 |
|
Thâm hậu trên 30 mét đến mét thứ 70 (30m < đoạn ≤ 70m) |
1,12 |
140.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn > 70m) |
1,12 |
112.000 |
5.2 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,10 |
55.000 |
5.3 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,13 |
45.000 |
6 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp đường 3 Sâm |
||
6.1 |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m) |
1,12 |
280.000 |
|
Thâm hậu trên 30 mét đến mét thứ 70 (30m < đoạn ≤ 70m) |
1,12 |
140.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn > 70m) |
1,12 |
112.000 |
6.2 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,10 |
55.000 |
6.2 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,13 |
45.000 |
7 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp đường cặp Kênh Xáng (đường đê bao) |
||
7.1 |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m) |
1,12 |
280.000 |
|
Thâm hậu trên 30 mét đến mét thứ 70 (30m < đoạn ≤ 70m) |
1,12 |
140.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn > 70m) |
1,12 |
112.000 |
7.2 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,10 |
55.000 |
8 |
Đất nông nghiệp nằm trong khu dân cư trên địa bàn xã |
||
|
Toàn diện tích |
1,14 |
80.000 |
9 |
Đất nông nghiệp tại các vị trí còn lại trên địa bàn xã |
||
9.1 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) - Khu vực 3 |
|
|
|
Vị trí 2 |
1,10 |
55.000 |
|
Vị trí 3 |
1,10 |
49.500 |
9.2 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) - Khu vực 3 |
|
|
|
Vị trí 3 |
1,13 |
45.000 |
|
Vị trí 4 |
1,13 |
39.550 |
10 |
Đất ở khu vực 3 còn lại trên địa bàn xã |
|
|
|
Vị trí 1 |
1,12 |
156.800 |
|
Vị trí 2 |
1,12 |
134.400 |
|
Vị trí 3 |
1,12 |
112.000 |
5. Tại xã Phú Tâm, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
STT |
Vị trí |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
Giá đất (Đồng/m2) |
1 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp đường Tỉnh lộ 932 |
||
1.1 |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m) |
1,27 |
700.000 |
|
Thâm hậu trên 30 mét đến mét thứ 70 (30m < đoạn ≤ 70m) |
1,27 |
350.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn > 70m) |
1,27 |
175.000 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Thâm hậu 50 mét trở xuống, tính từ mép đường (đoạn 0 - 50m) |
1,14 |
80.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 50 (đoạn > 50m) |
1,13 |
45.000 |
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Thâm hậu 50 mét trở xuống, tính từ mép đường (đoạn 0 - 50m) |
1,14 |
80.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 50 |
1,14 |
40.000 |
2 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp đường Huyện lộ 5 |
||
2.1 |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m) |
1,12 |
280.000 |
|
Thâm hậu trên 30 mét đến mét thứ 70 (30m < đoạn ≤ 70m) |
1,12 |
140.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn > 70m) |
1,12 |
112.000 |
2.2 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Thâm hậu 50 mét trở xuống, tính từ mép đường (đoạn 0 - 50m) |
1,14 |
80.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 50 (đoạn > 50m) |
1,13 |
33.900 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Thâm hậu 50 mét trở xuống, tính từ mép đường (đoạn 0 - 50m) |
1,14 |
80.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 50 (đoạn > 50m) |
1,14 |
28.500 |
3 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp các tuyến đường đal còn lại |
||
3.1 |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép đường (đoạn 0 - 30m) |
1,10 |
220.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 30 (đoạn > 30m) |
1,10 |
110.000 |
3.2 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Vị trí còn lại |
1,13 |
33.900 |
3.3 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Vị trí còn lại |
1,14 |
28.500 |
4 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp lộ đal Kênh 30/4 đi Nghĩa Trang cũ |
||
4.1 |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép đường (đoạn 0 – 30m) |
1,47 |
220.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 30 (đoạn > 30m) |
1,10 |
110.000 |
4.2 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,13 |
33.900 |
4.3 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Vị trí còn lại |
1,14 |
28.500 |
5 |
Đất nông nghiệp nằm trong khu dân cư trên địa bàn xã |
||
|
Toàn diện tích |
1,14 |
80.000 |
6 |
Đất nông nghiệp tại các vị trí còn lại trên địa bàn xã |
||
6.1. |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) - Khu vực 3 |
|
|
|
Vị trí 4 |
1,13 |
45.200 |
|
Vị trí 5 |
1,13 |
39.550 |
|
Vị trí 6 |
1,13 |
33.900 |
6.2 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) - Khu vực 3 |
|
|
|
Vị trí 4 |
1,14 |
40.000 |
|
Vị trí 5 |
1,14 |
34.200 |
|
Vị trí 6 |
1,14 |
28.500 |
7 |
Đất ở khu vực 3 còn lại trên địa bàn xã |
|
|
|
Vị trí 1 |
1,12 |
156.800 |
|
Vị trí 2 |
1,12 |
134.400 |
|
Vị trí 3 |
1,12 |
112.000 |
6. Tại thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
STT |
Vị trí |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
Giá đất (Đồng/m2) |
1 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp Kênh 30/4, Kênh Lò Gạch, Kênh Mai Thanh |
||
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,22 |
55.000 |
2 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp lộ giáp hai bên Rạch Xây Cáp |
||
2.1 |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m) |
1,47 |
220.000 |
|
Thâm hậu trên 30 mét (đoạn > 30m) |
1,47 |
147.000 |
2.2 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,18 |
65.000 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,22 |
55.000 |
3 |
Đất nông nghiệp nằm trong khu dân cư trên địa bàn thị trấn |
||
|
Toàn diện tích |
1,22 |
91.500 |
4 |
Đất nông nghiệp tại các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn |
||
4.1 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,18 |
65.000 |
4.2 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,22 |
55.000 |
5 |
Đất ở khu vực 2 còn lại trên địa bàn thị trấn |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,47 |
176.400 |
7. Tại xã Hồ Đắc Kiện, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
STT |
Vị trí |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
Giá đất (Đồng/m2) |
1 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp lộ đal Kênh Xây Đạo |
||
1.1 |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống; tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30 m) |
1,25 |
250.000 |
|
Thâm hậu trên 30 mét (đoạn > 30m) |
1,25 |
125.000 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,11 |
50.000 |
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,13 |
45.000 |
2 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp Quốc lộ 1A |
||
2.1 |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m) |
1,16 |
1.100.000 |
|
Thâm hậu trên 30 mét đến mét thứ 70 (30m < đoạn ≤ 70m) |
1,16 |
550.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn > 70m) |
1,16 |
275.000 |
2.2 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Thâm hậu 50 mét trở xuống, tính từ mép đường (đoạn 0 - 50m) |
1,14 |
80.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 50 (đoạn > 50m) |
1,22 |
55.000 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Thâm hậu 50 mét trở xuống, tính từ mép đường (đoạn 0 - 50m) |
1,14 |
80.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 50 (đoạn > 50m) |
1,25 |
50.000 |
3 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp đường tuyến Đê Bao |
||
3.1 |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m) |
1,40 |
350.000 |
|
Thâm hậu trên 30 mét đến mét thứ 70 (30m < đoạn ≤ 70m) |
1,40 |
175.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn > 70m) |
1,25 |
125.000 |
3.2 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,11 |
44.400 |
3.3 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,13 |
39.550 |
3.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản (TSN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,13 |
39.550 |
4 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp đường đal Kênh Hồ Đắc Kiện |
||
4.1 |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m) |
1,40 |
350.000 |
|
Thâm hậu trên 30 mét đến mét thứ 70 (30m < đoạn ≤ 70m) |
1,40 |
175.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn > 70m) |
1,25 |
125.000 |
4.2 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,11 |
38.850 |
4.3 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,13 |
33.900 |
5 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp đường đal Bờ bao Phân Trường |
||
5.1 |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m) |
1,21 |
350.000 |
|
Thâm hậu trên 30 mét đến mét thứ 70 (30m < đoạn ≤ 70m) |
1,21 |
175.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn > 70m) |
1,25 |
125.000 |
5.2 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,11 |
38.850 |
5.3 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,13 |
33.900 |
6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,10 |
22.000 |
7 |
Đất nông nghiệp nằm trong khu dân cư trên địa bàn xã |
||
|
Toàn diện tích |
1,14 |
80.000 |
8 |
Đất nông nghiệp tại các vị trí còn lại trên địa bàn xã |
||
8.1 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) - Khu vực 3 |
|
|
|
Vị trí 3 |
1,11 |
50.000 |
|
Vị trí 4 |
1,11 |
44.400 |
|
Vị trí 5 |
1,11 |
38.850 |
8.2 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) - Khu vực 3 |
|
|
|
Vị trí 3 |
1,13 |
45.200 |
|
Vị trí 4 |
1,13 |
39.550 |
|
Vị trí 5 |
1,13 |
33.900 |
7 |
Đất ở khu vực 3 còn lại trên địa bàn xã |
|
|
|
Vị trí 1 |
1,25 |
175.000 |
|
Vị trí 2 |
1,25 |
150.000 |
|
Vị trí 3 |
1,25 |
125.000 |
8. Đối với đất phi nông nghiệp không phải là đất ở: Giá đất được xác định theo tỷ lệ phần trăm (%) giá đất cụ thể có cùng khu vực, vị trí, tuyến đường quy định tại Phụ lục 6 kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng.
9. Đối với đất ở phía bên mương lộ nhưng chưa quy định giá đất: Giá đất được xác định theo tỷ lệ phần trăm (%) so với giá đất (giá đất cụ thể) phía bên không có mương lộ theo Khoản 4 Điều 12 Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng.
10. Đối với đất nông nghiệp khác cho toàn tuyến: Giá đất được xác định theo tỷ lệ phần trăm (%) giá đất cụ thể của đất trồng cây lâu năm có cùng khu vực, vị trí, tuyến đường ... theo Mục 5 Phụ lục 6 Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng.
Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất và giá đất để tính tiền bồi thường về đất đối với Dự án Đường dây 500kV Nhiệt điện Long Phú - Ô Môn đoạn đi qua địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: | 715/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký: | Lê Thành Trí |
Ngày ban hành: | 24/03/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất và giá đất để tính tiền bồi thường về đất đối với Dự án Đường dây 500kV Nhiệt điện Long Phú - Ô Môn đoạn đi qua địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Chưa có Video