BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 704/2003/QĐ-BKH |
Hà Nội, ngày 18 tháng 09 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ SỐ 704/2003/QĐ-BKH NGÀY 18 THÁNG 9 NĂM 2003 BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ, MÁY MÓC, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC; DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC; DANH MỤC VẬT TƯ PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG TÌM KIẾM, THĂM DÒ, PHÁT TRIỂN MỎ DẦU KHÍ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn
cứ Nghị định số 61/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng và Nghị định số 76/2002/NĐ-CP
ngày 13 tháng 9 năm 2002 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng;
Căn cứ Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và Nghị định số
27/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2003 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 quy định chi tiết
thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tĐá vôiại Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 48/2000/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2000 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật dầu khí;
Căn cứ ý kiến của các Bộ, ngành liên quan.
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được; Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được và Danh mục vật tư phục vụ hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí trong nước đã sản xuất được.
1. Danh mục thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được áp dụng để làm cơ sở phân biệt với loại:
a) Thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước chưa sản xuất được, cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định của doanh nghiệp thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị định số 79/2000/NĐ- CP ngày 29 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng; và mục a khoản 2 Điều 60 Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
b) Thiết bị, máy móc, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước chưa sản xuất được; cần nhập khẩu để tiến hành hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng; và khoản 1 Điều 55 Nghị định số 48/2000/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật dầu khí.
2. Danh mục vật tư xây dựng trong nuớc đã sản xuất được được áp dụng để làm cơ sở phân biệt với loại vật tư xây dựng trong nước chưa sản xuất được, cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định của doanh nghiệp thuộc đối tượng:
a) Không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng; và mục b khoản 2 Điều 60 Nghị định số 24/2000/NĐ- CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
b) Được miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại mục đ, khoản 1 Điều 57 Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
3. Danh mục vật tư phục vụ hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí trong nước đã sản xuất được được áp dụng để làm cơ sở phân biệt với loại vật tư trong nước chưa sản xuất được, cần nhập khẩu để tiến hành hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí thuộc đối tượng:
a) Không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng; và khoản 1 Điều 55 Nghị định số 48/2000/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Dầu khí;
b) Được miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại khoản 1 Điều 54 Nghị định số 48/2000/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Dầu khí.
Điều 2. Trong quá trình sử dụng Danh mục nếu có ý kiến không thống nhất giữa cơ quan Hải quan với doanh nghiệp thì cơ quan Hải quan phối hợp với các Sở Kế hoạch và Đầu tư địa phương xem xét để xử lý. Trường hợp còn vướng mắc thì Tổng cục Hải quan kiến nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư xem xét quyết định hoặc sửa đổi, bổ sung Danh mục.
Điều 3. Danh mục thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được; Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được và Danh mục vật tư phục vụ hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí trong nước đã sản xuất được ban hành kèm theo Quyết định này sẽ được xem xét bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế trên cơ sở đề nghị của các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành.
Điều 4. Quyết định này thay thế các Quyết định số 214/1999/QĐ-BKH ngày 26 tháng 4 năm 1999, số 462/2000/QĐ-BKH ngày 15 tháng 9 năm 2000, số 227/2001/QĐ-BKH ngày 17 tháng 5 năm 2001, số 229/2001/QĐ-BKH ngày 18 tháng 5 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư đã ban hành và có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
|
Trương Văn Đoan (Đã ký) |
VẬT
TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 704/2003/QĐ-BKH ngày 18 tháng 9 năm 2003 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách,
mô tả |
||
|
|
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
1 |
Cát |
2505 |
|
|
Cát đen, cát vàng |
2 |
Thạch anh |
2506 |
10 |
00 |
Dạng bột màu trắng |
3 |
Đất sét, bột sét |
2507 |
00 |
00 |
|
4 |
Cao lanh |
2507 |
00 |
00 |
Al2O3: 21 - 37% |
5 |
Bentonite cọc nhồi |
2508 |
10 |
00 |
Dạng bột màu vàng sáng |
6 |
Bentonite giếng khoan |
2508 |
10 |
00 |
Dạng bột màu vàng sáng |
7 |
Bentonite khuôn đúc |
2508 |
10 |
00 |
Dạng bột màu vàng sáng |
8 |
Diatomite |
2512 |
00 |
00 |
Dạng bột |
9 |
Đá khối, đá tấm và đá lát arble
|
2515 6801 |
00 |
00 |
|
10 |
Đá khối, đá tấm và đá lát granit, đục, bazan, base, sabbase
|
2516
6801 |
00 |
00 |
|
11 |
Đá, sỏi xây dựng |
2517 |
|
|
|
12 |
Dolomite |
2518 |
|
|
Dạng bột màu xám hoặc trắng |
13 |
Đá vôi và bột đá vôi |
2521 |
00 |
00 |
|
14 |
Vôi |
2522 |
|
|
|
15 |
Clinker |
2523 |
10 |
|
Để sản xuất ximăng Poóclăng |
16 |
Ximăng bền suynphát |
2523 |
30 |
00 |
PCs, PChs |
17 |
Ximăng Puzolan |
2523 |
90 |
00 |
PCpuz |
18 |
Ximăng ít toả nhiệt |
2523 |
90 |
00 |
PCit |
19 |
Ximăng Poóclăng |
2523 |
29 |
|
PCB30, PCB40, PC30, PC40, PC50 |
20 |
Ximăng Poóclăng trắng |
2523 |
21 |
00 |
PCw |
21 |
Mica |
2525 |
20 |
00 |
Dạng vảy màu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh |
22 |
Felspat |
2529 |
10 |
00 |
Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng |
23 |
Fluorit |
2529 2529 |
21 22 |
00 |
Dạng bột |
24 |
Ô xy đóng chai |
2804 |
40 |
00 |
Độ thuần > 99,6% |
25 |
Ni tơ đóng chai |
2804 |
30 |
00 |
Độ thuần > 99,95% |
26 |
Carbon dioxit (lỏng, rắn) |
2811 |
21 |
00 |
Độ thuần > 99,6% |
27 |
2827 |
20 |
10 |
Dạng bột trắng |
|
28 |
Muối ăn |
2827 |
39 |
00 |
Muối tinh chế và muối công nghiệp |
29 |
Canxi Carbonat (CaCO3) |
2836 |
50 |
|
Dạng bột hoặc hạt màu trắng |
30 |
Silicat Flour |
2839 |
90 |
00 |
Dạng bột màu vàng sáng |
31 |
Barite API |
2851 |
00 |
90 |
Dạng bột màu be sáng |
32 |
Biosafe |
2851 |
00 |
90 |
Dạng chất lỏng hơi sền sệt, từ màu vàng sáng đến vàng |
33 |
Axetylen (C2H2) |
2901 |
29 |
10 |
Độ thuần > 99,7% |
34 |
DMC - lub |
2942 |
00 |
00 |
Dạng lỏng sền sệt, màu tối |
35 |
Sơn giàn khoan và các kết cấu |
3208 3209 |
10 90 |
40 90 |
|
36 |
Sơn hoá học các loại |
3208 3209 |
|
|
Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng |
37 |
Dung môi kèm theo sơn |
3209 |
90 |
90 |
Dạng bột màu vàng sáng |
38 |
Keo dán công nghiệp |
3506 |
|
|
|
39 |
Vữa chịu lửa |
3816 |
00 |
10 |
Cao nhôm và sa mốt |
40 |
ống nhựa bảo vệ cáp thông tin HĐPE |
3917 |
|
|
F 32 mm - F 40 mm |
41 |
ống nhựa nhôm nhiều lớp |
3917 |
|
|
Đường kính trong đến F 35mm |
42 |
ống PVC và phụ tùng |
3917 |
|
|
F 20 - F 200mm |
43 |
Tấm lợp ván nhựa |
3920 3921 |
|
|
0,9mm x 0,8m x 2m |
44 |
Panel Polyuretan |
3921 |
13 |
00 |
Dày 50 - 200 mm |
45 |
Cửa nhựa |
3925 3925 |
20 30 |
00 00 |
|
46 |
Joăng cấp nước và thoát nước dân dụng |
4016 |
99 |
99 |
Lắp đặt trong đường ống gang, nhựa, bê tông |
47 |
Tấm cao su |
4016 |
99 |
94 |
|
48 |
Thảm cách điện |
4016 |
99 |
99 |
Điện áp 10-22-35kV. Kích thước 1 x 0,64 x 0,008m |
49 |
Thảm cao su thể dục thể thao |
4016 |
99 |
94 |
Kích thước 1 x 0,008 m trải sân cầu lông |
50 |
Gỗ dùng kê lót trên giàn khoan |
4407 |
99 |
|
|
51 |
Gỗ cốp-pha, quy cách |
4409 |
20 |
|
|
52 |
Các loại đá lát |
6801 |
00 |
00 |
|
53 |
Đá nghiền, đá mài hình bánh xe hoặc tương tự |
6804 |
10 |
00 |
Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết gốm. Đường kính ngoài từ 5mm đến 900mm, độ dày từ 5mm đến 300mm |
54 |
Đá mài chất kết dính gồm hình khối loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3 |
6804 |
22 |
|
Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo. Có các hình khối vuông, chữ nhật, dị hình khác |
55 |
Đá mài bavia, đá cắt kim loại, có cấu tạo hạt mài chứa trên 99 % là Al2O3 |
6804 |
30 |
|
Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết nhựa. Đá hình bánh xe, có đường kính ngoài 100mm đến 350mm, dày 1,5 mm đến 5mm |
56 |
Bột mài (hạt mài) nhân tạo |
6805 |
|
|
Hạt thô và mịn được chế tạo từ quặng bôxít nhôm |
57 |
Các sản phẩm sản xuất từ ximăng, bê tông |
6810 |
|
|
|
58 |
Cột điện bê tông ly tâm |
6810 |
91 |
90 |
Cho đường dây đến 35 KV |
59 |
Gạch Block |
6810 |
11 |
00 |
Chế tạo bằng cách nén ép xi măng + cát |
60 |
Các sản phẩm bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi xenlulô hoặc tương tự |
6811 |
|
|
|
61 |
Tấm lợp fibrô ximăng và amiăng ximăng |
6811 6811 |
10 20 |
00 00 |
920 x 1500mm |
62 |
Gạch chịu lửa |
6902 |
10 |
00 |
Mg - Chrome Mg - Spinel (MS80, MS86) |
63 |
Gạch ốp, lát (Ceramic, Granit, Cotto, Terrazo, Brestonstone, Terastone) |
6904
6907 6908 |
|
|
Đến 500mm x 500mm |
64 |
Gạch xây, gạch lát nền, ngói lợp |
6904 |
|
|
|
65 |
Sứ vệ sinh |
6910 |
|
|
Các loại |
66 |
Kính phẳng, kính mờ, kính phản quang |
7003
7003 7003 7003 7004 7004 7004 7004 7005 7005 7005 7005 |
12
12 19 19 20 20 90 90 10 10 21 21 |
20
90 20 90 20 90 20 90 20 90 20 90 |
Dày từ 1,5 - 18mm |
67 |
Kính dán |
7008 |
00 |
00 |
Dày từ 1,5 - 18mm |
68 |
Kính gương |
7009 |
|
|
Dày từ 1,5 - 18mm |
69 |
Thép lá mạ kẽm và phủ màu |
7210 7210 7210 |
30 61 70 |
11 10 |
Dày từ 1,2 trở xuống |
70 |
Thép thanh, thép cuộn các loại (tròn trơn và vằn) |
7213
7214 7214 7214 |
10
10 20 91 |
00 |
F 5,5 - F 40 mm |
71 |
Thép hình các loại |
7216
7216 7216 7216 7216 7216 7216 |
10
21 22 31 32 33 40 |
00
00 00 11 11 11 11 |
Các loại thép hình U, I, L, T có chiều cao đến 140 mm |
72 |
Dây thép thường (đen và mạ kẽm) |
7217
7217 7217 |
10
20 90 |
10
10 20 |
F1 - F 5mm |
73 |
Các loại ống gang (gang xám, gang cầu) |
7303
7303 7303 7303 7303 |
00
00 00 00 00 |
11
12 13 21 22 |
Loại thông dụng và loại F150 - F 600 mm, dài 5 - 6m |
74 |
ống áp lực, cửa van |
7304 |
31 |
|
Bằng thép dùng cho thuỷ điện, dày từ 6 - 20mm, áp suất >15at |
75 |
Các loại ống thép hàn đen, mạ kẽm |
7306 |
|
|
F 14 - F 115mm |
76 |
Các loại ống thép hàn xoắn cỡ lớn |
7306 |
|
|
F 400 - F 2.600mm |
77 |
Các loại cửa, khung cửa bằng sắt hoặc thép |
7308 |
30 |
00 |
Loại thông dụng |
78 |
Dầm cầu thép đường bộ và dầm thép đường sắt |
7308 |
10 |
|
Dầm cầu thép đường bộ, khẩu độ đến 100m, tải trọng H30 Dầm thép đường sắt khẩu độ đến 100m tải trọng T26 |
79 |
Khung nhà, khung kho và cấu kiện nhà lắp sẵn bằng thép |
7308
9406 |
90
00 |
10
94 |
|
80 |
Tấm lợp - thép lá mạ kẽm, mạ màu dạng múi |
7308 |
90 |
30 |
Dày 0,25 - 0,55mm Dài 3500mm |
81 |
Các loại bể chứa |
7309 |
00 |
00 |
Loại thông dụng |
82 |
Các loại thùng phi |
7310 |
|
|
Loại thông dụng |
83 |
Cáp thép chống thép và dây néo LK - 09 |
7312 |
|
|
Có kết cấu đến 37 sợi. Tiết diện đến 170mm2 |
84 |
Dây mạ kẽm, dây kẽm gai |
7313 |
00 |
00 |
|
85 |
Các loại phên, lưới, rào sắt hoặc thép |
7314 7314 |
20 50 |
00 00 |
Loại thông dụng |
86 |
Đinh sắt, thép |
7317 |
|
|
|
87 |
Đinh vít, bulông, đinh ốc, đai ốc |
7318 |
|
|
Loại thông dụng |
88 |
Dây đồng tròn |
7408 |
11 |
10 |
Tiết diện từ 16 đến 630mm2 |
89 |
Dây cáp đồng trần |
7413 7413 |
00 00 |
11 12 |
|
90 |
Dây điện các loại |
7605 8544 |
|
|
Lõi nhôm không hợp kim Lõi đồng không hợp kim |
91 |
Các cấu kiện nhôm định hình |
7610 7610 |
10 90 |
00 90 |
|
92 |
Dây cáp nhôm trần |
7614 7614 7614 7614 |
90 90 90 90 |
11 12 13 19 |
Tiết diện từ 16 đến 1200mm2 |
93 |
Dây cáp nhôm trần lõi thép |
7614 7614 7614 7614 |
10 10 10 10 |
11 12 13 19 |
Tiết diện từ 35 đến 1200mm2 |
94 |
Biển báo an toàn |
8310 |
00 |
90 |
Bằng hỗn hợp chất dẻo tổng hợp + sợi thuỷ tinh |
95 |
Khớp nối vạn năng |
8483 |
60 |
00 |
HH50 |
96 |
ống cầu chì |
8485 |
90 |
90 |
F 24 x F 32 bằng composite |
97 |
Hộp bảo vệ công tơ bằng sắt và bằng composite |
8485 |
90 |
90 |
Hộp 1, 2, 4, 6 công tơ 1 pha. Hộp công tơ 3 pha |
98 |
Cáp điện thoại |
8544 |
49 |
|
Đường kính từ 0,4 - 0,9mm, từ 6 - 1.200 đôi |
99 |
Cáp ruột đồng, nhôm, AC bọc cách điện XLPE, PVC cho đường dây trên không trung thế và hạ thế |
8544
8544 8544 8544 |
11
11 20 20 |
20
30 10 20 |
Loại 1 hoặc hai lõi có tiết diện lõi đơn đến 630mm2 Loại 3 hoặc 4 lõi có tiết diện lõi đơn đến 400mm2 |
100 |
Cáp truyền số liệu (Cáp LAN) |
8544 |
49 |
|
CAT5, CAT5E, CAT6 |
101 |
Dây thuê bao điện thoại |
8544 |
49 |
|
Một hoặc nhiều sợi |
102 |
Cáp sợi quang |
9001 9001 9001 |
11 12 13 |
|
Sử dụng cho ngành bưu điện |
103 |
Bóng đèn điện các loại |
9405 |
10 |
20 |
|
104 |
Giá phối dây |
|
|
|
Dây quang ODF, dây trung gian IDF |
105 |
Hộp chia dây |
|
|
|
Hộp sắt 6 lộ. Hộp composite 6 lộ, 9 lộ |
MÁY
MÓC, THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 704/2003/QĐ-BKH ngày 18 tháng 9 năm 2003 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
|
|
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
1 |
Cột điện cao thế bằng thép mạ nhúng kẽm nóng |
7308 |
20 |
11 |
Cho đường dây đến 500 kV |
2 |
Các loại dàn giáo, cột chống, cốp pha kim loại |
7308 |
40 |
|
Loại thông dụng |
3 |
Bồn chứa |
7309 |
00 |
00 |
Đến 4.000 m3 |
4 |
Bồn chịu áp lực và bốn chứa khí nén |
7310 7311 |
|
|
Đến 1.000 m3 áp suất làm việc đến 100 at; với tích số PV<4000 |
5 |
Nồi hơi các loại (nguyên liệu đốt: than, gas, dầu, bã mía |
8402 8402 |
12 12 |
91 99 |
Công suất tới 25 tấn/h áp suất làm việc tới 30 at |
6 |
Động cơ đốt trong |
8408 |
10 |
10 |
Công suất đến 30 CV, loại diesel |
7 |
Máy bơm nước thuỷ lợi |
8413 |
81 |
|
Đến Q = 32.000 m3/h, H = 30-40m |
8 |
Máy nén lạnh |
8414 |
30 |
99 |
Công suất đến 150.000 kcal/h |
9 |
Máy nén khí |
8414 |
40 |
00 |
Đến 32 at, 18 m3/h |
10 |
Quạt công nghiệp |
8414 8414 |
51 59 |
|
Đến 100.000 m3/h |
11 |
Buồng lạnh (trên bờ) |
8418 |
50 |
22 |
Ghép từ Panel Polyuretan cách nhiệt hai mặt bọc tôn phủ sơn plastic chiều cao buồng lạnh đến 10 m, dung tích đến 20.000 m3 |
12 |
Tủ đông gió |
8418 |
69 |
90 |
Công suất 100 - 250 kg/mẻ |
13 |
Tủ đông tiếp xúc |
8418 |
69 |
90 |
Công suất 500 - 2000 kg/mẻ |
14 |
Máy làm đá vảy |
8418 |
69 |
50 |
|
15 |
IQF kiểu lưới thẳng, kiểu xoắn ốc và siêu tốc |
8418 |
69 |
90 |
Công suất cấp đông từ 200 - 1000 kg/h |
16 |
Nồi hấp tiệt trùng |
8419 |
20 |
00 |
Loại 20 lít, 52 lít, 75 lít |
17 |
Tủ sấy |
8419 |
39 |
19 |
Từ 30 lít đến 200 lít |
18 |
Máy ép gạch Block |
8420 |
10 |
90 |
Đến 600 viên/h, 13 kW |
19 |
Máy đóng mở cửa cống dùng động cơ điện |
8425 |
11 |
00 |
Sức nâng đến 100 tấn |
20 |
Máy đóng mở cửa cống tay quay |
8425 |
19 |
00 |
Sức nâng đến 30 tấn |
21 |
Tời chạy bằng động cơ điện |
8425 |
31 |
00 |
Sức nâng đến 50 tấn |
22 |
Tời các loại |
8425 |
39 |
00 |
Sức nâng đến 10 tấn |
23 |
Cần cẩu trên tầu sông, tàu ven biển các loại |
8426 |
11 |
00 |
Sức nâng đến 15 tấn, tầm với 18m |
24 |
Cổng trục |
8426 |
|
|
Sức nâng đến 125 tấn Khẩu độ đến 64 m |
25 |
Cầu trục |
8426 |
|
|
Loại 1 dầm (sức nâng đến 10 tấn, khẩu độ đến 25 m) |
|
|
|
|
|
Loại 2 dầm (sức nâng đến 90 tấn, khẩu độ đến 34 m) Loại tháp (sức nâng đến 20 tấn, tầm với đến 25 m) |
26 |
Thang máy |
8428 |
10 |
10 |
Chở người (tải trọng đến 2 tấn, vận tốc đến 1,5 m/s) Chở hàng (tải trọng đến 5 tấn, vận tốc đến 1,5 m/s) |
27 |
Xe lu tĩnh bánh lốp |
8429 |
40 |
10 |
10 - 12 tấn |
28 |
Xe lu tĩnh bánh thép |
8429 |
40 |
10 |
6 - 12 tấn |
29 |
Xe lu rung bánh thép |
8429 |
40 |
10 |
Trọng tải khi rung đến 10 tấn |
30 |
Thiết bị thi công khoan cọc nhồi các công trình xây dựng gồm: |
|
|
|
|
|
Gàu khoan đất, đá |
8431 |
41 |
00 |
F: 600 - 2200 mm |
|
Gàu vét đất, đá |
8431 |
41 |
00 |
F: 600 - 2200 mm |
|
Bộ ống đổ bê tông |
|
|
|
F: 219-273 mm, dài 80 m |
|
ống thổi rửa |
|
|
|
F: 89 mm, dài 80 m |
31 |
Máy gặt lúa rải hàng |
8433 |
51 |
00 |
Bề rộng cắt 1,2 - 1,5 m Công suất đến 0,5 ha/h |
32 |
Máy tuốt lúa có động cơ và không có động cơ |
8433 |
52 |
00 |
Công suất đến 2,5 tấn/h |
33 |
Máy xay sát gạo |
8437 8437 |
80 80 |
10 20 |
Công suất đến 6 tấn/h |
34 |
Máy đánh bóng gạo các loại |
8437 |
80 |
51 |
Công suất đến 6 tấn/h |
35 |
Dây chuyền chế biến gạo xuất khẩu |
8437 |
10 |
|
Công suất đến 10 tấn/h |
36 |
Dây chuyền sản xuất bia |
8438 |
40 |
|
Công suất đến 2000 lít/ngày |
37 |
Dây chuyền chế biến bột cá |
8438 |
80 |
91 |
Công suất đến 80 tấn nguyên liệu/ngày |
38 |
Dây chuyền sản xuất giấy bao bì (Krap) |
8439 |
20 |
00 |
Công suất 1.000 - 5.000 tấn/năm |
39 |
Dây chuyền sản xuất giấy vàng mã |
8439 |
20 |
00 |
Công suất đến 1.500 tấn/năm |
40 |
Dây chuyền sản xuất giấy vệ sinh |
8439 |
20 |
00 |
Công suất 1.000 - 1.500 tấn/năm |
41 |
Dây chuyên cán thép xâydựng |
8455 |
21 |
00 |
Công suất đến 30.000 tấn/năm |
42 |
Máy tiện vạn năng phổ thông |
8458 |
19 |
|
Đường kính đến 650 mm, dài 3.000 mm |
43 |
Máy khoan cần |
8459 |
29 |
|
Đường kính mũi khoan đến 40 mm, hành trình dài 400 mm |
44 |
Máy khoan bàn |
8459 |
29 |
|
Đường kính đến 13 mm |
45 |
Máy mài hai đá |
8460 |
90 |
|
Đường kính đến 400 mm |
46 |
Máy bào ngang phổ thông |
8461 |
20 |
|
Hành trình 650 mm |
47 |
Máy cưa cần |
8461 |
50 |
|
|
48 |
Máy búa hơi |
8462 |
10 |
|
Đến 75 kg |
49 |
Trạm nghiền sàng đá |
8474 |
20 |
|
Công suất đến 50 tấn/h |
50 |
Máy trộn bê tông kiểu rơi tự do |
8474 |
31 |
|
Đến 250 lít/mẻ, 5,2 kW |
51 |
Máy trộn bê tông cưỡng bức |
8474 |
31 |
|
Đến 500 lít/mẻ - 10 kW |
52 |
Trạm trộn bê tông |
8474 |
31 |
|
Công suất đến 80 m3/h |
53 |
Trạm trộn bê tông nhựa nóng |
8474 |
32 |
|
Công suất đến 104 tấn/h |
54 |
Máy tách cát |
8474 |
10 |
|
Công suất 25 - 50 m3/h |
55 |
Cụm hộp số thuỷ |
8483 |
40 |
21 |
Gắn động cơ diesen đến 15 CV |
56 |
Máy phát điện (trên bờ) |
8501 |
61 |
|
Công suất không quá 75 kVA |
|
|
8502 |
11 |
00 |
Điện áp ra 220/240V |
57 |
Động cơ điện một pha (không kín nước) |
8501 |
|
|
Công suất đến 2,2kW, động cơ tụ điện không đồng bộ, rô to ngắn mạch |
58 |
Động cơ điện ba pha (không kín nước) |
8501 |
|
|
Công suất từ 0,55kW đến 90kW, động cơ không đồng bộ, rô to ngắn mạch từ 750vg/ph đến 3000 vg/ph |
59 |
Động cơ điện ba pha (không kín nước) |
8501 |
|
|
Công suất từ 90kW đến 1000 kW, động cơ không đồng bộ, rô to ngắn mạch 600vg/ph |
60 |
Hệ thống nguồn DC- 48V |
8504 |
40 |
30 |
VITECO -ARGUS (10A-600A) |
61 |
Hệ thống nguồn |
8504 |
40 |
90 |
HRS 4500 SDPS 250 |
62 |
Thiết bị nguồn độc lập |
8540 |
40 |
90 |
DPS 4825 DPS 4850 |
63 |
Thiết bị nguồn 1 chiều |
8504 |
40 |
90 |
HFCR - 1600 |
64 |
Balass đèn huỳnh quang dạng ống |
8504 |
10 |
00 |
220V - 50 Hz Công suất từ 20W - 40W |
65 |
Máy biến thế |
8504
8504 8504 |
21
22 23 |
|
Điện áp đến 110kV Công suất đến 63MVA |
66 |
Máy biến dòng điện |
8504 |
31 |
10 |
Điện áp từ 6 đến 35kV Tỷ số biến dòng 5 - 1000/5A |
67 |
Máy biến điện áp 1 pha (trên bờ) |
8504 |
31
|
10 |
Điện áp từ 6 đến 35kV, loại cảm ứng |
68 |
Máy biến điện áp 3 pha (trên bờ) |
8504 |
31 |
10 |
Điện áp từ 6 đến 15kV, loại cảm ứng |
69 |
Máy biến dòng đo lường hạ thế 380V và trung thế 35kV |
8504 |
31 |
|
Sơ cấp đến 2000A; thứ cấp 1A và 5A |
70 |
Máy biến áp đo lường trung thế |
8504 |
32 |
|
Đến cấp điện áp 35kV |
71 |
Đèn lò |
8513 8513 |
10 10 |
10 20 |
ĐM 10A |
72 |
Giá nạp đèn lò |
8513 8513 |
90 90 |
10 20 |
GN 16 - 32 - 48 |
73 |
Máy điện thoại tự động |
8517 |
19 |
10 |
|
74 |
Hộp đấu dây |
8517 |
30 |
|
HD, HC, HDTM - 50, HPDR, lô giắc |
75 |
Hộp đấu nối |
8517 |
30 |
|
HCN 30, HCN 50 |
76 |
Hộp bảo an thuê bao |
8517 |
30 |
|
DS 391, GDT |
77 |
Hộp nối dây thuê bao |
8517 |
30 |
|
UD |
78 |
Tủ đấu cáp điện thoại |
8517 |
30 |
|
Bằng sắt và composite (KP 300, TS, KP 300 PCS, KP-600-PCS, KP-1600, KP 600, KP-1200) |
79 |
Hộp bảo an thuê bao |
8517 |
30 |
|
DS 301 GDT |
80 |
Măng sông cáp |
8517 |
30 |
|
PMS 1-3 PMS 4-6 |
81 |
Măng sông cáp quang |
8517 |
30 |
|
PMO- 12/72 FO |
82 |
Thùng thư bưu chính |
8517 |
30 |
|
|
83 |
Modem dùng cho mạng Payphone |
8517 |
50 |
10 |
|
84 |
Hệ thống tổng đài truy nhập DTS- 4000- AN |
8517 |
50 |
90 |
|
85 |
Tổng đài DTS |
8517 |
50 |
90 |
Đến 80.000 số |
86 |
Thiết bị cắt lọc sét |
8517 |
80 |
99 |
LPS |
87 |
Thiết bị chống đấu trộm đường dây P- Line |
8517 |
80 |
99 |
|
88 |
Bảo an 5 điểm MDF |
8517 |
90 |
90 |
MDF S2000-PTC |
89 |
Giá đấu dây MDF loại P6000 |
8517 |
90 |
90 |
MDF P6000 |
90 |
Nắp hố cáp thông tin GANIVO |
8517 |
90 |
90 |
Nhp003023023 |
91 |
Phiến đấu dây |
8517 |
90 |
90 |
1 đôi có mỡ (BI-1), 10 đôi có mỡ (BI -10), dây SL10 dây PO-10 (IDC102), dây thuê bao (PO-IDF và PO-ID) |
92 |
REF nối cáp |
8517 |
90 |
90 |
UY2 UY-POSTEF |
93 |
Truyền dẫn quang PDH Optimux (4E1) |
8517 |
90 |
90 |
|
94 |
Thiết bị chống sét mạng LAN |
8517 |
80 |
99 |
POSTEF PP-RJ45/16 |
95 |
Thiết bị chống sét trên đường dây |
8517 |
80 |
99 |
POSTEF HSP 10-72V, POSTEF PCX - T43, POFTEF-B180, POSTEF-B480 Sử dụng cho ngành bưu điện |
96 |
Dụng cụ kiểm tra đường dây thuê bao |
8517 |
90 |
90 |
POSTEF DK-2000 |
97 |
Loa các loại |
8518 |
29 |
|
|
98 |
Cầu dao cao thế (trên bờ) |
8535 |
21 |
|
Điện áp 6 - 35kV. Dòng định mức từ 200 A đến 1.000A |
99 |
Aptômát các loại (trên bờ) |
9536 |
20 |
00 |
U đến 500V I đến 600A |
100 |
Cầu so và cầu dao đảo chiều (trên bờ) |
8536 |
50 |
|
I đến 3.000A |
101 |
Khởi động từ (trên bờ) |
8536 |
90 |
90 |
UCD 220V, 380V I từ 4A đến 450A |
102 |
Tủ điện các loại (trên bờ) |
8537 |
|
|
Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt thiết bị điện thoại hoặc thiết bị thông tin viễn thông bên trong |
103 |
Tủ điều khiển, bảo vệ đường dây và máy biến áp |
8537 |
|
|
Tại các trạm biến áp đến 220kV |
104 |
Dây thuê bao điện thoại có dây gia cường |
8544 |
49 |
12 |
POSTEF DROPWIRE 11 x 0,2 |
105 |
Sứ cách điện |
8546 |
20 |
|
Bằng gốm điện áp đến 35kV |
106 |
Toa xe lửa chở khách |
8605 |
00 |
00 |
Các loại |
107 |
Toa xe lửa thùng (xitéc) composite chở chất lỏng |
8606 |
10 |
00 |
Đến 30m3 |
108 |
Toa xe hàng, quy cách |
8606 |
10 |
00 |
Các loại |
109 |
Máy kéo nhỏ, máy kéo 4 bánh và cày bừa theo sau |
8701 |
|
|
Từ 8CV đến 20CV |
110 |
Ô tô chở khách |
8702 |
10 |
|
Loại thông dụng từ 10 đến 50 chỗ ngồi |
111 |
Ô tô con |
8703 |
|
|
Đến 9 chỗ ngồi |
112 |
Ô tô tải nhẹ |
8704 8704 |
21 31 |
|
Đến 5 tấn |
113 |
Tầu khách |
8901 |
10 |
|
Loại thông dụng đến 300 chỗ ngồi |
114 |
Phà tự hành |
8901 |
10 |
|
Các loại |
115 |
Tầu chở dầu |
8901 |
20 |
|
Trọng tải đến 13.500 tấn |
116 |
Tàu thuỷ chở hàng |
8901 |
90 |
|
Trọng tải đến 5.000 DWT |
117 |
Xà lan chuyên dùng trên có lắp cần cẩu các loại |
8901 |
90 |
|
Sức nâng đến 3.800 tấn |
118 |
Xà làn biển |
8901 |
90 |
|
Các loại |
119 |
Xà lan vận tải sông |
8901 |
90 |
|
Các loại |
120 |
Tàu chuyên dụng chở container |
8901 |
90 |
|
Trong tải tới 1.000 TEU |
121 |
Tầu cá vỏ gỗ các loại |
8902 |
|
|
Công suất đến 600 CV |
122 |
Tầu cá vỏ sắt các loại |
8902 |
|
|
Công suất đến 1980 CV |
123 |
Tàu cá vỏ composite |
8902 |
|
|
Công suất đến 1000 CV |
124 |
Tầu dịch vụ nghề cá |
8902 |
|
|
Công suất đến 2000 CV |
125 |
Tầu kiểm ngư |
8902 |
|
|
Công suất đến 600 CV |
126 |
Tầu kéo biển |
8904 |
|
|
Công suất đến 7.000 CV |
127 |
Tầu thả phao |
8904 |
|
|
Công suất đến 3.000 CV |
128 |
Tầu kéo - đẩy sông |
8904 |
|
|
Công suất đến 300 CV |
129 |
Tầu hút bùn tự hành |
8905 |
10 |
00 |
Đến 500 m3/h |
130 |
Tầu hút bùn không tự hành |
8905 |
10 |
00 |
Đến 3.000 m3/h Công suất đến 4.170 CV |
131 |
Tầu cuốc sông và biển |
8905 |
10 |
00 |
Chiều sâu cuốc 10 - 20m Công suất đến 3.000 CV |
132 |
Ụ nổi |
8905 |
90 |
10 |
Sức nâng đến 20.000 tấn |
133 |
Tầu chuyên dụng tốc độ cao |
8906 |
90 |
90 |
Đến 32 hải lý/h Công suất đến 3.200 CV |
134 |
Tầu nghiên cứu biển |
8906 |
90 |
90 |
Công suất đến 5.000 CV |
135 |
Cân điện tử |
9016 |
00 |
10 |
C-3000, C30K, C-6000, C-150KP, C-60KP Sử dụng cho ngành bưu điện |
136 |
Cân tự động điện tử |
9016 |
00 |
10 |
Đến 120 tấn |
137 |
Máy điện châm |
9018 |
90 |
90 |
DC 6v-2f-c |
138 |
Công tơ điện 1 pha; 3 pha |
9028 |
30 |
10 |
U đến 380 V I đến 100 A |
139 |
Băng tải các loại |
|
|
|
Rộng đến 2.150 mm, dài đến 100 m |
140 |
Các loại máy xấy thùng quay |
|
|
|
Công suất đến 1 tấn/h |
141 |
Các loại Xyclon, lò nung |
|
|
|
Đến 3,5 m3/h |
142 |
Card thuê bao của tổng đài điện tử |
|
|
|
Sử dụng cho ngành bưu điện |
143 |
Cột ăng ten vi ba |
|
|
|
Cao đến 150m |
144 |
Dây chuyền chế biến mủ cao su |
|
|
|
Công suất đến 6 tấn/h |
145 |
Dây chuyền sản xuất phân NPK |
|
|
|
Công suất 30.000 tấn/năm |
146 |
Dây chuyền sản xuất phân vi sinh |
|
|
|
Công suất đến 20 tấn/h |
147 |
Đèn báo hiệu đường thuỷ BH-998p |
|
|
|
|
148 |
Gầu tải các loại |
|
|
|
Đến 60 m3/h, cao 25m |
149 |
Ghi quay xi măng lò đứng |
|
|
|
|
150 |
Hệ trục và chân vịt tàu thuỷ (đúc đồng) |
|
|
|
Chân vịt đường kính đến 2m |
151 |
Kích thuỷ lực cho lò Tuynen |
|
|
|
Sức đẩy đến 60 tấn, hành trình 1,6 m |
152 |
Lọc bụi tay áo |
|
|
|
Các loại |
153 |
Máy cán thô có răng |
|
|
|
Đến d = 800 mm, l = 400, 15m3/h |
154 |
Máy cán trơn |
|
|
|
Đến d = 1000 mm, l = 800, 20m3/h |
155 |
Máy cấp liệu thùng |
|
|
|
Đến 60 m3/h |
156 |
Máy nghiền bi |
|
|
|
Đến 6 tấn/h, số vòng quay n = 29,2 vg/ph Đến 8 tấn/h, n = 23,9 vg/ph Đến 14 tấn/h, n = 21,4 vg/ph (nguyên liệu vào: 0 - 0,25 mm, sản phẩm ra: 0 - 0,074 mm) |
157 |
Máy nghiền hàm 400 x 600 |
|
|
|
Đến 10 m3/h |
158 |
Máy nghiền xa luân |
|
|
|
Đến d = 2800 mm, 40 kW |
159 |
Máy nhào đùn liên hợp có hút chân không |
|
|
|
Đến 12 m3/h, 130 kW |
160 |
Máy nhào hai trục có lưới lọc |
|
|
|
Đến 20 m3/h, 40 kW |
161 |
Máy thả phao các loại |
|
|
|
Sức nâng đến 5 tấn |
162 |
Máy xoá tem và in cước thay tem |
|
|
|
|
163 |
Thiết bị đầu cuối cấp quang |
|
|
|
STM-1, STM-4, STM-16 |
164 |
Thiết bị đầu nối MDF |
|
|
|
Từ 500 đến 5.000 đôi |
165 |
Thiết bị sản xuất gạch nung các loại |
|
|
|
Đến 20 triệu viên/năm |
166 |
Thiết bị mạch vòng thuê bao (DLC) |
|
|
|
|
167 |
Thiết bị sản xuất ống nước li tâm và cột điện bằng bê tông cốt thép |
|
|
|
Đến 300 - 1500mm; 75kW; 110 - 220 kV |
168 |
Thiết bị vi ba số |
|
|
|
4x2, 8x2, 16x2 Mbit/s |
169 |
Thiết bị vi ba số ít kênh |
|
|
|
1 đến 6 kênh |
170 |
Vận thăng |
|
|
|
Sức nâng đến 500kg - 3kW |
171 |
Vít tải các loại |
|
|
|
Đường kính đến 600mm, dài 30m |
172 |
Xe goòng lò nung Tuynen |
|
|
|
|
VẬT
TƯ PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG TÌM KIỂM, THĂM DÒ, PHÁT TRIỂN MỎ DẦU KHÍ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN
XUẤT ĐƯỢC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 704/2003/QĐ-BKH ngày 18 tháng 9 năm 2003 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
|
|
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
1 |
Biosafe |
1515 |
19 |
00 |
Dạng lỏng |
2 |
Thạch anh |
2506 |
10 |
00 |
Dạng bột màu trắng |
3 |
Bentonite API |
2508 |
10 |
00 |
Dạng bột màu vàng sáng |
4 |
Bentonite cọc nhồi |
2508 |
10 |
00 |
Dạng bột màu vàng sáng |
5 |
Bentonite khuôn đúc |
2508 |
10 |
00 |
Dạng bột màu vàng sáng |
6 |
Bentonite giếng khoan |
2508 |
10 |
00 |
Dạng bột màu vàng sáng |
7 |
Chất cách âm, nhiệt từ Bazan |
2508 |
40 |
00 |
Dạng tấm |
8 |
Dolomite |
2518 |
|
|
Dạng bột mày xám và trắng |
9 |
Xi măng P300 |
2523 |
29 |
10 |
Xây dựng các công trình biển |
10 |
Xi măng nóng giếng khoan |
2523 |
90 |
00 |
|
11 |
Xi măng Class G |
2523 |
90 |
00 |
|
12 |
Mica |
2525 |
20 |
00 |
Dạng vẩy mầu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh |
13 |
Felspat |
2529 |
10 |
00 |
Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng |
14 |
Dầu nhớt bôi trơn |
2710 |
99 |
90 |
SAE (30 ART, 30GD, 40HDGM, 40GD, 50RT, 40RMX, 50RMX, 90TDEP, 140TDEP (GL5) ISO (150EP, 37TL, 46TL, 68TL); VIT32, VIT100 |
15 |
Canxi Clorua (CaCl2) |
2827 |
20 |
10 |
Dạng bột màu trắng |
16 |
2836 |
50 |
|
Dạng bột hoặc hạt màu trắng |
|
17 |
Silica Flour |
2839 |
90 |
00 |
Dạng bột màu vàng sáng |
18 |
Barite API |
2851 |
00 |
90 |
Dạng bột màu be sáng |
19 |
DMC - lub |
2942 |
00 |
00 |
Dạng nhớt màu tối |
20 |
Sơn giàn khoan và các kết cấu thép |
3208 3209 |
10 90 |
40 90 |
|
21 |
Sơn hoá học các loại |
3208 3209 |
|
|
Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng |
22 |
Dung môi kèm theo sơn |
3209 |
90 |
90 |
Dạng bột màu vàng sáng |
23 |
Chất hoá dẻo DOP |
3812 |
20 |
10 |
|
24 |
Bột nhựa PVC |
3904 |
10 |
|
|
25 |
Gỗ dùng kê lót giàn khoan |
4407 |
99 |
|
|
26 |
Biển báo hiệu trên giàn khoan |
8310 |
00 |
90 |
|
27 |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
Quần, áo, giầy, ủng, mũ, yếm, găng tay |
28 |
Hoá phẩm khoan khác |
|
|
|
Chất tạo mọt, Polime silic hữu cơ, phèn nhôm kép kali, than chì bột, vỏ trấu Bột đá cẩm thạch, Sterat nhôm, NaCL, chất hoạt tính bề mặt, HCI |
THE MINISTRY OF PLANNING AND INVESTMENT |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No.704/2003/QD-BKH |
Hanoi, September 18,2003 |
THE MINISTER OF PLANNING AND INVESTMENT
Pursuant to the
Government’s Decree No. 61/2003/ND-CP of June 6, 2003, defining the functions,
tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Planning and
Investment;
Pursuant to the Government’s Decree No. 79/2000/ND-CP of December 29, 2000
detailing the implementation of the Value Added Tax Law and Decree No.
76/2002/ND-CP of September 13, 2002 amending and supplementing a number of
articles of the Government’s Decree No. 79/2000/ND-CP of December 29, 2000
detailing the implementation of the Value Added Tax Law.
Pursuant to the Government’s Decree No. 24/2000/ND-CP of July 31, 2000
detailing the implementation of the Law on Foreign Investment in Vietnam and
Decree No. 27/2003/ND-CP of March 19, 2003 amending and supplementing a number
of articles of Decree No. 24/2000/ND-CP of July 31, 2000, detailing the
implementation of the Law on Foreign Investment in Vietnam;
Pursuant to the Government’s Decree No. 48/2000/ND-CP of September 12, 2000
detailing the implementation of the Petroleum Law;
At the proposals of the concerned ministries and branches,
DECIDES:
Article 1.- To promulgate together with this Decision the list of equipment, machinery and special-use transport means which can be produced at home; the list of construction materials which can be produced at home; and the list of supplies in service of the oil and gas deposit prospection, exploration and development, which can be produced at home.
1. The list of equipment, machinery and special-use transport means which can be produced at home shall be used as a basis for distinction from:
a/ Equipment, machinery and special-use transport means which cannot be produced at home and need to be imported for the formation of fixed assets of enterprises not liable to value added tax as prescribed in Clause 4, Article 4 of the Government’s Decree No. 79/2000/ND-CP of December 29, 2000, detailing the implementation of the Value Added Tax Law; and Item a, Clause 2, Article 60 of the Government’s Decree No. 24/2000/ND-CP of July 31, 2000, detailing the implementation of the Law on Foreign Investment in Vietnam;
...
...
...
2. The list of construction materials which can be produced at home shall be used as a basis for distinction from those kinds of construction materials which cannot be made at home and need to be imported for the formation of fixed assets of enterprises which:
Ordinal number
Appellations
of goods items
Codes under the Import Tariffs
Specification signs, description of technical characteristics
Heading
Sub-heading
...
...
...
1
High-tension poles of thermal zinc-coated steel
7308
20
11
For transmission lines of up to 500 kV
2
Assorted metal scaffoldings, props, shuttering
7308
...
...
...
Of common type
3
Tanks
7309
00
00
Up to 4,000 m3
4
...
...
...
7310
7311
Up to 1,000 m3, working pressure of up to 100 at; with the multiplication product PV of less than 4,000
5
Assorted steam boilers (fuels: coal, gas, oil, sugarcane bagasse)
8402
8402
...
...
...
12
91
99
Output of up to 25 tons/h
Working pressure of up to 30 at
6
Internal combustion engines
8408
10
...
...
...
Output of up to 30 CV, diesel type
7
Irrigation water pumps
8413
81
Up to Q = 32,000 m3/h, H = 30 - 40m
8
Refrigerating compressors
...
...
...
30
99
Output of up to 150,000 kcal/h
9
Air compressors
8414
40
00
Up to 32 at, 18 m3/h
...
...
...
Industrial fans
8414
8414
51
59
Up to 100,000 m3/h
11
Refrigerating chambers (ashore)
...
...
...
50
22
Joined with Polyurethane panels, insulated, two sides covered with plastic-coated iron sheets, refrigerating chambers are of a height of up to 10 m and capacity of up to 20,000 m3
12
Wind freezers
8418
69
90
Output of 100 - 250 kg/batch
...
...
...
Contact freezers
8418
69
90
Output of 500 - 2,000 kg/batch
14
Scale ice-maker units
8418
69
...
...
...
15
IQF of straight net, twisted and instantaneous type
8418
69
90
Freezing output of 200 - 1,000 kg/h
16
Sterilizers
...
...
...
20
00
Of types of 20, 52 and 75 liters
17
Dryers
8419
39
19
Of types of between 30 and 200 liters
...
...
...
Block brick-pressers
8420
10
90
Up to 600 bricks/h, 13 kW
19
Sluice-gate -closing and -opening machines, powered by electric motor
8425
11
...
...
...
Lifting capacity of up to 100 tons
20
Sluice-gate -opening and-closing machines, hand-operated
8425
19
00
Lifting capacity of up to 30 tons
21
Winches, powered by electric motor
...
...
...
31
00
Lifting capacity of up to 50 tons
22
Assorted winches
8425
39
00
Lifting capacity of up to 10 tons
...
...
...
Derricks on assorted river ships, coastal ships
8426
11
00
Lifting capacity of up to 15 tons, reach of 18 m
24
Gantry cranes
8426
...
...
...
Lifting capacity of up to 125 tons, span of up to 64 m
25
Bridge cranes
8426
Of one-beam type (lifting capacity of up to 10 tons, span of up to 25 m)
Of two-beam type (lifting capacity of up to 90 tons, span of up to 34 m)
Of tower type (lifting capacity of up to 20 tons, reach of up to 25 m)
...
...
...
Lifts
8428
10
10
For people (load of up to 2 tons, speed of up to 1.5 m/s)
For goods (load of up to 5 tons, speed of up to 1.5 m/s)
27
Static pneumatic-tire road rollers
8429
...
...
...
10
10 - 12 tons
28
Static steel-wheel road rollers
8429
40
10
6 - 12 tons
29
...
...
...
8429
40
10
Load of up to 10 tons when vibrating
30
Equipment for driving cast-in-place concrete piles for construction works, including:
...
...
...
...
...
...
8431
41
00
F: 600 - 2,200 mm
Scrapping buckets
8431
41
00
...
...
...
Concrete-placing tube sets
F: 219 - 273 mm, 80 m long
Cleaning blow-tubes
...
...
...
F: 89 mm, 80 m long
31
Spreading rice harvesters
8433
51
00
Cutting width of 1.2 - 1.5 m
Output of up to 0.5 ha/h
...
...
...
Rice-threaders, with and without motor
8433
52
00
Output of up to 2.5 tons/h
33
Rice-milling machines
8437
8437
...
...
...
80
10
20
Output of up to 6 tons/h
34
Assorted rice-polishing machines
8437
80
51
...
...
...
35
Export rice-processing chains
8437
10
Output of up to 10 tons/h
36
Beer production chains
8438
...
...
...
Output of up to 2,000 liters/day
37
Fish powder production chains
8438
80
91
Output of up to 80 tons of raw materials/day
38
...
...
...
8439
20
00
Output of up to 1,000 - 5,000 tons/year
39
Votive paper production chains
8439
20
00
...
...
...
40
Tissue paper production chains
8439
20
00
Output of up to 1,000 - 1,500 tons/year
41
Construction steel rolling chains
8455
...
...
...
00
Output of up to 30,000 tons/year
42
Common multi-purpose lathes
8458
19
Diameter of up to 650 mm, length of 3,000 mm
43
...
...
...
8459
29
Drill’s diameter of up to 40 mm, stroke of 400 mm
44
Table drilling machines
8459
29
...
...
...
45
Two-stone grinding machines
8460
90
Diameter of up to 400 mm
46
Common shaping machines
8461
...
...
...
Stroke of 650 mm
47
Rod sawing machines
8461
50
48
...
...
...
8462
10
Up to 75 kg
49
Stone-grinding and -screening stations
8474
20
...
...
...
50
Concrete-mixing machines of free-drop type
8474
31
Up to 250 liters/batch, 5.2 kW
51
Concrete-mixing machines of coercive type
8474
...
...
...
Up to 500 liters/batch, 10 kW
52
Concrete-mixing stations
8474
31
Output of up to 50 80 m3/h
53
...
...
...
8474
32
Output of up to 104 tons/h
54
Sand-separating machines
8474
10
...
...
...
55
Hydraulic gear box assemblies
8483
40
21
Fitted with diesel motor of up to 15 CV
56
Generators (ashore)
8501
...
...
...
Output not exceeding 75 kVA
8502
11
00
Output voltage of 220/240 V
57
...
...
...
8501
Output of up to 2.2 kW, asynchronous capacitor motor, short-circuit rotor
58
Three-phase AC motors (not water-tight)
8501
...
...
...
59
Three-phase AC motors (not water-tight)
8501
Output of between 90 kW and 1,000 kW, asynchronous motor, short-circuit rotor of 600 rounds/minute
60
DC-46V source system
8504
...
...
...
30
VITECO-ARGUS (10A - 600A)
61
Source system
8504
40
90
HRS 4500
...
...
...
62
Independent source equipment
8504
40
90
DPS 4825
DPS 4850
63
DC source equipment
...
...
...
40
90
HFCR-1600
64
Ballasts for fluorescent lamps, of tube shape
8504
10
00
220V - 50 Hz
...
...
...
65
Voltage transformers
8504
8504
8504
21
22
23
...
...
...
Output of up to 63 MVA
66
Electric current transformers
8504
31
10
Voltage of between 6 and 35 kV
Current transformation ratio 5 - 1,000/5A
67
...
...
...
8504
31
10
Voltage of between 6 and 35 kV, induction type
68
Three-phase voltage transformers (ashore)
8504
31
10
...
...
...
69
Low-voltage 380V and medium-voltage 35kV instrument transformers
8504
31
Primary, up to 2,000 A; secondary, 1 A and 5A
70
Medium-voltage instrument transformers
8504
...
...
...
Up to a voltage of 35 kV
71
Miner’s lamps
8513
8513
10
10
10
...
...
...
DM 10 A
72
Miner’s lamps’ charging stands
8513
8513
90
90
10
20
...
...
...
73
Automatic telephones
8517
19
10
74
Wire connection boxes
8517
...
...
...
HC, HD, HDTM-50, HPDR, jack batche
75
Connection boxes
8517
30
HCN 30, HCN 50
76
...
...
...
8517
30
DS391, General Department of Tax
77
Subscriber line connection boxes
8517
30
...
...
...
78
Telephonic cable connection cabinets
8517
30
Of iron and composite (KP 300, TS, KP 300 PCS, KP-600-PCS, KP-1600, KP-600, KP-1200)
79
Subscriber security boxes
8517
...
...
...
DS301
GDT
80
Cable sleeves
8517
30
PMS 1-3
...
...
...
81
Optic fiber cable sleeves
8517
30
PMO-12/72 FO
82
Mail boxes
8517
...
...
...
83
Modems used for payphone network
8517
50
10
84
...
...
...
8517
50
90
85
DTS switchboards
8517
50
90
...
...
...
86
Lightning-cutting, screening devices
8517
80
99
LPS
87
P-Line devices to prevent illegal line connection
8517
...
...
...
99
88
Five-point security devices MDF
8517
90
90
MDF S2000-PTC
89
...
...
...
8517
90
90
MDF P6000
90
GANIVO covers of communication cable holes
8517
90
90
...
...
...
91
Wire connection slates
8517
90
90
1 pair with grease (BI-1), 10 pairs with grease (BI-10), line SL10, line PO-10 (IDC102), subscriber line (PO-IDF and PO-ID)
92
REF cable connectors
8517
...
...
...
90
UY2
UY-POSTEF
93
Optic transmission PDH Optimux (4E1)
8517
90
90
...
...
...
Lightning-arresting devices for LAN
8517
80
99
POSTEF PP-RJ45/16
95
Lightning-arresting devices on lines
8517
80
...
...
...
POSTEF HSP 10-72V, POSTEF PCX - T43, POSTEF-B180, POSTEF-B480, used for the postal service
96
Subscriber line-checking instruments
8517
90
90
POSTEF DK-2000
97
Assorted speakers
...
...
...
29
98
High-voltage switches (ashore)
8535
21
Voltage of 6 - 35 kV. Standard current of between 200 A and 1,000 A
...
...
...
Assorted automatic circuit breakers (ashore)
8536
20
00
U of up to 500 V
I of up to 600 A
100
Switches and current-converting switches (ashore)
8536
...
...
...
I of up to 3,000 A
101
Magnetic starters (ashore)
8536
90
90
Ucd 220 V, 380 V
I of between 4 A and 450 A
...
...
...
Electric cabinets (ashores)
8537
Cabinet shells coated with electrostatic paint, fitted with telephonic equipment or telecommunications equipment inside
103
Grid control and security cabinets, and transformers
8537
...
...
...
At transformers of up to 220 kV
104
Subscriber telephone lines with reinforced wires
8544
43
12
POSTEF DROPWIRE 11 X 02
105
...
...
...
8546
20
Of ceramics, voltage of up to 35 kV
106
Railway passenger coaches
8605
00
00
...
...
...
107
Composite tank wagons for the transport of fluids
8606
10
00
Up to 30 m3
108
Cargo coaches, standardized
8606
...
...
...
00
All types
109
Small tractors, four-wheeled tractors and accompanied ploughs, harrows
8701
Of between 8 CV and 20 cv
110
...
...
...
8702
10
Of common type, with between 10 and 50 seats
111
Small cars
8703
...
...
...
112
Light trucks
8704
8704
21
31
Up to 5 tons
113
...
...
...
8901
10
Of common type, with up to 300 seats
114
Self-propelled ferryboats
8901
10
...
...
...
115
Oil tankers
8901
20
Tonnage of up to 13,500
116
Cargo ships
8901
...
...
...
Tonnage of up to 5,000 DWT
117
Special-purpose barges fitted with assorted cranes
8901
90
Lifting capacity of up to 3,800 tons
118
...
...
...
8901
90
All types
119
River barges
8901
90
...
...
...
120
Container sea liners
8901
90
Tonnage of up to 1,000 TEU
121
Fishing vessels with wood shells
8902
...
...
...
Output of up to 600 CV
122
Fishing vessels with iron shells
8902
Output of up to 1,980 CV
123
...
...
...
8902
Output of up to 1,000 CV
124
Fishing service vessels
8902
...
...
...
125
Fishery control vessels
8902
Output of up to 600 CV
126
Sea tug vessels
8904
...
...
...
Output of up to 7,000 CV
127
Buoy-laying vessels
8904
Output of up to 3,000 CV
128
...
...
...
8904
Output of up to 300 CV
129
Self-propelled dredgers
8905
10
00
...
...
...
130
Non-self-propelled dredgers
8905
10
00
Up to 3,000 m3 /h, output of up to 4,170 CV
131
River and sea dredgers
8905
...
...
...
00
Dredging depth of 10-20 m
Output of up to 3,000 CV
132
Floating docks
8905
90
10
Lifting capacity of up to 20,000 tons
...
...
...
Special-purpose high-speed ships
8906
90
90
Up to 32 nautical miles/h
Output of up to 3,200 CV
134
Marine research ships
8906
...
...
...
90
Output of up to 5,000 CV
135
Electronic scales
9016
00
10
C-3000, C30K, C-6000, C-150KP, C-60KP
Used for the postal service
...
...
...
Automatic electronic scales
9016
00
10
Up to 120 tons
137
Galvanopuncturing machines
9018
...
...
...
90
DC 6v - 2f-c
138
One-phase, three-phase electricity meters
9028
30
10
U of up to 380 V
I of up to 100 A
...
...
...
Assorted conveyor belts
Width of up to 2,150 mm, length of up to 100 m
140
Assorted dryers with spinning tanks
...
...
...
Output of up to 1 ton/h
141
Assorted xyclon, furnaces
Up to 3.5 m3/h
142
Subscriber cards of electronic switchboards
...
...
...
Used for the postal service
143
Micro-wave antenna masts
Height of up to 150 m
...
...
...
Rubber latex processing chains
Output of up to 6 tons/h
145
NPK fertilizer production chains
...
...
...
Output of up to 30,000 tons/year
146
Micro-biological fertilizer production chains
Output of up to 20 tons/h
147
BH-998P waterway signal lamps
...
...
...
148
Assorted buckets
Up to 60 m3 /h. height of 25 m
...
...
...
Cement-rotating grate bars of blast furnaces
150
Axes and screw-propellers of ships (of cast copper)
...
...
...
Screw propeller’s diameter of up to 2 m
151
Hydraulic jacks for tunnel furnaces
Pushing power of up to 60 tons, stroke of 1.6 m
152
Sleeve dust-filters
...
...
...
All types
153
Crude rollers, with teeth
Up to d = 800 mm, l = 400, 15 m3 /h
...
...
...
Plain rollers
Up to d = 1,000 mm, l = 800, 20 m3 /h
155
Tank feeders
...
...
...
Up to 60 m3 /h
156
Ball mills
Up to 6 tons/h, number of rounds n = 29.2 rounds/minute
Up to 8 tons/h, n = 23.9 rounds/minute
Up to 14 tons/h, n = 21.4 rounds/minute
...
...
...
157
Plate mills 400 x 600
Up to 10 m3 /h
158
Alternate mills
...
...
...
Up to d = 2,800 mm, 40 kW
159
Combine kneading and extruding machines with vacuum pumping
Up to 12 m3 /h, 130 kW
160
...
...
...
Up to 20 m3 /h, 40 kW
161
Assorted buoy-floating machines
...
...
...
162
Stamp-erasing and postage- printing machines
163
Optical fiber terminal devices
...
...
...
STM-1, STM-4, STM-16
164
MDF connecting devices
Between 500 and 5,000 pairs
165
...
...
...
Up to 20 million bricks/year
166
Subscriber loop devices
...
...
...
167
Equipment for producing centrifugal water pipes and tubes and reinforced concrete electricity poles
Up to 300 - 1,500 mm; 75 kW; 110 - 220 kV
168
Digital micro-wave devices
...
...
...
4 x 2. 8 x 2. 16 x 2 Mbit/s
169
Digital micro-wave devices for a small number of channels
Between 1 and 6 channels
170
...
...
...
Lifting capacity of up to 500 kg - 3 kW
171
Assorted feeders
...
...
...
172
Wagons for tunnel furnaces
a/ are not liable to valued added tax as prescribed in Clause 4, Article 4 of the Government’s Decree No. 79/2000/ND-CP of December 29, 2000 detailing the implementation of the Value Added Tax Law; and Item b, Clause 2, Article 60 of the Government’s Decree No. 24/2000/ND-CP of July 31, 2000 detailing the implementation of the Law on Foreign Investment in Vietnam;
b/ are exempt from import tax as prescribed at Item e, Clause 1, Article 57 of Government’s Decree No. 24/2000/ND-CP of July 31, 2000 detailing the implementation of the Law on Foreign Investment in Vietnam.
3. The list of supplies in service of the oil and gas deposit prospection, exploration and development, which can be produced at home, shall be used as a basis for distinction from those kinds of supplies which cannot be produced at home and need to be imported for carrying out oil and gas deposit prospection, exploration and development activities which:
...
...
...
b/ are exempt from import tax as prescribed in Clause 1, Article 54 of Government’s Decree No. 48/2000/ND-CP of September 12, 2000, detailing the implementation of the Petroleum Law.
Article 2.- In the course of using the lists, if the customs offices’ opinions are different from those of enterprises, the customs offices shall coordinate with the provincial/municipal Planning and Investment Services in considering and handling the differences. If there remain any unresolved differences, the General Department of Customs shall propose the Ministry of Planning and Investment to consider and make decisions or amend and/or supplement the lists.
Article 3.- The list of equipment, machinery and special-purpose transport means which can be produced at home; the list of construction materials which can be produced at home; and the list of supplies in service of the oil and gas deposit prospection, exploration and development, which can be produced at home, promulgated together with this Decision, shall be considered and supplemented to suit the practical situation at the proposals of specialized State management bodies.
Article 4.- This Decision replaces Decisions No. 214/1999/QD-BKH of April 26, 1999; No. 462/2000/QD-BKH of September 15, 2000; No. 227/QD-BKH of May 17, 2001, and No. 229/2001/QD-BKH of May 18, 2001, already promulgated by the Minister of Planning and Investment, and takes effect 15 days after its publication in the Official Gazette.
FOR THE MINISTER OF PLANNING AND INVESTMENT
VICE MINISTER
Truong Van Doan
LIST OF MACHINERY, EQUIPMENT AND SPECIAL-USE TRANSPORT
MEANS WHICH CAN BE PRODUCED AT HOME
(Promulgated together with Decision No. 704/2003/QD-BKH of September 18,
2003 of the Minister of Planning and Investment)
...
...
...
LIST OF CONSTRUCTION SUPPLIES WHICH CAN BE PRODUCED AT HOME
(Promulgated together with Decision No. 704/2003/QD-BKH of September 18, 2003 of the Minister of Planning and Investment)
Ordinal number
Names of supplies
Code numbers according to the Import Tariffs
Specification signs, description of technical characteristics
...
...
...
Sub-heading
1
Sand
2505
Black sand, yellow sand
2
...
...
...
2506
10
00
In white powder
3
Clay
2507
00
00
...
...
...
4
Kaolin
2507
00
00
Al2O3: 21 - 37%
5
Bentonite for cast-in-place piles
2508
...
...
...
00
In light yellow powder
6
Bentonite for drilling wells
2508
10
00
In light yellow powder
7
...
...
...
2508
10
00
In light yellow powder
8
Diatomite
2512
00
00
...
...
...
9
Marble blocks, slabs and slates
2515
6801
00
00
...
...
...
Granite, basalt, base and sabbase blocks, slabs and slates.
2516
6810
00
00
11
...
...
...
2517
12
Dolomite
2518
...
...
...
13
Limestone and limestone powder
2521
00
00
14
Lime
2522
...
...
...
15
Clinker
2523
30
00
For production of Portland cement
16
...
...
...
2523
30
00
PCs, PChs
17
Pozzolanic cement
2523
90
00
...
...
...
18
Low-heat cement
2523
90
00
Pcit
19
Portland cement
2523
...
...
...
PCB30, PCB40, PC30, PC50
20
White portland cement
2523
21
00
PCw
21
...
...
...
2525
20
00
In white-clear flakes, of a size of between 16 and 100 mesh
22
Feldspar
2529
10
00
...
...
...
23
Fluoride
2529
2529
21
22
00
00
In powder
...
...
...
Bottled oxygen
2804
40
00
Purity > 99.6%
25
Bottled nitrogen
2804
30
...
...
...
Purity > 99.95%
26
Dioxide carbon (liquid, solid)
2811
21
00
Purity > 99.6%
27
Calcium chloride (CaCl2)
...
...
...
20
10
In white powder
28
Edible salt
2827
39
00
Refined and industrial salt
...
...
...
Carbonate calcium (CaCO3)
2836
50
In white powder or granules
30
Flour silicate
2839
90
...
...
...
In light yellow powder
31
Barite API
2851
00
90
In light beige powder
32
Biosafe
...
...
...
00
90
In paste liquid form, colored from light yellow to yellow
33
Acetylene (C2H2)
2901
29
10
Purity > 99.7%
...
...
...
DMC - lub
2904
00
00
In paste liquid form and dark color
35
Paints for drilling platforms and other structures
3208
3209
...
...
...
90
40
90
36
Chemical paints of all kinds
3208
3209
...
...
...
Assorted paints for specific industrial decoration
37
Solvents accompanying paints
3209
90
90
In light yellow powder
38
Industrial adhesives
...
...
...
39
Refractory mortar
3816
00
10
Alum paste and chamotte
...
...
...
HDPE plastic tubes for protection of communication cables
3917
??2 - ??0 mm
41
Multi-layer aluminum plastic tubes
3917
...
...
...
Inner diameter of up to??????mm
42
PVC tubes and accessories
3917
?20 - ?200 mm
43
Plastic roofing sheets and boards
...
...
...
3921
0.9 mm x 0.8 m x 2 m
44
Panels of Polyurethane
3921
13
10
...
...
...
45
Plastic doors
3925
3925
20
30
00
00
...
...
...
Civil-use water supply and drainage washers
4016
99
99
To be fitted to cast iron, plastic, and concrete pipelines
47
Rubber sheets
4016
99
...
...
...
48
Electrically insulated carpets
4016
99
99
Voltage of 10-22-35kV, size of 1 x 0.64 x 0.008 m
49
Rubber carpets for physical training and sports
...
...
...
99
94
Size of 1 x 0.008 m for badminton courts
50
Wood for chocking or lining on drilling platforms
4017
99
...
...
...
Coffering wood of standardized sizes
4409
20
52
Assorted setts
6801
00
...
...
...
53
Millstones, grinding wheels or the like
6804
10
00
Made of artificial corundum granules, ceramic adhesive.
Outer diameter of between 5 mm and 900 mm, thickness of between 5 mm and 300 mm
54
...
...
...
6804
22
Made of artificial corundum granules.
Available in square, rectangular and other unusual shapes
55
Edge grindstones, metal-cutting stones, containing grindstone granules of over 99% of Al203
6804
30
...
...
...
Made of artificial corundum granules, plastic adhesive.
Wheel-shaped stones, of an outer diameter of between 100 mm and 350 mm, a thickness of between 1.5 mm and 5 mm
56
Artificial abrasive powder (granule)
6805
Crude and fine granules, made from aluminum bauxite ore
57
...
...
...
6810
58
Electricity poles of centrifugal concrete
6810
91
90
...
...
...
59
Block bricks
6810
11
90
Created by compressing cement and sand
60
Products of asbestos cement, cellulose fiber cement or the like
...
...
...
61
Roofing sheets of fibro-cement and asbestos cement
6811
6811
10
...
...
...
00
00
920 x 1,500 mm
62
Refractory bricks
6902
10
00
Mg-Chrome
...
...
...
63
Walling and flooring tiles (Ceramic, Granite, Cotto, Terrazo, Brestonstone, Terastone)
6904
6907
6908
Up to 500 mm x 500 mm
64
...
...
...
6904
65
Ceramic sanitary ware
6910
...
...
...
66
Flat glass, opacified, reflecting glass
7003
7003
7003
7003
7004
7004
7004
...
...
...
7005
7005
7005
7005
12
12
19
19
20
...
...
...
90
90
10
10
21
21
20
90
20
...
...
...
20
90
20
90
20
90
20
90
Of a thickness of between 1.5 - 18 mm
...
...
...
Multiple-walled glass
7008
00
00
Of a thickness of between 1.5 - 18 mm
68
Mirror
7009
...
...
...
Of a thickness of between 1.5 - 18 mm
69
Zinc-plated and colored steel sheets
7210
7210
7210
30
61
70
...
...
...
10
Of a thickness not exceeding 1.2 mm
70
Steel rods, steel coils of all kinds (round plain and veined)
7213
7214
7214
7214
10
...
...
...
20
91
00
????? - ?40 mm
71
Steel in shapes
7216
...
...
...
7216
7216
7216
7216
7216
10
21
22
31
...
...
...
33
40
00
00
00
11
11
11
11
...
...
...
72
Common steel wire (black and zinc-plated)
7217
7217
7217
10
20
90
10
...
...
...
20
?1 - ?5 mm
73
Cast iron pipes (gray cast iron, ductile cast iron)
7303
7303
7303
7303
7303
...
...
...
00
00
00
00
11
12
13
21
22
...
...
...
74
High pressure pipes, valve doors
7304
31
Of steel for hydropower projects, of a thickness of between 6 and 20 mm, pressure of over 15 at
75
Assorted black or zinc-plated welded steel pipes
7306
...
...
...
?14 - ?115 mm
76
Assorted large-size twisted welded steel tubes
7306
?400 - ?2,600 mm
77
...
...
...
7308
30
00
Of common types
78
Steel girdles of land-road bridges and railroad bridges
7308
10
...
...
...
Steel girdles of railway bridges, of a span of up to 100 m, a tonnage of T26,
79
House frameworks, warehouse frameworks, fabricated house structures of steel
7308
9406
90
00
10
94
...
...
...
80
Roofing sheets- corrugated zinc-plated or colored steel sheets
7308
90
30
Of a thickness of 0.25-0.55 mm, and a length of 3,500 mm
81
Assorted tanks
7309
...
...
...
00
Of common types
82
Assorted casks
7310
Of common types
83
...
...
...
7312
Structured of up to 37 fibers, a cross section of up to 170 mm2
84
Zinc-plated wire, barbed wire
7313
00
00
...
...
...
85
Steel or iron grill, netting, fencing
7314
7314
20
50
00
00
Of common types
...
...
...
Iron and steel nails
7317
87
Screws, bolts, nuts washers
7318
...
...
...
Of common types
88
Round copper wire
7408
11
10
With a cross section of between 16 and 630 mm2
89
Uncoated copper cable
...
...
...
7413
00
00
11
12
90
Assorted electric wires
7605
...
...
...
Non-alloy aluminum core
91
Shaped aluminum structures
7610
7610
10
90
...
...
...
90
Non-alloy copper core
92
Uncoated aluminum cable
7614
7614
7614
7614
90
...
...
...
90
90
11
12
13
19
With a cross-section of between 16 and 1,200 mm2
93
Steel-core uncoated aluminum cable
...
...
...
7614
7614
7614
10
10
10
10
11
12
...
...
...
19
With a cross-section of between 35 and 1,200 mm2
94
Safety signboards
8310
00
90
Of a mixture of composite plastic and glass fibers
95
...
...
...
8483
60
00
HH50
96
Tubes of safety fuses
8485
90
90
...
...
...
97
Iron and composite boxes of electricity meters
8485
90
90
Boxes of 1, 2, 4, 6 one-phase meters. Boxes of three-phase meters
98
Telephone cables
8544
...
...
...
Of a diameter of between 0.4 and 0.9 mm, between 6 and 1,200 pairs
99
Cable with core of copper or aluminum, AC, electrically insulated with PE, PVC for airy medium- and low-voltage lines
8544
8544
8544
8544
11
...
...
...
20
20
20
30
10
20
With 1 or two cores, with a cross section of up to 630 mm 2 each core
With 3 or 4 cores, with a cross section of up to 400 mm2 each core
100
...
...
...
8544
49
CATS, CATSE, CAT6
101
Telephone subscriber wire
8544
49
...
...
...
102
Optic fiber cable
9001
9001
9001
11
12
13
...
...
...
103
Assorted bulbs
9405
10
20
104
Line connection stands
...
...
...
ODF optical line, IDF intermediate lines
105
Line-separating boxes
Six-way iron boxes, 6-way, 9-way composite boxes
...
...
...
Ordinal number
Appellations
of goods items
Codes under the Import Tariff
Specification signs, description of technical characteristics
Heading
Sub-heading
...
...
...
Biosafe
1515
19
00
In liquid form
2
Quartz
2506
10
...
...
...
In white powder
3
Bentonite API
2508
10
00
In light yellow powder
4
Bentonite for cast-in-place piles
...
...
...
10
00
In light yellow powder
5
Bentonite for casting molds
2508
10
00
...
...
...
Bentonite for drilling wells
2508
10
00
In light yellow powder
7
Sound- or heat- insulating materials of bazalt
2508
40
...
...
...
In sheets
8
Dolomite
2518
00
In gray and white powder
9
P300 cement
...
...
...
29
10
For construction of marine projects
10
Thermal cement for drilling wells
2523
90
00
...
...
...
Class-G cement
2523
90
00
12
Mica
2525
20
...
...
...
In white, transparent flakes, of a size of between 16 and 100 mesh
13
Feldspar
2529
10
00
In white or light-yellow powder or granules
14
Lubricating oils
...
...
...
99
90
SAE (30ART, 30GD, 40HDGM, 40GD, 50RT, 40RMX, 50RMX, 90TDEP, 140TDEP (GL5), ISO (150EP, 37TL, 46TL, 68TL); VIT32, VIT100
15
Calcium chloride (CaCl2)
2827
20
10
In white powder
...
...
...
Limestone (CaCO3)
2836
50
In white powder or granules
17
Flour silicate
2839
90
...
...
...
In light yellow powder
18
Barite API
2851
00
90
In light beige powder
19
DMC - Lub
...
...
...
00
00
In viscous form, dark-colored
20
Paints for drilling platforms and steel structures
3208
3209
10
90
...
...
...
90
21
Assorted chemical paints
3209
Assorted paints for specific industrial decoration
22
...
...
...
3209
90
90
In light yellow powder
23
DOP plasticizers
3812
20
10
...
...
...
24
PVC plastic powder
3904
10
25
Wooden boards, for chocking or lining on drilling platforms
4407
...
...
...
26
Signboards on drilling platforms
8310
00
90
27
...
...
...
Clothes, shoes, boots, helmets, napkins and gloves
28
Other drilling chemicals
...
...
...
;
Quyết định 704/2003/QĐ-BKH ban hành Danh mục thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được, Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được, Danh mục vật tư phục vụ hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Số hiệu: | 704/2003/QĐ-BKH |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Người ký: | Trương Văn Đoan |
Ngày ban hành: | 18/09/2003 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 704/2003/QĐ-BKH ban hành Danh mục thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được, Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được, Danh mục vật tư phục vụ hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Chưa có Video