BỘ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 70/QĐ-BKHĐT |
Hà Nội, ngày 18 tháng 01 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 102/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Giao các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, các tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi tắt là các bộ, ngành, địa phương) chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2012 như các phụ lục kèm theo.
Điều 2. Các bộ, ngành, địa phương triển khai:
1. Giao chi tiết và thông báo cho các đơn vị phần vốn đầu tư bổ sung các quỹ xúc tiến thương mại, đầu tư, du lịch và góp vốn cổ phần các tổ chức tài chính quốc tế; bù lãi suất tín dụng đầu tư và tín dụng chính sách; chi bổ sung dự trữ nhà nước; cho vay chính sách; chương trình hỗ trợ nhà ở cho các hộ nghèo; chương trình hỗ trợ nhà ở, đất ở, đất sản xuất và nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo; chương trình hỗ trợ giải quyết đất ở, đất sản xuất và giải quyết việc làm cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn vùng đồng bằng sông Cửu Long, theo đúng quy định tại Quyết định số 102/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ và các quy định hiện hành và gửi báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 29 tháng 02 năm 2012.
2. Thông báo danh mục và mức vốn bố trí cho từng dự án đủ điều kiện triển khai ngay kế hoạch năm 2012 theo quy định tại Phụ lục số II và số IV kèm theo Quyết định này và gửi báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 29 tháng 02 năm 2012.
3. Hoàn trả các khoản vốn ứng trước theo đúng quy định.
4. Phê duyệt tổng dự toán, thực hiện bố trí vốn cho các dự án quy định tại Phụ lục số III kèm theo Quyết định này trước ngày 31 tháng 3 năm 2012, thông báo cho các đơn vị danh mục, mức vốn theo đúng quy định và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 15 tháng 4 năm 2012.
5. Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được bố trí vốn chương trình đầu tư phát triển kinh tế - xã hội tuyến biên giới Việt – Trung, Việt Nam – Lào và Việt Nam – Căm-pu-chi-a; Chương trình di dân tái định cư thủy điện Truyên Quang dự kiến danh mục và mức vốn bố trí theo đúng quy định tại Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2011, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 15 tháng 3 năm 2012.
6. Trước ngày 15 đầu tháng các quý gửi báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước kế hoạch năm 2012 của quý trước theo biểu mẫu kèm theo Quyết định này về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
BỘ
TRƯỞNG |
Tỉnh Sóc Trăng
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 70/BKHĐT-TH ngày 18 tháng 01 năm 2012 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Chương trình/ngành, lĩnh vực |
Kế hoạch năm 2012 |
||
Tổng số |
Trong nước |
Ngoài nước |
||
|
TỔNG SỐ |
885.078 |
795.078 |
90.000 |
I |
Đầu tư trong cân đối (vốn trong nước) |
313.700 |
313.700 |
|
1 |
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí |
282.700 |
282.700 |
|
2 |
Hỗ trợ doanh nghiệp công ích |
1.000 |
1.000 |
|
3 |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
30.000 |
30.000 |
|
II |
Các chương trình bổ sung có mục tiêu từ NSTW, hỗ trợ huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP |
571.378 |
481.378 |
90.000 |
|
- Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
83.000 |
83.000 |
|
|
- Chương trình phát triển hạ tầng nuôi trồng thủy sản |
75.000 |
75.000 |
|
|
- Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển và hệ thống đê sông |
40.000 |
40.000 |
|
|
- Khu neo đậu và tránh trú bão cho tàu thuyền |
15.000 |
15.000 |
|
|
- Hỗ trợ nhà ở cho các hộ nghèo (Quyết định 167/QĐ-TTg) |
10.378 |
10.378 |
|
|
- Quyết định 134/QĐ-TTg (kéo dài) hỗ trợ nhà ở, đất ở, đất sản xuất và nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo |
8.000 |
8.000 |
|
|
- Quyết định số 74/2008/QĐ-TTg về một số chính sách hỗ trợ giải quyết việc làm cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn vùng đồng bằng Sông Cửu Long giai đoạn 2008-2010 |
60.000 |
60.000 |
|
|
- Hỗ trợ vốn đối ứng ODA các tỉnh khó khăn |
55.000 |
55.000 |
|
|
- Hỗ trợ đầu tư các tỉnh, huyện mới chia tách |
56.000 |
56.000 |
|
|
- Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh |
13.000 |
13.000 |
|
|
- Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã |
6.000 |
6.000 |
|
|
- Hỗ trợ hạ tầng du lịch |
8.000 |
8.000 |
|
|
- Phát triển và bảo vệ rừng bền vững |
2.000 |
2.000 |
|
|
- Hỗ trợ đầu tư các trường đại học có quy mô lớn do địa phương quản lý |
10.000 |
10.000 |
|
|
- Các dự án cấp bách khác của địa phương theo các Quyết định của Lãnh đạo Đảng và Nhà nước |
40.000 |
40.000 |
|
|
- Vốn nước ngoài |
90.000 |
|
90.000 |
Tỉnh Sóc Trăng
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
NSTW KẾ HOẠCH NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 70/QĐ-BKHĐT ngày 18 tháng 01 năm 2012 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Đã bố trí vốn đến hết năm 2011 |
KH năm 2012 (NSTW) |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
|||||||
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
2,867,169 |
2,842,933 |
24,236 |
219,416 |
251,224 |
16,160 |
286,078 |
|
- Số dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
- Số vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
286,078 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
+ Số vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
17,100 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
+ Số vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
268,978 |
I |
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
|
|
2,290,938 |
2,290,078 |
860 |
16,204 |
32,012 |
860 |
72,700 |
1 |
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2012 |
|
|
36,654 |
35,794 |
860 |
8,000 |
23,808 |
860 |
10,000 |
(1) |
Bờ Kè chợ Nhơn Mỹ |
2009-2012 |
1777/QĐHC- CTUBND 30/12/2008 |
27,126 |
27,126 |
|
4,000 |
20,668 |
|
5,400 |
(2) |
Đường vào Bệnh viện đa khoa huyện Châu Thành |
2011-2012 |
400/QĐXD- CTUBND 29/10/2010 |
9,528 |
8,668 |
860 |
4,000 |
3,140 |
860 |
4,600 |
2 |
Danh mục dự án chuyển tiến bố trí đúng tiến độ |
|
|
2,254,284 |
2,254,284 |
|
8,204 |
8,204 |
|
62,700 |
(1) |
Đường Cái Quanh – Nam Sông Hậu |
2011-2013 |
1212/QĐHC- CTUBND 29/10/2010 |
31,816 |
31,816 |
|
1,707 |
1,707 |
|
22,700 |
(2) |
Đường Phan Văn Hùng |
2011-2013 |
473/QĐ- UB(XDCB).10 10/29/2010 |
13,509 |
13,509 |
|
246 |
246 |
|
5,000 |
(3) |
Đường Hồ Đắc Kiện |
2011-2013 |
922/QĐHC-CTUBT 30/8/2010 |
36,056 |
36,056 |
|
6,251 |
6,251 |
|
5,000 |
(4) |
Khu hành chính tỉnh Sóc Trăng |
2010-2020 |
643/QĐHC-CTUBND 26/7/2011 |
2,172,903 |
2,172,903 |
|
|
|
|
30,000 |
II |
Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển từ Quảng Ninh đến Kiên Giang và nâng cấp hệ thống đê sông |
|
|
169,700 |
169,700 |
|
25,000 |
37,000 |
|
40,000 |
I |
Danh mục dự án chuyển tiếp bố trí đúng tiến độ |
|
|
169,700 |
169,700 |
|
25,000 |
37,000 |
|
40,000 |
(1) |
Đê biển từ cầu Mỹ Thanh 1 đến cầu Mỹ Thanh 2 (giai đoạn 1) |
2010-2014 |
706/QĐHC-CTUBND 7/7/2010 |
169,700 |
169,700 |
|
25,000 |
37,000 |
|
40,000 |
III |
Hỗ trợ đầu tư phát triển rừng và bảo vệ rừng bền vững |
|
|
32,105 |
32,105 |
|
2,000 |
2,000 |
|
2,000 |
1 |
Danh mục dự án chuyển tiếp bố trí đúng tiến độ |
|
|
32,105 |
32,105 |
|
2,000 |
2,000 |
|
2,000 |
(1) |
Dự án bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ ven biển tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2011 – 2015 |
2011-2015 |
536/QĐHC-CTUBND 05/7/2011 |
32,105 |
32,105 |
|
2,000 |
2,000 |
|
2,000 |
IV |
Hỗ trợ đầu tư các tỉnh, huyện mới chia tách |
|
|
96,985 |
81,685 |
15,300 |
8,632 |
12,632 |
15,300 |
40,000 |
1 |
Danh mục dự án chuyển tiếp bố trí đúng tiến độ |
|
|
96,985 |
81,685 |
15,300 |
8,632 |
12,632 |
15,300 |
40,000 |
(1) |
Hạ tầng kỹ thuật Khu hành chính huyện Châu Thành |
2010-2013 |
1421/QĐHC-CTUBND 29/10/2009 |
43,618 |
28,318 |
15,300 |
3,500 |
7,500 |
15,300 |
13,000 |
(2) |
Khu hành chính huyện Châu Thành |
2011-2013 |
1423/QĐHC-CTUBND 30/10/2009 |
53,367 |
53,367 |
|
5,132 |
5,132 |
|
27,000 |
V |
Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến huyện, tỉnh |
|
|
28,964 |
20,888 |
8,076 |
402 |
402 |
|
13,000 |
1 |
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2012 |
|
|
14,936 |
10,498 |
4,438 |
270 |
270 |
|
7,100 |
(1) |
Trung tâm y tế dự phòng Vĩnh Châu |
2011-2012 |
747/QĐHC-CTUBND 14/7/2010 |
14,936 |
10,498 |
4,438 |
270 |
270 |
|
7,100 |
2 |
Danh mục dự án chuyển tiếp bố trí đúng tiến độ |
|
|
14,028 |
10,390 |
3,638 |
132 |
132 |
|
5,900 |
(1) |
Trung tâm y tế Kế sách |
2011-2013 |
1213/QĐHC-CTUBND 29/10/2010 |
14,028 |
10,390 |
3,638 |
132 |
132 |
|
5,900 |
VI |
Hỗ trợ đầu tư có mục tiêu cho các dự án cấp bách mà ngân sách địa phương không cân đối được (được Lãnh đạo Đảng và Nhà nước cho phép thực hiện) |
|
|
248,477 |
248,477 |
|
96,800 |
96,800 |
|
40,000 |
1 |
Danh mục dự án chuyển tiếp bố trí đúng tiến độ |
|
|
248,477 |
248,477 |
|
96,800 |
96,800 |
|
40,000 |
(1) |
Kè chống sạt lở Ngã Năm |
2010-2012 |
1411/QĐHC-CTUBND 28/10/2009 621/QĐHC-CTUBND 21/7/2011 |
60,725 |
60,725 |
|
42,000 |
42,000 |
|
4,000 |
(2) |
Kè chống sạt lở kênh Xáng – Phụng Hiệp |
2010-2013 |
1412/QĐHC-CTUBND 28/10/2009 |
35,851 |
35,851 |
|
18,500 |
18,500 |
|
5,000 |
(3) |
Kè chống sạt lở Kênh Xáng Châu Hưng, kênh Bào Cát, kênh Cô Tư thị trấn Hưng Lợi, huyện Thạnh Trị |
2011-2013 |
468/QĐHC-CTUBND 05/11/2010 |
46,192 |
46,192 |
|
5,000 |
5,000 |
|
9,000 |
(4) |
Kè khắc phục sạt lở bờ sông huyện Kế Sách |
2010-2013 |
959/QĐHC-CTUBND 30/7/2009 |
49,831 |
49,831 |
|
16,500 |
16,500 |
|
10,500 |
(5) |
Kè chống sạt lở sông Vĩnh Châu |
2011-2014 |
399/QĐHC-CTUBND 28/4/2010 |
55,878 |
55,878 |
|
14,800 |
14,800 |
|
11,500 |
VII |
Hỗ trợ theo Quyết định 134 kéo dài |
|
|
|
|
|
10,000 |
10,000 |
|
8,000 |
VIII |
Đầu tư hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo theo Quyết định số 74/2008/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
50,000 |
50,000 |
|
60,000 |
IX |
Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo theo Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg ngày 12/8/2008 của TTCP |
|
|
|
|
|
10,378 |
10,378 |
|
10,378 |
Tỉnh Sóc Trăng
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
NSTW KẾ HOẠCH NĂM 2012(1)
(Kèm theo Quyết định số 70/QĐ-BKHĐT ngày 18 tháng 01 năm 2012 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Đã bố trí vốn đến hết năm 2011 |
KH năm 2012 (NSTW) |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
|||||||
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
1,170,683 |
929,077 |
241,606 |
76,000 |
76,000 |
|
165,700 |
|
- Số dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
- Số vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
165,700 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
+ Số vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
15,000 |
|
Dự án khởi công mới năm 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
+ Số vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
150,700 |
I |
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
|
|
41,192 |
30,392 |
10,800 |
|
|
|
10,300 |
1 |
Danh mục dự án khởi công mới năm 2012 |
|
|
41,192 |
30,392 |
10,800 |
|
|
|
10,300 |
(1) |
Thiết bị phát thanh truyền hình tiếng dân tộc Kh’Mer |
2012 |
912/QĐHC-CTUBND 30/9/2011 |
17,837 |
7,037 |
10,800 |
|
|
|
2,000 |
(2) |
Cầu Băng Long |
2012-2013 |
250/QĐ-UBND 22/9/2011 |
14,659 |
14,659 |
|
|
|
|
5,200 |
(3) |
Cầu An Mỹ, thị trấn Kế Sách |
2012 |
475/QĐ-UB(XDCB).10, 29/10/2010 |
8,696 |
8,696 |
|
|
|
|
3,100 |
II |
Hỗ trợ đầu tư các tỉnh, huyện mới chia tách |
|
|
35,400 |
35,400 |
|
|
|
|
16,000 |
1 |
Danh mục dự án khởi công mới năm 2012 |
|
|
35,400 |
35,400 |
|
|
|
|
16,000 |
(1) |
Hạ tầng kỹ thuật Khu hành chính huyện Trần Đề |
2012-2015 |
914/QĐHC-CTUBND 30/9/2011 |
35,400 |
35,400 |
|
|
|
|
16,000 |
III |
Hỗ trợ đầu tư các trường cao đẳng, đại học |
|
|
194,641 |
194,641 |
|
|
|
|
10,000 |
1 |
Danh mục dự án khởi công mới năm 2012 |
|
|
194,641 |
194,641 |
|
|
|
|
10,000 |
(1) |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
2012-2015 |
1285/QĐHC-CTUBND 06/10/2009 |
194,641 |
194,641 |
|
|
|
|
10,000 |
IV |
Đầu tư hạ tầng du lịch |
|
|
17,024 |
17,024 |
|
|
|
|
8,000 |
1 |
Danh mục dự án khởi công mới năm 2012 |
|
|
17,024 |
17,024 |
|
|
|
|
8,000 |
(1) |
Đường vào khu du lịch sinh thái Mỏ Ó |
2012 |
22/QĐXD-UBND 18/4/2011 |
2,193 |
2,193 |
|
|
|
|
1,700 |
(2) |
Đường vào khu du lịch Chùa Dơi |
2012-2013 |
2337/QĐHC-CTUBND 23/6/2011 |
14,831 |
14,831 |
|
|
|
|
6,300 |
V |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng các trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
11,186 |
6,000 |
5,186 |
|
|
|
6,000 |
1 |
Danh mục dự án khởi công mới năm 2012 |
|
|
11,186 |
6,000 |
5,186 |
|
|
|
6,000 |
(1) |
Trụ sở Đảng ủy – HĐND – UBND xã Gia Hòa 2 |
2012 |
76/QĐXD-CTUBND 18/4/2011 |
5,652 |
3,000 |
2,652 |
|
|
|
3,000 |
(2) |
Trụ sở Đảng ủy – HĐND – UBND xã Ngọc Đông |
2012 |
75/QĐXD-CTUBND 18/4/2011 |
5,534 |
3,000 |
2,534 |
|
|
|
3,000 |
VI |
Hạ tầng nuôi trồng thủy sản |
|
|
374,475 |
374,475 |
|
|
|
|
75,000 |
1 |
Danh mục dự án khởi công mới năm 2012 |
|
|
374,475 |
374,475 |
|
|
|
|
75,000 |
(1) |
Dự án Cải tạo và nâng cấp hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi thủy sản Lai Hòa – Vĩnh Tân, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng |
2012-2015 |
1150/QĐHC-CTUBND 24/10/2011 |
150,458 |
150,458 |
|
|
|
|
30,100 |
(2) |
Dự án Cải tạo và nâng cấp hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi thủy sản huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng |
2012-2015 |
1151/QĐHC-CTUBND 24/10/2011 |
99,486 |
99,486 |
|
|
|
|
19,900 |
(3) |
Dự án Cải tạo và nâng cấp hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi thủy sản Vĩnh Phước – Vĩnh Hiệp, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng |
2012-2015 |
1152/QĐHC-CTUBND 24/10/2011 |
124,531 |
124,531 |
|
|
|
|
25,000 |
VII |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu thuyền |
|
|
91,808 |
91,808 |
|
76,000 |
76,000 |
|
15,000 |
1 |
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
DA Khu trú đậu tránh bão cho tàu cá tại Kinh Ba |
2007-2012 |
1938/QĐ.HC.04, 12/10/2004 1475/QĐHC-CTUBND 11/4/2009 |
91,808 |
91,808 |
|
76,000 |
76,000 |
|
15,000 |
VIII |
Hỗ trợ vốn đối ứng các dự án ODA do địa phương quản lý |
|
|
404,957 |
179,337 |
225,620 |
|
|
|
25,400 |
1 |
Các dự án khởi công mới năm 2012 |
|
|
404,957 |
179,337 |
225,620 |
|
|
|
25,400 |
(1) |
Hệ thống ngăn mặn ổn định sản xuất khu vực bờ tả sông Saintard thuộc dự án Quản lý thủy lợi phục vụ sản xuất nông thôn vùng ĐBSCL |
2012-2015 |
752/QĐ-BNN-XD 15/4/2011 |
319,978 |
166,064 |
153,914 |
|
|
|
15,400 |
(2) |
Hợp phần 3 vệ sinh và cấp nước nông thôn tỉnh Sóc Trăng – dự án Quản lý thủy lợi phục vụ sản xuất nông thôn vùng ĐBSCL |
2012-2014 |
752/QĐ-BNN-XD 15/4/2011 1542/QĐHC-CTUBND 31/12/2010 |
84,979 |
13,273 |
71,706 |
|
|
|
10,000 |
Ghi chú: (1) Chỉ được thực hiện khi đáp ứng các quy định tại Chỉ thị 1792/CT-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2011 và theo hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Tỉnh Sóc Trăng
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN ODA (VAY, VIỆN TRỢ)
KẾ HOẠCH NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 70/BKHĐT-TH ngày 18 tháng 01 năm 2012 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Thời gian KCHT |
Quyết định đầu tư |
Đã bố trí vốn đến hết năm 2011 |
KH năm 2012 |
|||||||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) (1) |
|||||||||||||
Vốn đối ứng (vốn trong nước) |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Tổng số |
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
||||||||||||
Tổng số |
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
Tính bằng ngoại tệ (USD) |
Quy đổi ra tiền Việt |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
1,139,761 |
388,881 |
337,675 |
51,206 |
30 |
750,880 |
316,279 |
138,082 |
118,551 |
14,531 |
310,275 |
119,600 |
29,600 |
29,600 |
90,000 |
|
- Số dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
- Số vốn |
|
|
1,139,761 |
388,881 |
337,675 |
51,206 |
30 |
750,880 |
316,279 |
138,082 |
118,551 |
14,531 |
310,275 |
119,600 |
29,600 |
29,600 |
90,000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
- Số vốn |
|
|
553,856 |
172,593 |
127,741 |
44,852 |
16 |
381,263 |
279,666 |
101,469 |
86,938 |
14,531 |
309,492 |
67,400 |
16,400 |
16,400 |
51,000 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
- Số vốn |
|
|
265,927 |
50,224 |
43,870 |
6,354 |
7 |
215,703 |
36,613 |
36,613 |
36,613 |
|
783 |
27,200 |
13,200 |
13,200 |
14,000 |
|
Dự án khởi công mới năm 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
- Số vốn |
|
|
404,957 |
192,543 |
179,337 |
13,206 |
10 |
212,414 |
|
|
|
|
|
25,000 |
|
|
25,000 |
I |
Y tế |
|
|
125,696 |
10,367 |
6,321 |
4,046 |
3.948 |
115,329 |
82,700 |
4,150 |
4,150 |
|
102,058 |
900 |
900 |
900 |
|
1 |
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2012 |
|
|
125,696 |
10,367 |
6,321 |
4,046 |
3.948 |
115,329 |
82,700 |
4,150 |
4,150 |
- |
102,058 |
900 |
900 |
900 |
- |
(1) |
Dự án hỗ trợ y tế vùng ĐBSCL (WB) |
2007-2012 |
QĐ số 2247/QĐ-BYT, 11/7/2011 |
125,696 |
10,367 |
6,321 |
4,046 |
3.948 |
115,329 |
82,700 |
4,150 |
4,150 |
|
102,058 |
900 |
900 |
900 |
|
II |
Giáo dục |
|
|
49,979 |
11,354 |
5,000 |
6,354 |
2 |
38,625 |
5,000 |
5,000 |
- |
- |
783 |
20,000 |
6,000 |
6,000 |
14,000 |
2 |
Danh mục dự án chuyển tiếp |
|
|
49,979 |
11,354 |
5,000 |
6,354 |
1.849 |
38,625 |
5,000 |
5,000 |
- |
- |
783 |
20,000 |
6,000 |
6,000 |
14,000 |
(1) |
Dự án Tăng cường kỹ năng nghề (ADB) |
2011-2015 |
QĐ số 699/QĐ-LĐTBXH, ngày 07/6/2010 |
49,979 |
11,354 |
5,000 |
6,354 |
1.8490 |
38,625 |
5,000 |
5,000 |
- |
- |
783 |
20,000 |
6,000 |
6,000 |
14,000 |
III |
Điện |
|
|
34,707 |
14,569 |
- |
14,569 |
- |
20,138 |
9,960 |
4,660 |
3,160 |
1,500 |
20,138 |
650 |
650 |
650 |
- |
1 |
Dự kiến hoàn thành năm 2012 |
|
|
34,707 |
14,569 |
- |
14,569 |
- |
20,138 |
9,960 |
4,660 |
3,160 |
1,500 |
20,138 |
650 |
650 |
650 |
- |
(1) |
Điện khí hóa các khu dân cư trên địa bàn huyện Thạnh Trị (JICA) |
2010-2012 |
1386/QĐHC –CTUBND 5/11/2008 |
34,707 |
14,569 |
- |
14,569 |
- |
20,138 |
9,960 |
4,660 |
3,160 |
1,500 |
20,138 |
650 |
650 |
650 |
|
IV |
Giao thông |
|
|
178,521 |
74,953 |
65,953 |
9,000 |
4.4519 |
103,568 |
95,230 |
56,620 |
47,620 |
9,000 |
103,568 |
31,850 |
4,850 |
4,850 |
27,000 |
1 |
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2012 |
|
|
178,521 |
74,953 |
65,953 |
9,000 |
4.4519 |
103,568 |
95,230 |
56,620 |
47,620 |
9,000 |
103,568 |
31,850 |
4,850 |
4,850 |
27,000 |
(1) |
Đường Tỉnh 04 tỉnh Sóc Trăng thuộc Hợp phần C, Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông ĐBSCL (WB5) |
2009-2012 |
189/QĐHC –CTUBND 06/3/2008 216/QĐHC –CTUBND 03/02/2009 |
119,047 |
43,427 |
43,427 |
|
4.452 |
75,620 |
58,475 |
30,000 |
30,000 |
|
75,620 |
28,000 |
1,000 |
1,000 |
27,000 |
(2) |
Đường Mỹ Quới đi Rọc Lá (JICA) |
2010-2012 |
598/QĐHC –CTUBND 09/6/2008 677/QĐHC –CTUBND 02/7/2010 |
28,006 |
13,006 |
11,006 |
2,000 |
|
15,000 |
16,302 |
12,000 |
10,000 |
2,000 |
15,000 |
850 |
850 |
850 |
|
(3) |
Đường Liên xã Thiên Mỹ - An Hiệp (JICA) |
2010-2012 |
1568/QĐHC –CTUBND 18/10/2007 369/QĐHC –CTUBND 21/4/2010 |
31,468 |
18,520 |
11,520 |
7,000 |
|
12,948 |
20,453 |
14,620 |
7,620 |
7,000 |
12,948 |
3,000 |
3,000 |
3,000 |
|
V |
Môi trường |
|
|
345,901 |
85,095 |
81,064 |
4,031 |
9.263 |
260,806 |
123,389 |
67,652 |
63,621 |
4,031 |
83,728 |
41,200 |
17,200 |
17,200 |
24,000 |
1 |
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2012 |
|
|
129,953 |
46,225 |
42,194 |
4,031 |
4.300 |
83,728 |
91,776 |
36,039 |
32,008 |
4,031 |
83,728 |
34,000 |
10,000 |
10,000 |
24,000 |
(1) |
Dự án thoát nước và xử lý nước thải TP Sóc Trăng (CHLB Đức) |
2006-2012 |
245/QĐ-HC.03 17/02/2003 1825/QĐHC –CTUBND 22/11/2007 |
129,953 |
46,225 |
42,194 |
4,031 |
4.300 |
83,728 |
91,776 |
36,039 |
32,008 |
4,031 |
83,728 |
34,000 |
10,000 |
10,000 |
24,000 |
2 |
Danh mục dự án chuyển tiếp |
|
|
215,948 |
38,870 |
38,870 |
|
4.963 |
177,078 |
31,613 |
31,613 |
31,613 |
|
|
7,200 |
7,200 |
7,200 |
|
(1) |
Nhà máy xử lý chất thải rắn TPST và các vùng lân cận tỉnh Sóc Trăng (Nauy) |
2009-2013 |
1681/QĐHC –CTUBND 22/12/2008 748/QĐHC –CTUBND 23/8/2011 |
215,948 |
38,870 |
38,870 |
|
4.963 |
177,078 |
31,613 |
31,613 |
31,613 |
|
|
7,200 |
7,200 |
7,200 |
|
VI |
Cấp nước |
|
|
84,979 |
26,479 |
13,273 |
13,206 |
3.000 |
58,500 |
|
|
|
|
|
15,000 |
- |
- |
15,000 |
1 |
Danh mục các dự án khởi công mới năm 2012 |
|
|
84,979 |
26,479 |
13,273 |
13,206 |
3.000 |
58,500 |
|
|
|
|
|
15,000 |
- |
- |
15,000 |
(1) |
Hợp phần 3 vệ sinh và cấp nước nông thôn tỉnh Sóc Trăng – dự án Quản lý thủy lợi phục vụ sản xuất nông thôn vùng ĐBSCL |
2012-2014 |
752/QĐ-BNN-XD 15/4/2011 1542/QĐHC –CTUBND 30/12/2010 |
84,979 |
26,479 |
13,273 |
13,206 |
3.000 |
58,500 |
|
|
|
|
|
15,000 |
|
|
15,000 |
VII |
Thủy lợi |
|
|
319,978 |
166,064 |
166,064 |
|
7.483 |
153,914 |
|
|
|
|
|
10,000 |
- |
- |
10,000 |
1 |
Danh mục các dự án khởi công mới năm 2012 |
|
|
319,978 |
166,064 |
166,064 |
|
7.483 |
153,914 |
|
|
|
|
|
10,000 |
|
|
10,000 |
(1) |
Hệ thống ngăn mặn ổn định sản xuất khu vực bờ tả sông Saintard thuộc dự án Quản lý thủy lợi phục vụ sản xuất nông thôn vùng ĐBSCL |
2012-2015 |
752/QĐ-BNN-XD 15/4/2011 |
319,978 |
166,064 |
166,064 |
|
7.483 |
153,914 |
|
|
|
|
|
10,000 |
|
|
10,000 |
Ghi chú: (1) Kế hoạch vốn ngoài nước thực hiện theo thực tế giải ngân
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 70/BKHĐT-TH ngày 18/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
(Áp dụng cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
Tỉnh, thành phố …
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TỪ VỐN NSNN KẾ HOẠCH NĂM 2012
(Biểu mẫu kèm theo Quyết định số 70/QĐ-BKHĐT- ngày 18/01/2012)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Chương trình/ngành, lĩnh vực |
Kế hoạch năm 2012 |
Khối lượng thực hiện kế hoạch năm 2012 tính từ 01/01/2012 đến tháng cuối quý trước |
Giải ngân kế hoạch năm 2012 tính từ 01/01/2012 đến tháng cuối quý trước |
||||||
Tổng số |
Trong nước |
Nước ngoài |
Tổng số |
Trong nước |
Nước ngoài |
Tổng số |
Trong nước |
Nước ngoài |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ VỐN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đầu tư trong cân đối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các chương trình bổ sung có mục tiêu từ NSTW, hỗ trợ huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Áp dụng cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
Tỉnh, thành phố …
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NSTW KẾ HOẠCH NĂM 2012
(Biểu mẫu kèm theo Quyết định số 70/QĐ-BKHĐT- ngày 18/01/2012)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
KH năm 2012 |
Khối lượng thực hiện kế hoạch năm 2012 tính từ 01/01/2012 đến tháng cuối quý trước |
Giải ngân kế hoạch năm 2012 tính từ 01/01/2012 đến tháng cuối quý trước |
|||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
||||||||
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chương trình ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Danh mục dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Danh mục các dự án khởi công mới năm 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chương trình … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
PHÂN LOẠI NHƯ TRÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Áp dụng cho các bộ, ngành và địa phương)
Bộ, ngành/Tỉnh, thành phố …
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN ODA (VAY, VIỆN TRỢ) KẾ HOẠCH NĂM 2012
(Biểu mẫu kèm theo Quyết định số 70/QĐ-BKHĐT- ngày 18/01/2012)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
KH năm 2012 |
Khối lượng thực hiện kế hoạch 2012 tính từ 01/01/2012 đến tháng cuối quý trước |
Giải ngân kế hoạch năm 2012 tính từ 01/01/2012 đến tháng cuối quý trước |
|||||||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
Tổng (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
||||||||||||||||
Tổng (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) |
||||||||||||
Vốn đối ứng (vốn trong nước) |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Tổng số vốn đối ứng |
Trong đó: NSTW |
Tổng số vốn đối ứng |
Trong đó: NSTW |
||||||||||||
Tổng số |
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
Tính bằng ngoại tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
|||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Ngành, Lĩnh vực … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Danh mục dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Danh mục các dự án khởi công mới năm 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Ngành, lĩnh vực … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
PHÂN LOẠI NHƯ TRÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Phần vốn đối ứng tính theo tiền Việt Nam đồng.
Quyết định 70/QĐ-BKHĐT năm 2012 giao kế hoạch đầu tư phát triển nguồn Ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Số hiệu: | 70/QĐ-BKHĐT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Người ký: | Bùi Quang Vinh |
Ngày ban hành: | 18/01/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 70/QĐ-BKHĐT năm 2012 giao kế hoạch đầu tư phát triển nguồn Ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Chưa có Video