ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 663/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 18 tháng 3 năm 2014 |
VỀ VIỆC GIAO NHIỆM VỤ VÀ VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 1836/QĐ-BKHĐT ngày 02/12/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 1898/QĐ-BBKHĐT ngày 17/12/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao vốn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 20/TTr-SKHĐT ngày 21/02/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao nhiệm vụ và vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 như các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan hướng dẫn các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, đơn vị trực thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH |
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 18/3/2014 của UBND tỉnh)
Số TT |
Danh mục các chương trình, mục tiêu |
Đơn vị tính |
KH 2014 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và dạy nghề |
|
|
1.1 |
Hỗ trợ cơ sở vật chất, thiết bị cho các trường dạy nghề |
|
|
|
- Trường chất lượng cao |
trường |
1 |
1.2 |
Số lao động nông thôn được hỗ trợ học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ |
người |
5600 |
1.3 |
Số lao động được hỗ trợ tạo việc làm thông qua các dự án vay vốn tạo việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm |
người |
1600 |
1.4 |
Số lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng được hỗ trợ tiền học phí, ăn ở, đi lại và làm thủ tục xuất cảnh |
người |
230 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững |
|
|
- |
Tỷ lệ hộ nghèo giảm trong năm |
% |
1.5 |
3 |
Chương trình mục tiêu gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
3.1 |
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
% |
93 |
3.2 |
Tỷ lệ hộ gia đình ở nông thôn có nhà tiêu hợp vệ sinh |
% |
67 |
3.3 |
Tỷ lệ hộ nông thôn chăn nuôi có chuồng trại hợp vệ sinh |
% |
69 |
3.4 |
Tỷ lệ trạm y tế xã có công trình cấp nước và nhà tiêu hợp vệ sinh |
% |
100 |
3.5 |
Tỷ lệ trường học mầm non và phổ thông có công trình cấp nước và nhà tiêu hợp vệ sinh |
% |
81 |
4 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế |
|
|
4.1 |
Phòng chống bệnh phong |
|
|
- |
Tỷ lệ lưu hành 1/10.000 dân |
|
0.1 |
- |
Tỷ lệ phát hiện 1/100.000 dân |
|
1 |
4.2 |
Phòng chống bệnh lao |
|
|
- |
Phát hiện bệnh nhân các thể |
Bệnh nhân |
2638 |
- |
AFB (+) mới |
Bệnh nhân |
980 |
- |
Tỷ lệ điều trị khỏi |
% |
>85 |
4.3 |
Phòng chống sốt rét |
|
|
- |
Tỷ lệ bệnh nhân mắc sốt rét/1.000 dân số chung |
1/1.000 |
0.29 |
- |
Dân số được bảo vệ |
Lượt người |
58100 |
- |
Số lượt điều trị |
Lượt |
6086 |
- |
Số lam xét nghiệm |
lam |
80000 |
4.4 |
Phòng chống bệnh sốt xuất huyết |
|
|
- |
Tỷ lệ mắc/100.000 dân |
1/100.000 |
73.57 |
- |
Tỷ lệ chết/mắc |
% |
0.14 |
4.5 |
Phòng, chống bệnh ung thư |
|
|
|
Tỷ lệ cán bộ y tế chuyên khoa ung thư được tham gia đào tạo, tập huấn nâng cao nghiệp vụ |
% |
50 |
4.6 |
Tăng huyết áp |
|
|
- |
Số lượng cán bộ được đào tạo về tổ chức quản lý dự án, kiến thức chuyên môn tim mạch và tăng huyết áp |
cán bộ |
273 |
- |
Duy trì mô hình quản lý bệnh nhân tăng huyết áp |
xã |
18 |
- |
Sàng lọc và quản lý được tối thiểu 50% bệnh nhân tăng huyết áp trên tất cả các xã/phường đã qua sàng lọc |
Người |
2490 |
4.7 |
Đái tháo đường |
|
|
- |
2 đến 3% phường, xã thụ hưởng sàng lọc hoặc số người có yếu tố nguy cơ được sàng lọc |
|
3500 |
|
số phường, xã |
phường/xã |
5 |
|
số người được khám sàng lọc |
Người |
1250 |
- |
Đào tạo 60% số cán bộ tham gia công tác phát hiện sớm tiền đái tháo đường và đái tháo đường |
Người |
106 |
4.8 |
Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng và trẻ em |
|
|
- |
Số xã/phường triển khai mới |
|
|
|
Bệnh động kinh |
xã/phường |
20 |
- |
Số bệnh nhân mới phát hiện |
|
|
|
Bệnh nhân động kinh |
Bệnh nhân |
300 |
|
Số bệnh nhân ổn định |
|
|
|
Bệnh nhân động kinh |
Bệnh nhân |
210 |
4.9 |
Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính và hen phế quản |
|
|
|
Tỷ lệ đơn thuốc điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính và hen tại các phòng quản lý kê đúng mức độ nặng |
% |
70 |
4.10 |
Tiêm chủng mở rộng |
|
|
- |
Tỷ lệ tiêm chủng đầy đủ 8 loại vắc xin cho trẻ dưới 1 tuổi |
% |
90 |
- |
Tỷ lệ tiêm chủng vắc xin uốn ván cho phụ nữ có thai |
% |
80 |
4.11 |
Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
|
|
- |
Tỷ lệ phụ nữ có thai được khám thai ít nhất 3 lần trong thai kỳ |
% |
98.5 |
- |
Tỷ lệ phụ nữ đẻ do nhân viên y tế đã qua đào tạo đỡ |
% |
99.6 |
- |
Tỷ lệ bà mẹ và trẻ sơ sinh được chăm sóc sau sinh |
% |
98 |
- |
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi |
%o |
15.6 |
- |
Số điểm cung cấp dịch vụ thân thiện với vị thành niên được duy trì |
điểm |
2 |
- |
Tỷ lệ cơ sở cung cấp dịch vụ được giám sát hỗ trợ kỹ thuật |
% |
0.5 |
4.12 |
Cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em |
|
|
- |
Tỷ lệ suy dinh dưỡng nhẹ cân của trẻ em dưới 5 tuổi |
% |
16 |
|
Tỷ lệ suy dinh dưỡng thấp còi của trẻ em dưới 5 tuổi |
% |
26.3 |
4.13 |
Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình |
|
|
- |
Số lớp tập huấn cho cán bộ quản lý |
Lớp |
1 |
- |
Tỷ lệ các huyện điểm được giám sát theo kế hoạch |
% |
90 |
4.14 |
Vận động hiến máu tình nguyện |
|
|
- |
Tỷ lệ người hiến máu tình nguyện trên tổng số người hiến máu |
% |
96.5 |
- |
Tỷ lệ người hiến máu tình nguyện trên tổng số dân số tại địa bàn |
% |
0.94 |
5 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình |
|
|
5.1 |
Mức giảm tỷ lệ sinh |
‰ |
0.1 |
5.2 |
Tốc độ tăng tỷ số giới tính khi sinh |
% |
0.3 |
5.3 |
Tỷ lệ sàng lọc trước sinh |
% |
10 |
5.4 |
Tỷ lệ sàng lọc sơ sinh |
% |
25 |
5.5 |
Số người mới thực hiện biện pháp tránh thai hiện đại trong năm |
Người |
73660 |
6 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
6.1 |
Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế biến thực phẩm được kiểm tra đạt yêu cầu về vệ sinh an toàn thực phẩm |
% |
80 |
6.2 |
Số ca ngộ độc trong các vụ ngộ độc thực phẩm được báo cáo |
% |
<7 |
6.3 |
Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông sản được kiểm tra về an toàn thực phẩm |
% |
60 |
6.4 |
Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản được kiểm tra về an toàn thực phẩm |
% |
100 |
7 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Văn hóa |
|
|
7.1 |
Tu bổ, tôn tạo tổng thể di tích |
Di tích |
2 |
7.2 |
Tu bổ cấp thiết di tích |
Di tích |
1 |
7.3 |
Sưu tầm văn hóa phi vật thể |
Dự án |
1 |
7.4 |
Nội dung hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa |
|
|
- |
Cấp xã |
Nhà văn hóa |
1 |
- |
Cấp thôn |
Nhà văn hóa |
1 |
7.5 |
Nội dung hỗ trợ trang thiết bị nhà văn hóa |
|
|
- |
Cấp huyện |
Nhà văn hóa |
1 |
7.6 |
Thiết bị đội thông tin lưu động |
Đội thông tin |
2 |
8 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
|
|
8.1 |
Hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi |
|
|
- |
Thiết bị dạy học tối thiểu |
Bộ |
60 |
- |
Đồ chơi ngoài trời |
Bộ |
60 |
- |
Thiết bị, phần mềm trò chơi làm quen với máy tính |
Bộ |
57 |
8.2 |
Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được bồi dưỡng trong nước |
|
|
9 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống ma túy |
|
|
9.1 |
Tỷ lệ người nghiện ma túy tham gia cai nghiện tại cộng đồng |
% |
15 |
9.2 |
Tỷ lệ người nghiện ma túy tham gia cai nghiện tại cơ sở tập trung |
% |
30 |
9.3 |
Tỷ lệ số vụ bắt giữ tội phạm ma túy tăng so với năm 2013 |
% |
5-8 |
9.4 |
Số xã, phường, thị trấn có ma túy giảm so với năm 2013 |
Xã, phường, thị trấn |
2 |
9.5 |
Tỷ lệ diện tích tái trồng cây thuốc phiện được phát hiện triệt phá |
% |
100 |
10 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống tội phạm |
|
|
|
Tỷ lệ điều tra, khám phá các vụ án |
% |
>70 |
|
Tỷ lệ điều tra, khám phá các vụ án rất nghiêm trọng, đặc biệt nghiêm trọng |
% |
>90 |
|
Tỷ lệ truy bắt, vận động đối tượng truy nã hiện có |
% |
>50 |
11 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống HIV/AIDS |
|
|
11.1 |
Tỷ lệ cơ quan thông tin đại chúng tổ chức truyền thông về phòng, chống HIV/AIDS hàng tháng |
% |
50 |
11.2 |
Tỷ lệ cán bộ làm công tác phòng chống HIV, AIDS ở các Ban ngành đoàn thể của địa phương được đào tạo về truyền thông phòng chống HIV/AIDS |
% |
40 |
11.3 |
Tỷ lệ số xã tổ chứa hoạt động truyền thông phòng, chống HIV/AIDS |
% |
50 |
11.4 |
Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa tổ chức hoạt động phòng chống HIV/AIDS |
% |
20 |
11.5 |
Số mẫu giám sát trọng điểm HIV |
Mẫu |
2600 |
11.6 |
Số mẫu giám sát phát hiện |
mẫu |
2000 |
11.7 |
Tỷ lệ trẻ em sinh ra từ mẹ nhiễm và nghi nhiễm HIV được làm xét nghiệm chuẩn đoán sớm nhiễm HIV |
% |
100 |
11.8 |
Tỷ lệ người nghiện, chích ma túy sử dụng bơm kim tiêm sạch |
% |
65 |
11.9 |
Tỷ lệ người bán dâm sử dụng bao cao su trong quan hệ tình dục |
% |
75 |
11.10 |
Tỷ lệ người đồng giới nam sử dụng bao cao su khi quan hệ tình dục đồng giới qua đường hậu môn |
% |
35 |
11.11 |
Số bệnh nhân người lớn điều trị ARV |
Bệnh nhân |
100 |
11.12 |
Số trẻ em điều trị ARV |
Bệnh nhân |
15 |
11.13 |
Tỷ lệ phụ nữ mang thai được xét nghiệm HIV |
% |
35 |
11.14 |
Tỷ lệ bệnh nhân lao được xét nghiệm HIV |
% |
45 |
11.15 |
Tỷ lệ phụ nữ mang thai có HIV dương tính được điều trị dự phòng lây từ mẹ sang con |
% |
75 |
11.16 |
Tỷ lệ số người nhiễm HIV mắc lao được điều trị đồng thời lao và ARV |
% |
70 |
KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 18/3/2014 của UBND tỉnh)
STT |
Danh mục dự án |
Thời gian KC - HT |
Tổng số |
KH2014 |
Ghi chú |
|
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
|||||
|
TỔNG SỐ |
|
265.120 |
160.110 |
105.010 |
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và dạy nghề |
|
17.117 |
|
17.117 |
|
1.1 |
Dự án: Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
5.720 |
|
5.720 |
|
- |
Hỗ trợ các cơ sở dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
Trường cao đẳng Nghề Quy Nhơn |
|
5.500 |
|
5.500 |
|
- |
Đào tạo bồi dưỡng giáo viên dạy nghề |
|
220 |
|
220 |
|
|
- Bồi dưỡng, đào tạo cho cán bộ quản lý nghề |
|
|
|
|
|
1.2 |
Dự án: đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
9.176 |
|
9.176 |
|
- |
Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy nghề |
|
2.400 |
|
2.400 |
|
|
Sửa chữa tường rào trung tâm Dạy nghề An Nhơn |
|
160 |
|
160 |
|
|
Sửa chữa tường rào trung tâm Dạy nghề Tây Sơn |
|
240 |
|
240 |
|
|
Mua sắm thiết bị dạy nghề tại TT GDTX-HN huyện Vĩnh Thạnh |
|
800 |
|
800 |
|
|
Mua sắm thiết bị dạy nghề tại TT GDTX-HN huyện Vân Canh |
|
600 |
|
600 |
|
|
Mua sắm thiết bị dạy nghề tại TT GDTX-HN huyện An Lão |
|
600 |
|
600 |
|
- |
Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề: theo Quyết định 1956/QĐ-TTg |
|
6.026 |
|
6.026 |
(1) |
- |
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ cấp xã |
|
750 |
|
750 |
|
1.3 |
Dự án: Hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
|
1.541 |
|
1.541 |
|
|
Dự án đưa lao động đi nước ngoài |
|
1.541 |
|
1.541 |
|
1.4 |
Dự án: Hỗ trợ phát triển thị trường lao động |
|
500 |
|
500 |
|
- |
Hỗ trợ thu thập cơ sở dữ liệu (phần cung lao động) |
|
400 |
|
400 |
|
- |
Hỗ trợ tổ chức Sàn giao dịch việc làm |
|
100 |
|
100 |
|
1.5 |
Dự án: nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá chương trình |
|
180 |
|
180 |
|
- |
Tập huấn cán bộ việc làm, dạy nghề |
|
50 |
|
50 |
|
- |
Giám sát, đánh giá |
|
130 |
|
130 |
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững |
|
181.734 |
134.600 |
47.134 |
|
2.1 |
Chương trình 30A và Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo |
|
144.814 |
106.600 |
38.214 |
(2) |
a |
Huyện nghèo theo Nghị quyết 30a |
|
123.114 |
89.600 |
33.514 |
(2) & (3) |
b |
Dự án: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo |
|
21.700 |
17.000 |
4.700 |
(2) |
- |
Huyện Hoài Nhơn (5 xã: Hoài Hải, Hoài Mỹ, Hoài Thanh, Tam Quan Nam, Hoài Hương) |
|
4.722 |
4.722 |
|
|
- |
Huyện Phù Mỹ (7 xã: Mỹ Cát, Mỹ Lợi, Mỹ Thọ, Mỹ Thắng, Mỹ An, Mỹ Thành, Mỹ Đức) |
|
6.611 |
6.611 |
|
|
- |
Huyện Phù Cát (5 xã: Cát Thành, Cát Khánh, Cát Minh, Cát Chánh, Cát Hải) |
|
4.722 |
4.722 |
|
|
- |
Thành phố Quy Nhơn (1 xã: Nhơn Châu) |
|
944 |
944 |
|
|
2.2 |
Dự án: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn, các thôn đặc biệt khó khăn |
|
35.800 |
28.000 |
7.800 |
(2) |
- |
Huyện An Lão (8 xã, 10 thôn) |
|
7.880 |
7.880 |
|
|
- |
Huyện Vĩnh Thạnh (8 xã và 5 thôn) |
|
7.140 |
7.140 |
|
|
- |
Huyện Vân Canh (4 xã và 16 thôn) |
|
5.230 |
5.230 |
|
|
- |
Huyện Tây Sơn (1 xã và 5 thôn) |
|
1.720 |
1.720 |
|
|
- |
Huyện Hoài Ân (4 xã và 7 thôn) |
|
4.490 |
4.490 |
|
|
- |
Huyện Phù Mỹ (1 xã) |
|
800 |
800 |
|
|
- |
Huyện Hoài Nhơn (4 thôn) |
|
740 |
740 |
|
|
2.3 |
Dự án: Nhân rộng mô hình giảm nghèo |
|
500 |
|
500 |
|
2.4 |
Dự án: Nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình |
|
620 |
|
620 |
|
- |
Đào tạo, tập huấn cán bộ giảm nghèo và công tác điều tra hộ nghèo |
|
370 |
|
370 |
|
- |
Hoạt động truyền thông, tuyên truyền |
|
150 |
|
150 |
|
- |
Giám sát, đánh giá |
|
100 |
|
100 |
|
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
19.950 |
18.010 |
1.940 |
|
3.1 |
Dự án: Cấp nước sinh hoạt nông thôn, môi trường nông thôn |
|
18.010 |
18.010 |
|
|
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
- |
Mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Ân Tường Đông |
2011-2012 |
437 |
437 |
|
Dứt điểm |
- |
Mở rộng hệ thống cấp nước sạch xã Nhơn Hải |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
- |
Cấp nước sinh hoạt tại Trung tâm cụm xã Canh Liên |
|
1.700 |
1.700 |
|
|
- |
Mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Cát Minh |
|
2.750 |
2.750 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
- |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Phong |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
- |
Cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Châu |
|
2.823 |
2.823 |
|
|
- |
Nâng cấp cải tạo hệ thống cấp nước sinh hoạt huyện An Lão |
|
500 |
500 |
|
lồng ghép với CT30a |
- |
Mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt 04 xã Vĩnh Hảo, Vĩnh Quang, Vĩnh Hiệp và Vĩnh Thịnh |
|
500 |
500 |
|
lồng ghép với CT30a |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
- |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt tự chảy xã Ân Hảo Tây, huyện Hoài Ân |
|
1.800 |
1.800 |
|
|
- |
Cấp nước sinh hoạt xã Nhơn Hậu - Nhơn Mỹ |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
- |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Cát Khánh |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
- |
Công trình nước sạch và nhà tiêu hợp vệ sinh trường học |
|
500 |
500 |
|
|
3.2 |
Dự án Vệ sinh nông thôn |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
- |
Xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh hộ gia đình |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
3.3 |
Dự án Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình |
|
940 |
|
940 |
|
- |
Nâng cao năng lực truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện Chương trình |
|
490 |
|
490 |
|
+ |
Thông tin, giáo dục, truyền thông |
|
130 |
|
130 |
|
+ |
Khảo sát, đánh giá công trình cấp nước sạch nông thôn theo Thông tư 54/2013/TT-BTC |
|
80 |
|
80 |
|
+ |
Tập huấn nâng cao nhận thức cộng đồng vùng dự án |
|
15 |
|
15 |
|
+ |
Tập huấn, đào tạo nâng cao năng lực quản lý, vận hành công trình |
|
25 |
|
25 |
|
+ |
Giám sát, đánh giá kết quả thực hiện Chương trình cấp nước & VSMTNT |
|
70 |
|
70 |
|
+ |
Kiểm tra, đánh giá chất lượng nước sinh hoạt nông thôn |
|
140 |
|
140 |
|
+ |
Hội nghị, tập huấn TW và chi khác |
|
30 |
|
30 |
|
- |
Nâng cao năng lực, truyền thông ngành y tế |
|
350 |
|
350 |
|
+ |
Thông tin, giáo dục, truyền thông |
|
250 |
|
250 |
|
+ |
Tập huấn, đào tạo nâng cao năng lực |
|
100 |
|
100 |
|
- |
Truyền thông tập huấn về nước, vệ sinh trường học |
|
100 |
|
100 |
|
4 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế |
|
6.003 |
2.000 |
4.003 |
|
4.1 |
Dự án: Phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng (bệnh phong, bệnh lao, bệnh sốt rét, bệnh sốt xuất huyết, bệnh ung thư, bệnh tăng huyết áp, bệnh đái tháo đường, bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng, bệnh phổi tắc nghẽn và mãn tính) |
|
3.692 |
1.000 |
2.692 |
|
- |
Dự án phòng chống lao |
|
313 |
|
313 |
|
- |
Dự án phòng chống phong |
|
189 |
|
189 |
|
- |
Dự án phòng chống sốt rét |
|
543 |
|
543 |
|
- |
Dự án phòng chống bệnh sốt xuất huyết |
|
457 |
|
457 |
|
- |
Dự án phòng chống bệnh ung thư |
|
200 |
|
200 |
|
- |
Dự án phòng chống bệnh tăng huyết áp |
|
220 |
|
220 |
|
- |
Dự án phòng chống bệnh đái tháo đường |
|
150 |
|
150 |
|
- |
Dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng |
|
500 |
|
500 |
|
- |
Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính và hen phế quản |
|
120 |
|
120 |
|
- |
Trung tâm phòng chống sốt rét - Các bệnh nội tiết |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
4.3 |
Dự án: chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em |
|
1.697 |
1.000 |
697 |
|
- |
Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản |
|
245 |
|
245 |
|
- |
Dự án cải thiện dinh dưỡng trẻ em |
|
452 |
|
452 |
|
- |
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
4.4 |
Dự án: quân dân y kết hợp |
|
300 |
|
300 |
|
4.5 |
Dự án: nâng cao năng lực truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình |
|
314 |
|
314 |
|
- |
Nâng cao năng lực truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình |
|
264 |
|
264 |
|
- |
Truyền thông về vận động hiến máu tình nguyện |
|
50 |
|
50 |
|
5 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình |
|
5.908 |
0 |
5.908 |
|
5.1 |
Dự án: bảo đảm hậu cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình |
|
2.847 |
|
2.847 |
|
5.2 |
Dự án: tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh |
|
573 |
|
573 |
|
5.3 |
Dự án: nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình |
|
2.165 |
|
2.165 |
|
5.4 |
Đề án Kiểm soát dân số các vùng biển, đảo và ven biển |
|
323 |
|
323 |
|
6 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
1.741 |
1.000 |
741 |
|
6.1 |
Dự án: Nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
129 |
|
129 |
|
6.2 |
Dự án: Thông tin giáo dục truyền thông bảo đảm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
160 |
|
160 |
|
6.3 |
Dự án: Tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
60 |
|
60 |
|
- |
Trong đó: Đầu tư mua sắm trang thiết bị y tế |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
6.4 |
Dự án: Phòng, chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh lây truyền qua thực phẩm |
|
160 |
|
160 |
|
6.5 |
Dự án: Bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất nông, lâm, thủy sản |
|
232 |
|
232 |
|
7 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Văn hóa |
|
4.095 |
2.500 |
1.595 |
|
7.1 |
Dự án: Chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo di tích |
|
3.100 |
2.500 |
600 |
|
- |
Di tích tháp Bình Lâm |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
- |
Di tích tháp Dương Long, Tây Sơn |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
- |
Tháp Bánh Ít |
|
600 |
|
600 |
|
7.2 |
Dự án: Sưu tầm, bảo tồn và phát huy giá trị các di sản văn hóa phi vật thể của các dân tộc Việt Nam |
|
200 |
|
200 |
|
- |
Đám cưới cổ truyền của người Bana K'riêm huyện Vĩnh Thạnh, Bình Định |
|
200 |
|
200 |
|
7.3 |
Dự án: Tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo |
|
770 |
|
770 |
|
- |
Hỗ trợ trang thiết bị Trung tâm Văn hóa, thể thao cấp huyện |
|
80 |
|
80 |
|
- |
Hỗ trợ trang thiết bị cho Đội TTLĐ huyện |
|
80 |
|
80 |
|
- |
Cấp sách cho hệ thống thư viện miền núi, vùng sâu |
|
100 |
|
100 |
|
- |
Hỗ trợ xây dựng Trung tâm Văn hóa, thể thao cấp xã |
|
300 |
|
300 |
|
- |
Hỗ trợ xây dựng Trung tâm Văn hóa, thể thao thôn, bản |
|
150 |
|
150 |
|
- |
Cấp sản phẩm văn hóa cho đồng bào dân tộc thiểu số, xã khu vực III, các trường dân tộc nội trú |
|
60 |
|
60 |
|
7.4 |
Dự án: Tăng cường năng lực cán bộ văn hóa cơ sở, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình |
|
25 |
|
25 |
|
8 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và đào tạo |
|
18.500 |
|
18.500 |
|
8.1 |
Dự án: Hỗ trợ phổ cập mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học |
|
7.243 |
|
7.243 |
|
- |
Mua sắm trang thiết bị tối thiểu cho các lớp mầm non |
|
|
|
|
|
+ |
Mua sắm 54 bộ thiết bị tối thiểu cho các lớp học mầm non (Thiết bị nội thất và thiết bị đồ chơi lớp học) |
|
2.139 |
|
2.139 |
|
+ |
Đồ chơi ngoài trời cho 60 trường mầm non |
|
2.644 |
|
2.644 |
|
+ |
Mua sắm 57 bộ thiết bị làm quen máy tính |
|
1.150 |
|
1.150 |
|
- |
Hỗ trợ các cơ sở giáo dục thực hiện xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học và trung học cơ sở đúng độ tuổi tới trường hoặc vào các lớp phổ cập, thù lao cho giáo viên dạy các lớp phổ cập và phụ cấp cho những người làm công tác phổ cập, tổ chức kiểm tra công nhận phổ cập |
|
|
|
|
|
+ |
Khối huyện, thị xã, thành phố quản lý (60 triệu đồng/đơn vị) |
|
660 |
|
660 |
|
+ |
Khối tỉnh quản lý |
|
650 |
|
650 |
|
8.2 |
Dự án: Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân |
|
508 |
|
508 |
|
- |
Số giáo viên tiếng Anh cốt cán (phổ thông, trung cấp chuyên nghiệp, giáo dục thường xuyên, cao đẳng) được tham gia các khóa bồi dưỡng trong nươc (77 giáo viên) |
|
308 |
|
308 |
|
- |
Mua sắm học liệu dạy tiếng Anh (phần mềm dạy học) |
|
200 |
|
200 |
|
8.3 |
Dự án: Hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm |
|
10.649 |
|
10.649 |
|
- |
Hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn |
|
|
|
|
|
+ |
Xây dựng bổ sung phòng học, phòng bộ môn, phòng thư viện, nhà tập đa năng, phòng ở nội trú cho học sinh, nhà ăn, phòng làm việc của cán bộ quản lý và giáo viên cho các trường Phổ thông dân tộc nội trú |
|
|
|
|
|
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành các dự án năm 2012 |
|
|
|
|
|
|
Trường Phổ thông dân tộc nội trú Vĩnh Thạnh |
|
100 |
|
100 |
dứt điểm |
|
Trường Phổ thông dân tộc nội trú Vân Canh |
|
790 |
|
790 |
|
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành các dự án năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
Trường Phổ thông dân tộc nội trú Vĩnh Thạnh |
|
1.300 |
|
1.300 |
|
|
Trường Phổ thông dân tộc nội trú An Lão |
|
860 |
|
860 |
|
|
Trường Phổ thông dân tộc nội trú Vân Canh |
|
1.050 |
|
1.050 |
|
|
Trường Phổ thông dân tộc nội trú Tỉnh |
|
1.200 |
|
1.200 |
|
|
Trường Phổ thông dân tộc nội trú Hoài Ân |
|
1.250 |
|
1.250 |
|
- |
Xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất và thiết bị đồ gỗ nội thất theo hướng đạt chuẩn quốc gia cho các cơ sở giáo dục miền núi, vùng khó khăn và cơ sở giáo dục có học sinh dân tộc thiểu số, các trường Phổ thông dân tộc bán trú |
|
|
|
|
|
+ |
Trường THPT số 2 An Lão |
|
53 |
|
53 |
|
+ |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tây Sơn (Vĩnh An) |
|
36 |
|
36 |
|
+ |
Mua sắm thiết bị đồ gỗ, bàn ghế phòng học bổ sung cho các trường học vùng sâu, vùng miền núi, vùng khó khăn |
|
|
|
|
|
|
Trường THPT Mỹ Thọ |
|
560 |
|
560 |
|
- |
Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị |
|
|
|
|
|
|
Khối huyện, thị xã, thành phố quản lý |
|
|
|
|
|
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành các dự án |
|
|
|
|
|
|
Trường THCS Thị trấn Vân Canh |
|
1.700 |
|
1.700 |
|
|
Khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
Trường mẫu giáo Hoài Hương (thôn Nhuận An) |
|
500 |
|
500 |
|
|
Trường THCS Ân Tường Tây (nhà bộ môn) |
|
650 |
|
650 |
|
- |
Hỗ trợ cơ sở vật chất trường sư phạm |
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng Bình Định |
|
|
|
|
|
+ |
Thanh toán nợ các hạng mục: Nhà làm việc cho cán bộ giáo viên; Nhà xưởng thực hành; Công trình phục vụ các Khoa sư phạm trường cao đẳng Bình Định (cứu hỏa, sân đường, nhà xe) |
|
600 |
|
600 |
|
8.4 |
Dự án: Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát đánh giá thực hiện Chương trình |
|
100 |
|
100 |
|
- |
Tổ chức kiểm tra, tổng hợp báo cáo đánh giá về tình hình và kết quả thực hiện các dự án thuộc CTMTQG GD& ĐT |
|
100 |
|
100 |
|
9 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống ma túy |
|
690 |
|
690 |
|
9.1 |
Dự án: Xây dựng xã, phường, thị trấn không tệ nạn ma túy |
|
100 |
|
100 |
|
- |
Thành phố Quy Nhơn |
|
20 |
|
20 |
|
- |
Thị xã An Nhơn |
|
12 |
|
12 |
|
- |
Huyện Tuy Phước |
|
10 |
|
10 |
|
- |
Huyện Phù Cát |
|
8 |
|
8 |
|
- |
Huyện Phù Mỹ |
|
8 |
|
8 |
|
- |
Huyện Hoài Nhơn |
|
10 |
|
10 |
|
- |
Huyện Hoài Ân |
|
7 |
|
7 |
|
- |
Huyện Tây Sơn |
|
10 |
|
10 |
|
- |
Huyện Vân Canh |
|
5 |
|
5 |
|
- |
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
5 |
|
5 |
|
- |
Huyện An Lão |
|
5 |
|
5 |
|
9.2 |
Dự án: Nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng cho người nghiện ma túy |
|
110 |
|
110 |
|
- |
Sở Y tế |
|
10 |
|
10 |
|
- |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
16 |
|
16 |
|
- |
Thành phố Quy Nhơn |
|
20 |
|
20 |
|
- |
Thị xã An Nhơn |
|
10 |
|
10 |
|
- |
Huyện Tuy Phước |
|
8 |
|
8 |
|
- |
Huyện Phù Cát |
|
6 |
|
6 |
|
- |
Huyện Phù Mỹ |
|
6 |
|
6 |
|
- |
Huyện Hoài Nhơn |
|
10 |
|
10 |
|
- |
Huyện Hoài Ân |
|
4 |
|
4 |
|
- |
Huyện Tây Sơn |
|
8 |
|
8 |
|
- |
Huyện Vân Canh |
|
4 |
|
4 |
|
- |
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
4 |
|
4 |
|
- |
Huyện An Lão |
|
4 |
|
4 |
|
9.3 |
Dự án: Thông tin tuyên truyền phòng, chống ma túy và giám sát đánh giá thực hiện Chương trình |
|
480 |
|
480 |
|
- |
Ban Chỉ đạo và Thường trực Ban Chỉ đạo tỉnh |
|
100 |
|
100 |
|
- |
Công an tỉnh |
|
150 |
|
150 |
|
- |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
20 |
|
20 |
|
- |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
|
10 |
|
10 |
|
- |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
|
20 |
|
20 |
|
- |
Cục Hải quan tỉnh |
|
10 |
|
10 |
|
- |
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh |
|
10 |
|
10 |
|
- |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
|
20 |
|
20 |
|
- |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
|
10 |
|
10 |
|
- |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
|
10 |
|
10 |
|
- |
Hội Nông dân tỉnh |
|
10 |
|
10 |
|
- |
Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
|
20 |
|
20 |
|
|
Các huyện, thị xã, thành phố |
|
0 |
|
|
|
- |
Thành phố Quy Nhơn |
|
16 |
|
16 |
|
- |
Thị xã An Nhơn |
|
10 |
|
10 |
|
- |
Huyện Tuy Phước |
|
8 |
|
8 |
|
- |
Huyện Phù Cát |
|
8 |
|
8 |
|
- |
Huyện Phù Mỹ |
|
7 |
|
7 |
|
- |
Huyện Hoài Nhơn |
|
10 |
|
10 |
|
- |
Huyện Hoài Ân |
|
6 |
|
6 |
|
- |
Huyện Tây Sơn |
|
10 |
|
10 |
|
- |
Huyện Vân Canh |
|
5 |
|
5 |
|
- |
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
5 |
|
5 |
|
- |
Huyện An Lão |
|
5 |
|
5 |
|
10 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống tội phạm |
|
205 |
|
205 |
|
|
Dự án: Tăng cường công tác giáo dục, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình |
|
205 |
|
205 |
|
|
Các ngành, đoàn thể |
|
100 |
|
100 |
|
- |
Ban Chỉ đạo và Thường trực Ban Chỉ đạo tỉnh |
|
40 |
|
40 |
|
- |
Công an tỉnh |
|
50 |
|
50 |
|
- |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
|
10 |
|
10 |
|
|
Các huyện, thị xã, thành phố |
|
105 |
|
105 |
|
- |
Thành phố Quy Nhơn |
|
20 |
|
20 |
|
- |
Thị xã An Nhơn |
|
10 |
|
10 |
|
- |
Huyện Tuy Phước |
|
10 |
|
10 |
|
- |
Huyện Phù Cát |
|
10 |
|
10 |
|
- |
Huyện Phù Mỹ |
|
10 |
|
10 |
|
- |
Huyện Hoài Nhơn |
|
10 |
|
10 |
|
- |
Huyện Hoài Ân |
|
10 |
|
10 |
|
- |
Huyện Tây Sơn |
|
10 |
|
10 |
|
- |
Huyện Vân Canh |
|
5 |
|
5 |
|
- |
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
5 |
|
5 |
|
- |
Huyện An Lão |
|
5 |
|
5 |
|
11 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
|
6.448 |
|
6.448 |
|
11.1 |
Hỗ trợ các huyện, thị xã, thành phố |
|
3.757 |
|
3.757 |
|
|
Huyện Hoài Nhơn |
|
620 |
|
620 |
|
- |
Hỗ trợ phát triển sản xuất (Tam Quan Bắc: 195 triệu đồng; Hoài Hương, Hoài Tân: 95 triệu đồng/xã; Hoài Châu: 1145 triệu đồng.) |
|
530 |
|
530 |
|
- |
Hỗ trợ tuyên truyền cho xã và huyện: huyện: 15 triệu đồng; 15 xã: 5 triệu đồng/xã (Hoài Hương, Hoài Tân, Hoài Thanh, Tam Quan Nam, Hoài Xuân, Hoài Hảo, Hoài Thanh Tây, Hoài Mỹ, Tam Quan Bắc, Hoài Hải, Hoài Đức, Hoài Sơn, Hoài Phú, Hoài Châu, Hoài Châu Bắc) |
|
90 |
|
90 |
|
|
Huyện Hoài Ân |
|
369 |
|
369 |
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất (Ân Thạnh, Ân Tường Tây, Ân Phong: 95 triệu đồng/xã) |
|
285 |
|
285 |
|
- |
Hỗ trợ tuyên truyền cho xã và huyện: huyện: 14 triệu đồng 14 xã: 70 triệu đồng (Ân Thạnh, Ân Phong, Ân Tường Tây, Ân Nghĩa, Ân Hảo Đông, Ân Đức, Ân Tín, Ân Hảo Tây, Ân Mỹ, Ân Tường Đông, Ân Hữu, Bok Tới, Đăk Mang, Ân Sơn) |
|
84 |
|
84 |
|
|
Huyện Tây Sơn |
|
614 |
|
614 |
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất (Bình Nghi: 195 triệu đồng/xã, Bình Tường, Tây An: 95 triệu đồng/xã; Tây Xuân: 145 triệu đồng/xã) |
|
530 |
|
530 |
|
- |
Hỗ trợ tuyên truyền cho xã và huyện: huyện: 14 triệu đồng; 14 xã: 70 triệu (Bình Nghi, Bình Tường, Tây An, Tây Thuận, Bình Hòa, Bình Thuận, Bình Thành, Tây Vinh, Tây Phú, Bình Tân, Tây Xuân, Vĩnh An, Tây Bình, Tây Giang) |
|
84 |
|
84 |
|
|
Huyện An Nhơn |
|
445 |
|
445 |
|
- |
Hỗ trợ phát triển sản xuất (Nhơn Lộc: 195 triệu đồng, Nhơn Phúc, Nhơn An: 95 triệu đồng/xã) |
|
385 |
|
385 |
|
|
Hỗ trợ tuyên truyền cho xã và huyện: huyện: 10 triệu đồng; 10 xã: 50 triệu (Nhơn Lộc, Nhơn Phúc, Nhơn An, Nhơn Phong, Nhơn Khánh, Nhơn Thọ, Nhơn Mỹ, Nhơn Hậu, Nhơn Tân, Nhơn Hạnh) |
|
60 |
|
60 |
|
|
Huyện Tuy Phước |
|
596 |
|
596 |
|
- |
Hỗ trợ phát triển sản xuất (Phước An: 195 triệu đồng, Phước Thành: 145 triệu đồng, Phước Hưng, Phước Nghĩa: 95 triệu đồng/xã) |
|
530 |
|
530 |
|
- |
Hỗ trợ tuyên truyền cho xã và huyện: huyện: 11 triệu đồng; 11 xã: 55 triệu đồng(Phước Nghĩa, Phước Hưng, Phước Sơn, Phước Hòa, Phước Hiệp, Phước Quang, Phước Thắng, Phước Lộc, Phước Thành, Phước An, Phước Thuận) |
|
66 |
|
66 |
|
|
Huyện Vân Canh |
|
36 |
|
36 |
|
- |
Hỗ trợ tuyên truyền cho xã và huyện: huyện: 6 triệu đồng; 06 xã: 30 triệu (Canh Vinh, Canh Thuận, Canh Hiển, Canh Hòa, Canh Hiệp, Canh Liên) |
|
36 |
|
36 |
|
|
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
48 |
|
48 |
|
|
Hỗ trợ tuyên truyền cho xã và huyện: huyện: 8 triệu đồng; 8 xã: 40 triệu đồng (Vĩnh Quang, Vĩnh Thuận, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Hiệp, Vĩnh Hảo, Vĩnh Hòa, Vĩnh Sơn, Vĩnh Kim) |
|
48 |
|
48 |
|
|
Huyện Phù Cát |
|
481 |
|
481 |
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất (Cát Trinh: 95 triệu đồng, Cát Tài, Cát Hiệp: 145 triệu đồng/xã) |
|
385 |
|
385 |
|
|
Hỗ trợ tuyên truyền cho xã và huyện: huyện: 16 triệu đồng; 16 xã: 80 triệu đồng (Cát Trinh, Cát Khánh, Cát Hưng, Cát Tài, Cát Minh, Cát Nhơn, Cát Tường, Cát Lâm, Cát Sơn, Cát Thắng, Cát Hải, Cát Thành, Cát Hiệp, Cát Hanh, Cát Tân, Cát Chánh)Cát Tiế |
|
96 |
|
96 |
|
|
Huyện Phù Mỹ |
|
286 |
|
286 |
|
- |
Hỗ trợ phát triển sản xuất (Mỹ Hiệp, Mỹ Lộc: 95 triệu đồng/xã) Mỹ Thành:ồng/xã) |
|
190 |
|
190 |
|
- |
Hỗ trợ tuyên truyền cho huyện và xã: huyện: 16 triệu đồng, 16 xã: 96 triệu đồng (Mỹ Hiệp, Mỹ Lộc, Mỹ Trinh, Mỹ Châu, Mỹ Thọ, Mỹ Lợi, Mỹ Thành, Mỹ Đức, Mỹ Chánh Tây, Mỹ Thắng, Mỹ Tài, Mỹ Cát, Mỹ Hòa, Mỹ Quang, Mỹ Phong, Mỹ An) |
|
96 |
|
96 |
|
|
Huyện An Lão |
|
48 |
|
48 |
|
|
Hỗ trợ tuyên truyền cho huyện và xã: huyện: 08 triệu đồng, 08 xã: 40 triệu đồng (An Hòa, An Tân, An Hưng, An Quang, An Trung, An Toàn, An Nghĩa, An Vinh), |
|
48 |
|
48 |
|
|
Thành phố Quy Nhơn |
|
214 |
|
214 |
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất (Nhơn Lý, Phước Mỹ: 95 triệu đồng/xã) |
|
190 |
|
190 |
|
- |
Hỗ trợ tuyên truyền cho thành phố và các xã: Thành phố: 4 triệu đồng; 04 xã: 24 triệu đồng (Nhơn Lý, Phước Mỹ, Nhơn Hải, Nhơn Châu) |
|
24 |
|
24 |
|
11.2 |
Các nội dung khác |
|
2.691 |
|
2.691 |
|
- |
Hỗ trợ lập quy hoạch chi tiết các xã giai đoạn 2015 (10 xã) |
|
1.500 |
|
1.500 |
(4) |
- |
Hỗ trợ phát triển đàn bò |
|
500 |
|
500 |
|
- |
Quản lý, tuyên truyền |
|
345 |
|
345 |
|
- |
Đào tạo, tập huấn (10 lớp) |
|
200 |
|
200 |
|
- |
Hỗ trợ hoạt động BCĐ cấp tỉnh |
|
65 |
|
65 |
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (phục vụ các hoạt động của Sở) |
|
25 |
|
25 |
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư (phục vụ các hoạt động của Sở) |
|
10 |
|
10 |
|
|
Sở Xây dựng (phục vụ các hoạt động của Sở) |
|
10 |
|
10 |
|
|
Sở Tài chính (phục vụ các hoạt động của Sở) |
|
10 |
|
10 |
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (phục vụ các hoạt động của Sở) |
|
10 |
|
10 |
|
- |
Dự phòng chi |
|
81 |
|
81 |
|
12 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống HIV/AIDS |
|
2.729 |
2.000 |
729 |
|
12.1 |
Dự án: Thông tin giáo dục truyền thông thay đổi hành vi phòng HIV/AIDS |
|
255 |
|
255 |
|
12.2 |
Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV |
|
418 |
|
418 |
|
12.3 |
Dự án: Hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con |
|
56 |
|
56 |
|
12.4 |
Dự án tăng cường năng lực cho các trung tâm phòng, chống HIV/AIDS (cải tạo nhà làm việc và mua sắm trang thiết bị) |
|
2.000 |
2.000 |
|
|
(1): Giao Sở Lao động, Thương binh và Xã hội phối hợp với Sở KHĐT, TC, NN&PTNT và các sở ngành liên quan phân rã danh mục chi tiết trình UBND tỉnh quyết định (trong đó đề nghị giao 2 tỷ đồng cho Sở NN&PTNT).
(2): Vốn sự nghiệp: giao Sở Lao động Thương binh và Xã hội chủ trì phối hợp với Sở KHĐT, TC, Ban Dân tộc, UBND các huyện và các ngành chức năng đề xuất danh mục trình UBND tỉnh quyết định.
(3): Vốn đầu tư phát triển: theo phụ lục 03.
(4): Giao Sở Nông nghiệp và PTNT phối hợp với sở KHĐT và UBND cấp huyện phân rã danh mục chi tiết giao cho xã trình UBND quyết định.
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2013 - NGUỒN VỐN CHƯƠNG
TRÌNH MTQG (30a/CP)
(Kèm theo Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT |
Danh mục chương trình |
Thời gian KC-HT |
Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Ước giải ngân đến hết 2013 |
KH năm 2014 |
Ghi chú |
|
|
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
Tổng số |
|
|
287 808 |
113 007 |
89 600 |
|
|
|
UBND huyện Vân Canh |
|
|
109 871 |
37 270 |
30 000 |
|
|
|
Công trình hoàn thành |
|
|
38 204 |
29 906 |
3 937 |
|
|
1 |
Xây dựng cầu qua sông Hà Thanh (sở Quảng Du) |
2012-2013 |
2792/QĐ-CTUBND 9/12/2011 |
15000 |
12 523 |
830 |
Dứt điểm |
|
2 |
Đường giao thông liên thôn xã Canh Liên (Đường BTXM từ làng Chồm - dốc Chăm Chi) |
2012-2013 |
307/QĐ-SKHĐT 30/11/2011 |
6200 |
4 780 |
908 |
Dứt điểm |
|
3 |
Đường giao thông liên thôn xã Canh Liên (BTXM dốc làng Kà Bưng) |
2012-2013 |
1379/QĐ-UBND 7/12/2012 |
5374,475 |
3 775 |
1 325 |
Dứt điểm |
|
4 |
Trường THPT Canh Vinh |
2012-2013 |
1487/QĐ-UBND 30/11/2011 |
2800 |
2 228 |
9 |
Quyết toán |
|
5 |
Đường làng dân sinh làng Canh Lãnh - Suối Đá - Suối Công |
2012-2013 |
|
4400 |
3 734 |
300 |
|
|
6 |
Đường GTNT Canh Liên (đoạn từ làng Chồm đến làng Canh Tiến) |
2012-2013 |
1384/QĐ-UBND 11/12/2012 |
8829,982 |
6 600 |
565 |
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
21 300 |
7 364 |
9 883 |
|
|
1 |
BTXM đoạn từ cây trảy - nhà ông Phước |
2013 |
250/QĐ-UBND 10/4/2013 |
700 |
417 |
100 |
|
|
2 |
Nhà Văn hóa kết hợp khu sinh hoạt xã Canh Vinh |
2013 |
235/QĐ-UBND 02/4/2013 |
2365 |
1 947 |
100 |
|
|
3 |
BTXM-GTNT các thôn xã Canh Vinh |
2013 |
342/QĐ-UBND 24/4/2013 |
1500 |
600 |
450 |
|
|
4 |
Trường THCS Bán trú Canh Liên - (xây dựng 08 phòng học, bê tông sân trường) |
2013 |
|
4000 |
1 600 |
1 200 |
|
|
5 |
Trường THCS Bán trú Canh Thuận - (04 phòng học, 04 phòng chức năng, bê tông sân trường) |
2013-2015 |
|
4000 |
1 600 |
1 198 |
|
|
6 |
Trường Tiểu học Canh Hiển - (xây dựng các phòng chức năng, TRCN, sân bê tông) |
2013-2015 |
|
3000 |
1 200 |
1 100 |
|
|
7 |
Khoán chăm sóc bảo vệ rừng |
|
|
5 735 |
|
5 735 |
|
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
50 367 |
|
16 180 |
|
|
1 |
Đường GTNT xã Canh Liên (Mở đường GTNT đi Canh Tiến) |
2014-2016 |
353/QĐ-SKHĐT 30/10/2013 |
9 893 |
|
2 980 |
|
|
2 |
Đường GTNT xã Canh Liên (Đường Làng Chồm - Dốc Chăm Chi giai đoạn 2 lý trình Km0+934,87 – Km1 +652,79) |
2014-2016 |
351/QĐ-SKHĐT 30/10/2013 |
6 416 |
|
1 925 |
|
|
3 |
Đường GTNT xã Canh Liên (BTXM dốc làng Kà Bưng giai đoạn 2, lý trình Km662+42 – Km1 + 45,10) |
2014-2016 |
352/QĐ-SKHĐT 30/10/2013 |
5 032 |
|
1 510 |
|
|
4 |
Cầu Nhị Hà, xã Canh Vinh |
2014-2016 |
|
13 429 |
|
4 030 |
|
|
5 |
Trường TH Canh Liên (04PH, 04 phòng chức năng) |
2014-2016 |
354/QĐ-SKHĐT 30/10/2013 |
3 859 |
|
1 160 |
|
|
6 |
XD lớp mẫu giáo thôn 4, xã Canh Hiệp |
2014-2016 |
1264/QĐ-UBND 29/10/2013 |
1 317 |
|
400 |
|
|
7 |
BT các tuyến kênh mương nội đồng xã Canh Hiển |
2014-2016 |
1263/QĐ-UBND 29/10/2013 |
2 873 |
|
860 |
|
|
8 |
Nhà văn hóa các thôn xã Canh Vinh |
2014-2016 |
1261/QĐ-UBND 29/10/2013 |
1 133 |
|
340 |
|
|
9 |
Trường Tiểu học Canh Hiệp (Điểm trường TH Canh Giao) |
2014-2016 |
353/QĐ-SKHĐT 30/10/2013 |
1 988 |
|
600 |
|
|
10 |
Xây dựng hạ tầng điểm công nghiệp Canh Vinh (hạng mục: Mương thoát nước khu dân cư Hiệp Vinh - Canh Vinh) |
2014-2016 |
353/QĐ-SKHĐT 30/10/2013 |
1 791 |
|
540 |
|
|
11 |
Trường Tiểu học Canh Hòa (các phòng chức năng) |
2014-2016 |
355/QĐ-SKHĐT 30/10/2013 |
3 171 |
|
950 |
|
|
12 |
Nhà văn hóa làng Canh Lãnh |
2014-2016 |
1265/QĐ-UBND 29/10/203 |
1 455 |
|
440 |
|
|
13 |
Nhà văn hóa thôn Thanh Minh - Canh Hiển |
2014-2016 |
1266/QĐ-UBND 29/10/2013 |
1 487 |
|
445 |
|
|
|
UBND huyện An Lão |
|
|
89 626 |
44 102 |
29 600 |
|
|
|
Công trình hoàn thành |
|
|
37 684 |
29 122 |
8 538 |
|
|
1 |
Đường giao thông Nghĩa địa đi Hồ Hưng Long |
2012-2013 |
2532/QĐ-CTUBND 7/11/2011 |
17000 |
13 122 |
3 878 |
Dứt điểm |
|
2 |
Đường Gò Đá đi Gò Cây Ứng |
2012-2013 |
314/QĐ-SKHĐT 30/11/2011 |
6500 |
4 800 |
1 700 |
Dứt điểm |
|
3 |
Đường Ngã 3 Hòa Bình - Sông Đinh |
2012-2013 |
345/QĐ-SKHĐT 30/11/2011 |
5500.03 |
4 117 |
1 383 |
Dứt điểm |
|
4 |
Sân khu sinh hoạt VHTT 6 xã: An Tân, An Hòa, An Trung, An Hưng, An Quang, An Nghĩa |
2012-2013 |
1807A/QĐ-CTUBND 17/10/2011 |
2987 |
2 227 |
760 |
Dứt điểm |
|
7 |
Trung tâm dịch vụ tổng hợp Nông, Lâm, Ngư |
2012-2014 |
1847a/QĐ-CTUBND 21/10/2011 |
2997,2 |
2 682 |
315 |
Dứt điểm |
|
8 |
Nhà văn hóa An Tân |
2012-2013 |
1868a/QĐ-CTUBND 27/10/2011 |
2700 |
2 173 |
502 |
Dứt điểm |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
51 942 |
14 980 |
21 062 |
|
|
1 |
Đường gom các xã phía bắc về trung tâm y tế |
2013-2015 |
2609/QĐ-CTUBND 12/9/2012 |
2300 |
600 |
1 000 |
|
|
2 |
Mở mới tuyến đường thôn 1-3 An Nghĩa |
2013-2015 |
3093/QĐ-CTUBND 31/12/2012 |
21926 |
6 870 |
6 791 |
|
|
3 |
Nâng cấp, cải tạo hệ thống cấp nước sinh hoạt huyện An Lão |
2013-2015 |
282/QĐ-SKHĐT 28/12/2012 |
9999 |
3 500 |
3 000 |
Lồng ghép CTNS đã bố trí 500 triệu |
|
4 |
XD cơ sở hạ tầng khu dãn dân Đồng Bàu |
2013-2015 |
288/QĐ-SKHĐT 28/12/2012 |
4997 |
1 730 |
1 750 |
|
|
5 |
Xây dựng cơ sở vật chất ngành Y tế |
2013-2015 |
2619/QĐ-CTUBND 12/9/2012 |
2999 |
1 040 |
1 050 |
|
|
6 |
Xây dựng cơ sở vật chất ngành Giáo dục |
2013-2015 |
2620/QĐ-CTUBND 12/9/2012 |
2969 |
1 040 |
1 050 |
|
|
7 |
Sân khu sinh hoạt văn hóa thể thao xã An Vinh |
2013-2014 |
2618/QĐ-CTUBND 12/9/2012 |
441 |
200 |
110 |
|
|
8 |
Chăm sóc, bảo vệ, khoanh nuôi, xúc tiến tái sinh rừng (Rừng phòng hộ) |
|
|
4364 |
|
4 364 |
|
|
9 |
Chăm sóc, bảo vệ, khoanh nuôi, xúc tiến tái sinh rừng (Rừng đặc dụng) |
|
|
1947 |
|
1 947 |
|
|
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
88 310 |
31 635 |
30 000 |
|
|
|
Công trình hoàn thành |
|
|
17 288 |
14 826 |
304 |
|
|
1 |
Đường ống dẫn nước từ suối nước Tấn xã Vĩnh Hiệp |
2012-2013 |
2791/QĐ-UBND 17/10/2012 |
17 288 |
14 826 |
304 |
Dứt điểm |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
48 933 |
16 808 |
22 406 |
|
|
1 |
Xây dựng 8 nhà văn hóa tại 8 thôn ( làng 2 ) |
2013-2015 |
2269/QĐ-UBND 25/11/2012 |
1 048 |
728 |
258 |
Dứt điểm |
|
2 |
Nhà văn hóa thôn Định Tam và thôn Tà Điệt ( thôn Định Tam ) |
2013-2015 |
2092D/QĐ-UBND 31/10/2012 |
1 170 |
914 |
256 |
Dứt điểm |
|
3 |
Nhà văn hóa thôn Vĩnh Bình |
2013 |
2263/QĐ-UBND 25/11/2012 |
1 000 |
525 |
400 |
Dứt điểm |
|
4 |
Dự án: Lưới điện Tiên An - Tiên Hòa |
2013-2015 |
2092A/QĐ-UBND 31/10/2012 |
1 978 |
789 |
1 100 |
Dứt điểm |
|
5 |
Nhà văn hóa xã Vĩnh Kim |
2013-2015 |
2092B/QĐ-UBND 31/10/2012 |
2 156 |
810 |
1 100 |
|
|
6 |
BTXM kênh mương nội đồng toàn xã ( thôn: Vĩnh Cửu và thôn Hà Ri ) |
2013-2015 |
2092G/QĐ-UBND 31/10/2012 |
2 986 |
1 200 |
1 200 |
|
|
7 |
Nhà văn hóa thôn M2 xã Vĩnh Thịnh |
2013-2015 |
2092C/QĐ-UBND 31/10/2012 |
1 200 |
641 |
504 |
Dứt điểm |
|
8 |
Chợ trung tâm xã Vĩnh Quang |
2013-2015 |
2263/QĐ-UBND 25/11/2012 |
2 918 |
1 297 |
1 297 |
|
|
9 |
Nhà văn hóa tại 6 thôn, làng trong xã (thôn Vĩnh Thọ) |
2013-2015 |
2264/QĐ-UBND 25/11/2012 |
1 025 |
477 |
498 |
Dứt điểm |
|
10 |
BT kênh mương nội đồng xã Vĩnh Sơn (hạng mục: kênh làng K4 và K3 ) |
2013-2015 |
2092E/QĐ-UBND 31/10/2012 |
2 881 |
1 090 |
1 300 |
|
|
11 |
Đường ống dẫn nước sạch (MR hệ thống cấp nước 4 xã Vĩnh Hảo, Vĩnh Quang, Vĩnh Hiệp và Vĩnh Thịnh) |
2013-2015 |
3092/QĐ-UBND 31/12/2012 |
23 741 |
8 337 |
7 663 |
Lồng ghép với CTNS (đã btri 500 tr) |
|
12 |
Khoán chăm sóc bảo vệ rừng |
|
|
6 755 |
|
6 755 |
|
|
13 |
Khai hoang tạo ruộng bậc thang |
|
|
75 |
|
75 |
|
|
c |
Công trình khởi công mới |
|
|
22 089 |
|
7 290 |
|
|
1 |
Nhà văn hóa xã Vĩnh Sơn |
2014 |
2027/QĐ-UBND 30/9/2013 |
2 995 |
|
930 |
|
|
2 |
BTXM kênh mương nội đồng toàn xã ( thôn: Vĩnh Thọ, Vĩnh Phúc ) xã Vĩnh Hiệp |
2014 |
314/QĐ-SKHĐT, 29/10/2013 |
7 694 |
|
2 600 |
|
|
3 |
BTXM kênh mương nội đồng toàn xã (thôn: An Ngoại, Vĩnh Bình, Vĩnh Hòa) xã Vĩnh Thịnh |
2014 |
314/QĐ-SKHĐT, 29/10/2013 |
5 545 |
|
1 720 |
|
|
4 |
Nhà văn hóa thôn Định Quang |
2014 |
2013/QĐ-UBND 30/9/2013 |
1 400 |
|
440 |
|
|
5 |
Nhà văn hóa xã 6 thôn làng (thôn Vĩnh Phúc) xã Vĩnh Hiệp |
2014 |
2024/QĐ-UBND 30/9/2013 |
1 769 |
|
550 |
|
|
6 |
Nhà văn hóa 7 thôn, làng trong xã ( thôn M6, M9), hạng mục: NVH thôn M6 |
2014 |
2025/QĐ-UBND 30/9/2013 |
992 |
|
310 |
|
|
7 |
Mua sắm trang thiết bị dạy học cho 02 xã Vĩnh Quang, Vĩnh Thuận |
2014 |
314/QĐ-SKHĐT, 29/10/2013 |
500 |
|
260 |
|
|
8 |
Mua sắm trang thiết bị cho trạm y tế 02 xã Vĩnh Quang, Vĩnh Thuận |
2014 |
314/QĐ-SKHĐT, 29/10/2013 |
500 |
|
260 |
|
|
9 |
Xây dựng nhà đài truyền thanh xã (Vĩnh Kim ) |
2014 |
2026/QĐ-UBND 30/9/2013 |
694 |
|
220 |
|
|
Quyết định 663/QĐ-UBND giao nhiệm vụ và vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 do tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu: | 663/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Lê Hữu Lộc |
Ngày ban hành: | 18/03/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 663/QĐ-UBND giao nhiệm vụ và vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 do tỉnh Bình Định ban hành
Chưa có Video